Đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh Lớp 8 i-Learn Smart World
có đáp án (Đề 1)
----------------------------------------
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part
differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
A. passed
B. laughed
C. practiced
D. succeeded
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Đáp án D có phần gạch chân được phát âm là /ɪd/, các đáp án còn lại phần gạch chân được đọc là
/t/.
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined
part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
A. space
B. sale
C. tablet
D. plate
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /æ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được đọc
là /eɪ/.
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the
other three in the position of primary stress in each of the following questions.
A. Venus
B. station
C. believe
Trang 1 | 17
D. planet
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from
the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
A. laptop
B. device
C. storage
D. tablet
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Câu 5:
Circle the best options (A, B, C, or D).
Anna saw a humanlike object last night, and she thought it was a(n) _______.
A. sighting
B. alien
C. weight
D. model
Lời giải:
Đáp án đúng: B
alien (n): người ngoài hành tinh
sighting (n): sự nhìn thấy
weight (n): cân nặng
model (n): mẫu
Dịch: Anna đã nhìn thấy 1 vật thể có hình dáng giống con người tối hôm qua, và cô ấy nghĩ đó là
người ngoài hành tinh.
Câu 6:
Trang 2 | 17
_______ this laptop heavy?
A. Is
B. Does
C. Are
D. Do
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yes/no question với động từ “to be”: Am/Is/Are + S + O?
Chủ ngữ “this laptop” số ít nên đi với “is”.
Dịch: Chiếc máy tính xách tay này nặng có phải không?
Câu 7:
The VX9 completed the task more _______ than the X150. The X150 was very noisy.
A. carefully
B. quietly
C. beautifully
D. quickly
Lời giải:
Đáp án đúng: B
quietly (adv): yên tĩnh
carefully (adv): cẩn thận
beautifully (adv): đẹp
quickly (adv): nhanh chóng
Dịch: Rô-bốt VX9 hoàn thành nhiệm vụ một cách yên tĩnh hơn rô-bốt X150. Rô-bốt X150 rất ồn
ào.
Câu 8:
I was _______ soccer at the park when I saw a bright light.
A. playing
B. played
C. play
D. plays
Trang 3 | 17
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Thì quá khứ tiếp diễn (was/were + V-ing) diễn tả 1 hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có
1 hành động khác xen vào.
Dịch: Tôi đang chơi đá bóng ở công viên thì nhìn thấy 1 ánh sáng rực rỡ.
Câu 9:
Many people think that in the future, humans _______ on Mars.
A. will live
B. live
C. lived
D. were living
Lời giải:
Đáp án đúng: A
“in the future” là dấu hiệu của thì tương lai đơn.
Dịch: Nhiều người nghĩ rằng trong tương lai loài người sẽ sống trên sao Hỏa.
Câu 10:
Robomax can _______ more carefully than the Zbot. It’s very good at cleaning.
A. complete
B. recognize
C. work
D. lift
Lời giải:
Đáp án đúng: C
work (v): làm việc
complete (v): hoàn thành
recognize (v): nhận ra, nhận diện
lift (v): nâng
Dịch: Robomax có thể làm việc cẩn thận hơn Zbot. Nó rất giỏi dọn dẹp.
Câu 11:
Tom told me that he wanted to live on _______ Mars.
Trang 4 | 17
A. the
B. a
C. an
D. no article
Lời giải:
Đáp án đúng: D
on Mars: trên sao Hỏa
Dịch: Tom nói với tôi rằng anh ấy muốn sống trên sao Hỏa.
Câu 12:
Mars and Venus are the best options to live on because they are near us _______ space.
A. on
B. in
C. at
D. from
Lời giải:
Đáp án đúng: B
in space: trong không gian
Dịch: Sao Hỏa và sao Kim là những lựa chọn phù hợp nhất để sinh sống vì chúng ở gần chúng ta
trong không gian.
Câu 13:
Some people believe that there are _______ living on different planets.
A. space stations
B. aliens
C. moons
D. flying saucers
Lời giải:
Đáp án đúng: B
aliens (n): người ngoài hành tinh
space stations (n): trạm vũ trụ, trạm không gian
moon (n): Mặt trăng (không có hình thức số nhiều)
flying saucers (n): đĩa bay
Trang 5 | 17