Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
lượt xem 3
download
“Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)” giúp các em học sinh ôn tập kiến thức chuẩn bị cho bài thi giữa kì sắp tới, rèn luyện kỹ năng giải đề thi để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Địa lí lớp 7. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
- BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 7 NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)
- 1. Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Cao Bá Quát 2. Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hùng Vương 3. Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu 4. Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành 5. Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự 6. Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội 7. Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam 8. Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN EAKAR KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - TIẾT 18 TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Địa lí 7 Thời gian: 45 phút; ngày ... tháng ... năm 2021 Họ tên: ........................................................................lớp ........................... Mã đề 001 Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau đây. Câu 1: Dân số thế giới tăng nhanh ở giai đoạn nào sau đây: A. 1500 - 1804. B. 1804 - 1927. C. 1927 - 1999. D. 1960 - 1999. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm môi trường nhiệt đới? A. Càng xa xích đạo, thực vật càng thưa. B. Càng xa xích đạo, lượng mưa càng tăng. C. Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt càng lớn. D. Trong năm có 2 lần nhiệt độ cao lúc Mặt Trời đi qua thiên đỉnh. Câu 3: Hai khu vực đông dân nhất của thế giới là? A. Nam Á, Tây Á. B. Đông Á, Tây Á. C. Đông Á, Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á. Câu 4: Giới hạn của đới nóng ở: A. Nội chí tuyến. B. giữa đới nóng và đới lạnh. C. trên đới lạnh và dưới đới nóng. D. giữa đới nóng và đới lạnh bán cầu Bắc. Câu 5: Dân số đới nóng tập trung ở các khu vực nào sau đây? A. Đông Á. B. Tây Phi. C. Nam Á, Đông Nam Á,Tây Phi. D. Nam Á, Đông Nam Á, Tây Nam Á. Câu 6: Môi trường đới ôn hòa được chia thành mấy kiểu môi trường dưới đây: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7: Năm 2019 dân số Việt Nam là 96,2 triệu người, diện tích là 331.247 km2, mật độ dân số là: A. 289 người/km2. B. 290 người/km2. C. 295 người/km2. D. 299 người/km2. Câu 8: Môi trường xích đạo ẩm có vị trí: A. 50 B - 50 N. B. chỉ nằm ở 2 cực. C. giữa 2 đường chí tuyến. D. từ vòng cực đến hai cực. Câu 9: Việt Nam thuộc kiểu môi trường nào ở đới nóng? A. Môi trường nhiệt đới. B. Môi trường hoang mạc. C. Môi trường xích đạo ẩm. D. Môi trường nhiệt đới gió mùa. Câu 10: Dân số đới nóng tăng nhanh dẫn đến… A. môi trường ô nhiễm. B. môi trường bị hủy hoại. C. kinh tế chậm phát triển. D. đời sống nhân dân khó khăn. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0điểm) So sánh những điểm khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị? Câu 2: (3,0 điểm) Nêu nguyên nhân, hậu quả, biện pháp khắc phục của ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa./.
- Bài làm:
- Đáp án và biểu điểm địa 7 I. Trắc nghiệm (5,0đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B C A C D B A D B II. Tự luận: ( 5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) - Cách thức tổ chức sinh sống + Quần cư nông thôn: Nhà cửa cách xa nhau xen lẫn đồng ruộng + Quần cư đô thị: Nhà cửa san sát xen lẫn những nhà cao tầng. - Mật độ Thưa, Cao - Lối sống Gia đình, dòng họ. ; phong tục Cộng đồng - Hoạt động kinh tế Sản xuất nông-lâm-ngư nghiệp. ; Công nghiệp, dịch vụ Câu 2: ( 3,0 điểm ) *Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí: (1,0 điểm) - Do sự phát triển của công nghiệp, động cơ giao thông, hoạt động sinh hoạt của con người thải khói, bụi vào không khí. * Hậu quả: (0,5 điểm) - Mưa axit. - Khí thải làm tăng hiệu ứng nhà kính, Trái Đất nóng dần, khí hậu toàn cầu biến đổi gây nghuy hiểm cho sức khỏe con người. * Biện pháp: (0,5 điểm) - Hầu hết các nước trên thế giới đã kí Nghị định thư Ki-ô-tô, nhằm cắt giảm lượng khí thải. - Nâng cao đời sống của người dân. --------Hết----------
- PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BÔNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NH: 2021–2022 TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG MÔN : ĐỊA - LỚP 7 Thời gian 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) Mức độ Nhận biết Thông Hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL - Biết được vị trí Phân tích được Nêu được 1. Thành môi trường xích biểu đồ nhiệt ẩm . nguyên nhân, phần đạo ẩm. hậu quả, biện nhân văn - Biết được loại pháp hạn chế tác của môi gió thổi thường nhân gây hiệu trường xuyên ở đới ôn ứng nhà kính. hòa Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0.5 0.25 2.0 2.75 Tỷ lệ % 5% 2.5% 20% (27.5%) 2. Môi - Xác định được - Xác định được Phân tích được trường kiểu môi trường đới nóng nằm ở mối quan hệ Đới nóng không thuộc đới giới hạn nào. giữa dân số với nóng -Phân tích được tài nguyên môi - Biết được sự hậu quả của gia trường, giải thích nghi của tăng dân số. pháp giảm tỉ lệ sinh vật đới gia tăng dân số lạnh. Số câu 2 2 1 5 Số điểm 0.5 0.5 2.0 3.0 Tỷ lệ % 5% 5% 20% (30%) 3. Môi - Biết được Việt - Nêu được yếu tố Phân tích trường Nam thuộc môi không phải khí nguyên nhân đới ôn trường nhiệt đới hậu môi trường hiện tượng hòa gió mùa. nhiệt đới. hoang mạc - Xác định được - Xác định được hóa , giải đặc điểm môi sự thay đổi của pháp khắc trường nhiệt đới thảm thực vật phục hiện - Biết được trong môi trường tượng hoang phạm vi hoạt nhiệt đới. mạc hóa trên động của khí Trái Đất. hậu nhiệt đới gió mùa . Số câu 3 2 1 6 Số điểm 0,75 0.5 3.0 4.25 Tỷ lệ % 7.5% 5% 30% (42.5%) T. số câu 7 5 2 1 15 T.số điểm 1.75 1.25 4 3.0 10 Tỷ lệ % 17.5% 1.25% 40% 30% 100%
- PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BÔNG TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: Địa Lí – Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề). I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) * Trong các câu hỏi dưới đây,có kèm đáp án A, B, C, D. Em hãy chọn và khoanh tròn một đáp án đúng nhất. Câu 1. (0,25điểm) Môi trường xích đạo ẩm chủ yếu nằm trong khoảng từ vĩ độ nào ? A. 50B và 50N B. 100B đến 100N. C. 100B đến 50N. D. 50B đến 100N. Câu 2. (0,25điểm) Loại gió thổi thường xuyên quanh năm ở đới ôn hòa là gió gì ? A. Gió tây ôn đới B. Gió đông cực. C. Gió mùa. D. Tín phong Câu 3. (0,25điểm) Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau đây thuộc kiểu khí hậu nào trong môi trường đới nóng? A. Hoang mạc B. Nhiệt đới C. Xích đạo D. Nhiệt đới gió mùa Câu 4. (0,25điểm) Tập tính nào không phải là sự thích nghi của động vật ở đới lạnh. A. Ngủ đông B. Sống thành bầy đàn để tránh rét C. Ra sức ra ngoài để kiếm ăn D. Di cư để tránh rét Câu 5. (0,25điểm) Đới nóng nằm giữa những chí tuyến nào ? A. Hai vòng cực. B. Chí tuyến Bắc và xích đạo. C. Xích đạo và chí tuyến Nam. D. Chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam Câu 6. (0,25điểm) Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng ? A. Xích đạo ẩm. B. Địa trung hải. C. Nhiệt đới. D. Nhiệt đới gió mùa. Câu 7. (0,25điểm Việt Nam thuộc kiểu môi trường nào ở đới nóng: A. Nhiệt đới. B. Xích đạo ẩm. C. Hoang mạc. D. Nhiệt đới gió mùa. Câu 8. (0,25điểm) Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là A. Nhiệt độ thay đổi theo mùa B. Lượng mưa thay đổi theo mùa C. Thời tiết diễn biến thất thường D. Tất cả các ý trên Câu 9. (0,25điểm) Khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình ở đới nóng là A. Nam Á, Đông Nam Á. B. Trung Mĩ, Nam Mĩ . C. Bắc Phi, Tây Phi, D. Đông nam Braxin .
- Câu 10. (0,25điểm) Thảm thực vật tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là A. Nửa hoang mạc. B. Đồng cỏ cao (xa van) C. Rừng thưa. D. Rừng rậm xanh quanh Câu 11. (0,25điểm) Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới? A. Nóng quanh năm, có thời kì khô hạn B. Thời tiết diễn biến thất thường C. Biên độ nhiệt dao động lớn. D. Lượng mưa và thực vật thay đổi từ xích đạo về 2 chí tuyến Câu 12. (0,25điểm) Dân số tăng nhanh dẫn đến hậu quả A. Kinh tế chậm phát triển B. Đời sống chậm cải thiện C. Tác động tiêu cực đến tài nguyên, môi trường D. Kinh tế chậm phát triển, thiếu việc làm, nghèo đói và tác động tiêu cực II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1. (2.0 điểm ) Nguyên nhân nào gây ra hiện tượng Hiệu ứng nhà kính, hậu quả ? Em có thể làm gì để góp phần hạn chế các tác nhân gây hiệu ứng nhà kính góp phần bảo vệ môi trường ? Câu 2. (2.0 điểm ) Phân tích hậu quả của việc gia tăng dân số nhanh đối với tài nguyên môi trường đới nóng. Địa phương em có những giải pháp cụ thể nào để giảm tỉ lệ tăng dân số? Câu 3. (3.0 điểm) Trình bày nguyên nhân và biện pháp khắc phục của hiện tượng hoang mạc hóa ngày càng mở rộng ở trên Trái Đất? Duyệt tổ trưởng Duyệt chuyên môn Người ra đề Lê Văn Tiếp Nguyễn Văn Chiến Nguyễn Thị Thủy
- PHÒNG GD&ĐTKRÔNG BÔNG ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNGTHCS HÙNGVƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: Địa lí – Lớp 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A A C C D B D D A D C C án II. PHẦNTỰ LUẬN (7.0 điểm). Câu Đáp Án Điểm Câu 1 - Nguyên nhân gây ra hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính”: do khí thải 1.0đ 2.0điểm từ các phương tiện giao thông, công nghiệp và sinh hoạt của con người. - Hậu quả: Hiệu ứng nhà kính khiến Trái Đất nóng lên, khí hậu toàn cầu biến đổi, băng ở hai cực tan ra, mực nước đại dương dâng cao, con 1.0đ người mất đất sản xuất và nơi cư trú. - Em có thể: trồng và chăm sóc cây xanh, vứt rác đúng nơi quy định, tham gia các phương tiện giao thông công cộng, tiết kiệm điện… Câu 2 - Mối quan hệ giữa dân số với tài nguyên môi trường ở đới nóng. 2.0điểm + Dân số đông, gần 50% dân số tập trung ở đới nóng 0.5đ + Gia tăng dân số nhanh đã đẩy nhanh tốc độ khai thác tài nguyên 1.0đ làm suy thoái môi trường, diện tích rừng ngày càng thu hẹp, đất bạc màu, khoáng sản bị cạn kiệt, thiếu nước sạch + Việc giải quyết mối quan hệ giữa dân cư và môi trường ở đây phải 0.5đ gắn chặt với sự phát triển kinh tế xã hội - Nguyên nhân của hiện tượng hoang mạc hóa trên thế giới. 0.5đ Câu 3 + Do nạn cát bay 0.5đ 3.0điểm + Do sự biến đổi khí hậu toàn cầu. 0.5đ + Do tác động của con người như chặt phá rừng… - Biện Pháp: + Trồng rừng chắn cát và bảo vệ các vành đai rừng phòng hộ ven các hoang mạc 0.5đ + Khai thác nước ngầm cải tạo hoang mạc 0.5đ + Khắc phục các nguyên nhân dẫn đến sự biến đổi khí hậu toàn cầu 0.5đ
- TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 Họ và tên:.............................................. MÔN: Địa Lí – Lớp 7 Lớp 7............. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề). Điểm: Lời nhận xét của giáo viên: ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) * Trong các câu hỏi dưới đây,có kèm đáp án A, B, C, D. Em hãy chọn và khoanh tròn một đáp án đúng nhất. Câu 1. (0,25điểm) Môi trường xích đạo ẩm chủ yếu nằm trong khoảng từ vĩ độ nào ? A. 50B và 50N B. 100B đến 100N. C. 100B đến 50N. D. 50B đến 100N. Câu 2. (0,25điểm) Loại gió thổi thường xuyên quanh năm ở đới ôn hòa là gió gì ? A. Gió tây ôn đới B. Gió đông cực. C. Gió mùa. D. Tín phong Câu 3. (0,25điểm) Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau đây thuộc kiểu khí hậu nào trong môi trường đới nóng? A. Hoang mạc B. Nhiệt đới C. Xích đạo D. Nhiệt đới gió mùa Câu 4. (0,25điểm) Tập tính nào không phải là sự thích nghi của động vật ở đới lạnh? A. Ngủ đông B. Sống thành bầy đàn để tránh rét C. Ra sức ra ngoài để kiếm ăn D. Di cư để tránh rét Câu 5. (0,25điểm) Đới nóng nằm giữa những chí tuyến nào ? A. Hai vòng cực. B. Chí tuyến Bắc và xích đạo. C. Xích đạo và chí tuyến Nam. D. Chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam Câu 6. (0,25điểm) Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng ? A. Xích đạo ẩm. B. Địa trung hải. C. Nhiệt đới. D. Nhiệt đới gió mùa. Câu 7. (0,25điểm Việt Nam thuộc kiểu môi trường nào ở đới nóng. A. Nhiệt đới. B. Xích đạo ẩm. C. Hoang mạc. D. Nhiệt đới gió mùa. Câu 8. (0,25điểm) Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là A. nhiệt độ thay đổi theo mùa B. lượng mưa thay đổi theo mùa
- C. thời tiết diễn biến thất thường D. tất cả các ý trên Câu 9. (0,25điểm) Khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình ở đới nóng là A. Nam Á, Đông Nam Á. B. Trung Mĩ, Nam Mĩ . C. Bắc Phi, Tây Phi, D. Đông nam Braxin . Câu 10. (0,25điểm) Thảm thực vật tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là A. Nửa hoang mạc. B. Đồng cỏ cao (xa van) C. Rừng thưa. D. Rừng rậm xanh quanh Câu 11. (0,25điểm) Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới A. Nóng quanh năm, có thời kì khô hạn B. Thời tiết diễn biến thất thường C. Biên độ nhiệt dao động lớn. D. Lượng mưa và thực vật thay đổi từ xích đạo về 2 chí tuyến Câu 12. (0,25điểm) Dân số tăng nhanh dẫn đến hậu quả: A. Kinh tế chậm phát triển B. Đời sống chậm cải thiện C. Tác động tiêu cực đến tài nguyên, môi trường D. Kinh tế chậm phát triển, thiếu việc làm, nghèo đói và tác động tiêu cực II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1. (2.0 điểm ) Nguyên nhân nào gây ra hiện tượng Hiệu ứng nhà kính, hậu quả ? Em có thể làm gì để góp phần hạn chế các tác nhân gây hiệu ứng nhà kính góp phần bảo vệ môi trường ? Câu 2. (2.0 điểm ) Phân tích hậu quả của việc gia tăng dân số nhanh đối với tài nguyên môi trường đới nóng. Địa phương em có những giải pháp cụ thể nào để giảm tỉ lệ tăng dân số? Câu 3. (3.0 điểm) Trình bày nguyên nhân và biện pháp khắc phục của hiện tượng hoang mạc hóa ngày càng mở rộng ở trên Trái Đất? BÀI LÀM ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn Địa lí - Lớp 7 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (3,0 đ) Tổng (4,0 đ) (3,0 đ) Thấp (2,0 đ) Cao (1,0 đ) Nội TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL dung - Nhận biết về 1. Thành tháp tuổi, tình phần hình gia tăng nhân văn dân số thế giới. của môi - Nhận biết sự trường. phân bố dân cư và các chủng tộc trên thế giới. -Nhận biết được sự khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị. - Biết sơ lược quá trình đô thị hóa và sự hình thành các siêu đô thị trên thế giới. - Biết một số siêu đô thị trên thế giới. Số câu: 12 9 Số điểm: 4đ 3,0đ 2. Các - Nắm được vị trí đới Trình bày được Nêu được môi nóng và đới ôn hòa. tính chất trung những việc làm trường - Trình bày và giải gian của khí cụ thể nhằm địa lí. thích (ở mức độ đơn hậu và thất góp phần bảo giản) một số đặc điểm thường của thời vệ môi trường. tự nhiên cơ bản của tiết ở đớ ôn các môi trường đới hòa. nóng và ôn hòa. Số câu: 9 1 1 11 Số điểm: 3đ 2,0đ 1,0đ 6,0đ Tổng số 12 9 1 1 23 câu:
- Tổng số điểm: 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ TL :% 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 7 Năm học: 2021-2022 Tên Chủ đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cộng Vận dụng cao - Nhận biết về tháp . Nội dung 1: tuổi, tình hình gia tăng Thành phần dân số thế giới. nhân văn của - Nhận biết sự phân bố môi trường dân cư và các chủng tộc trên thế giới. -Nhận biết được sự khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị. - Biết sơ lược quá trình đô thị hóa và sự hình thành các siêu đô thị trên thế giới. - Biết một số siêu đô thị trên thế giới. Số câu 12câu 12 câu - Nắm được vị trí của đới nóng Trình bày Nêu được và đới ôn hòa. được tính những chất trung - Trình bày và gian của việc làm Nội dung 2: giải thích (ở mức khí hậu và cụ thể Các môi độ đơn giản) một thất nhằm góp trường địa lí số đặc điểm tự thường phần bảo nhiên cơ bản của của thời vệ môi các môi trường tiết ở đớ trường. đới nóng và ôn ôn hòa. hòa. Số câu 9câu 11 câu 1 câu 1câu Tổng số câu 12câu 9câu 1 câu 1 câu 23câu Số điểm : 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ TL :% 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GDĐT HỘI AN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU Năm học: 2021-2022 Môn: Địa Lí 7 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Điểm: Lớp: A.TRẮC NGHIỆM: ( 7 ĐIỂM ) Đánh dấu (X) vào trước phương án trả lời đúng nhất: Câu1. Căn cứ vào hình dáng của tháp tuổi ta không thể biết A. các độ tuổi của dân số. B. số lượng nam và nữ. C. số người sinh, tử của một năm. D. số người dưới tuổi lao động. Câu2.Dân số thế giới tăng nhanh trong khoảng thời gian nào? A. Đầu thế kỉ XX. B. Đầu thế kỉ XX đến nay. C. Thế kỉ XIX và thế kỉ XX. D. Cuối thế kỉ XIX và đầu thế kỉ XX. Câu 3. Trường hợp nào dưới đây sẽ dẫn đến sự tăng nhanh dân số? A. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao. B. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm. C. Tỉ lệ sinh giảm, tỉ lệ tử giảm. D.Tỉ lệ tử cao, tỉ lệ sinh giảm. Câu 4. Để phân biệt các chủng tộc, người ta căn cứ vào A. ngôn ngữ. B. sự phát triển về trí tuệ. C. cách ăn mặc. D. hình thái bên ngoài của cơ thể . Câu 5.Dân cư trên thế giới phân bố không đều phụ thuộc vào A. sự chênh lệch về trình độ kinh tế. B .điều kiện sống và giao thông thuận tiện. C. khả năng khắc phục trở ngại của con người. D. điều kiện đi lại của con người và trình độ phát triển kinh tế. Câu 6.Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua A. tháp dân số. B. tổng số dân. C. mật độ dân số. D.gia tăng dân số tự nhiên. Câu 7. Những khu vực tập trung đông dân cư là: A. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ. B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì. C. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi. D. Nam Á, Đông Á,Tây Âu và Trung Âu. Câu 8. Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây? A. Đồng bằng. B. Các trục giao thông lớn. C. Ven biển, các con sông lớn. D. Hoang mạc, miền núi, hải đảo. Câu 9.Điểm khác nhau cơ bản của quần cư nông thôn và quần cư đô thị là A. hoạt động kinh tế, mật độ dân số và lối sống. B .điều kiện sống và hoạt động kinh tế của quần cư. C. điều kiện sinh sống và cách tổ thức tổ chức của con người. D. mât độ dân số và cách thức sinh hoạt của các loại hình quần cư. Câu 10.Các đô thị xuất hiện rất sớm từ A. thời Cổ đại. B .thế kỉ XIX. C. nửa cuối thế kỉ XIX. D. buổi đầu của xã hội loài người. Câu 11. Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là: A. châu Âu B. châu Á
- C. châu Mĩ D. châu Phi Câu 12. Sự phát triển nhanh chóng các siêu đô thị ở nhóm nước đang phát triển gắn liền với A. chính sách phân bố dân cư của nhà nước. B . sự phân bố các nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có. C. sự phân bố các nguồn tài nguyên thiên nhiên phổ biến rộng rãi. D.gia tăng dân số nhanh và tình trạng di cư ồ ạt từ nông thôn đến đô thị. Câu 13.Vị trí của đới nóng nằm ở A. hai bên xích đạo. B . hai bên của chí tuyến Bắc. C.khoảng giữa hai chí tuyến. D. hai bên của chí tuyến Nam. Câu 14. Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là A. lạnh, khô. B . nóng, ẩm. C. khô, nóng. D. khô, ẩm. Câu 15.Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là A. rừng ngập mặn. B. rừng rậm nhiệt đới. C.rừng thưa và xa van. D. rừng rậm xanh quanh năm. Câu 16. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam. B. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc. C. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N. D. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở cả hai bán cầu. Câu 17. Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào? A. Cây dược liệu. B. Rau quả ôn đới. C Cây công nghiệp ôn đới. D. Cây lương thực và cây công nghiệp. Câu 18. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất? A. Nam Á, Đông Á. B. Bắc Á, Tây Phi. C. Nam Á, Đông Nam Á. D. Tây Nam Á, Nam Á. Câu 19.Dân số thế giới tập trung ở đới nóng gần A. 50%. B .60%. C. 70%. D. 80%. Câu 20.Vị trí đới ôn hòa nằm ở A. hai bên đường chí tuyến. B .khoảng từ chí tuyến đến vòng cực Bắc. C. khoảng từ chí tuyến đến vòng cực Nam. D. khoảng từ chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu. Câu 21.Trước tình trạng báo động của ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa các nước đã A. kí nghị định thư Ki-ô-tô. B. kí hiệp định thương mại tự do. C. thành lập các hiệp hội khu vực. D. hạn chế phát triển công nghiệp. B/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM ) Câu 1:Tính chất trung gian của khí hậu và thất thường của thời tiết ở đới ôn hòa thể hiện như thế nào? ( 2 điểm). Câu 2:Là một học sinh, em có những việc làm cụ thể nào để góp phần bảo vệ môi trường? ( 1 điểm). Hết
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN ĐỊA 7 Năm học : 2021 -2022 A/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 đ) Đánh dấu (X) vào trước phương án trả lời đúng nhất: ( Mỗi câu đúng:0,33 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C B D B C D D A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 Đáp án B D C B D D D C A D A B/PHẦN TỰ LUẬN (3 đ) Câu 1: ( 2 điểm) Tính chất trung gian của khí hậu ở đới ôn hòa thể hiện ở: + Tính chất ôn hòa của khí hậu: không quá nóng và mưa nhiều như đới nóng, cũng không quá lạnh và ít mưa như đới lạnh.( 0,25đ) + Chịu tác động của cả các khối khí ở đới nóng lẫn các khối khí ở đới lạnh.( 0,25đ) + Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi tùy thuộc vào vị trí gần hay xa biển, vào vị trí gần cực hay gần chí tuyến.( 0,25) + Nguyên nhân: do vị trí trung gian giữa đới nóng và đới lạnh.( 0,25đ) - Tính chất thất thường của thời tiết đới ôn hòa thể hiện ở: + Thời tiết có thể nóng lên hoặc lạnh đi đột ngột từ 10oC đến 15oC trong vài giờ khi có đợt không khí nóng từ chí tuyến tràn lên hay có đợt không khí lạnh từ cực tràn xuống.( 0,5đ) + Thời tiết luôn biến động khi có gió Tây mang không khí nóng ẩm từ đại dương thổi vào đất liền.( 0,5 đ) Câu 2 : ( 1 điểm) HS nêu ít nhất 4 việc làm góp phần bảo vệ môi trường, mỗi ý 0,25 điểm.
- PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÍ 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút ( Đề bài in trong 01 trang) I. Trắc nghiệm (3.0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Người ta biểu thị dân số bằng: A. Một vòng tròn B. một hình vuông C. một đoạn thẳng D. một tháp tuổi Câu 2: Bùng nổ dân số xảy ra khi gia tăng dân số vượt ngưỡng: A. 1,5% B. 2,1% C. 2,4% D. 2,6% Câu 3: Người ta dựa vào yếu tố nào để phân chia các chủng tộc lớn trên Thế giới? A. Đặc điểm hình thái bên ngoài B. Thể lực C. Cấu tạo bên ngoài C. Vóc dáng Câu 4: Đới nóng có vị trí trong khoảng từ đâu đến đâu? A. Xích đạo đến chí tuyến bắc B. Xích đạo đến chí tuyến nam C. Chí tuyến bắc đến chí tuyến nam D. Chí tuyến bắc đến vòng cực bắc Câu 5: Thảm thực vật điển hình cho môi trường xích đạo ẩm là: A. xa van B. rừng rậm C. rừng thưa D. cây bụi gai Câu 6: Đặc điểm khí hậu nổi bật của môi trường hoang mạc là: A. khô hạn, biên độ nhiệt lớn B. rất khô hạn, biên độ nhiệt ngày và đêm rất lớn C. biên độ nhiệt ngày - đêm rất lớn D. biên độ nhiệt trong năm rất lớn II. Tự luận (7.0 điểm) Câu 7: ( 3.0 điểm): Trình bày đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa? Câu 8: ( 2.0 điểm): Nêu nguyên nhân, hậu quả ô nhiễm môi trường nước ở đới ôn hòa? Bản thân em đã làm gì để góp phần bảo vệ nguồn nước nơi em đang sống và học tập? Câu 9: (2.0 điểm): Hãy nêu những đặc điểm đặc biệt của thực vật và động vật ở đới lạnh? ………Hết………. Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra Trung Văn Đức Vũ Thành Nam Mã Thị Thêm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án
31 p | 35 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
36 p | 58 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
20 p | 61 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án
28 p | 50 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
51 p | 44 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
58 p | 38 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
45 p | 26 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
63 p | 15 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 (Có đáp án)
43 p | 19 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p | 30 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 39 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
27 p | 71 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
30 p | 54 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
28 p | 47 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn