TRƯỜNG THPT HOÀI ĐỨC B
T B MÔN HÓA HC
có 4 trang)
ĐỀ MU KIM TRA GIA K 2
Môn : HÓA HC 12
Thi gian làm bài: 45 phút không k thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 14.Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án. (3 ĐIỂM)
Câu 1. Hình v nào sau đây có thể được dùng để mô t cu trúc tinh th kim loi?
A. B. C.
D.
Câu 2. Trong định nghĩa về liên kết kim loại: “ Liên kết kim loi là liên kết hình thành do lực hút tĩnh điện
gia các electron...(1)... vi các ion...(2)... kim loi các nút mng. Các t cần điền vào v trí (1), (2) là
A. ngoài cùng, dương B. t do, dương. C. hóa trị, lưỡng cc. D. hóa tr, âm.
Câu 3. Kim loại X được s dng trong nhit kế, áp kế và mt s thiết b khác. điu kiện thưng, X
cht lng. Kim loi X là
A. W. B. Cr. C. Hg. D. Pb.
Câu 4. Kim loi phn ng vi dung dch HCl loãng sinh ra khí H2
A. Hg. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 5. X kim loi phn ứng được vi dung dch H2SO4 loãng, Y kim loi tác dụng được vi dung
dch Fe(NO3)3. Hai kim loi X, Y có th
A. Ag, Mg. B. Cu, Fe. C. Fe, Cu. D. Mg, Ag.
Câu 6. Trong v Trái Đất, nhng kim loại nào sau đây tồn ti ch yếu dưới dạng đơn cht.
A. Ag, Au. B. Zn, Fe. C. Mg, Al. D. Na, Ba.
Câu 7. Kim loại Fe được điều chế trực tiếp từ Fe2O3 bằng phương pháp
A. thủy luyện. B. điện phân dung dịch. C. nhiệt luyện. D. điện phân nóng chảy.
Câu 8. Hợp kim là
A. một kim loại tinh khiết.
B. hỗn hợp các kim loại có thành phần tuy ý.
C. hỗn hợp của kim loại nền với kim loại khác hoặc phi kim, có thành phần xác định.
D. hỗn họp hai phi kim.
Câu 9. Chất hay hỗn hợp chất nào sau đây không phải là hợp kim?
A. Thép. B. Đồng. C. Đồng thau. D. Gang.
Câu 10. Để các hp kim: Fe Cu; Fe C; Zn Fe; Mg Fe lâu ngày trong không khí m. S hp kim mà
trong đó Fe bị ăn mòn điện hoá là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg. B. Ag. C. Cu. D. Na.
Câu 12. Quá trình sản xuất soda bằng phương pháp Solvay không sử dụng nguyên liệu nào sau đây?
A. Carbon dioxide. B. Muối ăn. C. Xút ăn da. D. Ammonia.
PHN II.Câu trc nghiệm đúng sai.Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 3.Trong mi ý a ,b),c),d) mi
câu,thí sinh chọn đúng hoặc sai. (2 ĐIM)
Câu 1. Trên thế gii, zinc (kẽm) được sn xut t qung zinc blende.
a. Thành phn chính ca qung zinc blende là ZnS.
b. Để bo v v tàu bin người ta có th ni v tàu bin vi nhng tm Zn.
c. Tách kim loi zinc t qung zinc blende bằng phương pháp nhiệt luyện thường được tiến hành theo
hai bước chính: ZnS(s)
o
C,t+
⎯⎯
Zn(s).
d. Quá trình sn xut zinc t qung zinc blende bao gồm các bước như: khai thác, nghin, tuyn
luyn kim.
Câu 2: Chlorine và sodium hydroxide là hoá chất được s dụng để sn xut nhiu cht trung gian trong các
ngành công nghip hoá hc (polymer, bt giy, giấy), dược phm, thuc bo v thc vt, sn xut
phòng, luyện kim,…. Công nghệ s dng ph biến để điều chế Cl2 NaOH là điện phân dung dch NaCl
có màng ngăn. Mô hình thiết b điện phân được th hin trong hình sau:
a. Khí X là chlorine và khí Y là hydrogen.
b. Dung dch NaCl trên ly t nước bin.
c. Nếu không có màng ngăn xốp, nước Javel được hình thành trong b điện phân.
d. Phương trình hoá hc ca phn ứng đin phân: 2NaCl(aq) + 2H2O(aq) Cl2(g) + H2(g) +
2NaOH(aq)
PHN III.Câu trc nghim yêu cu tr li ngn.Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 8. (2 ĐIM)
Câu 1. Cho dãy các kim loi: Al, Cu, Fe, Ag. bao nhiêu kim loi trong dãy phn ứng được vi dung
dch H2SO4 loãng?
Câu 2. Cho t t đến dư kim loại Na (sodium) vào dung dch FeCl3. S phn ng hóa hc xy ra?
Câu 3. Đặt mt mu nh sodium lên mt t giy thm gp thành dng thuyền. Đặt chiếc thuyn giy này
lên mt chậu nước đã nhỏ sn vài git phenolphthalein.
D đoán hiện tượng có th quan sát được thí nghiệm như sau:
(1) Chiếc thuyn chy vòng quanh chậu nước.
(2) Thuyn bc cháy.
(3) Nước chuyn màu hng.
(4) Mu natri nóng chy.
(5) Phn ng hóa hc xy ra trong thí nghim: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
Trong các d đoán trên, có bao nhiêu dự đoán đúng?
Câu 4: Cho các phát biu:
(1) Nhúng đu dây inox vào dung dch mui NaCl rồi đưa vào ngọn lửa đèn khí thy ngn la màu
vàng.
(2) Mui potassium carbonat tan tốt trong nước..
(3) Trong công nghip một lượng lớn soda dùng để sn xut thy tinh.
(4) Sodium hydrogencarbonate là cht rn màu trng, bn nhiệt độ thường.
(5) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thì ở cathode thu được kim loi Na.
Câu 5. Tiến hành các thí nghim sau:
(1) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(2) Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4.
(3) Cho Zn vào dung dch CuSO4.
(4) Cho dung dch Fe(NO3)2 vào dung dch AgNO3.
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được kim loi?
Câu 6: Trên nhãn chai dịch truyền tĩnh mạch sodium chloride 0,9% và glucose 5% (dung dịch X) ghi các
thông tin như hình bên. Dung dịch X có pH = 7.
Nếu thêm b (ml) dung dịch HCl a (mol/l) vào 500 ml X thu được (500 + b) (ml) dung dịch Y (Giá trị pH
của Y bằng 2; nồng độ mol/l của ion Cl− trong Y X bằng nhau). Giá trị của b bằng bao nhiêu? (kết
quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 7. Soda (Na2CO3) được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt. Làm lạnh 100 gam dung
dịch Na2CO3 bão hòa 20°C đến khi thu được dung dịch bão hòa 10°C thì tách ra m gam tinh thể
Na2CO3.10H2O. Biết 100 gam nước hòa tan được tối đa lượng Na2CO3 20°C 10°C lần lượt 21,5
gam và 12,5 gam. Tính giá trị của m (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 8. Mt mu qung bauxite cha 40% Al2O3. Người ta dùng 400 tn qung bauxite để điu chế
nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chy Al2O3, gi s toàn b ợng nhôm điều chế được dùng để
sn xut mt loi dây cáp nhôm thì sn xuất được x km cáp. Biết rng khối ng nhôm trong 1 km dây
cáp 1074 kg hiu sut của quá trình điều chế nhôm 90%. Giá tr ca x bao nhiêu? (kết quả làm
tròn đến hàng đơn vị).
PHN IV.T lun (3 ĐIỂM)
Câu 1. Để làm tinh khiết bột đồng lẫn các kim loại thiếc, kẽm người ta thể ngâm hỗn hợp trên vào
lượng dư dung dịch Cu(NO3)2. Giải thích và viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có)
Câu 2. [CTST - SGK] Viết phương trình hoá học ca phn ng xy ra trong các thí nghim sau:
(a) Cho mt mu kim loi sodium vào cốc nước.
(b) Nh dung dch HCl t t đến dư vào ống nghim có cha sn Na2CO3.
(d) Nh dung dch H2SO4 loãng vào ng nghim có cha sn KHCO3.
(e) Cho một lượng NaHCO3, rn vào ng nghim rồi đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn.
Câu 3. Để sn xuất được 2 triu chiếc chảo gang hàm ng st 95% thì cn dùng ti thiu x tn
qung manhetite cha 80% Fe3O4. Biết rng mi chiếc cho gang nng 3 kg trong quá trình sn xut
ng st b hao ht là 10%. Tính giá tr ca x
-------------------------HT---------------------
NG DN CHM
PHN I. (Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm).
1 A
2 B
3 C
4 -C
5 C
6 A
7 C
8 -C
9 -B
10 B
11 D
12 C
PHN II. Đim tối đa của 01 câu hi là 1 điểm.
- Thí sinh ch la chn chn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh ch la chn chn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh ch la chn chn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh ch la chn chn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
Câu
Đáp án
Câu
Ý
Đáp án
1
Đ
2
A
Đ
Đ
B
S
S
C
Đ
Đ
D
Đ
PHN III. (Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm).
- Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
2
5
2
2
2
6
34,8
3
5
7
25,4
4
234
8
71
PHN IV.
Câu 1.
ng dn gii
Sn, Zn b hoà tan trong dung dch Cu(NO3)2; Sn, Zn đẩy được Cu ra khi Cu(NO3)2 trong dung dịch, do đó
thu được đồng tinh khiết 0,5 điểm
Sn + Cu(NO3)2 → Sn(NO3)2 + Cu 0,25 điểm
Zn + Cu(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Cu 0,25 điểm
Câu 2. [CTST - SGK] Viết đúng các pt
(a) Cho mt mu kim loi sodium vào cốc nước. 0,25 điểm
(b) Nh dung dch HCl t t đến dư vào ống nghim có cha sn Na2CO3. 0,25 điểm
(d) Nh dung dch H2SO4 loãng vào ng nghim có cha sn KHCO3. 0,25 điểm
(e) Cho một lượng NaHCO3, rn vào ng nghim rồi đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn. 0,25 điểm
Câu 3. Để sn xuất được 2 triu chiếc chảo gang hàm lượng st 95% thì cn dùng ti thiu x tn qung
manhetite cha 80% Fe3O4. Biết rng mi chiếc cho gang nng 3 kg trong quá trình sn xuất lượng st b
hao ht là 10%. Tính giá tr ca x ng dn gii
mFe = 2.106.3.95% = 5,7.106 kg = 5700 tn; st b hao ht 10%
Hiu sut 90% 0,25 điểm
Ta có: Fe3O4 → 3Fe
232 g → 168 g
34
90%
Fe O
5700.232
m 8746 tÊn
168.90%
= ⎯⎯
5700 tn 0,5 điểm
x = mqung = 8746/80% = 10932,5 tn 0,25 điểm