TRƯỜNG THPT HOÀI ĐỨC B
T B MÔN HÓA HC
có 4 trang)
ĐỀ MU KIM TRA GIA K 2
Môn : HÓA HC 10
Thi gian làm bài: 45 phút không k thời gian phát đề
H và tên học sinh……………………………………….
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án. (3 đim)
Câu 1. Du hiệu để nhn biết mt phn ng oxi hóa kh là da trên s thay đổi đại lượng nào sau đây của
nguyên t?
A. S khi. B. S oxi hóa. C. S hiu D. S mol.
Câu 2. Cho quá trình Al Al3+ + 3e, đây là quá trình
A. kh. B. oxi hóa. C. t oxi hóa kh. D. nhn proton.
Câu 3. Calcium chloride dùng trong điện phân để sn xut calcium kim loại điu chế c hp kim ca
calcium. Trong phn ng to thành calcium (II) chloride t đơn chất: Ca + Cl2
CaCl2
Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Mi nguyên t calcium nhn 2e B. Mi nguyên t chlorine nhn 3e
C. Mi phân t chlorine nhường 2e. D. Mi nguyên t calcium nhường 2e
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. S oxi hóa ca nguyên t trong hp chất là điện tích ca nguyên t đó với gi thiết đó là hợp cht ion.
B. Trong hp cht, oxygen có s oxi hóa bng -2, tr mt s trường hp ngoi l.
C. S oxi hóa ca hydrogen trong các hydride kim loi bng +1.
D. Các nguyên t phi kim có s oxi hóa thay đổi tùy thuc vào hp cht cha chúng.
Câu 5. Dn khí H2 đi qua ống s đựng bột CuO nung nóng để thc hin phn ng hóa hc sau:
CuO + H2
o
t
⎯⎯
Cu + H2O. Trong phn ng trên, chất đóng vai trò cht kh
A. CuO. B. H2. C. Cu. D. H2O.
Câu 6. Phn ng ta nhit là phn ứng trong đó
A. hn hp phn ng truyn nhiệt cho môi trường. B. cht phn ng truyn nhit cho sn phm.
C. cht phn ng thu nhit t môi trường D. các cht sn phm thu nhit t môi trường.
Câu 7. Nhit to thành chun ca mt cht nhiệt lượng to thành 1 mol chất đó từ cht nào điều kin
chun?
A. nhng hp cht bn vng nht. B. những đơn chất bn vng nht.
C. nhng oxide có hóa tr cao nht. D. nhng dng tn ti bn nht trong t nhiên.
Câu 8. Kí hiu biến thiên enthalpy (nhit phn ng) ca phn ng điều kin chun là
A.
o
r 298
H
B.
o
f 298
H
C.
rH
D.
Câu 9. Quy ước v du ca nhit phn ng (
o
r 298
H
) nào sau đây là đúng?
A. Phn ng ta nhit có
o
r 298
H
> 0. B. Phn ng thu nhit có
o
r 298
H
< 0.
C. Phn ng ta nhit có
o
r 298
H
< 0. D. Phn ng thu nhit có
o
r 298
H
= 0.
Câu 10. Nhng phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Biến thiên enthalpy chun ca mt phn ng hóa học lượng nhit kèm theo phn ứng đó áp sut
1 atm và 250C.
B. Nhit (ta ra hay thu vào) kèm theo mt phn ng hóa học được thc hin 1bar 298k biến thiên
enthalpy chun ca phn ứng đó.
C. Mt s phn ng khi xảy ra làm môi trường xung quanh nóng lên là phn ng thu nhit.
D. Mt s phn ng khi xảy ra làm môi trường xung quanh lạnh đi do các phn ng này ta nhit
ly nhit t môi trường.
Câu 11. Đèn ogygen acetylene khi hoạt động, phn ứng đốt cháy gia hai ng dẫn khí trong đèn xy
theo phương trình: C2H2 + O2
0
t
⎯⎯
CO2 + H2O (*)
Đèn xì ogygen – acetylene
Phn ng ta nhit ln, to ra ngn la có nhiệt độ đạt đến 3000oC nên được dùng để hàn ct kim loi.
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Trong phn ng (*) cht b kh là O2.
B. Trong phn ng (*) chất nhường electron là O2.
C. Trong phn ng (*) cht oxi hóa là C2H2.
D. Trong phn ng (*), mi phân t O2 đã nhường đi 4 electron.
Câu 12. Nung KNO3 lên 5500C xy ra phn ng: KNO3(s)
⎯⎯
KNO2(s) +
o
2 r 298
1O (g) H ?
2
Phn ng nhit phân KNO3 là phn ng
A. to nhit, có
o
r 298
H
< 0. B. thu nhit, có
o
r 298
H
< 0.
C. to nhit, có
o
r 298
H
> 0. D. thu nhit, có
o
r 298
H
> 0.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (2 đim)
Câu 1. Diêm một dụng cụ tạo lửa phổ biến từ thời kỳ cận đại tới nay.Diêm an toàn được thiết kế bằng
việc sử dụng phosphor đỏ vốn không tự cháy khi ma sát thông thường, nhưng nếu trộn với potassium chlorate
(KClO3) thì lại dễ cháy. Trong sản phẩm diêm an toàn hiện nay, KClO3 được tách riêng khỏi phosphor đỏ
để ngăn cháy ngoài ý muốn. Que diêm được thiết kế dưới dạng que nhỏ làm bằng gỗ, đầu tẩm lưu huỳnh và
bọc KClO3. Vỏ bao diêm (hoặc tờ bìa đi kèm kẹp diêm) thì bôi phosphor đỏ. Người sử dụng quẹt đầu KClO3
vào phần phosphor đỏ để ma sát tạo ra sự cháy. Các phản ứng xảy ra khi đốt cháy diêm:
2KClO3
o
t
⎯⎯
2KCl +3O2 (1)
S6Sb4 + 9O2
o
t
⎯⎯
6SO2 + 2Sb2O3 (2)
4P + 5O2
o
t
⎯⎯
2P2O5 (3)
a. Phản ứng (1) là phản ứng tự oxi hóa - khử.
b. Phản ứng (2) O2 là chất oxi hóa.
c. Phosphor đỏ có khả năng tự cháy khi ma sát.
d. Phản ứng (3) Chất khử là P, chất oxi hóa là O2.
Câu 2. Cho phương trình nhiệt hóa sau:
C2H5OH(l) + 3O2(g)
o
t
⎯⎯
2CO2(g) + 3H2O(g)
298 1234,83
o
rH kJ =
a. Phn ng trên là phn ng ta nhit.
b. Nhit to thành ca O2(g) bng 0.
c. Tng enthalpy to thành ca các cht tham gia phn ng trên nh hơn tổng enthalpy ca sn phm.
d. Để đốt cháy 1 mol cht lng C2H5OH cn nhiệt lượng là 1234,83 kJ.
PHN III: Câu trc nghim yêu cu tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 8. (2 đim)
Câu 1. Có bao nhiêu hp cht có nguyên t nguyên t nitrogen có s oxi hóa dương trong dãy các cht sau:
NH3, NO, NO2, N2, HNO3?
Câu 2. Cho các phn ng sau và biến thiên enthalpy chun:
(1) 2NaHCO3(s)
Na2CO3(s) + H2O(l) + CO2 (g)
0
r 298
H
= +20,33 kJ
(2) 4NH3 (g) +3O2(g)
2N2(g) + H2O(l)
0
r 298
H
= -1531 kJ
(3) CaCO3(s)
CaO(s) + CO2(g)
0
r 298
H
= +176,0 kJ
(4) C2H4(g) + H2(g)
C2H6(g)
0
r 298
H
= -137,0 kJ
(5) Fe2O3(s) + 2Al(s)
Al2O3(s) + 2Fe(s)
0
r 298
H
= -851,5 kJ
Có bao nhiêu phn ng thu nhit?
Câu 3. Cho sơ đồ chuyển hóa nitrogen như sau:
o
2 2 2 2
O O O H O CuO t
2 2 3 3 2 2
(1) (2) (3) (4) (5)
N NO NO HNO Cu(NO ) NO
+ + + + +
⎯⎯ ⎯⎯ ⎯⎯ ⎯⎯ ⎯⎯
Có bao nhiêu phn ng oxi hóa kh sơ đồ trên?
Câu 4. Chloromethane (CH3Cl), còn được gi là methyl chloride, Refrigerant-40 hoc HCC 40. CH3Cl tng
được s dng rộng rãi như một cht làm lnh. Hp cht khí này rt d cháy, th không mùi hoc có mùi
thơm nhẹ. Biến thiên enthalpy ca phn ng: CH4(g) + Cl2(g)
⎯⎯
CH3Cl(g) + HCl(g) bng bao nhiêu kJ?
(kết qu làm tròn tới hàng đơn vị)
Biết năng lượng liên kết ca mt s liên kết như sau:
Liên kết
C H
Cl Cl
H Cl
C Cl
Eb (kJ/mol)
414
243
431
339
Câu 5. Cho phn ng:
3 3 3 2
aFe bHNO cFe(NO ) dNO eH O.+ ⎯⎯ + +
Các h s a, b, c, d, e là nhng s nguyên, ti gin. Tng (a + b) bng bao nhiêu?
Câu 6. Câu 6. Cho phn ng sau : 4 FeS2 + 11 O2 → 2 Fe2O3 + 8 SO2.
0
298
rH
= a
Giá tr biến thiên enthalpy ca phn ng sau điều kin chun bng a kJ. Biết nhit to thành
0
f 298
H
ca
FeS2(s), Fe2O3(s) và SO2(g) lần lượt là 177,9 kJ/mol, 825,5 kJ/mol và 296,8 kJ/mol. Giá tr ca a bng
bao nhiêu? (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 7. Hàm lượng iron (II) sulfate được xác định qua phn ng oxi hóa kh vi potassium permanganate:
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4
Fe2(SO4)3 + K2SO4 +MnSO4 +H2O. Tính th tích KMnO4 0,02M để phn
ng vừa đủ 20 mL dd FeSO4 0,1M.
Câu 8. Mt h gia đình mua than đá làm nhiên liệu đun nấu và trung bình mi ngày dùng hết 1,60 kg than.
Gi thiết loại than đá trên chứa 90% carbon v khối lượng, còn li là các tp chất trơ.
Cho phn ng: C(s) + O2(g)
CO2(g)
o
r 298
H 393,50kJ =
Nhiệt lượng cung cp cho h gia đình từ quá trình đốt than trong một ngày tương đương bao nhiêu số điện?
Biết rằng 1 số điện = 1 kWh = 3600 kJ. Nguyên tử khối của carbon là 12. (kết quả làm tròn đến ng đơn
vị)
PHN IV: T LUN (3 đim)
Câu 1. (1 điểm) Viết các quá trình nhường hay nhận electron của các biến đổi trong các dãy sau:
2 0 4 6 4 2
S S S S S S
+++−
⎯⎯ ⎯⎯ ⎯⎯ ⎯⎯
Câu 2. (1 điểm) nhiu v tai nn giao thông xảy ra do người lái xe uống rượu. Theo luật định, hàm ng
ethanol trong máu người lái xe không vượt quá 0,02% theo khối lượng. Để xác định hàm lượng ethanol trong
máu của người lái xe cn chuẩn độ Cr3+, ethanol (C2H5OH) b oxi hóa thành acetaldehyde (CH3CHO).
Đo nồng độ ethanol
Tai nn giao thông do s dụng ethanol vưt quá
quy định.
Khi chuẩn độ 25 g huyết tương máu của mt lái xe cn dùng 20mL dung dch K2Cr2O7 0,01M. Người lái xe
đó vi phạm lut hay không ? Ti sao? Gi s rng trong thí nghim trên ch ethanol tác dng vi
K2Cr2O7.
Câu 3. (1 điểm) Khí gas cha ch yếu các thành phn chính: Propane (C3H8), butane (C4H10) mt s
thành phần khác. Để to mùi cho gas nhà sn xuất đã pha trộn thêm cht tạo mùi đặc trưng như methanethiol
(CH3SH), có mùi ging ti, hành tây. Thành phn khí gas, t l hòa trn ph biến ca propane : butane theo
th t 30 :70 đến 50 : 50.
Cho phương trình nhiệt hóa hc sau
C3H8(g) + 5O2(g)
0
t
⎯⎯
3CO2(g) + 4H2O(g)
0
r 298
H
= -2220 kJ
C4H10(g) +
13
2
O2(g)
0
t
⎯⎯
4CO2(g) + 5H2O(g)
0
r 298
H
= -2874 kJ
Gi s mt h gia đình cần 6 000kJ nhit mi ngày, sau bao nhiêu ngày s s dng hết 1 bình gas (vi hiu
sut hp th nhit khong 60%).
-------------------------HT---------------------
ĐÁP ÁN
PHN I. (Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm).
1 B
2 B
3 D
4 -C
5 B
6 A
7 B
8 -A
9 -C
10 B
11 A
12 D
PHN II. Đim tối đa của 01 câu hi là 1 điểm.
- Thí sinh ch la chn chn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh ch la chn chn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh ch la chn chn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh ch la chn chn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
Câu
Ý
Đáp án
Câu
Ý
Đáp án
1
a
S
2
A
Đ
b
Đ
B
Đ
c
S
C
S
d
Đ
D
S
PHN III. (Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm).
- Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
3
5
5
2
2
6
3314
3
4
7
20
4
-113
8
13
PHN IV.
Câu 1. (1 điểm) Mỗi quá trình đúng được 0,2 điểm
20
04
46
64
42
S S 2e
S S 4e
S S 2e
S 2e S
S 6e S
+
++
++
+−
⎯⎯ +
⎯⎯ +
⎯⎯ +
+ ⎯⎯
+ ⎯⎯
Câu 2. (1 điểm) nhiu v tai nn giao thông xảy ra do người lái xe uống rượu. Theo luật định, hàm lượng
ethanol trong máu người lái xe không vượt quá 0,02% theo khối lượng. Để xác định hàm lượng ethanol trong
máu của người lái xe cn chuẩn độ Cr3+, ethanol (C2H5OH) b oxi hóa thành acetaldehyde (CH3CHO). Khi
chuẩn độ 25 g huyết tương máu của mt lái xe cn dùng 20mL dung dch K2Cr2O7 0,01M. Người lái xe đó
vi phm lut hay không ? Ti sao? Gi s rng trong thí nghim trên ch có ethanol tác dng vi K2Cr2O7.
ng dn gii
a) phương trình hóa học ca phn ng chuẩn độ xy ra:
3CH3CH2OH +K2Cr2O7 +4H2SO4
3CH3CHO + Cr2(SO4)3 +K2SO4 + 7H2O
b)
2 2 7
K Cr O
n
= 0,02.0,01 = 0,0002 mol