MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II_NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 9
TT
Chủ đề
Nội dung/ Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng %
đim
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Hàm số
y = ax
2
(a
0 )
Phương trình
bậc hai
một ẩn
Hàm số
y = ax
2
(a
0 )
đồ
thị
1
0,5đ
1
1,0đ
Phương trình bậc hai một ẩn.
Định lí Viète.
1
1,0đ
3
2,0đ
Giải bài toán bằng cách lập
phương trình
1
1,0đ
2
Tần số và tần s
tương đối
Bảng tần số biểu đồ tần số.
Bảng tần số tương đối biểu
đồ tần số tương đối. Bảng tần
số, tần số tương đối ghép nhóm
và biểu đồ
1
0,5đ
2
1,0đ
Tổng
2
4
4
22
Tỉ lệ %
10
30
30
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA HCII_NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 9
TT
Ch đ
Ni dung/ Đơn
v kiến thc
Mc đđánh giá
S u hi theo mc đ
nhn thc
Nhn
bt
Thông
hiu
Vn
dng
1
Hàm s
đồ th
Hàm s y ax2
(a ≠ 0) và đồ th
Nhn biết:
Nhận biết được tính đối xứng (trục) trục đối
xứng của đồ thị m số y ax2 (a ≠ 0).
Xác định được giá trị của hàm số khi biết giá trị
của biến.
3TN
C1,2,3
1TL
B1a
Thông hiu:
Thiết lập được bng giá tr ca hàm s y ax2 (a ≠ 0).
1TL
B1b
Vn dng:
Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax2 (a 0).
Phương
trình bc
hai mt
n.
Phương trình
bc hai mt n.
Định Viète.
Gii bài toán
bng cách lp
pơng trình
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái niệm phương trình bậc hai mt n.
Xác định các h s a, b, c của phương trình bc hai
mt n.
Xác định được snghiệm của phương trình khi biết
dấu của biệt thức/ biệt thức thu gọn.
6
C4,5,6,7
.8,9
Thông hiu:
Tính được nghim phương trình bậc hai mt ẩn bằng
máy tính cm tay.
Gii đưc phương trình bậc hai mt n.
Giải thích được định Viète.
1TL
B3a
Vn dng:
Giải được pơng trình bậc hai mt n.
ng dụng được định Vte vào tính nhm nghim ca
2TL
B3b
B4
phương trình bậc hai, tìm hai s biết tng ch ca
chúng, ...
Vn dụng được phương trình bậc hai vào gii quyết bài
toán thc tin (đơn giản, quen thuc).
Vn dng cao:
Vn dụng được phương trình bậc hai vào gii quyết bài
toán thc tin (phc hp, không quen thuc).
2TL
B5a,b
2
Tn s
tn s
tương đi
Bng tn s
biểu đ tn s.
Bng tn s
tương đối
biểu đồ tn s
tương đối. Bng
tn s, tn s
tương đối ghép
nhóm và biểu đồ
Nhn biết:
Nhn biết được mi liên h gia thng vi nhng
kiến thc ca các môn học khác trong Chương trình
lp 9 và trong thc tin.
3
C10,11,
12
1TL
2a
Thông hiểu:
Giải thích được ý nghĩa vai trò của tn s trong
thc tin.
Giải thích được ý nghĩa vai trò ca tn s tương
đối trong thc tin.
Thiết lập được bng tn s, biểu đồ tn s (biu din
các giá tr tn s ca chúng dng biểu đồ ct hoc
biểu đ đon thng).
2TL
B2b,c
Tng
14
(4đ)
4
(3đ)
4
(3đ)
T l %
40%
30%
30%
T l chung
70%
30%
UBND HUYN NÚI THÀNH
TRƯNG THCS NGUYN TRÃI
KIM TRA GIA K II_ NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán hc Lp: 9
Thi gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
I. PHN TRC NGHIM (3,0 điểm)
La chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giy làm bài.
Câu 1: Đồ th ca hàm s y = ax2 (a 0) luôn đi qua điểm nào sau đây?
A. (0; 1). B. (1; 0).
C. (0; 0). D. (1; 1).
Câu 2: Điểm đối xng vi đim có ta độ (a; b) qua trc Oy
A. (b; a). B. (b; a).
C. (a; b). D. (a; b).
Câu 3: Hàm số y = ax2 (a 0) đồ thị nằm bên trên trục hoành khi
A.
a
>
0.
B.
a
<
0 .
C
. a
0.
D.
a
=
0.
Câu 4: Phương trình bc hai ax2 + bx + c = 0 (a 0) có bit thc ∆ bng
A. b’2 + ac. B. b’2 ac.
C. b’2 + 4ac. D. b’2 4ac.
Câu 5: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 5x + 2 = 0 là
A.
5.
B.
5.
C
.
2
5
.
D.
2
5
.
Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn ?
A. 3x2 + 2y = -1. B. 3x2 + 4x 3 = 0.
C. 3x 2y = 0 . D. 0x2 + 2x + 3 = 0.
Câu 7. Nếu hai số u, v tổng S tích P thì hai số u, v nghiệm của phương trình.
A. x2 Sx + P = 0. B. x2 + Sx + P = 0.
C. x2 Sx P = 0. D. x2 + Sx P = 0.
Câu 8. Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a 0) biệt thức = b2 4ac > 0. Khi đó
phương trình có hai nghiệm là
A. x1 = x2 = b
2a. B. x1 = b
2a ; x2 = b
2a.
C. x1 = 𝑏+
2𝑎 ; x2 = 𝑏
2𝑎 . D. x1 = x2 = b
2a.
Câu 9: Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0), a + b + c = 0. Khi đó, hai nghim ca
phương trình là
A. x1 = 1; x2 = - c
a. B. x1= 1; x2 = c
a.
C. x1 = 1; x2 = 𝑐
𝑎. D. x1 = 1; x2 = - c
a
Câu 10: Tần số của một giá trị là
A. biểu đồ biểu diễn bảng tần số.
B. bảng thống kê cho biết tần số của các giá trị trong mẫu dữ liệu.
C. số giá trị của mẫu dữ liệu.
D. số lần xuất hiện giá trị đó trong mẫu dữ liệu.
ĐỀ CHÍNH THC
MÃ Đ: A
Câu 11: Cho x1 một trong các giá trị khác nhau của mẫu dữ liệu cỡ n = 20. Biết rằng tần
số của giá trị nàym1= 8. Khi đó tần số tương đối f1 của giá trị x1
A.
15%.
B.
20%.
C
. 40%.
D.
60%.
Câu 12: Số đo cung tương ứng của hình quạt biểu diễn tần số tương đối f3 = 20%
A. 27°. B. 74°.
C. 36°. D. 72°.
II. PHN T LUN (7 đim)
Bài 1. (1,5 điểm) Cho hàm s y = ax2(a 0).
a) Tìm a đề đồ th hàm s đi qua điểm A( 2; 2)
b) V đồ th hàm s vi a vừa tìm được câu a.
Bài 2. (1,5 điểm)
Bảng thống kê sau cho biết kết quả bài kiểm tra cuối học kì 1 môn toán của lớp 9A như sau:
Điểm số
7
8
9
10
Số học sinh
6
15
6
3
a) Hỏi lớp 9A đó có bao nhiêu học sinh.
b) Lập bảng tần số tương đối cho bảng thống kê trên.
c) Vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn bảng tần số tương đối thu được ở câu b.
Bài 3. (2,0 điểm)
a) Gii phương trình x2 + 7x 8 = 0.
b) Tìm hai s u, v biết u + v = 8; uv = 12.
Bài 4. (1,0 điểm) Gii bài toán sau bng cách lp phương trình:
Khong cách gia hai bến sông A B 54 km. Mt ca chy xuôi dòng t bến A
đến bến B ri chy ngưc dòng t bến B v bến A hết tt c 7 gi 30 phút. Tính vn tc thc
ca ca nô (tc là vn tc ca ca nô khi nưc yên lng), biết vn tốc dòng nước là 3 km/h.
Bài 5. (1,0 điểm)
Cho phương trình: x2 (m 2)x 2m = 0 (1), x là n, m là tham s.
a) Chng minh phương trình (1) luôn có hai nghim vi mi giá tr ca
b) Tìm m để phương trình hai nghim x1, x2 sao cho biu thc A = x12 + x22 đạt giá
tr nh nht.
..………………….HẾT…………………
.m