Đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Friends Plus có đáp án
(Đề 1)
----------------------------------------
Câu 1:
Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part is pronounced
differently from the others.
A. psychology
B. produce
C. puppy
D. peal
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Phần gạch chân ở đáp án A là âm câm, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /p/.
Câu 2:
Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part is pronounced
differently from the others.
A. mention3
B. question
C. action3
D. education
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Phần gạch chân ở đáp án B được phát âm là /tʃ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm
là /ʃ/.
Câu 3:
Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part is pronounced
differently from the others.
A. populated3
B. opened3
C. played3
Trang 1 | 19
D. lived
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Phần gạch chân ở đáp án A được phát âm là /ɪd/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát
âm là /d/.
Câu 4:
Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part is pronounced
differently from the others.
A. community
B. computer
C. museum
D. custom
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Phần gạch chân ở đáp án C được phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm
là /ɪ/.
Câu 5:
Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part is pronounced
differently from the others.
A.3umbrella
B.3uniform
C.3university
D.3united
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Phần gạch chân ở đáp án C được phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm
là /juː/.
Câu 6:
Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word that has a stress pattern different from the
others.
A. engineer
B. corporate
Trang 2 | 19
C. difficult
D. different
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Câu 7:
Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word that has a stress pattern different from
the others.
A. popular
B. position
C. horrible
D. positive
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Câu 8:
Circle the letter A, B, C, or D to indicate the best option for each of the following questions.
My sister never gets _______ of looking at her new shoes.
A. tired
B. upset
C. the impression
D. drunk
Lời giải:
Đáp án đúng: A
A. Get tired of + N/V-ing: cảm thấy mệt mỏi
B. Get upset: cảm thấy buồn
C. Get the impression: có được ấn tượng
D. Get drunk: say rượu
Dịch: Em gái tôi không bao giờ chán khi nhìn đôi giày mới của mình.
Câu 9:
Trang 3 | 19
If the train is late, we _______ to the office.
A. walk
B. will walk
C. would walk
D. walks
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu điều kiện loại 1: If S + V, S + will + V
Dịch: Nếu tàu đến trễ, chúng ta sẽ đi bộ đến văn phòng.
Câu 10:
We helped _______ to some cola at the party.
A. ourselves
B. yourselves
C. themselves
D. ourself
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Help oneself to sth: tự thưởng cái gì
Chủ ngữ we → đại từ phản thân là ourselves
Dịch: Chúng tôi đã tự thưởng cho mình một ít cola tại bữa tiệc.
Câu 11:
Will you lend me £15? I promise _______ it back to you tomorrow.
A. I’m going to give
B. I’ll give
C. I give
D. I don’t give
Lời giải:
Trang 4 | 19
Đáp án đúng: B
Để bày tỏ lời hứa, sử dụng will + V
Dịch: Bạn có thể cho tôi mượn £15 được không? Tôi hứa tôi sẽ trả lại cho bạn vào ngày mai.
Câu 12:
They _______ when I come here tonight.
A. will be sleeping
B. sleep
C. slept
D. are going to sleep
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra ở một thời điểm trong tương lai, ta sử dụng cấu trúc tương
lai tiếp diễn “will be + V-ing”.
Dịch: Họ sẽ đang ngủ khi tôi đến đây tối nay.
Câu 13:
He works hard _______ help his family.
A. to
B. in order to
C. in order that
D. A and B are correct
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Sử dụng “to V/in order to V” để diễn tả mục đích.
Dịch: Anh ấy làm việc chăm chỉ để giúp đỡ gia đình.
Câu 14:
You _______ do it. I’ve already done it.
A. must not
B. don’t need to
Trang 5 | 19