Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 (Có đáp án)
lượt xem 3
download
“Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 (Có đáp án)” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 (Có đáp án)
- BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)
- 1. Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An 2. Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu 3. Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng 4. Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành 5. Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội 6. Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam 7. Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thanh Am
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp: 6 Thời gian: 45 phút Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Tên chủ đề (Mức độ 1) (Mức độ 2) (Mức độ 3) (Mức độ 4) Cộng TNKH TL TNKH TL TNKH TL TNKH TL I. Chủ đề 1: Nhà ở 1. Khái quát về - Nhận biết cấu -Hiểu được vai nhà ở tạo nhà ở trò của nhà ở - Vận dụng 2. Xây dựng - Nhận biết 1 số - Hiểu được kiến thức đã nhà ở kiến trúc nhà ở mục đích lắp học mô tả đặc trưng của đặt, hình thức , 3. Ngôi nhà những đồ thông minh VN các thiết bị điều - Biết kể tên 1 khiển các nhóm dùng hoặc số vật liệu được hệ thống trong ngôi nhà thể sử dụng để xây ngôi nhà thông hiện đặc điểm dựng nhà ở. minh của ngôi nhà - Biết 1 số bước - Thực hiện 1 số thông minh chính trong xây biện pháp sử dựng nhà ở. dụng năng lượng - Biết được đặc trong gia đình điểm ngôi nhà tiết kiệm, hiệu thông minh quả. Số câu hỏi : 7 6 1 13 câu TN 1 câu TL Số điểm : 3,5 3 1 7,5đ Tỉ lệ % 35% 30% 10% 75% II. Chủ đề 2 : Đồ dùng điện trong gia đình 4. Khái quát đồ - Kể tên 1 số đồ Thông số kĩ dùng điện dùng điện trong thuật của đồ trong gia đình. gia đình. dùng điện, cho - Biết công dụng ví dụ. của 1 số đồ dùng điện trong gia đình Số câu hỏi : 1 câu TN 1 1 1 câu TL Số điểm: 0,5 2 2,5đ Tỉ lệ % 5% 20% 25% 8 6 1 1 16 câu Tổng số câu: 4đ 3đ 2đ 1đ 10 đ Tổng điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ %
- PHÒNG GDĐT HỘI AN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU Năm học: 2021-2022 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 - Thời gian: 45’ Họ và tên:…………………………….. Điểm: Lớp : 6/…. I. TRẮC NGHIỆM: (7d) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Vai trò của nhà ở là? A. Bảo vệ con người an toàn. B. Bảo vệ con người tránh tác động xấu từ thiên nhiên và xã hội. C. Bảo vệ hoạt động của con người. D. Bảo vệ nhu cầu sinh hoạt hằng ngày. Câu 2: Nhà ở bao gồm các phần chính sau: A. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. C. móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. D. móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. Câu 3: Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du Bắc Bộ. Câu 4: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà chung cư. B. Nhà sàn. C. Nhà nông thôn truyền thống. D. Nhà mặt phố. Câu 5: Để xây dựng nhà ở, cần sử dụng nhiều loại vật liệu khác nhau. Vật liệu thiên nhiên như: A. đất, đá, gỗ , gạch nung. B. đất, đá, tre, gỗ. C. đất, đá, tre, thép. D. đất, đá, tre, xi măng. Câu 6: Xây dựng nhà ở gồm có mấy bước chính? A. 2 bước. B. 3 bước. C. 4 bước. D. 5 bước. Câu 7: Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là: A. tiện ích, an ninh, an toàn. B. an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng. C. tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng. D. tiện ích, an toàn, tiết kiệm năng lượng.
- Câu 8: Tên gọi và công dụng của đồ dùng điện trong hình sau là gì? A. Ấm siêu tốc, giúp đun nước. B Ấm nấu nước bằng điện C. Ấm siêu tốc, giúp đun nước nhanh sôi hơn. D. Ấm nấu nước. Câu 9: Ở một vài nơi trong nhà, đèn tự động bật lên khi trời tối, tắt đi khi trời sáng là hệ thống: A. chiếu sáng thông minh. B. hệ thống camera giám sát an ninh. C. giải trí thông minh. D. hệ thống kiểm soát nhiệt độ. Câu 10: Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. có người lạ đột nhập, quên đóng cửa. B. quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra. C. quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập vào nhà. D. có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập vào nhà. Câu 11: Các hình thức cảnh báo cho tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. C. tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. D. chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. Câu 12: Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: A. điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net. B. điện thoại, máy tính bảng không có kết nối in-tơ-net. C. điều khiển, máy tính không có kết nối in-tơ-net. D. điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net. Câu 13: Cảm biến nào thường được lắp đặt cho hệ thống kiểm soát nhiệt độ trong ngôi nhà thông minh? A. Cảm biến chuyển động. B. Cảm biến nhiệt độ. C. Cảm biến ánh sáng. D. Cảm biến mở cửa. Câu 14: Việc làm nào dưới đây thể hiện tiết kiệm năng lượng trong gia đình? A. Thường xuyên mở tủ lạnh B. Tận dụng năng lượng từ thiên nhiên: gió, mặt trời…. C. Bật ti vi nhiều lần. D. Mở điều hòa hằng ngày. II. TỰ LUẬN: (3đ). Câu 15: ( 2 điểm): Cho ví dụ về 2 đồ dùng điện sử dụng trong gia đình và trình bày các thông số kĩ thuật của chúng? Câu 16: (1 điểm): Em hãy mô tả đặc điểm nổi trội của các loại vật dùng trong ngôi nhà thông minh mà em đã từng trông thấy hoặc sử dụng?
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 6 – NĂM HỌC: 2021 – 2022. I. Trắc nghiệm: (7đ) * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B A C B B B C C A C B D B B II. Tự luận: (3đ). Câu Đáp án Điểm Ví dụ : - Quạt điện (0,5đ) 15 - Điện áp định mức 220 V, công suất định mức 46 W. (0,5đ) 2 điểm - Nồi cơm điện (0,5đ) - Điện áp định mức 220 V, công suất định mức 500 W. (0,5đ) Ví dụ: Rèm tự động (0,5 đ) 16 Đặc điểm nổi trội: chỉ cần ấn nút trên điện thoại thì rèm tự đóng (0,5đ) 1 điểm Hoặc là: Đèn sáng trong phòng (0,5đ) Đặc điểm nổi trội: Vỗ tay hai cái đèn phòng tự tắt (0,5đ)
- BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 6 – NĂM HỌC: 2021 – 2022. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm) Câu 1: Hiểu được vai trò của nhà ở Câu 2: Nhận biết cấu tạo nhà ở Câu 3: Biết được nhà ở các khu vực đặc thù Câu 4: Biết được nhà ở các khu vực đặc thù Câu 5: Biết được các vật liệu thiên nhiên để xây dựng nhà ở Câu 6: Biết được số bước xây dựng nhà ở ? Câu 7: Biết được đặc điểm ngôi nhà thông minh Câu 8: Nhận biết thông số kĩ thuật của đồ dùng điện? Câu 9: Nhận biết các hệ thống thường được lắp đặt trong ngôi nhà thông minh Câu 10: Hiểu được mục đích của việc lắp đặt hệ thống an ninh, an toàn Câu 11: Hiểu được các hình thức người dùng nhận được khi gặp sự cố mất an ninh , an toàn Câu 12: Hiểu được những thiết bị điều khiển trong ngôi nhà thông minh Câu 13: Hiểu được thiết bị kiểm soát nhiệt độ Câu 14: Hiểu được những việc làm tiết kiệm năng lượng trong gia đình. PHẦN II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 15: Cho ví dụ về 2 đồ dùng điện hay sử dụng (1đ) Trình bày các thông số kĩ thuật của chúng? (1đ) Câu 16: Mô tả đặc điểm nổi trội của các đồ dùng trong ngôi nhà thông minh (1đ)
- KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Công nghệ – Lớp 6 Cấp độ tư duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề Chuẩn KTKN TN TL TN TL TN TL TN TL Khái quát về 1 câu 1 câu 2 câu nhà ở 0,5đ 2,0đ 2,5 đ 5% 20% 25% 1 câu 1 câu 2 câu Xây dựng nhà NHÀ Ở 0,5đ 2,0đ 2,5 đ ở 5% 20% 25% 1 câu 2 câu 3 câu Ngôi nhà 0,5đ 1đ 1,5 đ thông minh 5% 10% 15% ĐỒ Khái quát về 1 câu 2 câu 3 DÙNG đồ dùng điện 0,5đ 1đ 1,5 đ ĐIỆN trong gia đình 5% 10% 15% TRONG 1 câu 1 câu 1 câu 3 GIA Đèn điện 0,5đ 0,5đ 1,0đ 2đ ĐÌNH 5% 5% 10% 320% 5 6 1 1 13 Cộng 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Môn: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 – MÃ ĐỀ 1 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như A. điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet. B. điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet. C. điều khiển, máy tính không có kết nối internet. D. điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet. Câu 2: Nhà ở bao gồm các phần chính nào sau đây? A. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ . B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ. C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà. Câu 3: Các bước chính để xây dựng nhà ở là: A. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. B. Thi công, thiết kế, hoàn thiện. C. Thiết kế, xây dựng, hoàn thiện. D. Đào móng, xây dựng, hoàn thiện. Câu 4: Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thông thường gồm có: A. Điện áp định mức, cường độ định mức. B. Cường độ định mức, công suất định mức. C. Điện áp định mức, công suất định mức. D. Cường độ định mức, đại lượng định mức. Câu 5: Bộ phận phát sáng của đèn huỳnh quang là A. sợi đốt. B. ống thủy tinh. C. bảng mạch LED. D. hai điện cực. Câu 6: Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như A. có người lạ đột nhập, quên đóng cửa. B. quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra. C. quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. D. có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. Câu 7: Chức năng của quạt điện là? A. Nấu cơm. B. Làm mát. C. Ủi quần, áo. D. Chiếu sáng. Câu 8: Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. Câu 9: Điều nào sau đây đúng khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình? A. Lựa chọn loại có giá rẻ. B. Lựa chọn loại ít có khả năng tiết kiệm điện. C. Lựa chọn ngẫu nhiên các thương hiệu không biết rõ.
- D. Lựa chọn các đồ dùng điện thân thiện với môi trường. Câu 10: Công dụng nào sau đây không phải của đèn điện? A. Chiếu sáng. B. Nấu nướng. C. Sưởi ấm. D. Trang trí. II. Tự luận: (5 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) Em hãy nêu vai trò của nhà ở? Nhà ở có những đặc điểm chung nào? Bài 2: (2,0 điểm) Em hãy cho biết ngôi nhà em ở thuộc kiến trúc nhà nào? Được xây dựng bằng những loại vật liệu nào? Bài 3: (1,0 điểm) Đề xuất phương án thay thế bóng đèn ở nhà em sao cho tiết kiệm điện năng nhất.
- PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Môn: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 – MÃ ĐỀ 2 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Ứng dụng của xi măng là A. kết hợp với cát và nước tạo thành vữa xây dựng. B. kết hợp với đá và nước tạo thành vữa xây dựng. C. kết hợp với xi măng và nước tạo thành vữa xây dựng. D. kết hợp với cát và đá tạo thành vữa xây dựng. Câu 2: Công dụng của đèn điện là dùng để: A. Chiếu sáng, trang trí, nấu ăn. B. Sưởi ấm, trang trí, nấu ăn. C. Chiếu sáng, sưởi ấm, nấu ăn. D. Chiếu sáng, sưởi ấm, trang trí. Câu 3: Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa. B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra. C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. Câu 4: Đơn vị của điện áp định mức là A. Ampe. B. Vôn. C. Jun. D. Oát. Câu 5: Đặc điểm của nhà ở thành thị là A. một số khu vực được xây dựng tách biệt. B. có hệ thống phao dưới sàn. C. được dựng trên các cột phía trên mặt đất. D. thường được thiết kế nhiều tầng. Câu 6: Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. Câu 7: Chức năng của ấm đun siêu tốc là? A. Nấu cơm. B. Làm mát. C. Đun nước. D. Chiếu sáng. Câu 8: Đèn tự bật khi trời tối, tắt đi khi trời sáng thuộc nhóm thệ thống điều khiển nào? A. Nhóm hệ thống chiếu sáng. B. Nhóm hệ thống an ninh an toàn. C. Nhóm hệ thống giải trí. D. Nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ. Câu 9: Khi sử dụng đồ dùng điện, chúng ta nên A. kiểm tra thường xuyên. B. chạm tay vào chổ điện bị hở. C. cắm chung nhiều đồ dùng điện có công suất lớn. D. để nguồn điện gần nơi nấu ăn. Câu 10: Bộ phận phát sáng của đèn sợi đốt là
- A. hai điện cực. B. ống thủy tinh. C. sợi đốt. D. bảng đèn LED. II. Tự luận: (5 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) Em hãy nêu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở các khu vực đặc thù? Bài 2: (2,0 điểm) Em hãy cho biết những điều cần lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình? Bài 3: (1,0 điểm) Em hãy cho biết ngôi nhà em ở thuộc kiến trúc nhà nào? Được xây dựng bằng những loại vật liệu nào?
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Công nghệ 6 Năm học 2021 - 2022 Mã đề 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ) Đúng mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C A C B C B A D B II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ) Câu Đáp án Biểu điểm * Vai trò của nhà ở - Là công trình được xây dựng với mục đích để ở 1 điểm - Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã 11 hội. (2 điểm) - Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. * Đặc điểm chung của nhà ở: 0,5 điểm - Nhà ở thường bao gồm các phần chính là móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ - Nhà ở thường được phân chia thành các khu vực chức năng như khu 0,5 điểm vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh,... 12 * Nhà ở của em thuộc loại kiến trúc nhà ở nông thôn. 1 điểm (2 điểm) 1 điểm * Một số vật liệu được dùng để xây dựng nhà: Gạch, cát, xi măng, gỗ, thép, .... 13 Tùy thuộc điều kiện kinh tế gia đình, có thể sử dụng bóng đèn LED 1 điểm (1 điểm) hoặc bóng đèn sử dụng năng lượng mặt trời để tiết kiệm tối đa điện năng tiêu thụ. (Học sinh có thể có cách giải khác đúng vẫn được tính điểm tối đa) Mã đề B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ) Đúng mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D C B D B C A A C II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ) Câu Đáp án Biểu điểm Kiến trúc nhà ở đặc trưng ở các khu vực đặc thù: * Nhà sàn: là kiểu nhà được dựng trên các cột phía trên mặt đất, phù 1 điểm 11 hợp với các đặc điểm về địa hình, tập quán sinh hoạt của người dân. (2 điểm) * Nhà nổi: là kiểu nhà được thiết kế có hệ thống phao dưới sàn giúp 1 điểm nhà có thể nổi trên mặt nước. 12 Khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình cần lưu ý: (2 điểm) - Lựa chọn loại có thông số và tính năng phù hợp với nhu cầu sử 0,5 điểm dụng của gia đình. - Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện. 0,5 điểm 0,5 điểm - Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín. 0,5 điểm - Lựa chọn các đồ dùng điện thân thiện với môi trường. 13 - Kiến trúc nhà ở nông thôn. (1 điểm) - Được làm từ các vật liệu như: gạch, cát, xi măng, sắt, thép, ... (Học sinh có thể có cách giải khác đúng vẫn được tính điểm tối đa)
- PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài in trong 01 trang) A. Phần trắc nghiệm: chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Vai trò của nhà ở đối với con người là A. Là công trình được xây dựng với mục đích để ở, bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. B. Là công trình được xây dựng với mục đích không để ở, bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. C. Là công trình được xây dựng với mục đích để ở, bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, không phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. A. Là công trình được xây dựng với mục đích để ở, bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. Câu 2. Nhà ở bao gồm các phần chính sau A.móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ C.móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D.móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ Câu 3. Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: A. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh B. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh C. khu vực sinh hoạt chung, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án
31 p | 35 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
36 p | 60 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
20 p | 62 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án
28 p | 50 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
51 p | 44 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
58 p | 38 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
45 p | 26 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
63 p | 15 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
64 p | 25 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p | 30 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 39 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
27 p | 71 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
30 p | 55 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
28 p | 47 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn