Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
lượt xem 3
download
Cùng tham khảo “Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)” dưới đây, giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
- BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)
- 1. Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Gia Thụy 2. Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu 3. Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng 4. Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành 5. Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội 6. Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam
- TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I CÔNG NGHỆ 7 TỔ TOÁN - LÝ Năm học 2021 – 2022 ĐỀ 701 Ngày kiểm tra: 25/10/2021 Thời gian làm bài: 45 phút Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. “Đất trồng là sản phẩm biến đổi của đá dưới tác động của các yếu tố khí hậu,................và con người. A. sinh vật. B. độ ẩm C. ánh sáng. D. môi trường. Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Đất trồng gồm 3 thành phần: khí,......., rắn. A. mùn B. lỏng C. vô cơ D. hữu cơ Câu 3: Đất có vai trò đặc biệt đối với đời sống cây trồng vì: A. đất trồng cung cấp nước, không cung cấp oxi cho cây. B. đất trồng cung cấp chất dinh dưỡng, không giữ cây đứng vững. C. đất là môi trường cung cấp nước, chất dinh dưỡng, nước và oxi cho cây và giúp cây đứng vững. D. đất trồng cung cấp chất dinh dưỡng, không cung cấp oxi cho cây. Câu 4: Căn cứ vào tỉ lệ các loại hạt trong đất người ta chia đất làm 3 loại đất chính, đó là: A. Đất cát, đất thịt, đất thịt nhẹ. B. Đất thịt, đất sét, đất cát pha. C. Đất sét, đất thịt nặng, đất cát. D. Đất cát, đất thịt, đất sét. Câu 5: Đất có độ pH < 6,5 là loại đất? A. Đất chua B. Đất trung tính C. Đất kiềm D. Đất chua, đất kiềm Câu 6: Đất có độ pH > 7,5 là loại đất? A. Đất chua B. Đất trung tính C. Đất kiềm D. Đất chua, đất kiềm Câu 7: Đất có độ pH = 6,6 – 7,5 là loại đất? A. Đất chua B. Đất trung tính C. Đất kiềm D. Đất chua, đất kiềm Câu 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống Đất trồng là lớp bề mặt ……….. của vỏ Trái Đất. A. Tơi xốp B. Cứng rắn C. Ẩm ướt D. Bạc màu
- Câu 9: Đất thường có trị số pH A. Từ 1 đến 3 B. Từ 3 đến 9 C. Từ 1 đến 2 D. Từ 2 đến 9 Câu 10: Đặc điểm của phần khí là: A. Có tác dụng hòa tan chất dinh dưỡng B. Là không khí có trong khe hở của đất C. Gồm thành phần vô cơ và hữu cơ D. Chiếm 92 – 98% Câu 11: Phần rắn của đất gồm: A. Chất vô cơ, chất khí B. Chất vô cơ, chất hữu cơ C. Chất vô cơ, chất lỏng D. Chất lỏng, chất hữu cơ Câu 12: Thành phần vô cơ chiếm bao nhiêu % khối lượng phần rắn? A. 82 đến 88% B. 92 đến 98% C. 62 đến 68% D. 52 đến 58% Câu 13: Phần lỏng chính là gì? A. Nước trong đất B. Phần khí trong đất C. Phần vô cơ trong đất D. Phần hữu cơ trong đất Câu 14: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: ……… trong đất có tác dụng hòa tan chất dinh dưỡng: A. Nước B. Phần khí C. Chất vô cơ D. Chất hữu cơ Câu 15: Biện pháp nào là biện pháp cải tạo đất trong các biện pháp dưới đây? A. Thâm canh tăng vụ B. Không bỏ đất hoang C. Chọn cây trồng phù hợp với đất D. Làm ruộng bậc thang Câu 16: Chọn câu đúng nhất về phân loại phân bón:
- A. Phân bón gồm 3 loại là: Phân xanh, đạm, vi lượng B. Phân bón gồm 3 loại: Đạm, lân, kali C. Phân bón gồm 3 loại: Phân chuồng, phân hóa học, phân xanh D. Phân bón gồm 3 loại: Phân hữu cơ, phân hóa học, phân vi sinh Câu 17: Chọn câu đúng nhất về phân bón: A. Các chất dinh dưỡng chính trong phân là: lân (L), kati (K) B. Phân bón là "thức ăn" do con người bổ sung cho cây trồng C. Các chất dinh dưỡng chính trong phân là: đạm (Đ), lân (P), kati (K) D. Các chất dinh dưỡng chính trong phân là: đạm (N), lân (P), kati (K) Câu 18: Trong phân bón có chứa những chất dinh dưỡng nào? A. Đạm, Lân, Kali B. Đạm, Lân, chất vô cơ C. Đạm, Lân, chất hữu cơ D. Lân, chất vô cơ, chất hữu cơ Câu 19: Bón thúc là cách bón: A. Bón 1 lần B. Bón nhiều lần C. Bón trước khi gieo trồng D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây Câu 20: Sự khác biệt giữa đất trồng và đá là? A. Độ ẩm B. Ánh sáng C. Độ phì nhiêu D. Nước Câu 21: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Bón …. là bón phân vào đất trước khi gieo trồng. A. Lót B. Thúc C. Phun trên lá D. Hốc Câu 22: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Bón lót nhằm cung cấp …………… cho cây con ngay sau khi nó mới mọc, mới bén rễ A. Chất dinh dưỡng B. Độ ẩm C. Nhiệt độ D. Ánh sáng
- Câu 23: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Bón………. nhằm đáp ứng kịp thời nhu cầu dinh dưỡng của cây trong từng thời kì, tạo điều kiện cho cây sinh trưởng, phát triển tốt A. Lót B. Thúc C. Phun trên lá D. Hốc Câu 24:Biện pháp nào là biện pháp cải tạo đất trong các biện pháp dưới đây? A. Thâm canh tăng vụ B. Bỏ đất hoang C. Chọn cây trồng phù hợp với đất D. Bón vôi Câu 25: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trong phân bón có chứa ……… cần thiết cho cây A. Chất dinh dưỡng B. Độ ẩm C. Nhiệt độ D. Ánh sáng Câu 26: Thành phần vô cơ của phần rắn, bao gồm các chất dinh dưỡng nào? A. Nitơ, nước B. Ntiơ, photpho, kali C. Kali, nước D. Ntiơ, photpho, nước Câu 27: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: ……… chính là chất làm cho đất có nhiều tính chất tốt. A. Mùn B. Photpho C. Nước D. Kali Câu 28: Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất? A. Đất cát B. Đất thịt C. Đất thịt nhẹ D. Đất phù sa Câu 29: Độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì? A. Độ pH B. NaCl C. KCl D. BaCl Câu 30: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thành phần hữu cơ của đất bao gồm……….. A. các sinh vật sống B. các sinh vật, vi sinh C. thực vật, vi sinh D. các sinh vật sống trong đất và xác động, thực vật, vi sinh vật đã chết
- Câu 31: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Nhờ các hạt………………..mà đất giữ được nước và các chất dinh dưỡng. A. bụi, limon, sét B. cát, limon, sét và chất mùn C. bụi, limon, sét và chất mùn D. cát, bụi, limon, sét và chất mùn Câu 32: Dựa vào thời kì bón, người ta chia thành mấy cách bón phân? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
- TRƯỜNG THCS GIA THỤY HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ TOÁN - LÝ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 7 – ĐỀ 701 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C D A C B A Điểm 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B B B B A A D D Điểm 0,4 0,3 0,3 0,3 0,3 0,4 0,3 0,3 Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án A A D C A A B D Điểm 0,3 0,4 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 Câu 25 26 27 28 29 30 31 32 Đáp án A B A A A D B C Điểm 0,3 0,4 0,3 0,3 0,4 0,3 0,4 0,4 BAN GIÁM HIỆU TỔ NHÓM CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Thị Hải Vân Trần Thị Huệ Chi Vũ Thùy Anh
- TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I CÔNG NGHỆ 7 TỔ TOÁN - LÝ Năm học 2021 – 2022 ĐỀ 702 Ngày kiểm tra: 25/10/2021 Thời gian làm bài: 45 phút Hãy chọn Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1:Chọn câu đúng nhất về phân bón: A. Các chất dinh dưỡng chính trong phân là: lân (L), kali (K) B. Phân bón là "thức ăn" do con người bổ sung cho cây trồng C. Các chất dinh dưỡng chính trong phân là: đạm (M), lân (P), kati (K) D. Các chất dinh dưỡng chính trong phân là: đạm (N), lân (P), kati (K) Câu 2: Trong phân bón có chứa những chất dinh dưỡng nào? A. Đạm, Lân, Kali B. Đạm, Lân, chất vô cơ C. Đạm, Lân, chất hữu cơ D. Lân, chất vô cơ, chất hữu cơ Câu 3: Bón thúc là cách bón: A. Bón 1 lần B. Bón nhiều lần C. Bón trước khi gieo trồng D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây Câu 4: Sự khác biệt giữa đất trồng và đá là? A. Độ ẩm B. Ánh sáng C. Độ phì nhiêu D. Nước Câu 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Bón …. là bón phân vào đất trước khi gieo trồng. A. Lót B. Thúc C. Phun trên lá D. Hốc Câu 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Bón lót nhằm cung cấp …………… cho cây con ngay sau khi nó mới mọc, mới bén rễ
- A. Chất dinh dưỡng B. Độ ẩm C. Nhiệt độ D. Ánh sáng Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Bón………. nhằm đáp ứng kịp thời nhu cầu dinh dưỡng của cây trong từng thời kì, tạo điều kiện cho cây sinh trưởng, phát triển tốt A. Lót B. Thúc C. Phun trên lá D. Hốc Câu 8: Loại đất nào sau đây có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng tốt nhất? A. Đất cát B. Đất cát pha C. Đất thịt D. Đất sét Câu 9: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trong phân bón có chứa ……… cần thiết cho cây A. Chất dinh dưỡng B. Độ ẩm C. Nhiệt độ D. Ánh sáng Câu 10: Thành phần vô cơ của phần rắn, bao gồm các chất dinh dưỡng nào? A. Nitơ, nước B. Ntiơ, photpho, kali C. Kali, nước D. Ntiơ, photpho, nước Câu 11: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: ……… chính là chất làm cho đất có nhiều tính chất tốt. A. Mùn B. Photpho C. Nước D. Kali Câu 12: Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất? A. Đất cát B. Đất thịt C. Đất thịt nhẹ D. Đất cát pha Câu 13: Độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì? A. Độ pH B. NaCl C. MgSO4 D. CaCl2 Câu 14: Thành phần chất hữu cơ của đất có đặc điểm gì? A. Gồm các sinh vật sống trong đất và xác động, thực vật và vi sinh vật đã chết. B. Xác động, thực vật bị phân hủy thành chất hữu cơ đơn giản và chất khoáng C. Tổng hợp nên các chất mùn D. Gồm các sinh vật sống trong đất và xác động, thực vật và vi sinh vật đã chết. Xác động, thực vật bị phân hủy thành chất hữu cơ đơn giản và chất khoáng. Tổng hợp nên các chất mùn
- Câu 15: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Nhờ các hạt………………..mà đất giữ được nước và các chất dinh dưỡng. A. bụi, limon, sét B. cát, limon, sét và chất mùn C. bụi, limon, sét và chất mùn D. cát, bụi, limon, sét và chất mùn Câu 16: Dựa vào thời kì bón, người ta chia thành mấy cách bón phân? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. “Đất trồng là sản phẩm biến đổi của đá dưới tác động của các yếu tố khí hậu, sinh vật và ...... A. con người. B. thực vật. C. động vật. D. môi trường. Câu 18: Đất trồng gồm các thành phần chính nào? A. khí B. khí, lỏng, rắn C. lỏng D. rắn Câu 19: Đất có vai trò đặc biệt với đời sống cây trồng vì: A. đất trồng cung cấp nước, không cung cấp oxi cho cây. B. đất trồng cung cấp chất dinh dưỡng, không giữ cây đứng vững. C. đất trồng cung cấp oxi, cấp chất dinh dưỡng, nước cho cây và giúp cây đứng vững. D. đất trồng cung cấp chất dinh dưỡng, không cung cấp oxi cho cây. Câu 20: Căn cứ vào tỉ lệ các loại hạt trong đất người ta chia đất làm 3 loại đất chính, đó là: B. Đất cát, đất thịt, đất thịt nhẹ. B. Đất thịt, đất sét, đất cát pha. C. Đất sét, đất thịt nặng, đất cát. D. Đất cát, đất thịt, đất sét. Câu 21: Đất có độ pH < 6,5 là loại đất? A. Đất chua B. Đất trung tính C. Đất kiềm D. Đất chua, đất kiềm Câu 22: Đất có độ pH > 7,5 là loại đất? A. Đất chua B. Đất trung tính C. Đất kiềm D. Đất chua, đất kiềm Câu 23: Đất có độ pH = 6,6 – 7,5 là loại đất? A. Đất chua B. Đất trung tính C. Đất kiềm D. Đất chua, đất kiềm Câu 24: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
- Đất trồng là lớp bề mặt ……….. của vỏ Trái Đất. A. Tơi xốp B. Cứng rắn C. Ẩm ướt D. Bạc màu Câu 25: Đất thường có trị số pH A. Từ 1 đến 3 B. Từ 3 đến 9 C. Từ 1 đến 2 D. Từ 2 đến 9 Câu 26: Đặc điểm của phần khí là: A. Có tác dụng hòa tan chất dinh dưỡng B. Là không khí có trong khe hở của đất C. Gồm thành phần vô cơ và hữu cơ D. Chiếm 92 – 98% Câu 27: Phần rắn của đất gồm: A. Chất vô cơ, chất khí B. Chất vô cơ, chất hữu cơ C. Chất vô cơ, chất lỏng D. Chất lỏng, chất hữu cơ Câu 28: Thành phần vô cơ chiếm bao nhiêu % khối lượng phần rắn? A. 82 đến 88% B. 92 đến 98% C. 62 đến 68% D. 52 đến 58% Câu 29: Phần lỏng chính là gì? A. Nước trong đất B. Phần khí trong đất C. Phần vô cơ trong đất D. Phần hữu cơ trong đất Câu 30: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: ……… trong đất có tác dụng hòa tan chất dinh dưỡng: A. Nước B. Phần khí C. Chất vô cơ D. Chất hữu cơ Câu 31: Biện pháp nào là biện pháp cải tạo đất trong các biện pháp dưới đây? A. Thâm canh tăng vụ B. Không bỏ đất hoang
- C. Chọn cây trồng phù hợp với đất D. Làm ruộng bậc thang Câu 32: Chọn câu đúng nhất về phân loại phân bón: A. Phân bón gồm 3 loại là: Phân xanh, đạm, vi lượng B. Phân bón gồm 3 loại: Đạm, lân, kali C. Phân bón gồm 3 loại: Phân chuồng, phân hóa học, phân xanh D. Phân bón gồm 3 loại: Phân hữu cơ, phân hóa học, phân vi sinh TRƯỜNG THCS GIA THỤY HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ TOÁN - LÝ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 7 – ĐỀ 702
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D C A A B D Điểm 0,3 0,4 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B A A A D B C Điểm 0,4 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,4 0,4 Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án A B C D A C B A Điểm 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 Câu 25 26 27 28 29 30 31 32 Đáp án B B B B A D B C Điểm 0,4 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 BAN GIÁM HIỆU TỔ NHÓM CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Thị Hải Vân Trần Thị Huệ Chi Vũ Thùy Anh
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: CÔNG NGHỆ 7. Mức độ kiến thức Tổng Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL KHÁI NIỆM VỀ ĐẤT - Yếu tố quyết định - Khả năng giũ nước TRỒNG VÀ thành phần cơ giới và chất dinh dưỡng THÀNH của đất? của đất? PHẦN CỦA ĐẤT TRỒNG Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Tỉ lệ% 5 5 10% MỘT SỐ TÍNH CHẤT - Độ chua, độ kiềm CỦA ĐẤT của đất TRỒNG Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ% 5 5% BIỆN PHÁP - Vì sao phải sử dụng SỬ DỤNG đất hợp lí? CẢI TẠO VÀ - Biện pháp để cải BẢO VỆ tạo đất ĐẤT Số câu 4 4
- Số điểm 2 2 Tỉ lệ% 20 20% -Theo em mỗi hộ gia - Phân loại phân bón đình làm nông - Em sẽ làm gì để vừa bớt - Các hình thức bón nghiệp lượng rác thải ra ngoài môi phân - Bón thúc được sử thường sản xuất ra PHÂN BÓN trường đồng thời vừa tăng - Cách sử dụng, bảo dụng thời gian nào? các loại phân bón gì? thêm chất dinh dưỡng cho quản các loại phân -Vì sao phân hữu cơ, đất? bón phân lân thường dùng bón lót? Số câu 6 1 2 1 10 Số điểm 3 0,5 2 1 6.5 Tỉ lệ% 30 5 20 10 65% Tổng số câu 8 6 2 1 17 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ% 40 30 20 10 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC: 2021 – 2022. A. TRẮC NGHIỆM: (7điểm). Câu 1: Hiểu được yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất?0.5đ Câu 2: Hiểu vì sao chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí? 0.5đ Câu 3: Biết bón phân cho cây ngô thường sử dụng hình thức bón nào? 0.5đ Câu 4: Biết được loại đất nào giữ nước tốt? 0.5đ Câu 5: Hiểu bón thúc được thực hiện vào thời gian nào? 0.5đ Câu 6: Hiểu đươc biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào? 0.5đ Câu 7:Biết phân bón có tác dụng gì? 0.5đ Câu 8: Hiểu được các biện pháp thích hợp để cải tạo đất xám bạc màu0.5đ? Câu 9: Biết các nhóm phân nào dùng để bón lót: 0.5đ Câu 10: Biết cách bảo quản phân Đạm, Urê? 0.5đ Câu 11: Hiểu được việc trồng xen canh cây nông nghiệp giữa cây phân xanh nhằm mục đích gì? 0.5đ Câu 12: Biết các loại phân thuộc nhóm phân hoá học? 0.33đ Câu 13: Biết đất kiềm là đất có pH bao nhiêu? 0.5đ Câu 14: Biết các cách bón phân ? 0.5đ B. TỰ LUẬN: (3 điểm). Câu 1: Theo em mỗi gia đình làm nông nghiệp thường sản xuất ra loại phân bón gì?(1 điểm) Câu 2: Em sẽ làm gì để vừa giảm bớt lượng rác thải ra ngoài môi trường đồng thời vừa tăng thêm chất dinh dưỡng cho đất? ?(1 điểm) Câu 3: Vì sao phân hữu cơ, phân lân thường dùng bón lót? ?(1 điểm)
- PHÒNG GD-ĐT THÀNH PHỐ HỘI AN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. Trường THCS Huỳnh Thị Lựu (Năm học: 2021 – 2022) MÔN: Công Nghệ 7. Thời gian : 45 phút Ngày kiểm tra: / / 2021 Lớp:………………………………………….. Điểm: Họ tên HS :………………….......................... A. TRẮC NGHIỆM: ( 7đ ). * Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng : Câu 1: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất? A. Thành phần hữu cơ và vô cơ. B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng. C. Thành phần vô cơ. D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất. Câu 2: Vì sao chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí? A. Diện tích đất trồng có hạn. B. Để dành đất để xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm. C. Vì nhu cầu nhà máy ngày càng nhiều. D. Giữa gìn cho đất không bị thoái hóa. Câu 3: Bón phân cho cây ngô thường sử dụng hình thức bón nào? A. Bón theo hốc. B. Bón theo hàng. C. Bón vãi. D. Phun lên lá. Câu 4: Đất nào giữ nước tốt? A. Đất cát. B. Đất sét. C. Đất thịt nặng. D. Đất thịt. Câu 5: Bón thúc được thực hiện vào thời gian nào? A. Trong thời kỳ sinh trưởng, phát triển của cây. B. Trước khi gieo trồng. C. Sau khi cây ra hoa. D. Sau khi gieo trồng. Câu 6: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào? A. Đất đồi dốc. B. Đất chua. C. Đất phèn. D. Đất mặn. Câu 7: Phân bón có tác dụng: A. tăng sản lượng và chất lượng nông sản. B. tăng các vụ gieo trồng trong năm. C. tăng năng suất, chất lượng sản phẩm và tăng độ phì nhiêu của đất. D. tăng sản lượng nông sản, tăng độ phì nhiêu cho đất. Câu 8: Biện pháp thích hợp để cải tạo đất xám bạc màu là: A. cày sâu, bừa kỹ, bón phân hữu cơ. B. làm ruộng bậc thang.
- C. trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây phân xanh. D. cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên. Câu 9: Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót: A. phân hữu cơ, phân xanh, phân đạm. B. phân xanh, phân kali, phân NPK. C. phân rác, phân xanh, phân chuồng. D. phân DAP, phân lân, phân xanh, phân vi sinh. Câu 10: Đạm, urê bảo quản bằng cách: A. phơi ngoài nắng thường xuyên. B. để nơi khô ráo. C. đậy kín, để đâu cũng được. D. đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát. Câu 11: Trồng xen canh cây nông nghiệp giữa cây phân xanh nhằm mục đích gì? A. Tăng bề dày của đất. B. Tăng độ che phủ, chống xói mòn. C. Hòa tan chất phèn. D. Thay chua rửa mặn. Câu 12: Trong dãy các loại phân sau, dãy nào gồm toàn các loại phân thuộc nhóm phân hoá học? A. Phân lân; phân heo; phân urê. B. Phân trâu, bò; bèo dâu; phân kali. C. Cây muồng muồng; khô dầu dừa; phân NPK. D. Phân urê; phân NPK; phân lân. Câu 13: Đất kiềm là đất có pH là bao nhiêu? A. pH < 6,5 . B. pH = 6,6 - 7,5. C. pH > 7,5. D. pH = 7,5. Câu 14: Căn cứ vào hình thức bón, người ta chia thành các cách bón phân nào? A. Bón vãi, bón lót, bón theo hốc hoặc phun lên lá. B. Bón vãi, bón lót, bón theo hàng, bón theo hốc hoặc phun lên lá. C. Bón vãi, bón theo hàng, bón theo hốc hoặc phun lên lá. D. Bón theo hàng, bón theo hốc, bón thúc hoặc phun lên lá. B. TỰ LUẬN: ( 3 điểm). Câu 1: Theo em mỗi gia đình làm nông nghiệp thường sản xuất ra loại phân bón gì? (1 điểm) Câu 2: Em sẽ làm gì để vừa giảm bớt lượng rác thải ra ngoài môi trường đồng thời vừa tăng thêm chất dinh dưỡng cho đất?(1 điểm) Câu 3: Vì sao phân hữu cơ, phân lân thường dùng bón lót?(1 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án
31 p | 35 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
58 p | 40 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
20 p | 65 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
36 p | 64 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án
28 p | 63 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
51 p | 47 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
45 p | 28 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
64 p | 27 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 19 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 (Có đáp án)
43 p | 21 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
30 p | 56 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 44 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
28 p | 48 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p | 32 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
28 p | 26 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn