B ĐỀ THI GIA HC KÌ 2
MÔN VT LÍ LP 11
NĂM 2020-2021 CÓ ĐÁP ÁN
MC LC
1. Đề thi gia hc kì 2 môn Vt lí lp 11 năm 2020-2021 có đáp án – Trường THPT
Lương Văn Can
2. Đề thi gia hc kì 2 môn Vt lí lp 11 năm 2020-2021 có đáp án – Trường THPT
Phan Ngc Hin
3. Đề thi gia hc kì 2 môn Vt lí lp 11 năm 2020-2021 có đáp án Trường THPT
ThQung Tr
4. Đề thi gia hc kì 2 môn Vt lí lp 11 năm 2020-2021 có đáp án – S GD&ĐT
Bc Ninh
5. Đề thi gia hc kì 2 môn Vt lí lp 11 năm 2020-2021 Trường THPT N
Quyn
6. Đề thi gia hc kì 2 môn Vt lí lp 11 năm 2020-2021 Trường THPT Đoàn
Thượng
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: VẬT LÝ – Khối 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1 (1,0 điểm): Nêu cách xác định véctơ cảm ứng
B
từ tại một điểm? (điểm đặt, hướng, độ lớn)?
Câu 2 (1,5 điểm): Phát biểu định luật Faraday về hiện tượng cảm ứng điện từ? Viết công thức của định luật. Nêu một
ứng dụng của hiện tượng cảm ứng điện từ?
Câu 3 (1,5 điểm): Nêu định nghĩa suất điện động tự cảm. Viết công thức, ý nghĩa đơn vị của các đại lượng trong
công thức?
Câu 4 (1,0 điểm): Nêu định nghĩa về dòng điện Fu-cô. Cho biết cách làm giảm tác dụng của dòng Fu–cô?
Câu 5 (2,0 điểm): Một khung dây hình chữ nhật kích thước 20x40cm, gồm 1600 vòng đặt trong từ trường đều có cảm
ứng từ 5. 10
-3
T. Véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 30
0
.
a) Tính từ thông xuyên qua hình chữ nhật đó.
b) Người ta tiến hành quay khung dây, sau 0,2 giây thì véc-tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Tính
độ lớn suất điện động cảm ứng giữa hai đầu khung dây.
Câu 6 (2,0 điểm): 2 dòng điện chạy trong 2 dây dẫn thẳng dài, song song, cách
nhau AB = 10 cm theo cùng một chiều, trị số I
1
= 4 A I
2
= 6 A. Xác định vectơ
cảm ứng từ tại điểm M có MA = 2 cm và MB = 12 cm. (có hình vẽ)
Câu 7 (1,0 điểm): Một ống dây lõi không khí, bán kính tiết diện của ống 5 cm,
chiều dài của ống là 31,4 cm và có 2000 vòng dây quấn sát nhau.
a) Tính hệ số tự cảm của ống dây.
b) Trong khoảng thời gian 0,02s cường độ dòng điện ng từ 2A đến 6A. Tính độ biến thiên cường độ dòng điện
trong mạch.
HẾT
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: VẬT LÝ –KHỐI 11
- Sai hay thiếu đơn vị: trừ 0,25 và trừ tối đa 0,5 điểm cho cả 3 bài toán.
- HS viết công thức đúng và có thể thay số trong công thức, dùng máy tính bấm và ghi kết quả:
cho đủ điểm.
- HS có thể trình bày khác đáp án, nếu đúng vẫn cho đủ số điểm.
- Thiếu lời giải : -0.25 ,tối đa trừ 0.5 cho toàn bài
Bài 1
(1 điểm)
- Điểm đặt, hướng, độ lớn .............................. Dúng 2 ý cho
0,5
Bài 2
(1,5 điểm)
- Phát biểu .................................................... 0,5
- Công thức .................................................. 0,5
- Ứng dụng .................................................... 0,5
Bài 3
(1,5 điểm)
- Định nghĩa ................................................. 0,5
- Công thức .................................................. 0,5
- Ý nghĩa, đơn vị .................................... 0,25X2
Bài 4
(1 điểm)
- Định nghĩa ................................................. 0,5
- Tăng điện trở (hoặc ghép nhiều kim loại cách
điện) .............................................................. 0,5
B
I
1
I
2
A
Bài 5
(2 điểm)
a) S = a.b = 0,08 m
2
.................................... 0,25
α = 90
0
– 30
0
= 60
0
cos
NBS
............................................. 0,25
0,32( )Wb
................................................. 0,5
b) α’ = 0
' cos '
NBS
= 0,64 (Wb) ................... 0,25x2
b)
'
ec
t t

.................................. 0,25
1,6( )e V
c
................................................... 0,25
Bài 6
(2 điểm)
7 5
1
1
2.10 4.10
I
B T
MA
................. 0,25x2
7 5
2
2
2.10 10
I
......................... 0,25
Vẽ hình đúng
1
B
,
2
B
,
B
............................... 0,5 Không có
B
trừ
0,25
1 2
M
B B B
................................................ 0,25
1 2
B B
................................................. 0,25
5
1 2
5.10
M
B B B T
............................ 0,25
Bài 7
(1 điểm)
a) S = πR
2
= 7,85.10
-3
m
2
............................ 0,25
7 2
4 10
S
L N
=1,256.10
-3
H ................. 0,25x2
b) ΔI = I
2
– I
1
= 4A ..................................... 0,25
Trang 1/2 - Mã đề 129
SỞ GD & ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
KIỂM TRA GIỮA KÌ HKII NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN VẬT LÝ 11
Thời gian làm bài : 45 phút;
(Đề có 2 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dùng nam châm th ta có th biết được
A. Dạng đường sức từ nơi đặt nam châm thử.
B. Hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.
C. Độ mạnh yếu của từ trường nơi đặt nam châm thử.
D. . Độ lớn và hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.
Câu 2: Hai dây dn thng, dài vô hn trùng vi hai trc tọa độ vuông góc xOy, có các dòng đin I1 = 2 A,
I2 = 5 A chy qua cùng chiu vi chiều dương của các trc to độ. Cm ng t tại điểm A có to độ x = 2
cm, y = 4 cm là
A. 8. 10-5 T. B. 4. 10-5 T. C. 10-5 T. D. 2. 10-5 T.
Câu 3: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong t trường đu. Lc t ln nht tác dụng lên đoạn dây
dn khi
A. Đoạn dây dẫn đặt vuông góc với các đường sức từ.
B. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 450.
C. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 600.
D. Đoạn dây dẫn đặt song song với các đường sức từ.
Câu 4: Khung y tròn bán kính 31,4 cm 10 vòng y quấn cách đin với nhau, dòng điện I chy
qua. Cm ng t ti tâm khung dây là 2.10-5 T. Cường độ dòng điện chy qua mi vòng dây là
A. 1 A. B. 1 mA. C. 100 mA. D. 10 mA.
Câu 5: Chn câu tr li sai.
A. Xung quanh 1 điện tích đứng yên có điện trường và từ trường.
B. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ.
C. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ.
D. Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường.
Câu 6: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào là tương tác từ
A. Hai dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt gần nhau.
B. Trái Đất hút Mặt Trăng.
C. Hai quả cầu tích điện đặt gần nhau.
D. Lược nhựa sau khi cọ xát với dạ có thể hút những mẫy giấy vụn.
Câu 7: Khung y tròn bán kính 30 cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mi vòng dây là 0,3 A.
Cm ng t ti tâm khung dây
A. 3,14.10-6 T. B. 9,42.10-6 T. C. 10-6 T. D. 6,28.10-6 T.
Câu 8: Mt ống dây dài 50 cm 2500 vòng dây. Đưng kính ng dây bng 2 cm. Cho một dòng đin
biến đổi đều theo thi gian chy qua ng dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến 3 A. Suất điện
động t cm trong ống dây có độ ln là
A. 0,15 V. B. 0,30 V. C. 3,00 V. D. 1,50 V.
Câu 9: Một dòng điện chy trong dây dn thng, dài trong không khí. Cm ng t tại điểm cách y dn
10 cm là 4.10-5 T. Cm ng t tại điểm cách dây 40 cm là
A. 4.10-5 T. B. 8.10-5 T. C. 10-5 T. D. 2.10-5 T.
Câu 10: Trong mt mạch kín dòng điện cm ng xut hin khi
A. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.
B. trong mạch có một nguồn điện.
C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
D. mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
Câu 11: Mt vòng dây dn tròn, phng đường kính 2 cm đt trong t trường đều cm ng t B =
Mã đề 129