1
SỞ GIÁO DỤC & NỘI
TRƯỜNG THPT HOÀI ĐỨC B
KIỂM TR GIỮ 2 KHỐI 12
MÔN: GDKT&PL
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian
phát đề
Họ tên: ............................................Lớp: ......................... Đề 001
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lự chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu thí sinh chỉ chọn một phng án.
Câu 1: Th qui định củ pháp luật, công dân quyền tự d kinh dnh những ngành nghề
A. pháp luật ch phép. B. pháp luật không cấm.
C. nhà nớc yêu cầu. D. công dân yêu thích.
Câu 2. Ngời nộp thuế không nghĩ vụ nà dới đây?
A. Công khi số thuế phải nộp. B. Chấp hành thnh tr thuế.
C. khi thuế đầy đủ. D. Nộp thuế th quy định.
Câu 3. Ngời hành vi vi phạm quyền nghĩ vụ củ công dân về kinh dnh thể bị
A. xử vi phạm hành chính. B. áp dụng biện pháp ngăn chặn.
C. nộp thêm tiền ch nhà nớc. D. xử vi phạm kỷ luật.
u 4. Th quy định củ pp luật, khi mợn tài sản củ ngời khác công n phải có ng vụ
A. giữ gìn bả quản tài sản mợn.
B. sử chữ tài sản trớc khi trả lại ngời ch mợn.
C. bồi thờng khấu h tài sản mợn.
D. thông bá ch c qun chức năng về tài sản mợn.
Câu 5. Th quy định củ pháp luật, công dân nếu gây thiệt hài về tài sản ch ngời khác thì phải
A. phạt cảnh cá, cải tạ không gim giữ.
B. bồi thờng th quy định củ pháp luật.
C. khiển trách, hạ bậc lng, chuyển công tác.
D. xử phạt hành chính hặc khởi tố hình sự.
Câu 6: Nghĩ vụ củ công dân khi thực hiện quyền sở hữu tài sản không b gồm nội dung
dới đây?
. Bồi thờng thiệt hại nếu làm ô nhiễm môi trờng.
B. Tôn trọng, bả đảm trật tự, n tàn hội.
C. Tôn trọng quyền sở hữu tài sản củ ngời khác.
D. Thy thế tài sản củ mình với tài sản bị thiệt hại.
Câu 7: Nhận định nà si khi nói về quyền nghĩ vụ giữ ch mẹ cn?
A. Ch mẹ cn cái đều nghĩ vụ xây dựng gi đình hạnh phúc.
B. Ch mẹ quyền đại diện pháp ch cn trng mọi trờng hợp.
C. Ch mẹ nghĩ vụ thng yêu, tôn trọng ý kiến củ cn.
D. Ch mẹ quyền giá dục, tạ điều kiện ch cn học tập.
Câu 8: Quyền nghĩ vụ giữ vợ chồng không thể hiện việc vợ chồng
. vị trí, vi trò ngng nhu trng đời sống gi đình.
B. nghĩ vụ ngng nhu trng việc tạ lập khối tài sản chung.
C. lự chọn việc làm phù hợp với mỗi ngời.
D. quyền thừ kế tài sản củ nhu.
Câu 9: Nội dung nà su đây không thể hiện quyền học tập củ công dân?
2
. Công dân quyền học thờng xuyên, học suốt đời.
B. Công dân thể học bất cứ ngành nà phù hợp.
C. Mọi công dân đều quyền học không hạn chế.
D. Mọi công dân đều đợc sáng tạ.
Câu 10: Một trng những nghĩ vụ củ công dân trng học tập mọi công dân đều phải
. tôn trọng quyền học tập củ ngời khác. B. bả mật dnh sách thí sinh trúng tuyển.
C. học vợt lớp, học rút ngắn thời gin. D. đóng góp xây dựng quỹ khuyến học.
Câu 11: Trng học tập, công dân không nghĩ vụ nà dới đây?
A. Hàn thành phổ cập giá dục. B. Chấp hành nội qui củ nhà trờng.
C. khi thông tin thu nhập. D. Tôn trọng nhân viên trng nhà trờng.
Câu 12: Nhận định nà dới đây không phản ánh nghĩ vụ củ công dân về đảm bả n sinh hội
th quy định củ pháp luật?
. Tôn trọng quyền đợc đảm bả n sinh hội củ ngời khác.
B. Đợc tiếp cận, thm gi hệ thống n sinh hội th quy định.
C. Tích cực tìm hiểu các thông tin về chính sách n sinh hội.
D. Chủ động thm gi các chế độ bả hiểm bắt buộc th quy định.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng si. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trng mỗi ý ), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hặc si.
Câu 1: Đọc đạn thông tin su:
Anh T thành lập dnh nghiệp t nhân chuyên bán hàng cung cấp dịch vụ công nghệ thông
tin, đợc c qun nhà nớc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng dnh nghiệp. Trớc kỳ
nộp thuế, nh T đến c qun thuế đợc c qun thuế cung cấp đầy đủ thông tin tài liệu liên qun
đến quyền nghĩ vụ nộp thuế. Hiểu đợc quyền nghĩ vụ củ mình, nh T nghiêm chỉnh chấp
hành chế độ kế tán thống kê, ghi chép đầy đủ dnh số bán hàng, khi đầy đủ, kịp thời, chính
xác số tiền thuế phải nộp, đóng thuế đầy đủ đúng hạn.
. Tự chủ đăng kinh dnh quyền củ dnh nghiệp.
b. Nghĩ vụ dnh nhiệp nh T đã thực hiện đợc cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận
đăng kinh dnh.
c. Hình thức bán hàng cung cấp các dịch vụ công nghệ thông tin nghĩ vụ củ dnh nghiệp
phải thực hiện su khi đợc cấp giấy chứng nhận đăng th quy định .
d. khi đúng nộp thuế đầy đủ, kịp thời, chính xác số tiền thuế phải nộp quyền nghĩ vụ
củ nh T.
Câu 2: Đọc đạn thông tin su:
Thm gi kỳ thi đánh giá năng lực đạt số điểm khá c n bạn K đã trúng tuyển cùng lúc 2
trờng Đại học. Su khi thm khả ý kiến củ gi đình, K quyết định nhập học tại trờng Đại học
B. Bố mẹ K đã làm hợp đồng thuê ch K một chung c mini gần trờng trng thời hạn 1 năm. Su
1 tháng, K nhận thấy chung c này không cầu thng thát hiểm, cũng không đảm bả tiêu chuẩn
về phòng cháy chữ cháy nên đề nghị chủ nhà chấm dứt hợp đồng hàn trả số tiền nhng không
đợc chủ nhà đồng ý. K quyết định dọn và túc ch nh G thuê lại n chung c này.
. K thực hiện đúng nghĩ vụ tôn trọng tài sản củ ngời khác khi ch nh G thuê lại căn nhà d K
đã thuê thì việc hy ch thuê d K tự quyết định .
b. Chủ tò nhà chung c không đồng ý ch K chấm dứt hợp đồng ch thuê vi phạm quy định củ
pháp luật về kinh dnh nhà ở.
c. Su khi chủ nhà từ chối chấm dứt hợp đồng, K quyền tiếp tục sử dụng định đạt căn chung
c.
3
d. K chỉ đợc ch G thuê lại căn chung c khi đợc chủ nhà đồng ý.
Câu 3: Đọc đạn thông tin su:
Gi đình nh Q thuộc diện hộ nghè tại một vùng c biên giới. m 2024, cn bã kèm
quét sạt lở đã khiến gi đình nh mất đi tàn bộ nhà cử số tài sản ít ỏi. Vợ nh Q bị thng
nặng phải đi cấp cứu. Khi bệnh viện yêu cầu nộp viện phí để phẫu thuật, nh Q không tiền. Xm
xét hàn cảnh củ nh Q, bệnh viện vẫn quyết định thực hiện c phẫu thuật cứu sống vợ nh. Chi
phí c phẫu thuật d Phòng công tác hội củ bệnh viện chi trả. Su khi đợc Mặt trận tổ quốc
giới thiệu và dnh sách nhận cứu trợ, gi đình nh Q đã đợc dnh nghiệp X hỗ trợ xây tặng 1
căn nhà tình thng 10 triệu đồng tiền mặt. Mạnh thờng quân cũng ngỏ ý muốn hỗ trợ kinh phí
ch cn gái lớn củ nh cháu M đợc đi học nhng nh Q kiên quyết từ chối ch rằng cn gái
không cần đi học, nhà phụ giúp bố mẹ làm nng rẫy sẽ tốt hn.
. Gi đình nh Q đã đợc hởng chính sách việc làm, thu nhập giảm nghè dịch vụ hội c
bản .
b. Trng trờng hợp trên, bệnh viện trên quyền từ chối cấp cứu ch vợ nh Q.
c.Việc dnh nghiệp X thực hiên hạt động cứu trợ góp phần mng đến nhiều lợi ích ch dnh
nghiệp.
d. Hành vi nh Q từ chối ch cn gái đi học thể bị xử phạt d vi phạm quyền đợc n sinh
hội.
Câu 4. Đọc thông tin su:
Gi đình nh K luôn đề c việc học củ cn. Cn gái nh 15 tuổi, muốn học ngành nghệ thuật
nhng nh K lại ch rằng ngành này không ổn định muốn cn học ngành y. Khi cn gái cố gắng
thuyết phục nh K về niềm đm với nghệ thuật, nh từ chối bắt cn phải đăng và trờng
y.
. Anh K vi phạm quyền nghĩ vụ củ ch m đối với cn cái
b. Ch mẹ quyền quyết định hàn tàn ngành học củ cn
c. Cn cái quyền thả luận trình bày nguyện vọng về ngành học củ nh
d. Hành vi củ nh K thể hiện không tôn trọng ý kiến củ cn
III. DẠNG THỨC 3: TỰ LẬN
Câu 1 ( 2,0 điểm ): An học sinh giỏi, nhng gi đình hàn cảnh khó khăn. An muốn học tiếp
lên đại học nhng l lắng về học phí.
Câu hỏi: An những quyền nà liên qun đến việc học tập trng trờng hợp này? Nhà nớc
hội trách nhiệm trng việc đảm bả quyền học tập củ An?
Câu 2 (1,0 điểm): Hi vợ chồng chị Hồng nh Lng đều làm việc một công ty lớn. Anh Lng
ngời giỏi ging trng công việc nhng rất nóng tính. Mỗi khi vợ chồng bất hò, nh đều chửi
mắng, đánh đập vợ tàn nhẫn. lần, chị Hồng phải nhập viện bị chồng đánh y ty (thng tật
35%). Chị Hồng không dám phản ứng gì, chỉ nhẫn nhịn chịu đựng sợ gi đình tn vỡ.
Câu hỏi: Em thể đ r giải pháp để giúp chị Hồng trng tình huống trên?
.....................................................................HẾT...................................................................................