intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án

Chia sẻ: Hoamaudon | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

72
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án giúp các bạn dễ dàng ôn tập, không mất nhiều thời gian trong việc tìm kiếm tư liệu tham khảo. Đề thi được biên soạn bám sát với chương trình học của môn Địa lí lớp 11 sẽ giúp các bạn dễ dàng củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 2 lớp 11 đạt kết quả cao nhất. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021

1. Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 – Trường THPT Thị Xã Quảng Trị

Câu 1: (3,5 điểm) 
a) Trình bày đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp Nhật Bản. 
b) Tại sao diện tích đất trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm? 
Câu 2: (1,0 điểm) 
Trình bày vai trò kinh tế của LB Nga trong Liên bang Xô viết trước đây. 
Câu 3: (2,0 điểm) 
Trình bày đặc điểm của dân cư và tác động của dân cư đến nền kinh tế Nhật Bản. 
Câu 4: (3,5 điểm) 
 Cho bảng số liệu: 

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM 

              (Đơn vị: tỉ USD)

a) Tính cán cân thương mại của Liên Bang Nga qua các năm trên.  
b) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga qua các năm và nhận xét. 


2. Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 – Trường THPT Phan Ngọc Hiển

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM) 
Câu 1: Cho bảng số liệu: 

Dân số và GDP của Liên bang Nga giai đoạn 2010 – 2014 

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng? 
    A. Giai đoạn 2010 – 2014, tốc độ tăng trưởng dân số chậm hơn GDP. 
    B. Dân số giai đoạn 2012 – 2014 tăng nhanh hơn giai đoạn 2010 – 2012. 
    C. GDP giai đoạn 2012 – 2014 tăng chậm hơn giai đoạn 2010 – 2012. 
    D.  GDP giai đoạn 2010 – 2012 GDP tăng chậm hơn dân số.
Câu 2: Hãng xe ô tô nào sau đây không phải của Nhật Bản 
    A. Nissan.                       B. Mercedes-Benz.             C. Mazda.                           D. Toyota. 
Câu 3: Cho bảng số liệu sau: 

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2005 – 2010.

(Đơn vị: tỉ USD)

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế của Nhật Bản giai đoạn 2005 – 2010 là 
    A. biểu đồ đường.           B. biểu đồ cột.                    C. biểu đồ miền.                 D. biểu đồ kết hợp. 
Câu 4: Cho bảng số liệu sau: 

Dân số và GDP của Liên bang Nga giai đoạn 2010 – 2014

Từ bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện dân số và GDP của Liên bang Nga giai đoạn 2010 – 2014?

A. Miền.                          B. Kết hơp.                         C. Cột chồng.                     D. Đường. 
Câu 5: Các trung tâm công nghiệp Nhật Bản phân bố chủ yếu ở 
    A. ven biển.                                                                B. phía Nam đảo Hôn-su. 
    C. phía Bắc.                                                               D. trên đảo Hôn-su. 
Câu 6: Yếu tố nào dưới đây không phải là ưu đãi của thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế của miền Đông Liên bang Nga? 
    A. Địa hình, khí hâu, đất đai đa dạng.                       B. Diện tích rộng, giàu khoáng sản. 
    C. Sông ngòi có giá trị thủy điện lớn.                        D. Diện tích rừng lớn nhất thế giới. 
Câu 7: Đâu không phải nguyên nhân làm cho bộ phận đồng bằng Đông Âu của Liên bang Nga có mật độ dân số cao? 
    A. Tài nguyên khoáng sản phong phú, nông nghiệp phát triển. 
    B. Địa hình khá bằng phẳng, đất đai màu mỡ, khí hậu ôn hòa. 
    C. Lịch sử khai thác lâu đời, kinh tế phát triển mạnh. 
    D. Cơ sở hạ tầng hiện đại, nhiều trung tâm công nghiệp. 
Câu 8: Đâu là hệ thống sông có giá trị nhất về giao thông vận tải của Liên bang Nga? 
    A. Ê-nít-xây.                   B. Ô-bi.                               C. Vôn-ga.                          D.  Lê-na. 
Câu 9: Ở vùng Viễn Đông Liên bang Nga, dân cư tập trung nhiều ở phía nam chủ yếu do thuận lợi về 
    A. khí hậu.                      B.  địa hình.                        C. cơ sở hạ tầng.                D. vị trí. 
Câu 10: Biên giới trên đất liền của Liên bang Nga không tiếp giáp với quốc gia nào sau đây? 
    A. Thụy Điển.                 B. Triều Tiên.                      C. Ba Lan.                          D. Na-uy. 
Câu 11: Mối quan hệ Nga – Việt hiện nay được xây dựng trên cơ sở nào? 
    A. Việt Nam và Nga có kim ngạch xuất nhập khẩu lớn. 
    B. Mối quan hệ giữa Việt Nam và Liên Xô trước đây. 
    C. Nga hỗ trợ nguồn vốn ODA cho Việt Nam rất lớn. 
    D. Một phần nhân lực Việt Nam được đào tạo tại Nga. 
Câu 12: Tài nguyên khoáng sản nổi bật ở đảo Xi-cô-cư của Nhật Bản là 
    A. than đá.                      B. đồng.                              C. dầu mỏ.                          D. sắt. 
Câu 13: Cho bảng số liệu sau: 

Dân số và GDP của Liên bang Nga giai đoạn 2010-2014

Từ bảng số liệu trên, biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng dân số và GDP của Liên bang Nga giai đoạn 2010 – 2015? 
    A. Đường.                      B. Cột chồng.                     C. Miền.                              D. Kết hơp. 
Câu 14: Ngành được coi là khởi nguồn của nền công nghiệp Nhật Bản ở thế kỷ XIX là 
    A. sản xuất điện tử.                                                    B. công nghiệp dệt. 
    C. công nghiệp chế tạo.                                              D. xây dựng và công trình công cộng. 
Câu 15: Khu vực nào sau đây có trữ lượng khí tự nhiên và dầu mỏ lớn nhất Liên bang Nga? 
    A.  Dãy U-ran.                                                           B.  Đồng bằng Tây Xi-bia. 
    C.  Đồng bằng Đông Âu.                                           D.  Cao nguyên Trung Xi-bia. 
Câu 16: Phía bắc Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu 
    A. cận nhiệt gió mùa, mùa đông không lạnh.              B. ôn đới gió mùa có mùa đông kéo dài. 
    C. cận nhiệt, mùa hạ nóng, có mưa to.                      D. kéo dài từ gió mùa cận nhiệt đến gió nùa ôn đới. 
Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng về thành tựu kinh tế – xã hội của Liên bang Nga sau năm 2000? 
    A. Đời sông nhân dân được cải thiện. 
    B. Thanh toán xong nợ nước ngoài, dự trử ngoại tệ lớn. 
    C. Tăng trưởng kinh tế cao, giá trị xuất siêu tăng. 
    D. Sản xuất công nghiệp đứng đầu thế giới. 
Câu 18: Địa hình miền Tây của Liên bang Nga chủ yếu là 
    A. đồng bằng và đồi núi thấp.                                    B. đồi núi và cao nguyên. 
    C. Hoang mạc và núi thấp.                                        D. đồng bằng và cao nguyên. 
Câu 19:  Nhận xét không đúng về đặc điểm khí hậu của Nhật Bản là. 
    A. Phía bắc mùa hạ có mưa to và bão, phía nam lạnh nhiều tuyết mùa đông. 
    B. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu ôn đới gió mùa, mùa đông kéo dài. 
    C. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, mưa nhiều. 
    D. Phía nam Nhật Bản có khí hậu cận nhiệt, mùa đông không lạnh lắm. 
Câu 20: Phía nam Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu 
    A. cận nhiệt, mùa đông rất lạnh, ít mưa.     B. kéo dài từ cận nhiệt gió mùa đến ôn đới gió mùa. 
    C. ôn đới gió mùa có mùa đông kéo dài.    D. cận nhiệt gió mùa, mùa hạ nóng, có mưa to. 


3. Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 – Trường THPT Đoàn Thượng

I. TRẮC NGHIỆM  (7 điểm)  
Câu 1: Công nghiệp Nhật Bản phát triển chủ yếu dựa vào lợi thế về 
A. vị trí, tài nguyên. 
B. khoa học kĩ thuật, con người. 
C. tài nguyên thiên nhiên, con người. 
D. viện trợ vốn, khoa học kĩ thuật. 
Câu 2: Vùng kinh tế giúp Liên Bang Nga hội nhập vào khu vực châu Á- Thái Bình Dương là 
A. vùng Trung tâm đất đen.  B. vùng U-ran. 
C. vùng Viễn Đông.  D. vùng Trung ương. 
Câu 3: Khó khăn lớn nhất trong phát triển nông nghiệp của Liên Bang Nga là 
A. quỹ đất nông nghiệp ít.  B. đất đai kém màu mỡ. 
C. phần lớn lãnh thổ có khí hậu lạnh giá.  D. địa hình nhiều núi, cao nguyên. 
Câu 4: Dân cư Liên Bang Nga có đặc điểm 
A. dân cư phân bố đông đúc ở phía Bắc.  B. gia tăng tự nhiên cao. 
C. quy mô dân số giảm.  D. có ít dân tộc, chủ yếu là người Tác-ta. 
Câu 5: Dân số Nhật Bản già ảnh hưởng lớn nhất đến đến 
A. nguồn lao động trong tương lai.  B. vấn đề phúc lợi xã hội cho người già. 
C. tình trạng hôn nhân, gia đình.  D. giải quyết việc làm cho người dân . 
Câu 6: Đặc điểm không đúng với ngành nông nghiệp Nhật Bản là 
A. cây công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất về diện tích. 
B. các đảo đều có khả năng phát triển đánh bắt hải sản. 
C. phát triển theo hướng thâm canh, ứng dụng khoa học- kĩ thuật. 
D. chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế. 
Câu 7: Cho bảng số liệu: 

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM 

(Đơn vị: %) 

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990-2019 là 
A. kết hợp.  B. tròn.  C. cột.  D. miền 
Câu 8: Đặc điểm không đúng với tự nhiên Nhật Bản là 
A. chủ yếu là khí hậu ôn đới lục địa. 
B. gồm nhiều núi, núi lửa, đồng bằng nhỏ hẹp ở ven biển. 
C. sông ngòi ngắn, dốc. 
D. khoáng sản nghèo, trữ lượng không đáng kể. 
Câu 9: Nhật Bản có vị trí 
A. tiếp giáp Hàn Quốc, Triều Tiên.  B. nằm ở phía Đông châu Á. 
C. nằm trên vùng biển Đại Tây Dương.  D. nằm trong vùng nội chí tuyến. 
Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu làm cơ cấu dân số Liên Bang Nga già là 
A. dân cư phân bố không đều.  B. người Nga di cư ra nước ngoài. 
C. tuổi thọ trung bình cao.  D. gia tăng dân số tự nhiên giảm 
Câu 11: Đặc điểm không đúng với tự nhiên Liên Bang Nga là 
A. đồng bằng Đông Âu màu mỡ hơn đồng bằng Tây Xi-bia. 
B. phía Đông là các đồng bằng phù sa màu mỡ, phía Tây là núi cao, bồn địa. 
C. lãnh thổ chủ yếu nằm trong vùng khí hậu ôn đới. 
D. rừng lá kim phát triển. 
Câu 12: Đảo có diện tích nhỏ nhất trong bốn đảo lớn của Nhật Bản là 
A. Hônsu.  B. Kiuxiu.  C. Xicôcư.  D. Hôcaiđô. 
Câu 13: Giai đoạn phát triển kinh tế “thần kì”, tốc độ tăng trưởng cao của Nhật Bản là 
A. 1973-1980.  B. từ năm 1991 đến nay. 
C. 1945-1950.  D. 1955-1973. 
Câu 14: Kinh tế Liên Bang Nga sau năm 2000 có đặc điểm 
A. kinh tế dần ổn định và phát triển.  B. kinh tế gặp khó khăn, bất ổn. 
C. là nền kinh tế số 1 thế giới.  D. có vai trò trụ cột trong Liên bang Xô viết. 
Câu 15: Núi Phú Sĩ được coi là biểu tượng của đất nước Nhật Bản thuộc đảo 
A. Hônsu.  B. Kiuxiu.  C. Xicôcư.  D. Hôcaiđô. 
Câu 16: Vùng U-ran và vùng Trung tâm đất đen có đặc điểm nổi bật so với các vùng khác là 
A. tài nguyên khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn . 
B. đặc điểm khí hậu thuận lợi. 
C. sự phát triển công nghiệp. 
D. điều kiện phát triển nông nghiệp. 
Câu 17: Dãy núi phân chia châu Á và châu Âu là 
A. U-ran.  B. Xai-an.  C. Hi-ma-lay-a.  D. Cap-ca. 
Câu 18: Dân cư Nhật Bản phân bố không đều ảnh hưởng lớn nhất tới 
A. giải quyết việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống. 
B. sử dụng lao động, khai thác tài nguyên. 
C. khai thác tài nguyên, vấn đề ô nhiễm môi trường. 
D. vấn đề ô nhiễm môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống. 
Câu 19: Ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản là 
A. công nghiệp xây dựng.  B. công nghiệp dệt. 
C. công nghiệp chế tạo.  D. sản xuất điện tử. 
Câu 20: Công nghiệp khai thác, chế biến gỗ ở Liên Bang Nga phát triển chủ yếu do 
A. diện tích rừng đứng đầu thế giới . 
B. tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng. 
C. nhiều đồng bằng, đất đai màu mỡ. 
D. địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. 
Câu 21: Khó khăn lớn nhất trong phát triển công nghiệp Nhật Bản là 
A. vị trí bốn mặt giáp biển.  B. hạn chế về tài nguyên khoáng sản. 
C. khí hậu phía Bắc lạnh giá, khắc nghiệt .  D. dân cư phân bố không đều. 
Câu 22: Nhà soạn nhạc nổi tiếng của Liên Bang Nga là 
A. M.V. Lô-mô-nô-xốp.  B. D.I. Men-đê-lê-ép. 
C. A.X. Pu-skin.  D. P. Trai-cốp-ski. 
Câu 23: Ngành kinh tế giữ vai trò quan trọng nhất trong nền kinh tế Liên bang Nga là 
A. du lịch.  B. công nghiệp.  C. nông nghiệp.  D. dịch vụ. 
Câu 24: Nước có diện tích lớn nhất thế giới là 
A. Ca-na-đa.  B. Trung Quốc.  C. Liên Bang Nga.  D. Hoa Kì


4. Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 – Sở GD&ĐT Yên Bái

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)   
Câu 1: Khó khăn chủ yếu nhất của dân cư Nhật Bản đối với phát triển kinh tế không phải là: 
  A. tốc độ tăng dân số thấp và giảm dần.  B. cơ cấu dân số già, trên 65 tuổi nhiều. 
  C. phần lớn dân cư phân bố ven biển.  D. tỉ suất tăng dân số tự nhiên rất nhỏ. 
Câu 2: Chiều dài đường Xích đạo được ví xấp xỉ với chiều dài 
  A. của các dòng sông trên lãnh thổ nước Nga. 
  B. của đường bờ biển của Liên Bang Nga. 
  C. của đường biên giới của Liên Bang Nga 
  D. của đường biên giới và đường bờ biển của Liên Bang Nga 
Câu 3: Có địa hình tương đối cao, xen lẫn các đồi thấp, đất màu mỡ là đặc điểm của 
  A. Núi U-ran.  B. Cao nguyên trung Xi-bia. 
  C. Đồng bằng Tây Xi-bia.  D. Đồng bằng Đông Âu. 
Câu 4: Lãnh thổ nước Nga không có kiểu khí hậu 
  A. Ôn đới lục địa.  B. Cận nhiệt. 
  C. Cận cực giá lạnh.  D. Ôn đới hải dương. 
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Nhật Bản? 
  A. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới. 
  B. Có vị trí cao trên thế giới về sản xuất thiết bị điện tử. 
  C. Có sự phân bố rộng khắp và đồng đều trên lãnh thổ. 
  D. Sản xuất mạnh tàu biển, người máy, ô tô, tivi. 
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu Nhật Bản? 
  A. Phía nam có khí hậu cận nhiệt đới.  B. Ở giữa có khí hậu ôn đới lục địa. 
  C. Phía bắc có khí hậu ôn đới lạnh.  D. Khí hậu gió mùa, mưa nhiều. 
Câu 7: Cho bảng số liệu:

Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế của Nhật Bản qua các năm loại biểu đồ thích hợp nhất là 
  A. biểu đồ đường  B. biểu đồ tròn  C. biểu đồ miền  D. biểu đồ kết hợp 
Câu 8: Những ngành công nghiệp mà Liên Bang Nga hợp tác chủ yếu với Việt Nam (trước đây và hiện nay) là 
  A. Điện tử - tin học, chế tạo máy.  B. Luyện kim màu, đóng tàu biển. 
  C. Thủy điện, dầu khí.  D. Chế tạo máy,dệt –may. 
Câu 9: Cho bảng số liệu: 

GDP của Liên Bang Nga qua các năm 

Đơn vị: Tỉ USD 

Nhận xét nào sau đây là chính xác về GDP của LB Nga? 
  A. tăng không đều. 
  B. giảm đến năm 2000 sau đó tăng liên tục. 
  C. tăng liên tục. 
  D. giảm liên tục. 
Câu 10: Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga là 
  A. Công nghiệp khai thác dầu khí  B. Công nghiệp luyện kim. 
  C. Công nghiệp hàng không – vũ trụ.  D. Công nghiệp quốc phòng. 
Câu 11: Về trữ lượng, các loại khoáng sản mà Liên bang Nga đứng đầu thế giới là 
  A. Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên.  B. Than đá, quặng sắt, quặng kali. 
  C. Khí tự nhiên, quặng sắt, quặng kali.  D. Dầu mỏ, khí tự nhiên, quặng sắt. 
Câu 12: Chức năng gắn kết Âu – Á thể hiện nội dung nào trong chiến lược kinh tế mới của Liên Bang Nga? 
  A. Nâng cao vị thế của Liên Bang Nga trên trường quốc tế. 
  B. Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á. 
  C. Tăng cường liên kết kinh tế khu vực. 
  D. Tăng khả năng ảnh hưởng với các nước châu Á. 
Câu 13: Nhật Bản không phải là một đất nước có: 
  A. có hàng ngàn đảo nhỏ gần bờ.  B. giàu có tài nguyên khoáng sản. 
  C. quần đảo, trải ra hình vòng cung.  D. có 4 đảo lớn từ bắc xuống nam. 
Câu 14: Biểu hiện nào sau đây cho thấy Liên Bang Nga là thành viên quan trọng trong Liên Bang Xô Viết trước đây: 
  A. Sản lượng công- nông nghiệp của Liên Bang Nga chiếm trên 50% trong tổng sản phẩm toàn Liên bang Xô Viết. 
  B. Liên Bang Nga  là nước có diện tích lớn nhất so các nước trong Liên bang Xô Viết. 
  C. Liên Bang Nga có nhiều nhà khoa học hơn so với các nước khác trong Liên bang Xô Viết. 
  D. Vị trí Liên Bang Nga có ảnh hưởng lớn đến các nước khác trong Liên bang Xô Viết. 
Câu 15: Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là: 
  A. Hô-cai-đô.  B. Hôn-su.  C. Xi-cô-cư.  D. Kiu-xiu. 
Câu 16: Các ngành công nghiệp truyền thống của LB Nga là: 
  A. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, luyện kim màu 
  B. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, điện tử - tin học. 
  C. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, hàng không 
  D. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, đóng tàu
Câu 17: Về mặt tự nhiên, gianh giới phân chia địa hình lãnh thổ nước Nga thành hai phần Đông và Tây là 
  A. Sông Ô bi.  B. Dãy núi Uran. 
  C. Sông Lê na.  D. Sông Ê – nít - xây. 
Câu 18: Các ngành công nghiệp nổi tiếng thế giới của Nhật Bản hiện nay là: 
  A. chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim đen, dệt. 
  B. chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng, dệt. 
  C. chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim màu, dệt. 
  D. chế tạo, sản xuất điện tử, hóa chất, dệt. 
Câu 19: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là: 
  A. tập trung nhiều ở miền núi.  B. dân số không đông. 
  C. tốc độ gia tăng dân số cao.  D. cơ cấu dân số già. 
Câu 20: Loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông Xi-bia? 
  A. Đường sắt  B. Hàng không  C. Đường sông  D. Đường biển 
Câu 21: Những năm 1973 – 1974, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân là do: 
  A. có nhiều động đất, sóng thần.  B. khủng hoảng dầu mỏ thế giới. 
  C. khủng hoảng tài chính thế giới.  D. cạn kiệt tài nguyên khoáng sản. 
Câu 22: Đứng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản là 
  A. Pháp.  B. Hoa Kỳ.  C. Liên bang Nga.  D. Nhật. 
Câu 23: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đên sự biến động kinh tế đầy khó khăn của Liên Bang Nga đầu thập niên 90 của thế kỉ XX là tác động của 
  A. Tình trạng chuyển cư ồ ạt ra nước ngoài  B. Sự  khó khăn về tự nhiên 
  C. Tình hình chính trị bất ổn định  D. Bị các nước phương tây cô lập 
Câu 24: Liên bang Nga có đường bờ biển dài, tiếp giáp với hai đại dương lớn là 
  A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.  B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. 
  C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.  D. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. 
Câu 25: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho giao thông đường biển là ngành không thể thiếu được đối với Nhật Bản? 
  A. Đường bờ biển dài, nhiều vịnh biển sâu.  B. Đất nước quần đảo, có hàng nghìn đảo. 
  C. Người dân có nhu cầu du lịch quốc tế.  D. Hoạt động thương mại phát triển mạnh.


5. Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 – Trường THPT Liễn Sơn

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 
Câu 1: Ranh giới tự nhiên để phân chia lãnh thổ châu Âu và châu Á trên đất nước Nga là 
  A. Dãy U-ran.  B. Sông Von-ga.  C. Sông Ê-nít-xây.  D. Sông Lê-na. 
Câu 2: Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do 
  A. Có nhiều bão, sóng thần.    B. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao. 
  C. Có diện tích rộng nhất.    D. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. 
Câu 3: Kinh tế Nhật Bản có tốc độ phát triển nhanh chóng trong khoảng thời gian nào sau đây? 
  A. 1991 đến nay.  B. 1973 – 1980.  C. 1980 – 1990.  D. 1950 – 1972. 
Câu 4: Hạ tầng giao thông có vai trò quan trọng để phát triển vùng Đông Xi-bia giàu có là 
  A. đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BAM.    B. các tuyến đường hàng không. 
  C. hệ thống đường xe điện ngầm.        D. các tuyến đường ô tô. 
Câu 5: Công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía nam đảo Hôn-su, ven Thái Bình Dương vì 
  A. Ở đây có khí hậu lạnh, dễ bảo quản sản phẩm. 
  B. Tiện cho việc nhập nguyên liệu và trao đổi sản phẩm với các nước. 
  C. Tập trung nguồn khoáng sản dồi dào. 
  D. Thuận lợi cho việc trao đổi sản phẩm với các nước châu Á đất liền. 
Câu 6: Cho bảng số liệu: 

SẢN LƯỢNG DẦU MỎ, THAN CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM  

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng: 
  A. Sản lượng than và dầu mỏ của LB Nga đều tăng. 
  B. Sản lượng than năm 2017 ít hơn sản lượng dầu mỏ 141,8 triệu tấn. 
  C. Than tăng 141,7%, dầu tăng 181,7%. 
  D. Than tăng 41,7%, dầu tăng 81,7%. 
Câu 7: Cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều ở Liên bang Nga? 
  A. Cà phê.  B. Hồ tiêu.  C. Cao su.  D. Hướng dương. 
Câu 8: Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất Liên bang Nga là vùng 
  A. Viễn Đông.  B. Trung ương. 
  C. Trung tâm đất đen.  D. Uran. 
Câu 9: Thiên tai nào sau đây xảy ra thường xuyên và gây thiệt hại rất lớn cho Nhật Bản: 
  A. Triều cường.  B. Động đất.  C. Bão cát.  D. Hạn hán. 
Câu 10: Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga là 
  A. Công nghiệp quốc phòng.  B. Công nghiệp hàng không – vũ trụ. 
  C. Công nghiệp luyện kim.  D. Công nghiệp khai thác dầu khí. 
Câu 11: Cuối năm 1991 trở đi, sau khi Liên Xô tan rã, LB Nga bước vào thời kì có: 
  A. tình hình chính trị, xã hội mất ổn định.  B. sản lượng các ngành kinh tế tăng. 
  C. tốc độ tăng trưởng kinh tế dương.  D. hàng tiêu dùng phong phú . 
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không đúng về dân cư Liên bang Nga? 
   A. Gia tăng dân số âm.
  B. Chủ yếu tập trung ở các thành phố nhỏ, trung bình, thành phố vệ tinh. 
  C. Mật độ dân số cao. 
  D. Nhiều người Nga di cư ra nước ngoài. 
Câu 13: Khó khắn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là 
  A. Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.  B. Nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau. 
  C. Nghèo khoáng sản.                 D. Khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam. 
Câu 14: Sản xuất nông nghiệp ở Nhật Bản hoàn toàn phát triển theo hướng thâm canh vì 
  A. Nhật Bản thiếu lao động, sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh. 
  B. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp. 
  C. Đất nông nghiệp quá ít, không có khả năng mở rộng. 
  D. Sản xuất thâm canh có chi phí cao. 
Câu 15: Các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của Nhật Bản hiện nay là: 
  A. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng và công trình công cộng, dệt. 
  B. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim đen, dệt. 
  C. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, hóa chất, dệt. 
  D. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim màu, dệt. 
Câu 16: Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới? 
  A. Rô-bốt.  B. Dầu mỏ.  C. Than đá.  D. Máy bay. 
Câu 17: Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển giao thông đường biển ở Nhật Bản là 
  A. nhiều đảo, khí hậu phân hóa đa dạng.  B. đường bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh. 
  C. lãnh thổ rộng, trải dài qua nhiều vĩ độ.  D. biển rộng, không đóng băng quanh năm. 
Câu 18: Đặc điểm không đúng với đồng bằng Đông Âu của LB Nga? 
  A. Địa hình tương đối cao, xen nhiều đồi thấp. 
  B. Đất đai màu mỡ. 
  C. Nơi tập trung dân cư, các thành phố, các trung tâm công nghiệp. 
  D. Nông nghiệp chỉ tiến hành ở dải đất phía Nam. 
Câu 19: Nguồn lao động của Nhật Bản hiện nay có thuận lợi nào sau đây đối với phát triển kinh tế? 
  A. Lao động đông, chất lượng cao.  B. Lao động già, trình độ nâng cao. 
  C. Giàu kinh nghiệm, phân bố đều.  D. Lao động trẻ, gia tăng nhanh. 
Câu 20: Ngành đóng vai trò xương sống của nền kinh tế Liên Bang Nga là 
  A. nông nghiệp.  B. năng lượng.  C. công nghiệp.  D. dịch vụ.

Trên đây là một phần trích nội dung Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021. Để tham khảo đầy đủ, mời các bạn đăng nhập và tải về tài liệu.

⇒ Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)

ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2