1
Câu I. (1,5 điểm)
1) Biểu đồ tn s ghép nhóm dưới đây ghi lại tốc độ (đơn vị:
km/h
) ca
44
ô tô khi đi
qua mt trm đo tc đ.
Hãy cho biết s ng ô tô nhóm nào ít nht, tính tn s tương đối ghép nhóm
của nhóm đó (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th nht).
2) Mt hp có 20 viên bi vi kích thước và khối lượng như nhau. Bạn Ngân viết lên các
viên bi đó các số 1, 2, 3, ..., 20; hai viên bi khác nhau thì viết hai s khác nhau. Xét phép
th “Ly ngu nhiên mt viên bi trong hộp” và biến c A là “S xut hin trên viên bi
được ly ra là số nguyên tố”.nh xác sut ca biến c A.
Câu II. (1,5 điểm)
Cho hai biu thc:
3
x
Ax
9
3

4xx
Bx
x
vi
0, 4xx
1) Tính giá tr ca biu thc
A
biết
16x
.
2) Rút gn biu thc
B
.
3) Cho
. Tìm các giá tr nguyên ca
x
để
6P
.
Câu III. (2,5 điểm)
1) Một phân xưởng theo kế hoch cn phi sn xut 140 sn phm trong mt s ngày
quy định. Do mỗi ngày phân xưởng đó sản xuất vượt mc 2 sn phẩm nên đã hoàn thành
4
14
8
10
6
2
0
2
4
6
8
10
12
14
16
Tần số (n)
Tốc độ (km/h)
[40;45) [45;50) [50;55) [55;60) [60;65) [65;70)
UBND HUYN PHÚC TH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
thi gm 2 trang)
ĐỀ KHO SÁT LP 9
Môn: Toán
Năm học: 2024-2025
Ngày thi: 8/5/2025
Thi gian làm bài: 120 phút
(Không k thi gian phát đề)
ĐỀ 02
2
sớm hơn dự định 8 ngày. Hi mi ngày theo kế hoch phân xưởng phi sn xut bao
nhiêu sn phm?
2) Anh Bình đến siêu th để mua mt cái máy sy tóc mt cái qut điện tng giá
niêm yết là 850 nghìn đồng. Tuy nhiên, thc tế khi tr tin, nh siêu th khuyến mãi để
tri ân khách hàng nên giá bán máy sy tóc quạt điện đã gim lần lượt
10%
20%
so vi giá niêm yết. Do đó, anh Bình đã đưc gim 125 nghìn đồng khi mua hai sn
phm trên. Hi s tin chênh lch gia giá bán niêm yết vi giá bán thc tế ca mi sn
phẩm mà anh Bình đã mua nói trên là bao nhiêu?
3) Biết rằng phương trình bậc hai
230x a x
mt nghim bng
36x
.
Tính tng nghịch đảo bình phương hai nghiệm của phương trình trên.
Câu IV. (4 điểm)
1) Mt cc thy tinh hình tr đang chứa một lượng ớc. Bán kính đáy cột c hình
tr 2cm. Người ta th mt viên bi hình cu không thm c, viên bi chìm xuống đáy
cc làm cho cốc nước dâng lên cao 3cm và nước chưa tràn ra ngoài. Tính th tích viên
bi?
2) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Ly điểm M thuộc đoạn OA, điểm N thuc
nửa đường tròn (O). T A B v các tiếp tuyến Ax By. Đường thng qua N và vuông
góc vi NM ct Ax, By theo th t ti CD.
a) Chng minh: A, C, N, M cùng thuc mt đưng tròn.
b) Chng minh: AN.CD = AB.CM
c) Gọi I là giao đim ca ANCM, K là giao điểm ca BNDM.
Chng minh rng: IK // AB.
Bài V. (0,5 đim)
Mt mnh tôn hình ch nht chu vi bng 48 cm mt cnh độ dài x cm.
Ngưi th hàn đã gia công và hàn mnh tôn trên thành hình tr tròn có đường cao bng
x cm. Hãy tìm độ dài x (cm) để th tích không gian bên trong hình tr tròn là ln nht?
(Gi s độ dày mnh tôn và phn hàn giữa 2 mép tôn không đáng kể)
----------- HT----------
x
x
3
NG DN CHM
BÀI
Ý
Nội dung
Điểm
BÀI
I
(1,5
điểm)
1
S ng ô tô nhóm [45;50) là nhiu nht: 14 chiếc
Tn s tương đối ca nhóm là
14.100
44
%
31,8
%
0,25
0,5
2
Ω = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19,
20}
Không gian mu ca phép th có 20 phn t
Biến c A: “Số xut hiện trên viên bi được lấy ra chia 3 dư 2”.
7 kết qu thun li cho biến c A là: 2, 5, 8, 11, 14, 17, 20.
Vy xác sut ca A là
70,35
20
P
0,25
0,25
0,25
BÀI
II
(1,5
điểm)
1
3
x
Ax
0, 4xx
Thay
16x
(TMĐK) vào biu thc
A
ta có:
16 3 13
4
16
A
Vy
13
4
A
khi
16x
0,25
2
Ta có
4( 0, 4)
4
2
xx
B x x
x
x
4
2 ( 2)( )2
xx
Bxxx
( 2) 4
( 2)( ( 2)( )2) 2
x x x
Bxxxx


24
( 2)( )2
x x x
Bxx
2
( 2)( )2
xx
Bxx
( 2)
(2()2)
xx
Bxx
0,25
0,25
4
2
x
Bx
Vy
2
x
Bx
vi
0, 4xx
0,25
3
3) Với
3
x
Ax
( 0, 4)
2
x
B x x
x
.P A B
3
2

xx
Pxx
3
2
x
Px
Để
6P
thì
36
2
x
x
360
2

x
x
3 6( 2) 0
2
xx
x
3 6 12 0
2
xx
x
69
0
2

xx
x
2
30
2
x
x
TH1:
2
30
2
x
x
2
30x
30x
3x
0,25
5
9x
(TMĐK)
TH2:
2
30
2
x
x
2
3 0, xx
TMĐKXĐ
2
30
20


x
x
30
2

x
x
3
4
x
x
9
4
x
x
4x
0, 4xx
x
là s nguyên
{1;2;3}x
Vậy để
6P
thì
{1;2;3;9}x
0,25
Bài
III
(2,5
điểm)
1
Gọi số sản phẩm phân xưởng sản xuất theo kế hoạch mỗi ngàyx,
và số ngày theo kế hoạch là y (
0 140; 8xy
)
Theo đề bài, ta có phương trình:
x.y = 140 =>
140
yx
Do mỗi ngày sản xuất nhiều hơn 2 sản phẩm, nên số sản phẩm thực
tế sản xuất mỗi ngày là x+2 (sản phẩm).
Khi đó, số ngày thực tế để hoàn thành 140 sản phẩm là y − 8 (ngày).
Ta có phương trình thứ hai:
(x+2).(y−8)=140 (2)
Thay
140
yx
vào (2):
0,25
0,25
0,25