BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ LỚP 8 NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)

1. Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường

THCS Gia Thụy

2. Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường

THCS Huỳnh Thị Lựu

3. Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường

THCS Lai Thành

4. Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường

THCS Ngô Gia Tự

5. Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường

THCS Nguyễn Du, Quảng Nam

6. Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường

THCS Thanh Am

TRƯỜNG THCS GIA THỤY TỔ TOÁN - LÝ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: VẬT LÝ 8 Năm học 2021 – 2022

ĐỀ 1

Ngày kiểm tra: 02/11/2021 Thời gian làm bài: 45 phút

Em hãy lựa chọn một phương án trả lời cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Hành khách ngồi trên toa tầu đang rời nhà ga. Chọn câu nhận xét ĐÚNG:

A. Hành khách đứng yên so với toa tầu. B. Tàu đứng yên so với cây bên đường. C. Hành khách chuyển động so với toa tàu. D. Tàu chuyển động so với hành khách.

Câu 2: Nói “Mặt Trời mọc đằng đông lặn đằng tây”, câu giải thích nào sau đây ĐÚNG? A.

Vì Mặt Trời đứng yên so với Trái Đất. B. Vì Trái Đất quay quanh Mặt Trời. C. Vì Mặt Trời chuyển động so với vật mốc là Trái Đất. D. Vì Trái Đất chuyển động ra xa Mặt Trời.

Câu 3: Chuyển động hay đứng yên chỉ có tính tương đối vì:

A. một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác. B. một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác. C. một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động. D. một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác.

Câu 4: Một ô tô chở hành khách đang đỗ trên đường. Câu mô tả nào sau đây là sai: A.

Ô tô đứng yên so với hành khách. B. Người lái xe đang đứng yên so với cái cây.

C. Hành khách đang đứng yên so người lái xe.

D. Hành khách đang chuyển động so với người lái xe.

Câu 5: Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Câu mô tả nào

sau đúng: A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước. B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước. C. Người lái đò đứng yên so cây trên bờ sông.

D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.

Câu 6: Con chim đang bay trên trời, trong các câu mô tả sau đây, câu mô tả nào là sai? A.

Con chim đang chuyển động so với tòa nhà.

B. Con chim đang đứng yên so với tòa nhà.

C. Con chim đang chuyển động so với sân bay D. Con chim đang chuyển động so với đám mây.

Câu 7: Quỹ đạo chuyển động của vật là:

A. đường mà vật chuyển động vạch ra trong không gian.

B. đường thẳng vật chuyển động vạch ra trong không gian.

C. đường tròn vật chuyển động vạch ra trong không gian.

D. đường cong vật chuyển động vạch ra trong không gian.

Câu 8: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật đó sẽ như thế nào?

A. Vận tốc không thay đổi B. Vận tốc tăng dần C. Vận tốc giảm dần D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần.

Câu 9: Vận tốc của xe máy là 40km/h, của tàu hỏa là 11,6m/s, của ô tô là 14m/s. Cách sắp xếp

theo thứ tự vận tốc tăng dần nào sau đây là đúng? A. Tàu hỏa – ô tô – xe máy. B. Xe máy – Tàu hỏa – ô tô. C. Tàu hỏa – Xe máy – ô tô. D. Xe máy – ô tô – tàu hỏa.

Câu 10: Vận tốc của oto là 54km/h. Kết quả nào sau đây ứng với vận tốc trên:

A. 54m/s. B. 15m/s. C. 1,5m/s. D. 5,4m/s.

Câu 11: Một người đi quãng đường dài 2km với vận tốc 20km/h. Thời gian để người đó đi hết quãng đường:

A. 216 giây. B. 360 giây. C. 6 giờ. D. 14,4 phút.

Câu 12: Làm thế nào để biết ai chạy nhanh ai chạy chậm?

A. Căn cứ vào quãng đường chuyển động. B. Căn cứ vào thời gian chuyển động. C. Căn cứ vào độ lớn vận tốc. D. Căn cứ vào hướng chuyển động. Câu 13: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều: A. Chuyển động của kim đồng hồ đang hoạt động bình thường. B. Chuyển động của ôtô vào bến. C. Chuyển động của xe đạp trên đường. D. Chuyển động của cánh quạt khi mới bật.

Câu 14: Một bạn học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường hết 15 phút với chiều dài quãng đường là 2,8km. Vận tốc trung bình của bạn học sinh có giá trị là: A. 11,2 km/h. B. 1,12 km/h. C. 112 km/h. D. 0,12km/h. Câu 15: Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 220m hết 40 giây, khi hết dốc xe lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 60m trong 24 giây rồi dừng lại. Vận tốc trung bình của người đi xe đạp đó trên cả quãng đường là: A. 2,33 m/s. B. 3,33 m/s. C. 4,375 m/s. D. 5,37 m/s. Câu 16: Câu nhận xét nào sau đầy đủ nhất khi nói về tác dụng của lực? A. Lực chỉ làm cho vật chuyển động. B. Lực chỉ làm cho vật bị biến dạng. C. Lực làm cho vật chuyển động nhanh lên và biến dạng. D. Lực làm cho vật bị biến dạng hoặc biến đổi chuyển động hoặc cả hai kết quả cùng xảy ra. Câu 17: Muốn biểu diễn một vectơ lực chúng ta cần xác định các yếu tố: A. Phương, chiều. B. Điểm đặt, phương, chiều. C. Điểm đặt, phương, độ lớn. D. Điểm đặt, phương, chiều, độ lớn. Câu 18: Câu nào mô tả đầy đủ các yếu tố trọng lực tác dụng lên vật trong hình vẽ sau đây? A. Điểm đặt trên vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 20N. B. Điểm đặt trên vật, hướng thẳng đứng, độ lớn 20N. C. Điểm đặt trên vật, phương từ trên xuống dưới, độ lớn 20N. D. Điểm đặt trên vật, chiều thẳng đứng, độ lớn 20N.

Câu 19: Trên hình vẽ là lực tác dụng lên ba vật theo cùng một tỉ lệ xích như nhau. Trong các sắp xếp theo thứ tự giảm dần của lực sau đây, sắp xếp nào là đúng?

A. F3 > F2 > F1 B. F2 > F3 > F1 C. F1 > F2 > F3 D. F2 > F1 > F3

Câu 20: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc v. Muốn vật chuyển động theo phương cũ và chuyển động chậm đi thì ta phải tác dụng một lực như thế nào vào vật? Hãy chọn câu trả lời đúng? A. Cùng phương cùng chiều với vận tốc. B. Cùng phương ngược chiều với vận tốc. C. Có phương vuông góc với vận tốc. D. Có phương bất kì so với vận tốc. Câu 21: Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng: A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh lên. B. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. C. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại. D. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên.

Câu 22: Hai lực cân bằng là: A. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau. B. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau, có phương nằm trên hai

đường thẳng khác nhau.

C. Hai lực cùng đặt vào hai vật khác nhau, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng,

có chiều ngược nhau.

D. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều

ngược nhau.

Câu 23: Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Các lực tác dụng vào quyển sách là: A. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn. B. Trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi. C. Trọng lực P của Trái Đất với phản lực Q của mặt bàn. D. Lực ma sát F với phản lực Q của mặt bàn. Câu 24: Một xe ô tô đang chuyển động thẳng thì đột ngột dừng lại. Hành khách trên xe sẽ như thế nào? A. Hành khách nghiêng sang phải B. Hành khách nghiêng sang trái C. Hành khách ngả về phía trước D. Hành khách ngả về phía sau Câu 25: Giải thích tại sao khi bút bị tắc mực, ta thường vẩy bút thật mạnh thì lại viết được?

A. Do bút chuyển động theo quán tính.

B. Do mực trong bút chuyển động theo quán tính bị đẩy ra phía ngòi bút.

C. Do cả bút và mực chuyển động theo quán tính. D. Do tay ta khi vẩy bút đã chuyển động theo

quán tính.

Câu 26: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động do quán tính:

A. Một ô tô đang chạy trên đường. B. Chuyển động của dòng nước đang chảy trên sông. C. Chuyển động của vật đang thả rơi tự do. D. Chuyển động của xe đạp khi ngừng đạp.

Câu 27: Cách làm nào sau đây tăng được lực ma sát: A.

Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. B. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. C. Giảm độ nhám lên mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.

Câu 28: Trường hợp nào sau đây lực xuất hiện KHÔNG PHẢI là lực ma sát: A.

Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường. B. Lực xuất hiện khi quả táo rơi từ trên cây xuống. C. Lực xuất hiện làm mòn đế giày. D. Lực xuất hiện khi em bé bị trượt ngã.

Câu 29: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt? A. Viên bi lăn trên cát.

B. Bánh xe đạp chạy trên đường. C. Trục ổ bi ở xe máy đang hoạt động. D. Khi viết phấn trên bảng.

Câu 30: Một ô tô chuyển động thẳng đều khi lực kéo theo phương chuyển động của ô tô là 1000N. Độ lớn của lực ma sát tác dụng lên bánh xe khi đó có thể nhận giá trị là? (bỏ qua lực cản của không khí) A. 600N. B. 1000N. C. 1200N. D. 2000N.

Câu 31: Lực nâng của mặt sân cỏ tác dụng lên quả bóng đang nằm yên trên sân có cường độ là bao nhiêu nếu quả bóng nặng 0,5kg?

A. 0,5kg. B. 0,5N. C. 5N. D. 5kg.

Câu 32: Tác dụng một lực kéo là 30N lên chiếc bàn nhưng chiếc bàn vẫn đứng yên, chứng tỏ lực ma sát nghỉ tác dụng lên bàn cân bằng với lực kéo và có cường độ là: A. 10N.

B. 20N. C. 30N. D. 40N.

------------------------------ Chúc các con làm bài tốt! ---------------------------------

TRƯỜNG THCS GIA THỤY

NG DẪN C ẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1

MÔN VẬT LÝ 8 – ĐỀ 1

TỔ TOÁN - LÝ

Đáp án và biểu điểm

8

6

5

4

3

2

1

7

Câu hỏi 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C B D A B A D B B B C A A C D 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,4 0,3 Điểm Câu hỏi 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 Đáp án D A A B B D C C B D A B D B C C 0,3 0,3 0,3 0,4 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,4 0,4 0,3 Điểm

BAN GIÁM HIỆU

NG ỜI RA ĐỀ

TỔ/ NHÓM CM

Phạm Thị Hải Vân

Trần Thị Huệ Chi

Nguyễn Thị Thanh Vân

TRƯỜNG THCS GIA THỤY TỔ

TOÁN - LÝ

ĐỀ 2

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: VẬT LÝ 8 Năm học 2021 – 2022 Ngày kiểm tra: 02/11/2021 Thời gian làm bài: 45 phút

Em hãy lựa chọn một phương án trả lời cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Bạn học sinh đang ngồi yên trong lớp học. Chọn câu nhận xét ĐÚNG: A. Bạn học sinh đứng yên so với phòng học. B. Bạn học sinh chuyển động so với cái bàn. C. Bạn học sinh chuyển động so với ngôi trường D. Bạn học sinh đứng

yên so với ô tô đi trên đường.

Câu 2: Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Câu mô tả nào sau đúng:

A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước.

B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước.

C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông. D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.

Câu 3: Chuyển động cơ học là: A. sự thay đổi khoảng cách theo không gian của vật so với vật khác B. sự thay đổi phương chiều của vật C. sự thay đổi vị trí của vật theo thời gian so với vật mốc D. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác Câu 4: Một ô tô chở hành khách đang đỗ trên đường. Câu mô tả nào sau đây là đúng: A.

Ô tô đứng yên so với hành khách.

Ô tô đang chuyển động so với cái cây bên đường.

B.

Hành khách đang chuyển động so với người lái xe.

C.

D.

Hành khách đang chuyển động so với cây bên đường. Câu 5: Quỹ đạo chuyển động

của vật là:

A. đường mà vật chuyển động vạch ra trong không gian. B. đường thẳng vật chuyển động vạch ra trong không gian. C. đường tròn

vật chuyển động vạch ra trong không gian.

D. đường cong vật chuyển động vạch ra trong không gian.

Câu 6: Quan sát một đoàn tàu đang chạy vào ga, trong các câu mô tả sau đây, câu mô tả nào là sai? A. Đoàn tàu đang chuyển động so với nhà ga. B. Đoàn tàu đang đứng yên so với người lái tàu.

C. Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang ngồi trên tàu. D. Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang đứng dưới sân ga. Câu 7: Quỹ đạo chuyển động của đầu kim đồng hồ khi đang hoạt động bình thường là:

A. Đường thẳng B. đường tròn.

C. lúc đầu tròn lúc sau thẳng D. lúc đầu thẳng lúc sau cong Câu 8: Khi có lực tác dụng lên vật thì vật đó sẽ như thế nào? A. Vật luôn bị biến đổi chuyển động. B. Vật luôn bị biến dạng. C. Vật bị biến dạng hoặc biến đổi chuyển động hoặc cả hai kết quả cùng xảy ra. D. Vật luôn bị biến dạng và không bị biến đổi chuyển động.

Câu 9: Vận tốc của xe máy là 45km/h, của tàu hỏa là 11,6m/s, của ô tô là 14m/s. Cách sắp xếp

theo thứ tự vận tốc tăng dần nào sau đây là đúng? A. Tàu hỏa – ô tô – xe máy. B. Xe máy – Tàu hỏa – ô tô. C. Tàu hỏa – Xe máy – ô tô. D. Xe máy – ô tô – tàu hỏa.

Câu 10: Vận tốc của xe máy là 44km/h. Kết quả nào sau đây ứng với vận tốc trên:

A. 54m/s. B. 12,32m/s. C. 11,5m/s. D. 5,4m/s.

Câu 11: Vận động viên chạy quãng đường dài 2km với vận tốc 8km/h. Thời gian để người đó đi hết quãng đường: A. 700 giây.

B. 900 giây. C. 1 giờ. D. 14,4 phút.

Câu 12: Độ lớn vận tốc cho biết: A. Thời gian vật di chuyển. B. Quãng đường vật di chuyển. C. Chuyển động nhanh hay chậm.

D. Chuyển động cong hay thẳng. Câu 13: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là không đều:

A. Chuyển động của kim đồng hồ đang hoạt động bình thường. B. Chuyển động của xe máy khi giữ tay ga ổn định C. Chuyển động của

chiếc thuyền với vận tốc 5km/h.

D. Chuyển động của cánh quạt khi mới bật.

Câu 14: Một bạn học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường hết 18 phút với chiều dài quãng đường là 3km. Vận tốc trung bình của bạn học sinh có giá trị là:

A. 10 km/h. B. 11 km/h. C. 12 km/h. D. 13km/h.

Câu 15: Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m hết 20 giây, khi hết dốc xe lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 30m trong 10 giây rồi dừng lại. Vận tốc trung bình của người đi xe đạp đó trên cả quãng đường là: A. 2,33 m/s.

B. 3,33 m/s. C. 4,33 m/s. D. 5,33 m/s.

Câu 16: Sử dụng cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: ..... là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của chuyển động.

A. Vectơ B. Thay đổi C. Vận tốc D. Lực

Câu 17: Lực là đại lượng vec tơ vì có: A. Phương, chiều. B. Điểm đặt, phương, chiều. C. Điểm đặt, phương, độ lớn. D. Phương, chiều, độ lớn. Câu 18: Vật 1 và 2 đang chuyển động với các vận tốc v1 và v2 thì chịu các lực F1, F2 tác dụng

như hình vẽ:

Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng? A. Vật 1 tăng vận tốc, vật 2 giảm vận tốc. B. Vật 1 tăng vận tốc, vật 2 tăng vận tốc. C. Vật 1 giảm vận tốc, vật 2 tăng vận tốc. D. Vật 1 giảm vận tốc, vật 2 giảm vận tốc. Câu 19: Trên hình vẽ là lực tác dụng lên ba vật theo cùng một tỉ lệ xích như nhau. Trong các sắp xếp theo thứ tự tăng dần của lực sau đây, sắp xếp nào là đúng?

A. F3 < F2 < F1 B. F2 < F3 < F1 C. F1 < F2 < F3 D. F2 < F1 < F3 Câu 20: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc v. Muốn vật chuyển động theo phương cũ và chuyển động nhanh lên thì ta phải tác dụng một lực như thế nào vào vật? Hãy chọn câu trả lời đúng? A. Cùng phương cùng chiều với vận tốc. B. Cùng phương ngược chiều với vận tốc. C. Có phương vuông góc với vận tốc. D. Có phương bất kì so với vận tốc. Câu 21: Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng: A. Vật đang đứng yên sẽ tiếp tục chuyển động. B. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động. C. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại. D. Vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên. Câu 22: Dấu hiệu nào sau đây là của chuyển động theo quán tính? A. Vận tốc của vật luôn thay đổi. B. Độ lớn vận tốc của vật chỉ tăng. C. Vật chuyển động theo đường cong. D. Vật tiếp tục đứng yên hoặc tiếp tục chuyển động thẳng đều.

Câu 23: Cái tủ nằm yên trên mặt sàn nằm ngang. Các lực tác dụng vào cái tủ là: A. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt sàn. B. Trọng lực P của Trái Đất với lực nén. C. Trọng lực P của Trái Đất với lực nâng của mặt sàn. D. Lực ma sát F với phản lực Q của mặt sàn. Câu 24: Một xe ô tô đang chuyển động thẳng thì đột ngột rẽ trái. Hành khách trên xe sẽ như thế nào? A. Hành khách nghiêng sang phải B. Hành khách nghiêng sang trái C. Hành khách ngả về phía trước D. Hành khách ngả về phía sau Câu 25: Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do quán tính? A. Hòn đá lăn từ trên núi xuống. B. Xe máy chạy trên đường. C. Lá rơi từ trên cao xuống. D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa. Câu 26: Giải thích tại sao khi bút bị tắc mực, ta thường vẩy bút thật mạnh thì lại viết được?

A. Do bút chuyển động theo quán tính.

B. Do mực trong bút chuyển động theo quán tính bị đẩy ra phía ngòi bút.

C. Do cả bút và mực chuyển động theo quán tính.

D. Do tay ta khi vẩy bút đã chuyển động theo quán tính.

Câu 27: Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát: A.

Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. B. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. C. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.

Câu 28: Khi xe đang chuyển động, muốn xe dừng lại, người ta dùng phanh để: A. tăng ma sát trượt B. tăng ma sát lăn

C. tăng ma sát nghỉ D. tăng quán tính

Câu 29: Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là: A. ma sát trượt B. ma sát nghỉ C. ma sát lăn

D. lực quán tính Câu 30: Một ô tô chuyển động thẳng đều khi lực kéo của ô tô là 2000N. Độ lớn của lực ma sát tác dụng lên bánh xe khi đó có thể nhận giá trị là? (bỏ qua lực cản của không khí)

A. 600N. B. 2000N. C. 1200N. D. 3000N.

Câu 31: Lực nâng của mặt sân cỏ tác dụng lên quả bóng đang nằm yên trên sân có cường độ là bao nhiêu nếu quả bóng nặng 0,2kg?

A. 0,2kg. B. 0,2N. C. 2N. D. 2kg.

Câu 32: Tác dụng một lực kéo là 100N lên chiếc bàn nhưng chiếc bàn vẫn đứng yên, chứng tỏ lực ma sát nghỉ tác dụng lên bàn có cường độ là: A. 60N.

B. 80N. C. 100N. D. 120N.

------------------------------- Chúc các con làm bài tốt! -----------------------------

TR ỜNG T CS GIA T Ụ NG DẪN C ẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TỔ TOÁN - LÝ

MÔN VẬT LÝ 7 – ĐỀ 2

Đáp án và biểu điểm

6

7

8

5

4

3

2

Câu hỏi 1 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A A C A A C B C C B B C D A C D 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,4 0,3 Điểm Câu hỏi 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 Đáp án D A C A D D C A D B B A C B C C 0,3 0,3 0,3 0,4 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,4 0,4 0,3 Điểm

BAN GIÁM HIỆU

Nguyễn Thị Thanh Vân

Trần Thị Huệ Chi

Phạm Thị Hải Vân

TỔ/ NHÓM CM NG ỜI RA ĐỀ

MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: VẬT LÍ LỚP 8

1.Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (70%) và tự luận (30%). 2.Thời gian làm bài : 45 phút.

Vận dụng Nhận biết Cấp độ cao TNKQ Thông hiểu TL TNKQ TNKQ TL Cộng Cấp độ thấp TL

TNKQ Vận dụng công thức tính vận tốc : v = s/t để giải bài toán đơn giản

Cấp độ Chủ đề 1. Chuyển động cơ học.

1. Hiểu được tính tương đối của chuyển động và đứng yên. 2. Hiểu được độ lớn vận tốc đặc trưng cho tính nhanh, chậm của chuyển động. 3. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ học và tính tương đối của chuyển động cơ học. 4. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ. TL 1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ học. 2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được đơn vị đo của tốc độ. 3. Nêu được thế nào là chuyển động đều, chuyển động không đều và cho ví dụ. 4. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình. 0 0 0

0 0 0 1 câu 1đ 10% Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 câu 1,5đ 15% 2 câu 1đ 10%

6câu 3,5 điểm 35%

1. Nêu được lực là một đại lượng vectơ. 2. Lực - Quán tính.

2. Nêu được thế nào là hai lực cân bằng.

1. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật. 2.Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.

3.Nêu được quán tính của một vật là gì?. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính. 4. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt. 5. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn. 6. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ.

0 4 câu 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0 Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 câu 1đ 10% 2đ 20%

6 câu 3,0 điểm 30% 1. Vận dụng công

thức Tính được áp suất chất lỏng lên một điểm ở cách vật.

3. Áp suất.

1. Nêu được khái niệm áp lực, áp suất của chất rắn và đơn vị đo áp suất là gì. 2. Nhận biết được công thức tính áp suất chất rắn 2. Vận dụng được công thức p = d.h đối với áp suất trong lòng chất lỏng.

1. Hiểu được tác dụng do áp lực gây ra. 2. Hiểu được nguyên tắc làm tăng giảm áp suấ chất rắn. 3. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng. 4. Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng. 0 0 0 0 0 1/2 câu

0 0 0 0 0 3 câu 1,5đ 15% Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1/2 câu 1đ 10% 1đ 10%

8 câu 6 câu 2 câu 1 câu 4câu 3,5 điểm 35% 16 câu

4 điểm 40% 3 điểm 30% 2 điểm 20% 1 điểm 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 10 điểm 100%

BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÍ 8 – NĂM HỌC: 2021 – 2022.

A. TRẮC NGHIỆM(7đ) Chọn phương án đúng từ câu 1 đến câu 14(7đ) Câu 1: Biết được chuyển động cơ học là gì? Câu 2: Lực ma sát trượt sinh ra khi nào? Câu 3: Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng khi nào? Câu 4: Kiến thức quán tính trong đời sống Câu 5: Vì sao nói lực là một đại lượng vec tơ? Câu 6: Đơn vị đo của tốc độ Câu 7: Đơn vị đo của áp suất Câu 8: Công thức tính áp sất Câu 9: Tính tương đối của chuyển động và đứng yên Câu 10: Chuyển động đều là gì? Câu 11:Phân biệt được chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ. Câu 12: Nhận biết được các yếu tố của lực Câu 13:Hiểu được quán tính của một vật là gì? Câu 14:Nêu được khái niệm áp lực B. TỰ LUẬN(3đ) Câu 15: Vận dụng công thức tính vận tốc : v = s/t để giải bài toán đơn giản Câu 16: Vận dụng được công thức p = d.h đối với áp suất trong lòng chất lỏng. Câu 17: Tính được áp suất chất lỏng lên một điểm ở cách vật.

PHÒNG GDĐT HỘI AN

BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU

NĂM HỌC: 2021- 2022. MÔN: VẬT LÝ 8

Thời gian: 45’

Họ và tên: Lớp:

Điểm:

A/ TRẮC NGHIỆM (7đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: Câu 1. Có một ô tô đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây là không đúng? A. Ô tô chuyển động so với người lái xe B. Ô tô chuyển động so với mặt đường C. Ô tô đứng yên so với người lái xe D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường. Câu 2.Lực ma sát trượt xuất hiện trong trường hợp nào sau đây? A. Ma sát giữa các viên bi với ổ trục xe đạp, xe máy. B. Ma sát giữa cốc nước nằm yên trên mặt bàn hơi nghiêng với mặt bàn. C. Ma sát giữa má phanh với vành xe. D. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe đang chuyển động. Câu 3. Khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng: A.vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần. B. vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi. C. vật đang chuyển động sẽ dừng lại. D. vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa. Câu 4.Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe:

A. đột ngột giảm vận tốc. C. đột ngột rẽ sang trái.

B. đột ngột tăng vận tốc. D. đột ngột rẽ sang phải.

Câu 5.Lực là đại lượng vectơ vì : A. lực làm vật biến dạng . C. lực làm vật thay đổi tốc độ .

B. lực có độ lớn, phương và chiều . D. lực làm cho vật chuyển động .

Câu 6. Đơn vị đo của tốc độ là:

A. cm.s. B. m/s. C. km. D. m.h.

Câu 7. Đơn vị đo của áp suất là:

A. N/m3.

B. N/m2. C. N/m. D. N.

Câu 8. Công thức tính áp suất:

A. p= s/F.

B. p= F/S C. p = F +s. D. p = F.s.

Câu 9. Mặt Trời mọc đằng Đông, lặn đằng Tây, trong hiện tượng này? A. Mặt Trời chuyển động còn Trái Đất đứng yên. B. Mặt Trời đứng yên còn Trái Đất chuyển động. C. Mặt Trời và Trái Đất đều chuyển động. D. Mặt Trời và Trái Đất đều đứng yên.

Câu 10. Chuyển động đều là chuyển động có độ lớn vận tốc: A. thay đổi trong suốt thời gian vật chuyển động.B. thay đổi trong suốt quãng đường đi. C. luôn thay đổi, còn hướng của vận tốc có thể thay đổi.D. không thay đổi theo thời gian. Câu 11. Chuyển động nào sau đây là chuyển động không đều? A. Cánh quạt quay ổn định. B. Chiếc bè trôi theo dòng nước với vận tốc 5 km/h. C. Tàu ngầm đang lặn sâu xuống nước.D. Chuyển động của vệ tinh địa tĩnh quanh Trái Đất. Câu 12. Muốn biểu diễn một vectơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố: A. phương, chiều.B. điểm đặt, phương, chiều. C. điểm đặt, phương, độ lớn.D. điểm đặt, phương, chiều, độ lớn. Câu 13. Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do quán tính? A. Hòn đá lăn từ trên núi xuống.B. Xe máy chạy trên đường. C. Lá rơi từ trên cao xuống. D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa. Câu 14. Áp lực là: A. lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. B. lực ép có phương song song với mặt bị ép. C. lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì. D. lực ép có phương trùng với mặt bị ép. B/ TỰ LUẬN (3đ) Câu 15(1đ) :Một đoàn tàu trong thời gian 1,5h đi được quãng đường dài 81km. Tính vận tốc của tàu ra km/h và m/s. Câu 16(2đ): Cho một cái bình hẹp có độ cao đủ lớn. Người ta đổ thủy ngân vào ống sao cho mặt thủy ngân cách đáy ống 0,46cm. Tính: a/ Áp suất do thủy ngân tác dụng lên đáy ống(1đ) b/ Áp suất tác dụng lên điểm A cách đáy ống 0,14cm(1đ). Biết trọng lượng riêng của thủy ngân là 136000(N/m3).

BÀI LÀM ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ...........................................................................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: VẬT LÍ 8 – NĂM HỌC: 2021 – 2022.

13 D 14 A 2 C 7 B 8 B 3 B 6 B 5 B 4 D 9 A 12 D 10 D 11 C

A/ TRẮC NGHIỆM (7đ) I . Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (7đ) ( Mỗi câu đúng được : 0,5 đ) Câu 1 A Đáp án B/ TỰ LUẬN (3đ) Câu 15: (1đ) Vận tốc của tàu ra km/h là: v = s/t = 81 : 1,5 = 54(km/h) (mỗi dấu bằng đúng: 0,25đ x 3 = 0,75đ) v = 54(km/h) = 54 : 3,6 = 15(m/s) (0,25đ) Câu 16: (2đ) a/ (1đ) Áp suất tác dụng lên đáy ống: p = h.d = 0,0046. 136000 = 6256(N/m2) (viết đúng công thức: 0,25đ; thay số vào đúng: 0,25đ; kết quả đúng: 0,5đ) b/ (1đ) - Độ sâu của điểm A so với mặt thoáng của thủy ngân: h’ = 0,46 – 0,14 = 0,32(cm) = 0,0032(m) (0,5đ) (tính đúng h’ = 0,32(cm): 0,25đ; đổi đúng: 0,0032(m): 0,25đ) - Áp suất tác dụng lên điểm A: p’ = h’. d = 0,0032. 136000 = 435,2(N/m2) (0,5đ) (thay số đúng: 0,25đ; kết quả đúng: 0,25đ)

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KIM SƠN

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG BÁN KỲ I

NĂM HỌC 2021 – 2022

TRƯỜNG THCS LAI THÀNH

Môn thi: VẬT LÍ 8

Thời gian làm bài 60 phút

( Không kể thời gian phát đề)

I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng và đầy đủ nhất mà em chọn. (5 điểm - mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)

Câu 1: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào không đúng?

A. Ô tô chuyển động so với mặt đường. B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.

C. Ô tô chuyển động so với người lái xe. D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.

Câu 2: Cặp lực nào sau đây là hai lực cân bằng:

A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.

B. Hai lực cùng phương, ngược chiều.

C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.

D. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều.

Câu 3: Hành khách đang ngồi trên ô tô đang chạy trên đường bỗng bị nghiêng sang trái chứng tỏ ô tô đang:

A. Đột ngột giảm vận tốc

B. Đột ngột tăng vận tốc.

C. Đột ngột rẽ trái

D. Đột ngột rẽ phải.

Câu 4 : Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng?

A.

B.

C.

D. Công thức b và c đúng.

Câu 5: Đơn vị của vận tốc là :

A. km.h

B. m/s

C. m.s

D. s/m

Câu 6: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều?

A. Chuyển động của một ô tô đi từ Quảng Ngãi đi Đà Nẵng.

B. Chuyển động của đầu kim đồng hồ.

C. Chuyển động của quả banh đang lăn trên sân.

D. Chuyển động của đầu cánh quạt đang quay .

Câu 7 : Đưa một vật nặng hình trụ lên cao bằng hai cách, hoặc là lăn vật trên mặt phẳng nghiêng hoặc là kéo vật trượt trên mặt phẳng nghiêng. Cách nào lực ma sát nhỏ hơn?

A. Lăn vật

B. Kéo vật.

C. Cả hai cách như nhau

D. Không so sánh được.

Câu 8 : Một người đi xe đạp trong 1 giờ với vận tốc trung bình là 12 km/h. Quãng đường người đó đi được là :

A. 2 km.

B. 6 km

C. 24 km

D.2 km.

Câu 9. Một xe đạp đi với vận tốc 20 km/h. Con số đó cho ta biết điều gì? Hãy chọn câu trả lời đúng.

A.Thời gian đi của xe đạp. B. Quãng đường đi của xe đạp.

C.Xe đạp đi 1 giờ được 20km. D.Mỗi giờ xe đạp đi được 12km/h.

Câu 10. Khi đi chân không vào nền nhà vừa láng xi măng thì ta thường để lại các vết chân. Muốn không để lại các vết chân thì người ta thường lót một tấm ván rộng lên và đi lên đấy. Ở đây chúng ta áp dụng nguyên tắc nào? Hãy chọn câu trả lời đúng.

A. Lót tấm ván để tăng trọng lượng của người tác dụng vào mặt sàn.

B. Lót tấm ván để giảm trọng lượng của người tác dụng vào mặt sàn.

C. Lót tấm ván để tăng diện tích bị ép làm giảm áp suất tác dụng vào mặt sàn.

D. Lót tấm ván để tăng áp suất tác dụng vào mặt sàn.

II. Phần tự luận : 6 điểm

Câu 1: (2 điểm)

Hãy biểu diễn lực sau: Lực kéo vật có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải và có độ lớn 2000 N (1 cm ứng với 1000N)

Câu 2 (2,5 điểm)

Một ô tô đi 45 phút trên con đường bằng phẳng với vận tốc 54km/h, Ở quãng đường sau dài 20 km ô tô đó đi hết 30 phút.

a/ Tính độ dài quãng đường phẳng?

b/Tính vận tốc trung bình ô tô đi trong cả quãng đường?.

Câu 3 (0,5đ) Một người đi xe đạp đi nửa quãng đường đầu với vận tốc 12 km/h và nửa quãng đường còn lại với vận tốc 20km/h. Hãy xác định vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên cả quãng đường.

………….HẾT……………..

Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề

Giáo viên ra đề

Ngô Thị Thêm

HƯỚNG DẪN CHẤM

I. Phần I. Trắc nghiệm: (5đ)

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu

Câu 10

9

A

x

B

x

x

x

C

x

x

X

D

x

X

x

II. Phần II. Tự luận

Câu

Nội dung

Điểm

BB

F

1,5

1000N

1

Tóm tắt:

t1= 45phut = 0.75h

0.5

v1= 54km/h

t2= 30 phút = 0.5h

S2=20km

Hỏi:

a. S1 =? b. vtb =?

Câu 2

a/ Quãng đường bằng phẳng có độ dài là

0.5

Từ công thức v1 =

S1 = v1.t1 = 54.0,75 = 40,5(km)

b/ Tổng độ dài 2 quãng đường ô tô đi là:

S = S1 + S2 = 40,5 + 20= 60.5(km)

0.5

Tổng thời gian đi hết cả 2 quãng đường là:

t = t1 + t2 = 1.25(h)

Vận tốc trung bình của ôto trong 2 quãng đường là:

1.0

vtb = s/t = 60,5:1,25= 48.4(km/h)

Tóm tắt:

S 1= S2 = S/2

v1= 12km/h

v2= 20km/h

Hỏi: vtb =?

Thời gian để đi hết nửa quãng đường đầu là t1 =

Câu 3/

Thời gian để đi hết nửa quãng đường sau là t2 =

0,25đ

Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường là

=

vtb =

0.25đ

Thay số ta được vtb = 15( km/h)

Lưu ý: HS làm cách khác nhưng đúng bản chất vật lý vẫn cho điểm tối đa.

Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề

Giáo viên ra đáp án

Ngô Thị Thêm

PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ 8 NĂM HỌC: 2021-2022

I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÍ LỚP 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Mức độ nhận thức Tổng % tổng điểm

TT Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Nội dung kiến thức Thời gian (phút)

Số CH TN TL Số CH Số CH Số CH

1. Chuyển động cơ học 5 Thời gian (phút) 3,75 Thời gian (phút) 2,5 Thời gian (phút) Thời gian (phút) 2 2 1 8 0 8,25

2. Vận tốc 2 1,5 2 2 2,5 2,5 6 0 6,5 1 5,5 Chuyển động cơ học và vận tốc 3. Chuyển động đều và chuyển động không đều 3 2,25 2 2 2,5 1 2,5 2 8 0 9,25

4. Biểu diễn lực 3 2,25 2 1 1,25 1 2,5 2 7 0 8

1 0,75 2 1 1,25 2,5 4 0 2 4,5 4,5 Lực. Sự cân bằng lực. Lực ma sát. 5. Sự cân bằng lực. Quán tính 6. Lực ma sát 2 1,5 2 2 2,5 1 2,5 2 7 0 8,5

12 8 10 4 15 8 16 12 0 0 40 30 20 10 40 100 70 30 100 Tổng Tỉ lệ (%) Tỉ lệ chung (100%) 10 100 45

II. BẢN ĐẶC TẢ

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÍ LỚP 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao

1. Chuyển động cơ học 5 2 1

1 Chuyển động cơ học và vận tốc

2. Vận tốc 2 2 2

3 2 2 1 3. Chuyển động đều và chuyển động không đều

* Nhận biết - Khái niệm chuyển động cơ học. - Nhận biết tính tương đối của chuyển động cơ học. - Nhận biết được các dạng chuyển động thường gặp: Chuyển động thẳng, chuyển động cong. * Thông hiểu - Phân biệt được vật chuyển động hay đứng yên tùy vào vật được chọn làm mốc. * Vận dụng cao - Vận dụng kiến thức để phân biệt tính tương đối của 2 vật đang cùng chuyển động. * Nhận biết - Biết được vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. - Nắm được đơn vị của vận tốc. * Thông hiểu - Chỉ ra được cách đổi đơn vị vận tốc (từ km/h sang m/s hoặc từ m/s sang km/h) đúng. - Phân biệt được vật chuyển động nhanh – chậm phụ thuộc vào vận tốc. * Vận dụng - Vận dụng được cách đổi đơn vị, công thức tính vận tốc để làm bài tập cơ bản. * Nhận biết - Khái niệm chuyển động đều, chuyển động không đều. - Nắm được công thức tính vận tốc trung bình của một chuyển động không đều. * Thông hiểu - Phân biệt được vật chuyển động đều, vật chuyển động không đều.

4. Biểu diễn lực 3 2 1 1

1 2 1 2 5. Sự cân bằng lực. Quán tính Lực. Sự cân bằng lực. Lực ma sát.

6. Lực ma sát 2 2 2 1

*Vận dụng - Vận dụng được công thức tính vận tốc trung bình của vật chuyển động không đều để làm bài tập cơ bản. * Vận dụng cao - Vận dụng được công thúc tính vận tốc trung bình của vật chuyển động không đều để làm bài tập nâng cao. * Nhận biết - Nhận biết các kết quả tác dụng của lực. - Biết được lực là một đại lượng vectơ, cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực. * Thông hiểu - Biết cách vẽ vectơ lực đúng. *Vận dụng - Vận dụng cách vẽ lực để so sánh vận tốc của vật. * Vận dụng cao - Vận dụng cách vẽ lực để so sánh độ lớn của 3 lực. * Nhận biết - Nhận biết hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt vào một vật, cùng phương, ngược chiều, cường độ bằng nhau. * Thông hiểu - Phân biệt được trong hình vẽ hai lực cân bằng. - Phân biệt được hai lực cân bằng cùng tác dụng vào một vật là những lực nào? *Vận dụng - Vận dụng quán tính để phân biệt chuyển động của vật (gắn với thực tiễn). * Nhận biết - Nhận biết khi nào có lực ma sát trượt, lực ma sát lăn, lực ma sát nghỉ. * Thông hiểu - Phân biệt được các lực ma sát trong một số trường hợp. - So sánh được độ lớn của lực ma sát *Vận dụng - Phân biệt được các loại lực ma sát và khi nào lực ma sát có ích, lực ma sát có hại trong thực tiễn. * Vận dụng cao - Giải thích được câu hỏi về lực ma sát gắn với thực tiễn. Tổng 16 12 8 4

III. ĐỀ KIỂM TRA

PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2021–2022 MÔN THI: VẬT LÝ 8 Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ 1

Chọn vào ô đứng trước đáp án đúng.

B. Chuyển động cong D. Vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng

B. chuyển động thẳng D. sự kết hợp của chuyển động thẳng với chuyển động tròn

D. Trạm thu phí 2 C. Trạm thu phí 1 B. Bác tài xế

B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm. D. Sự nhanh hay chậm của chuyển động.

D. s/m

D. 12m/s = 42km/h C. 2km/h = 20m/s

Câu 1. Chuyển động cơ học là: A. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác B. sự thay đổi phương chiều của vật C. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác theo thời gian D. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác Câu 2. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì: A. một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác. B. một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác. C. một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác. D. một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động. Câu 3. Một vật đứng yên khi: A. Vị trí của nó so với một điểm mốc luôn thay đổi. B. Khoảng cách của nó đến một đường thẳng mốc không đổi. C. Khoảng cách của nó đến một điểm mốc không đổi. D. Vị trí của nó so với vật mốc không đổi. Câu 4. Dạng chuyển động của quả táo rơi từ trên cây xuống là: A. Chuyển động thẳng C. Chuyển động tròn Câu 5. Chuyển động của đầu van xe đạp so với mặt đường khi xe chuyển động thẳng trên đường là: A. chuyển động tròn C. chuyển động cong Câu 6. Có một xe máy đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây là không đúng? A. Xe máy chuyển động so với mặt đường B. Xe máy đứng yên so với người lái xe C. Xe máy chuyển động so với người lái xe D. Xe máy chuyển động so với cây bên đường Câu 7. Một chiếc xe buýt đang chạy từ trạm thu phí 1 đến trạm thu phí 2, nếu ta nói chiếc xe buýt đang đứng yên thì vật làm mốc là: A. Cây cối bên đường Câu 8. Hai bạn An và Nam ngồi trên hai chiếc xe ô tô khác nhau. Biết hai ôtô này chuyển động cùng chiều và nhanh như nhau trên một đường thẳng. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động của hai xe? A. Hai bạn cùng chuyển động so với cây cối ven đường. B. Hai bạn cùng đứng yên so với các người lái xe. C. Bạn An chuyển động so với bạn Nam. D. Bạn Nam đứng yên so với bạn An. Câu 9. Độ lớn của vận tốc cho biết: A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn. C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn. Câu 10. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của vận tốc? A. km.h C. km/h B. m.s Câu 11. Cách đổi đơn vị trong câu nào là đúng? A. 9km/h = 2,5m/s B. 54m/s = 15km/h

B. Tàu hỏa và ô tô chuyển động nhanh như nhau D. Tàu hỏa và ô tô không chuyển động

C. 0,13 km/h B. 4,8 km/h

D. 480km C. 18km

Câu 12. Vận tốc của tàu hỏa là 54km/h, vận tốc của một ô tô là 15m/s. Câu phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tàu hỏa chuyển động nhanh hơn ô tô C. Tàu hỏa chuyển động chậm hơn ô tô Câu 13. Bạn Hoa đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường s = 0,8 km ,trong thời gian t = 10 phút. Vận tốc của bạn Hoa là: A. 8 km/h D. 0,08 km/h Câu 14. Một người đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc là 12 km/h. Quãng đường người đó đi được là: A. 0,3km B. 8km Câu 15. Chuyển động không đều là: A. Chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian. B. Chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian. C. Chuyển động mà quãng đường có độ lớn thay đổi theo thời gian. D. Chuyển động mà quãng đường có độ lớn không thay đổi theo thời gian. Câu 16. Công thức tính vận tốc trung bình trên quãng đường gồm 2 đoạn s1 và s2 là:

A. B. C. D.

B. Đoàn tàu đang chuyển động đều D. Đoàn tàu đang chuyển động nhanh dần đều

Câu 17. Một đoàn tàu đang chạy vào ga. Câu mô tả nào sau đây là đúng? A. Đoàn tàu đang chuyển động chậm dần C. Đoàn tàu đang chuyển động nhanh dần Câu 18. Thả viên bi trên máng nghiêng và máng ngang như hình vẽ bên. A. Hòn bi chuyển động nhanh dần trên đoạn đường AB. B. Hòn bi chuyển động nhanh dần trên đoạn đường CD. C. Hòn bi chuyển động nhanh dần trên đoạn đường BC. D. Hòn bi chuyển động đều trên cả đoạn đường từ A đến D.

C. 59,21km/h B. 55,82km/h D. 66,67km/h

D. 20km/h C. 10km/h B. 6km/h

Câu 19. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động đều? A. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống B. Chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất C. Chuyển động của đầu cánh quạt lúc mới bật quạt D. Chuyển động của xe buýt đi từ Hà Nội đến Hải Phòng Câu 20. Một người đi xe máy chạy trên quãng đường Hà Nội – Thanh Hóa dài 207 km mất 4 giờ và trên quãng đường Thanh Hóa - Vinh dài 100km mất 1,5 giờ. Tính vận tốc trung bình của người đi xe máy trên cả đoạn đường từ Hà Nội – Vinh? A. 51,75km/h Câu 21. Một vận động viên đua xe đạp vô địch thế giới đã thực hiện cuộc đua vượt đèo với kết quả như sau: Quãng đường từ A đến B: 40km trong 2 giờ. Quãng đường từ B đến C: 28km trong 24 phút. Quãng đường từ C đến D: 10km trong 0,25 giờ. Vận tốc trung bình của vận động viên trên cả quãng đường đua là: A. 20 km/h B. 29,43 km/h C. 40 km/h D. 43,33km/h Câu 22. Một người đi xe đạp, đi nửa quãng đường đầu với vận tốc v1 = 12 km/h, nửa còn lại đi với vận tốc v2 nào đó. Biết rằng vận tốc trung bình trên cả quãng đường là 8km/h. Hãy tính vận tốc v2. A. 4km/h Câu 23. Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? B. Vận tốc tăng dần. A. Vận tốc không thay đổi. C. Vận tốc giảm dần. D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần.

B. Lực có độ lớn , phương và chiều D. Lực làm cho vật chuyển động

B. vật chuyển động chậm lại D. vật bị biến dạng

1N

B. Hình 2 D. Hình 4

Câu 24. Lực là đại lượng vectơ vì: A. Lực làm vật biến dạng C. Lực làm vật thay đổi tốc độ Câu 25. Tìm từ thích hợp điền vào “...” để được một nhận xét đúng: Khi có lực tác dụng lên một vật thì .......... A. vật chuyển động nhanh lên C. vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động Câu 26. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng trọng lực của quả cầu có khối lượng 0,5kg. Biết tỉ xích 1N ứng với 1cm. A. Hình 1 C. Hình 3

Hình 2

Hình 1

Hình 3

Hình 4

25N

𝐹𝑘ሬሬሬሬԦ

A

Câu 27. Cho hình vẽ bên, câu phát biểu nào sau đây là sai ? A. Lực kéo có điểm đặt là A. B. Lực kéo có phương nằm ngang. C. Lực kéo có chiều từ trái sang phải. D. Lực kéo có độ lớn Fk = 50N. Câu 28. Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Nếu tác dụng lên ô tô lực kéo theo tình huống minh họa trong hình a và b (hình bên dưới) thì vận tốc của ô tô thay đổi như thế nào? A. Trong tình huống a vận tốc tăng, trong tình huống b vận tốc giảm. B. Trong tình huống a vận tốc giảm, trong tình huống b vận tốc giảm. C. Trong tình huống a vận tốc tăng, trong tình huống b vận tốc tăng. D. Trong tình huống a vận tốc giảm, trong tình huống b vận tốc tăng. Câu 29. Trên hình vẽ là lực tác dụng lên ba vật theo cùng một tỉ lệ xích như nhau. Trong các sắp xếp theo thứ tự giảm dần của lực sau đây, sắp xếp nào là đúng? A. F3 > F2 > F1 B. F2 > F3 > F1 C. F1 > F2 > F3 D. F3 > F2 = F1

Câu 30. Hai lực cân bằng là hai lực: A. cùng cường độ, cùng phương, cùng chiều. B. cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn, đặt vào 2 vật khác nhau. C. cùng đặt vào một vật, có phương nằm trên cùng một đường thẳng, cùng cường độ, cùng chiều. D. cùng đặt vào một vật, cường độ bằng nhau, có phương nằm trên cùng một đường thẳng, ngược chiều. Câu 31. Một vật đang đứng yên trên mặt bàn nằm ngang. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau là: A. trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn B. trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi C. trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn Câu 32. Cặp lực nào trong hình sau là cặp lực cân bằng ?

𝐹𝑐ሬሬሬԦ

𝐹𝑘ሬሬሬԦ

𝐹𝑘ሬሬሬԦ

𝐹𝑐ሬሬሬԦ

𝐹𝑐ሬሬሬԦ

𝐹𝑐ሬሬሬԦ

𝐹𝑘ሬሬሬԦ

𝐹𝑘ሬሬሬԦ

A. B. C. D.

B. Xe đột ngột tăng vận tốc. D. Xe đột ngột rẽ sang phải.

B. Lớn hơn 10 000N D. Bằng 5 000N

B. Ma sát sinh ra giữa phấn và bảng. D. Ma sát sinh ra giữa que diêm và vỏ bao diêm.

C. lực búng của tay. D. lực ma sát.

Câu 33. Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang phải, chứng tỏ: A. Xe đột ngột giảm vận tốc. C. Xe đột ngột rẽ sang trái. Câu 34. Câu nào sau đây nói về lực ma sát là đúng? A. Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật. B. Khi vật chuyển động nhanh dần lên, lực ma sát lớn hơn lực đẩy. C. Khi một vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy. D. Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của vật này trên bề mặt vật kia. Câu 35. Lực ma sát lăn sinh ra khi: A. một vật lăn trên bề mặt của vật khác B. một vật trượt trên bề mặt của vật khác C. giữ cho vật không bị trượt khi vật bị tác dụng của lực khác D. hai vật đang cọ xát vào nhau Câu 36. Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau. Câu 37. Một đoàn tàu khi vào ga, biết lực kéo của đầu máy là 10 000N. Hỏi độ lớn của lực ma sát khi đó là: A. Bằng 10 000N C. Nhỏ hơn 10 000N Câu 38. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào ma sát không có ích? A. Ma sát sinh ra giữa lốp xe và mặt đường. C. Ma sát sinh ra giữa trục xe và bánh xe. Câu 39. Có một viên bi đang đứng yên trên mặt bàn nằm ngang. Bạn Nhi dùng tay búng vào viên bi để truyền cho viên bi một vận tốc. Viên bi sau đó chuyển động chậm dần vì: A. trọng lực. B. quán tính. Câu 40. Để xe vượt qua được vũng sình lầy (vũng bùn) mà bánh không bị quay tít tại chỗ thì người ta phải làm như thế nào? Vì sao? A. Bánh xe bị quay tít tại chỗ là do: khi đó có lực ma sát trượt giữa bánh xe và bùn. Vì vậy, người ta phải đổ đất đá, cành cây hoặc lót ván để tăng ma sát giúp xe chuyển động dễ dàng hơn. B. Bánh xe bị quay tít tại chỗ là do: khi đó có lực ma sát lăn giữa bánh xe và bùn. Vì vậy, người ta phải đổ đất đá, cành cây hoặc lót ván để tăng ma sát giúp xe chuyển động dễ dàng hơn. C. Bánh xe bị quay tít tại chỗ là do: khi đó có lực ma sát trượt giữa bánh xe và bùn. Vì vậy, người ta phải đổ đất đá, cành cây hoặc lót ván để giảm ma sát giúp xe chuyển động dễ dàng hơn. D. Bánh xe bị quay tít tại chỗ là do: khi đó có lực ma sát nghỉ giữa bánh xe và bùn. Vì vậy, người ta phải đổ đất đá, cành cây hoặc lót ván để tăng ma sát giúp xe chuyển động dễ dàng hơn.

-----------HẾT-----------

PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2021–2022 MÔN THI: VẬT LÝ 8 Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ 2

Chọn vào ô đứng trước đáp án đúng.

B. Chuyển động cong D. Vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng

B. chuyển động thẳng D. sự kết hợp của chuyển động thẳng với chuyển động tròn

B. Ô tô đứng yên so với người lái xe D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường

D. Đường ray tàu C. Người soát vé

B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm. D. Sự nhanh hay chậm của chuyển động.

C. km/phút B. m/s D. s/m

B. 54km/h= 15m/s C. 5km/h = 18m/s

Câu 1. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì: A. một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác. B. một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác. C. một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác. D. một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động. Câu 2. Một vật đứng yên khi: A. Vị trí của nó so với một điểm mốc luôn thay đổi. B. Khoảng cách của nó đến một đường thẳng mốc không đổi. C. Khoảng cách của nó đến một điểm mốc không đổi, D. Vị trí của nó so với vật mốc không đổi. Câu 3. Chuyển động cơ học là: A. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác B. sự thay đổi phương chiều của vật C. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác theo thời gian. D. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác Câu 4. Dạng chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống là: A. Chuyển động thẳng C. Chuyển động tròn Câu 5. Chuyển động của đầu van xe đạp so với mặt đường khi xe chuyển động thẳng trên đường là: A. chuyển động tròn C. chuyển động cong Câu 6. Có một ô tô đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây là không đúng ? A. Ô tô chuyển động so với mặt đường C. Ô tô chuyển động so với người lái xe Câu 7. Một đoàn tàu hỏa đang chạy trên đường ray. Người lái tàu ngồi trong buồng lái. Người soát vé đi lại trên tàu. Cây cối ven đường đứng yên so với: B. Người lái tàu A. Đoàn tàu Câu 8. Hai bạn Bình và Hoa ngồi trên hai chiếc xe máy khác nhau. Biết hai xe này chuyển động cùng chiều và nhanh như nhau trên một đường thẳng. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động của hai xe? A. Hai bạn cùng chuyển động so với cây cối ven đường. B. Hai bạn cùng đứng yên so với các người lái xe. C. Bạn Bình đứng yên so với bạn Hoa D. Bạn Bình chuyển động so với bạn Hoa Câu 9. Độ lớn của vận tốc cho biết: A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn. C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn. Câu 10. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị của vận tốc? A. km/h Câu 11. Cách đổi đơn vị trong câu nào là sai? A. 2,5m/s = 9km/h D. 12m/s = 43,2km/h Câu 12. Vận tốc của tàu hỏa là 15km/h, vận tốc của một ô tô là 43,2km/h. Câu phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tàu hỏa chuyển động nhanh hơn ô tô C. Tàu hỏa chuyển động chậm hơn ô tô B. Tàu hỏa và ô tô chuyển động nhanh như nhau D. Tàu hỏa và ô tô không chuyển động

B. 9 km/h D. 0,15 km/h C. 0,16 km/h

B. 3,33km D. 270km C. 4,5km

Câu 13. Bạn Trang đi xe đạp từ nhà đến trường trên đoạn đường s = 1,2 km ,trong thời gian t = 8 phút. Vận tốc của bạn Trang là: A. 9,6 km/h Câu 14. Một người chạy bộ 30 phút với vận tốc là 9 km/h. Quãng đường người đó chạy được là: A. 0,5km Câu 15. Chuyển động đều là: A. Chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian. B. Chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian. C. Chuyển động mà quãng đường có độ lớn thay đổi theo thời gian. D. Chuyển động mà quãng đường có độ lớn không thay đổi theo thời gian. Câu 16. Công thức tính vận tốc trung bình trên quãng đường gồm 2 đoạn s1 và s2 là:

A. B. C. D.

B. Ô tô đang chuyển động đều D. Ô tô đang chuyển động nhanh dần đều

B. 44,4km/h C. 45,6km/h D. 48km/h

Câu 17. Một ô tô bus đang chạy vào bến xe. Câu mô tả nào sau đây là đúng? A. Ô tô đang chuyển động chậm dần C. Ô tô đang chuyển động nhanh dần Câu 18. Thả viên bi trên máng nghiêng và máng ngang như hình vẽ bên. Câu mô tả sai là: A. Hòn bi chuyển động nhanh dần trên đoạn đường AB. B. Hòn bi chuyển động chậm dần trên đoạn đường CD. C. Hòn bi chuyển động không đều trên đoạn đường từ A đến D. D. Hòn bi chuyển động đều trên cả đoạn đường từ A đến D. Câu 19. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động đều? A. Chuyển động của quả bưởi rơi từ trên cây xuống B. Chuyển động của đầu kim giây đồng hồ C. Chuyển động của đầu cánh quạt mới tắt D. Chuyển động của xe buýt từ Hà Nội đến Hải Phòng Câu 20. Một người đi xe máy chạy trên quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài 102 km mất 2,5 giờ và trên quãng đường Hải Phòng – Nghệ An dài 240km mất 5 giờ. Tính vận tốc trung bình của người đi xe máy trên cả đoạn đường từ Hà Nội – Vinh? A. 40,8km/h Câu 21. Một vận động viên đua xe đạp vô địch thế giới đã thực hiện cuộc đua vượt đèo với kết quả như sau: Quãng đường từ A đến B: 36km trong 2 giờ. Quãng đường từ B đến C: 24km trong 20 phút. Quãng đường từ C đến D: 10km trong 0,25 giờ. Vận tốc trung bình của vận động viên trên cả quãng đường đua là: A. 18 km/h B. 27,1 km/h C. 43,33 km/h D. 72 km/h

1 thời gian đầu bằng 3

Câu 22. Một vật chuyển động không đều. Biết vận tốc trung bình của một vật trong

B. 10 m/s D. 11 m/s. C. 9,8 m/s

12m/s; trong thời gian còn lại bằng 9 m/s. Vận tốc trung bình của vật trong suốt thời gian chuyển động là A. 10,5 m/s Câu 23. Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? B. Vận tốc tăng dần. A. Vận tốc không thay đổi. C. Vận tốc giảm dần. D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần. Câu 24. Lực là đại lượng vectơ vì : A. Lực làm vật biến dạng C. Lực làm vật thay đổi tốc độ B. Lực có độ lớn , phương và chiều D. Lực làm cho vật chuyển động

Câu 25. Tìm từ thích hợp để điền vào “...” để được một nhận xét đúng.

Khi có lực tác dụng lên một vật thì ..........

B. vật chuyển động chậm lại D. vật bị biến dạng

1N

B. Hình 2 D. Hình 4

A. vật chuyển động nhanh lên C. vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động của vật Câu 26. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng trọng lực của quả cầu có khối lượng 4kg. Biết tỉ xích 10N ứng với 1cm. A. Hình 1 C. Hình 3

Hình 2

Hình 1

Hình 3

Hình 4

25N

𝐹𝑘ሬሬሬሬԦ

A

Câu 27. Cho hình vẽ bên, câu phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Lực kéo có điểm đặt là Fk. B. Lực kéo có phương nằm ngang. C. Lực kéo có chiều từ trái sang phải. D. Lực kéo có độ lớn Fk = 25N. Câu 28. Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Nếu tác dụng lên ô tô lực theo tình huống minh họa trong hình a và b (hình bên dưới) thì vận tốc của ô tô thay đổi như thế nào? A. Trong tình huống a vận tốc tăng, trong tình huống b vận tốc giảm. B. Trong tình huống a vận tốc giảm, trong tình huống b vận tốc giảm. C. Trong tình huống a vận tốc tăng, trong tình huống b vận tốc tăng. D. Trong tình huống a vận tốc giảm, trong tình huống b vận tốc tăng. Câu 29. Trên hình vẽ là lực tác dụng lên ba vật theo cùng một tỉ lệ xích như nhau. Trong các sắp xếp theo thứ tự giảm dần của lực sau đây, sắp xếp nào là đúng? A. F3 > F2 > F1 B. F2 > F3 > F1 C. F1 > F2 > F3 D. F3 > F2 = F1

𝐹𝑘ሬሬሬԦ

𝐹𝑐ሬሬሬԦ

𝐹𝑐ሬሬሬԦ

𝐹𝑘ሬሬሬԦ

𝐹𝑘ሬሬሬԦ

𝐹𝑐ሬሬሬԦ

𝐹𝑘ሬሬሬԦ

Câu 30. Hai lực cân bằng là hai lực: A. cùng cường độ, cùng phương, cùng chiều. B. cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn, đặt vào 2 vật khác nhau. C. cùng đặt vào một vật, có phương nằm trên cùng một đường thẳng, cùng cường độ, cùng chiều. D. cùng đặt vào một vật, cường độ bằng nhau, có phương nằm trên cùng một đường thẳng, ngược chiều. 𝐹𝑐ሬሬሬԦ Câu 31. Cặp lực nào trong hình sau là cặp lực cân bằng ?

A. B. C. D.

B. Xe đột ngột tăng vận tốc. D. Xe đột ngột rẽ sang phải.

B. Lớn hơn 12 000N D. Bằng 6 000N

B. Ma sát sinh ra giữa phấn và bảng. D. Ma sát sinh ra giữa que diêm và vỏ bao diêm.

C. lực búng của tay. D. lực ma sát.

Câu 32. Một quyển sácht đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Các lực tác dụng vào quyển sách cân bằng nhau là: A. trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn B. trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi C. trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn Câu 33. Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ: A. Xe đột ngột giảm vận tốc. C. Xe đột ngột rẽ sang trái. Câu 34. Câu nào sau đây nói về lực ma sát là đúng? A. Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật. B. Khi vật chuyển động nhanh dần lên, lực ma sát lớn hơn lực đẩy. C. Lực ma sát lăn sinh ra khi một vật lăn trên bề mặt của vật khác. D. Khi một vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy. Câu 35. Lực ma sát trượt sinh ra khi: A. một vật lăn trên bề mặt của vật khác B. một vật trượt trên bề mặt của vật khác C. giữ cho vật không bị trượt khi vật bị tác dụng của lực khác D. hai vật đang đứng yên Câu 36. Trong các trường nào sau đây lực xuất hiện không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường. B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày. C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn. D. Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động. Câu 37. Một đoàn tàu khi vào ga, biết lực kéo của đầu máy là 12 000N. Hỏi độ lớn của lực ma sát khi đó là: A. Bằng 12 000N C. Nhỏ hơn 12 000N Câu 38. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào ma sát không có ích? A. Ma sát sinh ra giữa lốp xe và mặt đường. C. Ma sát sinh ra giữa trục xe và bánh xe. Câu 39. Có một quả bóng đang đứng yên trên mặt đất. Bạn Nam dùng chân đá vào quả bóng để truyền cho quả bóng một vận tốc. Quả bóng sau đó chuyển động chậm dần vì: A. trọng lực. B. quán tính. Câu 40. Để xe vượt qua được vũng sình lầy (vũng bùn) mà bánh không bị quay tít tại chỗ thì người ta phải làm như thế nào? Vì sao? A. Bánh xe bị quay tít tại chỗ là do: khi đó có lực ma sát trượt giữa bánh xe và bùn. Vì vậy, người ta phải đổ đất đá, cành cây hoặc lót ván để tăng ma sát giúp xe chuyển động dễ dàng hơn. B. Bánh xe bị quay tít tại chỗ là do: khi đó có lực ma sát lăn giữa bánh xe và bùn. Vì vậy, người ta phải đổ đất đá, cành cây hoặc lót ván để tăng ma sát giúp xe chuyển động dễ dàng hơn. C. Bánh xe bị quay tít tại chỗ là do: khi đó có lực ma sát trượt giữa bánh xe và bùn. Vì vậy, người ta phải đổ đất đá, cành cây hoặc lót ván để giảm ma sát giúp xe chuyển động dễ dàng hơn. D. Bánh xe bị quay tít tại chỗ là do: khi đó có lực ma sát nghỉ giữa bánh xe và bùn. Vì vậy, người ta phải đổ đất đá, cành cây hoặc lót ván để tăng ma sát giúp xe chuyển động dễ dàng hơn.

-----------HẾT-----------

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC: 2021-2022 Môn thi: Vật Lí - Lớp 8

PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ

ĐỀ 1

Câu 1 Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm 5 4 6 2 3 7 8 9 10

C B D A D C B C D C Đáp án

Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A B B B A D A A B B Đáp án

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

B B D B C B C D A D Đáp án

Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

C D C D A C B C D A Đáp án

ĐỀ 2

Câu 1 2 3 Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm 5 4 6 7 8 9 10

B D C A D C D D D D Đáp án

Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

C A B C B D A D B C Đáp án

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

B B D B C A B D A D Đáp án

Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

C C D C B C B C D A Đáp án

GV LẬP Ngô Mỹ Linh TTCM DUYỆT Phạm Tuấn Anh KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thị Song Đăng

MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KỲ I. MÔN VẬT LÝ 8. NĂM HỌC: 2021 – 2022 Cấp độ Vận dụng

Chủ đề Nhận biết TNKQ TL Thông hiểu TNKQ TL Cấp độ thấp TL Cấp độ cao TL Cộng TNK Q TNK Q

1. Hiểu được tính tương đối của chuyển động và đứng yên. 2. Viết công thức tính vận tốc trung bình. Nêu được đơn vị đo vận tốc thường dùng. 1. Chuyển động cơ học. 1. Thế nào là chuyển động cơ học. 2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ. Nêu được đơn vị đo của tốc độ. 3. Thế nào là chuyển động đều, chuyển động không đều và cho ví dụ. 1 c 0

0 0 0 0 0 3 c 1,5đ 15% 1 c 0,5đ 5% 1đ 10% 6 c 4 điểm 40% Số câu Số điểm Tỉ lệ %

1 c 1,0đ 10% 1. Nêu được lực là một đại lượng vectơ. 2. Nêu được kết quả hai lực cân bằng tác dụng kên một vật.

1.Nêu được ví dụ về quán tính trong thực tế 2. Nêu được ví dụ về lực ma sát và đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại ở một số trường hợp cụ thể trong đời sống, kĩ thuật. 2. Lực - Quán tính. 0 0 1 c 1 c 0 0 0

0 0 0 0 0 1 c 0,5đ 5% 0,5đ 5% 0,5đ 5% Số câu Số điểm Tỉ lệ %

3 c 1,5 điểm 15%

Nêu được hiện tượng trong thực tế có liên quan đến áp suất chất lỏng, chất khí. - Vận dụng công thức p = F/s tính F hoặc s khi biết 2 đại lượng còn lại. 3. Áp suất.

1. Nêu được khái niệm áp lực, áp suất của chất rắn và đơn vị đo áp suất . 2. Viết được công thức tính áp suất chất rắn, chất lỏng.

0 1 c 0 1 c -Vận dụng được công thức p = d.h đối với áp suất trong lòng chất lỏng. - Vận dụng công thức p = F/s tính p khi biết F và s. - Tóm tắt và đổi đơn vị 1 c

0 0 1đ 2 c 1đ 10% 0,5đ 5% 2 c 1,5đ 15% 0,5đ 5% Số câu Số điểm Tỉ lệ %

7 c 4,5 điểm 45% 16 c 7 c 5 c 3 c 1 c Tổng số câu

4 điểm 40% 3 điểm 30% 2 điểm 20% 1 điểm 10% Tổng số điểm Tỉ lệ % 10 điểm 100%

GVBM Phạm Thị Thanh Hương

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NH 2021-2022 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NH 2021-2022 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NH 2021-2022 MÔN: VẬT LÝ – LỚP 8. MÔN: VẬT LÝ – LỚP 8. MÔN: VẬT LÝ – LỚP 8. PHÒNG GD & ĐT TP. TAM KỲ PHÒNG GD & ĐT TP. TAM KỲ PHÒNG GD & ĐT TP. TAM KỲ TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề). ĐỀ B Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề). ĐỀ A Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề). ĐỀ A

I/ TRẮC NGHIỆM (5đ) Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây ( C1 – C10)

C1. Đơn vị nào sau đây dùng để đo vận tốc : A. m/s B.N/m. C. N/ m2. D. N/m3 C2. “Sự thay đổi vị trí của một vật so với vật mốc theo thời gian” gọi là :

A. Chuyển động đều. C. Chuyển động cơ học B. Chuyển động nhanh dần. D. Chuyển động chậm dần

B.sẽ tiếp tục đứng yên D.sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều

C3. Chuyển động có tính tương đối vì một vật có thể: A.Đứng yên hay chuyển động tùy lực tác dụng. B. Đứng yên hay chuyển động tùy lúc tùy nơi. C.Đứng yên so với vật này, chuyển động so với vật khác D. Chuyển động cũng giống như đứng yên. C4. Tốc độ cho biết điều gì: A. Đoạn đường đã đi được. B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. C. Thời gian đã đi hết quãng đường. D. Vận tốc đạt được của một chuyển động. C5. Một vật đang chuyển động, chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì: A.sẽ chuyển động nhanh hơn C.sẽ chuyển động chậm dần C6. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến quán tính của vật: A.Khi đang chạy bị vấp ngã, người bị đổ về phía trước B.Vẩy mực, mực trong bút máy văng ra C.Thắng xe, xe chạy chậm lại D. Khi nhảy từ trên cao xuống, chân ta bị gập lại. C7. Công thức tính áp suất là:

A. p = D. F = C. F = B. p =

C8. Đơn vị đo áp suất là A.N/ m2 B. N/ m3 C. N/ m4 D.N/ m5 C9. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự tồn tại của áp suất khí quyển?

A. Bẻ hai đầu ống thuốc, thuốc trong ống mới chảy ra B. Nắp ấm trà có lỗ nhỏ thì rót nước dễ dàng hơn khi nắp không có lỗ C. Mở vòi nước bình chứa, nước chảy ra D. Nước quả dừa khó chảy ra ngoài nếu chỉ dùi một lỗ nhỏ ở vỏ.

C10. Một bình hình trụ cao 0,8m đựng đầy nước. Tính áp suất tại điểm A ở đáy bình.Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.

A. 80 Pa. B. 800Pa. C. 8000Pa. D. 80000Pa.

II/ TỰ LUẬN (5đ) C11. Thế nào là chuyển động đều?. Cho ví dụ C12. Viết công thức tính tốc độ. Nêu tên các đại lượng có trong công thức. C13. Nêu 1 ví dụ trong thực tế có sự xuất hiện của ma sát có lợi. Đề ra biện pháp làm tăng ma sát có lợi đó. C14. Một máy kéo có trọng lượng 320000N đang di chuyển trên đoạn đường nằm ngang. Diện tích tiếp xúc các bánh xe của máy kéo với mặt đất là 16000 cm2. a/ Tính áp suất máy kéo tác dụng lên mặt đường. b/ Trên cùng đoạn đường nằm ngang đó có một xe tải có khối lượng 30000kg đi qua cũng tác dụng lên mặt đường một áp suất đúng bằng áp suất của máy kéo trên. Tính tiết diện của các bánh xe tải tiếp xúc với mặt đường.

-------------HẾT-------------- GVBM

I/TRẮC NGHIỆM (5đ) Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây ( C1 – C10)

C1. Đơn vị nào sau đây không dùng để đo vận tốc : A. m/s B.km/s. C. m/h. D. N/m3 C2. Điều nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động cơ học? A.Chuyển động cơ học là sự dịch chuyển của vật B.Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác C.Chuyển động cơ học là sự thay đổi vận tốc của vật D.Chuyển động cơ học là sự chuyển dời vị trí của vật C3. Đứng yên có tính tương đối vì một vật có thể: A.Đứng yên hay chuyển động tùy lực tác dụng. B. Đứng yên hay chuyển động tùy lúc tùy nơi. C.Đứng yên so với vật này, chuyển động so với vật khác D. Chuyển động cũng giống như đứng yên. C4. Tốc độ cho biết điều gì: A. Đoạn đường đã đi được. B. Thời gian đã đi hết quãng đường C. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.. D. Vận tốc đạt được của một chuyển động. C5. Lực là đại lượng vecto vì có: A.Phương, chiều. B.Phương, độ lớn C.Chiều, độ lớn. D.Phương, chiều, độ lớn. C6. Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ:

A. Xe đột ngột giảm vận tốc. C. Xe đột ngột tăng tốc B. Xe đột ngột rẽ trái. D. Xe đột ngột rẽ phải

C7. Công thức tính áp suất chất lỏng là:

A. ; B. p= d.h; C. p = d.V; D. .

C8. Áp lực là: A. Lực ép có phương nằm ngang so với mặt bị ép. C. Lực ép hợp với phương ngang 1 góc 450. B. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. D. Trọng lực. C9. Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra:

A. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng sẽ phồng lên như cũ B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng có thể nổ C. Dùng một ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc nước vào miệng D. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay sẽ phồng lên

C10. Một bình hình trụ cao 0,6m đựng đầy nước. Tính áp suất tại điểm B ở đáy bình.Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.

A.800 Pa. B. 6000Pa. C. 7000Pa. D. 60000Pa.

II/ TỰ LUẬN (5đ) C11. Thế nào là chuyển động không đều?. Cho ví dụ C12. Viết công thức tính tốc độ trung bình. Nêu tên các đại lượng có trong công thức. C13. Nêu 1 ví dụ trong thực tế có sự xuất hiện của ma sát có hại. Đề ra biện pháp làm giảm ma sát có hại đó. C14. Một máy kéo có trọng lượng 300000N đang di chuyển trên đoạn đường nằm ngang. Diện tích tiếp xúc các bánh xe của máy kéo với mặt đất là 15000 cm2. a/ Tính áp suất máy kéo tác dụng lên mặt đường. b/ Trên cùng đoạn đường nằm ngang đó có một xe tải có khối lượng 32000kg đi qua cũng tác dụng lên mặt đường một áp suất đúng bằng áp suất của máy kéo trên. Tính tiết diện của các bánh xe tải tiếp xúc với mặt đường.

-------------------HẾT------------------

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I . MÔN: VẬT LÍ 8 .NH: 2021 - 2022 Phần 1. Trắc nghiệm ( 5,00 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,5 đ

1 A D 2 C B 3 C C 4 B C 5 D D 6 C D 7 A B 8 A B 9 C C 10 C B Đề A B

Phần 2. Tự luận (5,00 điểm):

Câu 11

12 Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Đề B - Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian. - Nêu ví dụ - Viết đúng công thức. - Nêu đúng tên các đại lượng.

13

- Nêu được hiện tượng. - Nêu được biện pháp. 0,25đ 0,25đ

14

Tóm tắt 0,25đ Đổi đơn vị 0,25đ 1đ 1đ

- Tóm tắt. P = 300000N S = 15000 cm2 = 1,5 m2. m = 32000 kg p = p1 p? S1? ( cm2) - Giải. *Áp suất gây ra tại điểm A. p = F/s = P/s = 300000 / 1,5 = 200000 Pa. *Tiết diện của bánh xe: p1= F1 / s1 => s1 = F1 / p1 = P1 / p1 = 10.m/ p1 = 32000.10 / 200000 = 1,6 m2 = 16000 cm2 Đề A - Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian. - Nêu ví dụ - Viết đúng công thức. - Nêu đúng tên các đại lượng. - Nêu được hiện tượng. - Nêu được biện pháp. - Tóm tắt. P = 320000N S = 16000 cm2 = 1,6 m2. m = 30000 kg p = p1 p? S1? ( cm2) - Giải. *Áp suất gây ra tại điểm A. p = F/s = P/s = 320000 / 1,6 = 200000 Pa. *Tiết diện của bánh xe: p1= F1 / s1 => s1 = F1 / p1 = P1 / p1 = 10.m/ p1 = 30000.10 / 200000 = 1,5 m2 = 15000 cm2

( Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

GVBM Phạm Thị Thanh Hương

NỘI DUNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: VẬT LÝ 8 .NH: 2021 - 2022

A. Trắc nghiệm.(5đ)

C1. Đơn vị đo vận tốc C2. Chuyển động cơ học. C3.Tính tương đối của chuyển động hoặc đứng yên C4. Ý nghĩa của tốc độ. C5. Kết quả hai lực cân bằng tác dụng lên một vật hoặc vecto lực. C6. Nhận biết hiện tượng thực tế có liên quan đến quán tính C7. Nhận biết công thức tính áp suất, áp suất chất lỏng C8. Định nghĩa áp lực hoặc nhận biết đơn vị đo áp suất. C9. Nhận biết hiện tượng có liên quan đến áp suất khí quyển. C10. Vận dụng công thức tính áp suất chất lỏng

B. Tự luận.(5đ)

C11. Khái niệm chuyển động đều hoặc chuyển động không đều. Cho ví dụ C12. Viết công thức tính tốc độ, tốc độ trung bình. Nêu tên các đại lượng có trong công thức C13. Nêu ví dụ trong thực tế ma sát có lợi hoặc có hại. Đề ra biện pháp tăng ma sát có lợi, giảm ma sát có hại. C14. Bài tập vận dụng công thức tính áp suất chất rắn ( Lưu ý tóm tắt đề, đổi đơn vị )

-----Hết-------

PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS THANH AM Năm học: 2021-2022 ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÝ 8 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 29/10/2021

B. Quả táo rơi từ trên cây xuống. D. Xe ô tô đang leo dốc.

D. 1,5 km.

C. 2,25km.

D. 100 km/h.

B. 2,8 km/h.

C. 28 km/h.

C. Lực do nam châm hút miếng sắt. D. Lực làm cho nước chảy từ trên cao xuống.

B. 2,5m/s.

C. 1m/s.

Câu 1. Trong các câu sau, câu nào SAI? A. Lực có tác dụng làm đổi hướng của vận tốc. B. Lực không phải là một đại lượng véc tơ. C. Lực có tác dụng làm vật bị biến dạng. D. Lực có tác dụng làm thay đổi độ lớn của vận tốc. Câu 2. Một chiếc xe máy chở hai người chuyển động trên đường. Trong các câu mô tả sau câu nào đúng? A. Hai người đứng yên so với bánh xe. B. Người ngồi sau chuyển động so với người cầm lái. C. Người cầm lái chuyển động so với chiếc xe. D. Hai người chuyển động so với mặt đường. Câu 3. Trường hợp nào sau đây mô tả vật chuyển động theo quán tính? A. Em bé đang trượt trên cầu trượt. C. Xe đạp vẫn trôi dù không đạp nữa. Câu 4. Một người đi xe đạp từ nhà đến nơi làm việc với vận tốc 4m/s hết 15 phút. Quãng đường từ nhà người đó đến nơi làm việc là bao nhiêu? A. 3,6 km. B. 60 m. Câu 5. Chuyển động cơ học là gì? A. Là sự thay đổi theo thời gian của một vật. B. Là sự thay đổi khoảng cách của vật theo thời gian so với vật mốc. C. Là khoảng cách giữa vật và vật mốc theo thời gian. D. Là sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật mốc. Câu 6. Đổi 2,8 m/s bằng khoảng bao nhiêu km/h? A. 10 km/h. Câu 7. Lực xuất hiện trong trường hợp nào dưới đây là lực ma sát? A. Lực xuất hiện làm mòn đế giày dép. B. Lực làm cho sợi dây chun căng ra. Câu 8. Hai lực cân bằng là hai lực có những đặc điểm nào dưới đây? A. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn và tác dụng vào cùng một vật. B. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn và tác dụng vào cùng hai vật khác nhau. C. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn và tác dụng vào cùng một vật. D. Cùng phương, ngược chiều, khác nhau về độ lớn và tác dụng vào cùng một vật. Câu 9. Một người tập chạy trên quãng đường dài 7,2km. Trong 5km đầu tiên người đó chạy hết 1 giờ ; 2,2km còn lại cũng chạy trong 1 giờ. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường là bao nhiêu? A. 7,2m/s. D. 3,6m/s. Câu 10. Một người đi xe đạp với vận tốc 12 km/h. Con số đó cho ta biết điều gì? A. Trong 1 giờ người đó đi được 12 km. B. Mỗi km người đó đạp xe mất 12 giờ. C. Thời gian người đó đi được là 1 giờ. D. Quãng đường người đó đi được là 12 km. Câu 11. Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động? A. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm. B. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn. C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn. D. Quỹ đạo của chuyển động thẳng hay cong.

B. Trọng lực và lực căng dây. D. Lực ma sát và phản lực của điểm treo.

B. Điểm đặt, phương, độ lớn. D. Điểm đặt, phương, chiều.

B. Cái ghế mà hành khách ngồi D. Cây cối bên đường

Câu 12. Một quả cầu được treo vào một sợi dây buộc trên giá. Khi quả cầu nằm yên, hai lực cân bằng tác dụng lên quả cầu là hai lực nào? A. Trọng lực và phản lực của điểm treo. C. Lực căng dây và lực ma sát với sợi dây. Câu 13. Khi nào một vật được coi là đứng yên? A. Vị trí của vật không đổi theo thời gian so với vật mốc. B. Vật gắn trên mặt đất. C. Quãng đường vật đi được không đổi theo thời gian. D. Khoảng cách giữa vật và vật mốc không đổi theo thời gian. Câu 14. Trường hợp nào sau đây có ma sát trượt? A. Bánh xe quay khi xe đạp bị dựng ngược để thợ cân lại vành bánh xe. B. Bánh xe đạp lăn từ từ rồi dừng lại. C. Bánh xe đạp bị phanh dừng lại. D. Bánh xe bắt đầu lăn bánh khi bị đạp đi. Câu 15. Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố nào? A. Phương, chiều. C. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn. Câu 16. Một xe ô tô chở khách đang đi trên đường, nếu nói hành khách đang chuyển động thì ta đã chọn vật nào làm mốc? A. Người soát vé ngồi ở phía đầu xe C. Tài xế lái xe Câu 17. Hình nào sau đây biểu diễn đúng lực kéo F tác dụng lên vật theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn F = 20N?

B. Hình 2

D. Hình 4

C. Hình 3

B. 4km.

C. 14,4 km.

D. 240 m.

A. Hình 1 Câu 18. Khi vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì vật sẽ như thế nào? A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động. B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm dần. C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh dần. D. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. Câu 19. Một người đi xe máy với vận tốc 12m/s trong thời gian 20 phút. Quãng đường người đó đi được là bao nhiêu? A. 2400m. Câu 20. Một chiếc bè thả trôi trên sông, có một người đang nằm trên bè. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Người đó đứng yên so với dòng nước. B. Chiếc bè chuyển động so với dòng nước. C. Chiếc bè đứng yên so với bờ sông. D. Dòng nước chuyển động so với người. Câu 21. Trường hợp nào sau đây đang nói về vận tốc trung bình của vật? A. Vận tốc của viên bi thả từ bàn xuống lúc chạm đất là 5m/s. B. Vận tốc của máy bay từ Hà Nội vào Sài Gòn là 900km/h. C. Vận tốc của ô tô đi trên cao tốc khi bị bắn tốc độ là 120km/h. D. Công tơ mét của xe máy đang chỉ 40km/h.

C. 45 km.

D. 30 km.

B. 20 km.

𝑠

Câu 22. Một xe máy đi từ Hà Nội về thị trấn Vân Đình hết 1 giờ 30 phút. Biết vận tốc trung bình của xe máy này là 30km/h. Xe đã đi quãng đường dài bao nhiêu? A. 15 km. Câu 23. Công thức nào dưới đây là công thức tính vận tốc? A.

D.

B.

.

.

.

.

C. 𝑣 =

𝑡

B. m/phút.

C. kg/m3.

trong thời gian

trong thời gian

D. m/s. , sau đó tiếp tục chuyển . Công thức tính vận tốc trung bình của xe chạy trên

Câu 24. Trường hợp nào sau đây không liên quan đến quán tính của vật? A. Khi lái xe tăng ga, xe lập tức tăng tốc. B. Khi đang chạy nếu bị vấp, người sẽ ngã về phía trước. C. Bút máy tắc ta vẩy cho ra mực. D. Khi áo có bụi, ta giũ mạnh áo cho sạch bụi. Câu 25. Đơn vị nào sau đây KHÔNG PHẢI đơn vị vận tốc? A. km/h. Câu 26. Một xe chuyển động trên quãng đường động quãng đường cả quãng đường này là gì?

A.

B.

C.

D.

B. Lực ma sát lăn. D. Lực ma sát trượt

Câu 27. Lực nào giúp ta bê một thùng hàng mà không bị trượt khỏi tay? A. Lực hút của Trái Đất. C. Lực ma sát nghỉ. Câu 28. Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều? A. Chuyển động của Trái Đất quay quanh Mặt Trời. B. Chuyển động của xe máy khi phanh gấp. C. Chuyển động của hòn bi lăn xuống dốc. D. Chuyển động của tàu hỏa đi từ Hà Nội vào Đà Nẵng. Câu 29. Quan sát hình vẽ sau và cho biết lực

có đặc điểm gì ?

A. Có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, có độ lớn 40N. B. Có phương thẳng đứng, chiều từ phải sang trái, có độ lớn 20N. C. Có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, có độ lớn 20N. D. Có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, có độ lớn 40N. Câu 30. Tại sao trên lốp ôtô, xe máy, xe đạp người ta phải xẻ rãnh? A. Để làm tăng ma sát giúp xe không bị trơn trượt. B. Để trang trí cho bánh xe đẹp hơn. C. Để tiết kiệm nguyên liệu làm lốp. D. Để giảm diện tích tiếp xúc với mặt đất, giúp xe đi nhanh hơn.

PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS THANH AM Năm học: 2021-2022

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÝ 8 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 29/10/2021

3 C 13 A 23 C

Câu Đ. Án Câu Đ. Án Câu Đ. án

1 B 11 A 21 B

2 D 12 B 22 C

ĐỀ CHÍNH THỨC 4 A 14 C 24 A

5 D 15 C 25 C

6 A 16 D 26 D

7 A 17 D 27 C

8 C 18 D 28 A

9 C 19 C 29 A

10 A 20 A 30 A

Tổ CM Duyệt

BGH Duyệt Lê Thị Ngọc Anh

Nhóm CM Ngô Thị Tường Vi

Nguyễn Thế Mạnh