ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II_ KHỐI 10
Môn: Sinh hc
I. Ma trn
T
T
Chươn
g/
ch đ
N n đơn
n h
M đ đánh á
T Lun
T
l
%
đ
m
TNKQ
nhiu la
chn
TNKQ
đún - sai
B
i
t
Hi
u
V
D
B
i
t
Hi
u
V
D
Bi
t
Hi
u
V
D
Bi
t
Hi
u
V
D
1
Phân
bào
Ni dung 1. Chu kì
tế bào và quá trình
nguyên phân
3
1
1
1
1
1
3,2
5
Ni dung 2. Gim
Phân
2
2
1
1
2
3,7
5
Ni dung 3. Công
ngh tế bào
1
1
1
1
1,7
5
2
Vi sinh
vt.
Ni dung 1. S đa
dng và các phương
pháp nghiên cu vi
sinh vt
1
0,2
5
Tng s lnh hi
8
0
2
1
1
2
2
1
1
Tng s đ m
3
2,0
3,0
10
T l %
30
20
30
10
0
II. Bản đặc t:
TT
Chươ
ng/
ch
đ
N
n đơn
n
h
Yêu cu cn đt
S NG CÂU HI CÁC
MC Đ
Nhiu
la
chn
Đún
sai
Tr li
ngn
T
Lun
1
Ni dung
2. Chu kì
tế bào và
quá trình
nguyên
phân
- Nhn biết:
+ Nêu được chức năng của các
điểm kiểm soát (7TN)
+ Nêu được khái niệm chu kì tế
bào (4TN)
+ Nêu được số điểm kiểm soát
của chu kì tế bào (1TLN)
- Vận dụng:
+ Gii thích mt s vấn đề thc
1 Câu
1 câu
1
1
1 câu
1 câu
TRƯỜNG THPT HOÀI ĐỨC B
T Hóa Sinh - CN
Chu
kì tế
bào
phân
bào.
tin: vấn đề đãng trí người già
(3TN)
+ Ch ra đưc s tếo không
phân chia(2TLN)
+ Vn dng cách phòng tránh
ung thư, chỉ ra được nguyên
nhân( 1TL)
1 câu
1
1 câu
Ni dung
3. Gim
phân
- Nhn biết:
+ Nêu được loại tế bào sảy ra
giảm phân (8TN)
+ Nêu được ý nghĩa của giảm
phân (10TN)
- Hiểu
+ Giải thích được kết quả, ý
nghĩa giảm phân, loại tế bào
tham gia giảm phân, đặc điểm
giảm phân (1ĐS)
+ So sánh quá trình nguyên
phân và giảm phân (2TL)
- Vận dụng:
+ kết qu ca quá trình sinh
tinh hoc sinh trng( 9TN)
+ Tính số giao tử tạo thành từ
quấ trình giảm phân (3TLN)
1 câu
1 câu
1
1 câu
1 câu
1 câu
2
Sinh
hc vi
sinh
vt.
4. Công
ngh tế
bào
- Biết
+ Quy trình nhân bn vô nh động
vt ( S)
+ Nêu được s phương pháp
(4TLN)
- Vn dng
+ Thành t ca công ngh tế bào
ĐV hoc TV (10TN)
2 câu
1 câu
1 câu
Vi sinh
vt
- Nhn biết:
+ Nêu được kiu ngun carbon
hoc ngun năng lượng ca các
kiu dinh dưng (12TN)
1 câu
Tng s câu
12
2
4
2
III. Đề kim tra
Đề à đáp án ểm tra gia k 2 Sinh 10
(Năm hc 2024-2025)
Phn I. Trc nghim nhiu la chn
Câu 1. Có 1 tế bào sinh dưỡng nguyên phân 3 ln liên tiếp thì s tế bào con là bao
nhiêu?
A. 6.
B. 8.
C. 12.
D. 16.
Câu 2. Din biến quan trng nht xy ra pha S ca kì trung gian là gì?
A. S hình thành thoi vô sc
B. S hot hóa các enzyme
C. S tng hp protein
D. S nhân đôi của DNA
Câu 3. Trong ng dng di truyn học, Đôli là sản phm của phương pháp?
A. gây đột biến.
B. sinh sn hu tính.
C. nhân bn vô tính.
D. biến d t hp.
Câu 4. Khong thi gian gia hai ln phân bào liên tiếp ca tế bào nhân thc gi là
A. quá trình phân bào. B. chu kì tế bào
C. s phát trin tế bào. D. s phân chia tê bào.
Câu 5. T mt cây hoa quý hiếm, bng cách áp dụng kĩ thuật nào sau đây có thể
nhanh chóng to ra nhiu cây có kiu gene ging nhau và ging với cây hoa ban đầu?
A. Nuôi cy ht phn.
B. Nuôi cy mô.
C. Nuôi cấy noãn chưa thụ tinh.
D. Lai hu tính.
Câu 6. Vi sinh vt phn ln có cu trúc
A. đơn bào.
B. đa bào.
C. tập đoàn đa bào.
D. không có cu trúc tế bào.
Câu 7. Nếu tế bào không qua được điểm kim soát G1, nó s
A. vn tiếp nhân đôi DNA và nhiễm sc th
B. tiến vào trạng thái “nghỉ pha G0.
C. vn tiếp tc tiến vào pha S.
D. vn tiếp tc tiến vào pha G2.
Câu 8. Gim phân là hình thc phân bào xy ra :
A. Tế bào sinh dưỡng.
B. Tế bào sinh dc vào thi kì chín.
C. Tế bào mm sinh dc.
D. Hp t và tế bào sinh dưỡng.
Câu 9. Trưng hợp nào sau đây được gi là gim phân?
A. Tế bào m 2n to ra các tế bào con có b NST 2n.
TRƯỜNG THPT HOÀI ĐỨC B
T Hóa Sinh - CN
B. Tế bào m 2n to ra các tế bào con có b NST n.
C. Tế bào m n to ra các tế bào con có b NST n.
D. Tế bào vi khun to ra các tế bào vi khun.
Câu 10. Ý nghĩa v mt di truyn ca s trao đổi chéo NST trong k đầu I ca gim phân
là: A. Làm tăng số ng NST trong tế bào.
B. To ra s ổn định v thông tin di truyn.
C. To ra nhiu loi giao t, góp phn to ra s đa dạng sinh hc.
D. Duy trì tính đặc trưng về cu trúc NST.
Câu 11. Trong ng dng di truyn học, Đôli là sản phm của phương pháp?
A. gây đột biến. B. sinh sn hu tính.
C. nhân bn vô tính. D. biến d t hp.
Câu 12. Vi sinh vt s dng ngun năng lượng t chất vô cơ và nguồn carbon là CO2
kiểu dinh dưỡng nào sau đây?
A. Quang t dưỡng. B. Quang d dưỡng.
C. Hóa t dưỡng. D. Hóa d dưỡng.
Phn II: Trc nghim đún – sai
Câu 1. Khi nói về diễn biến của GP phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a. S phân ly ca NST kép trong cặp tương đng v hai cc ca tế bào xy ra kì sau I.
b. Trong gim phân 2 crômatit của NST kép tách nhau ra thành hai NST đơn xy ra sau
II.
c. Giảm phân gồm 1 lần nhân đôi NST xảy ra ở kì đầu I.
d. Màng nhân và nhân con bị tiêu biến ở kì cuối của giảm phân.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng/ sai về nhân bản vô tính thực vật?
a. Nhân bản vô tính không làm giảm tuổi thọ của động vật được nhân bản.
b. Nhân bản tính mở ra triển vọng nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có nguy
tuyệt diệt.
c. Nhân bản vô tính giúp tăng nhanh số lượng cá thể từ một mô sẹo ban đầu ở thực vật.
d. Ở Việt Nam đã nhân bản vô tính thành công đối với cá trạch.
Phần III. Trắ n h ệm rả lờ n ắn
Câu 1. Đim kim soát chu kì tế bào là các tín hiu kích hot quá trình truyn tin tế bào đưa
ra các đáp ứng đi tiếp hay dng chu kì tế bào. Có bao nhiêu điểm kim soát chính?
Đáp án: 3 (Đim kim soát G1/S, đim kim soát G2/M, đim kim soát kì gia/kì sau)
Câu 2. n ưi, có bao nhiêu loi t bào nào không bao gi phân chia trong các t bào
sau?
(1) Tế bào da.
(2) Tế bào gan.
(3) Đại thc bào.
(4) Tế bào thn.
Đáp án: 1
Câu 3. Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Có
bao nhiêu tế bào sinh tinh?
Đáp án: 128
Câu 4. Bằng phương pháp lai tế bào sinh dưỡng đã tạo ra ging mới mang đặc đim ca
mấy loài? (đáp án đin dng s)
Đáp án: 2
Phần IV. Tự l ận
Câ 1 (1đ). Em hãy chỉ ra ít nhất 4 biện pháp góp phần giảm nguy cơ mắc ung thư?
Đáp án
- Kim tra sc khỏe thường xuyên (tầm soát ung thư) vì Ung thư phát hiện
càng sm, hiu qu cha tr càng cao.
- Thưng xuyên luyn tp th dc, th thao.
- Không s dụng rượu, bia và các cht kích thích.
- Gi gìn môi trường sng, hc tp và làm vic trong lành, sch sẽ…
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2 (2đ). So sánh sự khác nhau giữa nguyên phân giảm phân (loại tế bào, số lần phân
bào, hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo, số bộ NST và số tế bào con tạo ra).
Đáp án:
Tiêu chí
N yên phân
G ảm phân
Đ ểm
Xảy ra TB
Xảy ra ở TB so Xảy ra ở TB soma và
TB sinh dục sơ khai
TB sinh dục chín
0,5đ
Số lần phân
bào
1 lần phân bào
2 lần
0,5đ
Trao đổ chéo
Có thể xảy ra sự tiếp hợp nhưng
không TĐC
Xảy ra sự tiếp hợp và trao
đổi chéo
0,5đ
Số TB con ạo
ra
Từ 1 TB mẹ tạo ra 2 TB con có bộ
NST giống mẹ
Từ 1 TB mẹ (2n) tạo ra 4
TB con có bộ NST n
0,5đ