intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)

Chia sẻ: Thẩm Quyên Ly | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:228

28
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi giữa kì, mời các bạn cùng tham khảo nội dung “Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)” dưới đây. Hi vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)

  1. BỘ 20 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)
  2. 1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT A Nghĩa Hưng 3. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc 4. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Dĩ An 5. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng 6. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Duy Tân 7. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Hồ Nghinh 8. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ 9. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến 10.Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự
  3. 11.Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ 12.Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Khuyến 13.Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Văn Khải 14.Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Nhân Chính 15.Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Núi Thành 16.Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT số 2 Bảo Thắng 17.Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị 18.Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1 19.Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Quốc Tuấn 20.Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Việt Yên số 1
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I BẮC NINH NĂM HỌC 2021 - 2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán - Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh:................... Mã đề 136 2x + 1 Câu 1. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x2 − 1 A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 . Câu 2. Hàm số y  f (x ) có bảng biến thiên như sau: x  1 3  y  0    2 y 4  Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình f (x )  m có ba nghiệm thực phân biệt là A. 4;2 . B. 4;2 .  C. −4;2 . ( ) D. 4;2 .  Câu 3. Đồ thị của hàm số nào sau đây không cắt trục hoành? 2022 A. y  x 3  x 2 . B. y  2x  3 . C. y  x 2  8x . D. y  . x  12 Câu 4. Khối lập phương đơn vị có thể tích bằng 1 A. 3 . B. . C. 1 . D. 12 . 3 () Câu 5. Cho hàm số đa thức bậc ba y = f x có đồ thị như hình vẽ bên. y Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. Hàm số f x  đồng biến trên 1; +∞ . ( ) B. Hàm số f x  nghịch biến trên −∞; −2 . ( ) C. Hàm số f x  đồng biến trên 0; +∞ . ( ) -2 O 1 x D. Hàm số f x  nghịch biến trên −2;1 . ( ) Câu 6. Biết rằng hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào? y O x 2x  1 A. y  x 4  2x 2  1 . B. y  x 4  2x 2  1 . C. y  x 3  2x 2  1 . D. y  . x 1 Trang 1/6 - Mã đề 136
  5. Câu 7. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c có thể tích bằng 1 A. abc . B. (abc)3 . C. 3abc . D. abc . 3 Câu 8. Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 20cm2 và thể tích bằng 60cm 3 thì chiều cao bằng A. 30cm . B. 3cm . C. 9cm . D. 1cm . Câu 9. Đồ thị của hàm số y = −x + 3x + 5 có hai điểm cực trị A và B . Độ dài đoạn AB là 3 2 A. 5 2 . B. 10 2 . C. 4 5 . D. 2 5 . −x + 2 Câu 10. Hàm số y = nghịch biến trên x +3 ( A. −∞; −3 . ) ( B. −∞;2 . ) { } C.  \ −3 . D.  . Câu 11. Đồ thị hàm số y  x 3  2x  12 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 1 . B. 12 . C. 0 . D. 2 . Câu 12. Hàm số= y 2x + 1 đồng biến trên khoảng nào? 2  1  1  A.  −∞; −  . 2 ( B. 0; +∞ .) C.  − ; +∞  . ( D. −∞; 0 . )   4  2x − 1 Câu 13. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình 2x + 1 1 1 A. y = −1 . B. y = − . C. y = 1 . D. y = . 2 2 Câu 14. Khối chóp có chiều cao bằng 7cm và thể tích bằng 28cm thì diện tích đáy bằng 3 A. 12cm2 . B. 36cm2 . C. 4cm2 . D. 15cm2 . 2−x Câu 15. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = có phương trình x +3 A. y = −3 . B. x = −3 . C. y = −1 . D. x = 2 . ax + b Câu 16. Cho hàm số y = có đồ thị là đường cong (C) như hình vẽ: cx + d Tọa độ giao điểm giữa tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của (C) là ( A. 1; −1 . ) ( ) B. −1; −1 . ( C. −1;1 . ) ( ) D. 1;1 . Câu 17. Hàm số = y x 3 − 3x nghịch biến trên khoảng nào? ( A. −1;1 . ) ( B. −∞; −1 . ) ( C. −2; +∞ . ) ( D. −∞;2 . ) Câu 18. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 20cm2 và chiều cao bằng 6cm là A. V  120cm 3 . B. V  240cm 3 . C. V  40cm 3 . D. V  60cm 3 . Câu 19. Khối chóp tam giác đều có chiều cao bằng 9dm và cạnh đáy bằng 2dm có thể tích là A. V  9 3dm 3 . B. V  12dm 3 . C. V  3dm 3 . D. V  3 3dm 3 . Trang 2/6 - Mã đề 136
  6. Câu 20. Khối lăng trụ có 2022 đỉnh thì có bao nhiêu cạnh? A. 1013 . B. 6066 . C. 3033 . D. 2022 . () Câu 21. Cho hàm số y = f x có bảng biến thiên như sau: x  2 4  y  0  0   3 y 2  Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −2 . C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3 . D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 . Câu 22. Một khối tứ diện có bao nhiêu mặt? A. 10 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . () Câu 23. Cho hàm số y = f x có bảng biến thiên như sau: x  1 0 1  y  0  0  0    y 4 1 1 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? ( A. −∞; −1 .) ( B. −1; +∞ .) ( C. −1; 4 . ) ( D. −1; 0 . ) Câu 24. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên  thỏa mãn ( ) ( ) lim f x = −1 và lim f x = m . Có bao nhiêu x→−∞ x→+∞ giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận ngang? A. Vô số. B. 2 . C. 1 . D. 0 . () Câu 25. Cho hàm số y = f x có bảng biến thiên như sau: x  2 2  y  0  0   3 y 1  Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. −1 . C. 3 . D. −2 . Câu 26. Cho khối lăng trụ ABC .A B C  (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng? A C B A' C' B' A. Đỉnh A thuộc mặt ABC . B. Đỉnh B thuộc mặt ACC A . C. Đỉnh C thuộc mặt A B C  . D. Đỉnh C  thuộc mặt ABC . Trang 3/6 - Mã đề 136
  7. Câu 27. Hình sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong bốn hàm số cho ở các phương án A, B, C, D? x  1  y    y 2 2  2x  3 2x  1 2x  1 x 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x 1 x 1 x 1 y x 3 − 3x 2 trên đoạn  −1;1 là Câu 28. Giá trị nhỏ nhất m của hàm số = A. m = 0 . B. m = −4 . C. m = −2 . D. m = 2 . () Câu 29. Cho hàm số y = f x liên tục trên đoạn 1;5  và có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 1;5  bằng y 4 3 2 O 1 2 4 5 x A. 0 . B. 5 . C. 4 . D. 2 . Câu 30. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 1 A. V  Bh . B. V  B 2h . C. V  3Bh . D. V  Bh . 3 3 () () ( )( ) Câu 31. Cho hàm số y = f x có đạo hàm f ′ x= x x − 1 x − 2 , ∀x ∈  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 2 . Câu 32. Cạnh nào sau đây là cạnh đáy của khối chóp S .ABCD ? A. AB . B. SB . C. SC . D. SD . Câu 33. Số điểm cực trị của hàm số = y x 4 − 2x 2 là A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 . Câu 34. Cho hàm số y = f x () xác định trên tập D . Số M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số () y = f x trên D nếu A. f ( x ) ≤ M với mọi x ∈ D và tồn tại x 0 ( ) ∈ D sao cho f x 0 = M . B. f ( x ) ≥ M với mọi x ∈ D và tồn tại x 0 ∈D sao cho f ( x ) = M . 0 C. f ( x ) ≤ M với mọi x ∈ D . D. f ( x ) ≥ M với mọi x ∈ D . Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =x 4 − 2x 2 + 3 trên đoạn  −3;2  bằng A. 0 . B. 11 . C. 1 . D. 2 . Trang 4/6 - Mã đề 136
  8. () Câu 36. Cho hàm số y = f x có đạo hàm f ′ x tại mọi x   . Đồ thị () y của hàm số y = f ′ x () được cho như hình vẽ dưới đây. Biết rằng () () () () f 0 + f 3 = f 2 + f 5 . Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của 5 x O 2 () y = f x trên đoạn 0;5  lần lượt là A. f ( 2 ) ; f ( 5 ) . () () B. f 0 ; f 5 . C. f ( 2 ) ; f ( 0 ) . D. f ( 2 ) ; f ( 3 ) . Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC .A B C  có thể tích 432dm 3 . Lấy các điểm M , N , P lần lượt thuộc AM 1 BN CP 2 các cạnh AA, BB , CC  sao cho  ,   . Thể tích khối đa diện lồi ABCMNP bằng AA 2 BB  CC  3 A. 252dm 3 . B. 243dm 3 . C. 264dm 3 . D. 288dm 3 . () Câu 38. Cho hàm số f x= x 2 − 2x . Có bao nhiêu giá trị m để giá trị lớn nhất của hàm số ( ) f 1 + sin x + m bằng 3 ? A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 . () Câu 39. Cho hàm số y = f x có đạo hàm f ′(x ) liên tục trên  . Bảng biến thiên của hàm số g(x ) = f ′ x () như sau x  4 0 4  g  x   0  0  0    g x  2 3 3 = Số điểm cực trị của hàm số y f x 2 + 4x là ( ) A. 6 . B. 9 . C. 5 . D. 7 . Câu 40. Cho hai hình chóp M .ABCD , N .ABCD có chung đáy là hình vuông ABCD cạnh a . Chiều cao của hai hình chóp cùng bằng h . Hai điểm M , N nằm cùng phía so với mặt phẳng (ABCD ) và có hình chiếu vuông góc trên mặt phẳng (ABCD ) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , AD . Thể tích phần chung của hai khối chóp M .ABCD , N .ABCD bằng a 2h 5a 2h a 2h 5a 2h A. . B. . C. . D. . 8 24 12 12 Câu 41. Cho hàm số f= x ( ) m x − 1 ( m là tham số thực khác 0). Gọi m1, m2 là hai giá trị của m thỏa mãn min f ( x ) + max f ( x ) = m − 1 . Giá trị của m2 1 + m2 bằng 2;5  2;5  A. 5 . B. −3 . C. 1 . D. 3 . Câu 42. Cho hình chóp S .ABCD , có AC vuông góc với BD và AC  3cm , BD  4cm . Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ABC  bằng 9cm . Thể tích khối chóp S .ABCD bằng A. 36cm 3 . B. 18cm 3 . C. 54cm 3 . D. 6cm 3 . Câu 43. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = −x 3 − 6x 2 + 3mx + 4 nghịch biến trên ( khoảng −∞; −1 là ) ( A. −∞; − 4  .  ( B. −∞; − 12  .  ) C.  −4; + ∞ .  ) D.  −3; + ∞ .  Trang 5/6 - Mã đề 136
  9. mx − 4 Câu 44. Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến trên từng khoảng xác x −m định của nó bằng bao nhiêu? A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . Câu 45. Cho hình chóp tam giác đều S .ABC có cạnh bên bằng 2cm , các điểm D, E lần lượt là trung điểm của SA, SC , đồng thời AE vuông góc với BD . Thể tích khối chóp S .ABC bằng 4 21 4 21 4 21 4 21 A. cm 3 . B. cm 3 . C. cm 3 . D. cm 3 . 27 7 3 9 Câu 46. Biết m 0 là giá trị của tham số m để hàm số y =x − 3x + mx − 1 có hai điểm cực trị x 1 , x 2 sao 3 2 cho x 1 + x 2 − 3x 1x 2 = 1 . Khẳng định nào sau đây đúng? ( A. m 0 ∈ −4; −2 . ) ( ) B. m 0 ∈ 2; 4 . ( ) C. m 0 ∈ 0;2 . ( ) D. m 0 ∈ −2; 0 . 2x 2 − 3x + m Câu 47. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = không có tiệm cận x −m đứng? A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 . Câu 48. Cho hàm số y  f (x ) có f (4)  0 và bảng biến thiên như sau: x  2 0 2  y  0  0  0    y 1 2 3 3  Số nghiệm của phương trình f x 3  3x 2   là 2 A. 14 . B. 6 . C. 10 . D. 9 . () Câu 49. Cho hàm số y = f x có bảng biến thiên như sau: x  1  y    y 2 2  1 Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? ( ) f2 x −1 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . 1x Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị của hàm số y  cắt đường thẳng 1x d : y  2x  m tại hai điểm phân biệt? A. 3 . B. Vô số. C. 14 . D. 0 . ------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 136
  10. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Câu 136 248 396 678 1 A C D D 2 C D B B 3 D D B C 4 C A D D 5 A A D D 6 B D A C 7 D D B C 8 B B C C 9 D B A A 10 A C C B 11 B C D A 12 B A B B 13 C A B D 14 A D D C 15 B C C B 16 B D C A 17 A B D A 18 A D A D 19 D B D C 20 C B A B 21 D C A D 22 C A C D 23 D A B A 24 C C D C 25 B B B D 26 A A A C 27 B B D D 28 B A C A 29 C C A B 30 D D D D 31 C C C A 32 A A A B 33 C C C C 34 A A A A 35 D D D A 36 A D B C 37 C A A D 38 C B B B 39 D B A C 40 B D C A
  11. 41 D C B B 42 B B B A 43 A B C C 44 D D C B 45 A C A A 46 C B B B 47 A D C A 48 C D B C 49 B B D A 50 B C A D Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12 https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
  12. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT A NGHĨA HƯNG NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: TOÁN - Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề này có 08 trang) Mã đề thi Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 101 Câu 1. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình vẽ? A. y  x3  3 x  1 . B. y   x3  3x  1 . C. y  x3  3x  1 . D. y   x3  3x  1 . Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên ở hình vẽ dưới đây. Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 . Câu 3. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x  1  2  x  . Hàm số f  x  đồng biến 2 3 trong khoảng nào dưới đây? A.  1;1 . B.  2;   . C.  ; 1 . D. 1; 2  . Câu 4. Hàm số y  f ( x) liên tục và có bảng biến thiên trong [1; 3] cho bởi hình dưới đây. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  1;3 . Tìm mệnh đề đúng? A. M  1 . B. M  5 . C. M  0 . D. M  4 . Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Mã đề 101 Trang 1/8
  13. A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1 . B. Điểm cực tiểu của hàm số là 1; 1 . C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là 3 . D. Giá trị cực đại của hàm số là 1 . Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: Đồ thị hàm số y  f  x  có điểm cực tiểu là A.  0; 2 . B. xCT  3 . C. yCT  4 . D.  3; 4  . Câu 7. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với mặt đáy. Biết AB  a , SA  2 a . Tính thể tích V của khối chóp. a3 a3 2 a3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a3 . 3 3 6 Câu 8. Trục đối xứng của đồ thị hàm số y  f  x    x 4  4 x 2  3 là A. Đường thẳng x  1 . B. Trục hoành. C. Trục tung. D. Đường thẳng x  2 . Câu 9. Khối lập phương có cạnh bằng 2a thì có thể tích V là 8a 3 A. V  4a3 . B. V  a3 . C. V  8a3 . D. V  . 3 Câu 10. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2; 2 và có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ dưới đây. Phương trình f  x   1  1 có bao nhiêu nghiệm phân biệt trong đoạn  2; 2 ? Mã đề 101 Trang 2/8
  14. A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 5 . x2 Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  0; 2 . x 1 A. 2 . B.  3 . C.  2 . D. 0 . 1 Câu 12. Tập xác định của hàm số y  ( x  1) là5 A. (0; ) . B. [1; ) . C. (1; ) . D. R . Câu 13. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ;   ? A. y  x3  3x 2  3 x  1 . B. y  x 4  2 x 2  1 . C. y  x3  2 x 2 – x  1 . D. y  x3  3 x 2  1 . 1 Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số y  ( x 2  2 x  1) 3 . A. D   0;   . B. D   . C. D  1;   . D. D   \ 1 . Câu 15. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;   . B.  ;1 . C.  ; 1 . D.  1;1 . Câu 16. Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5 , đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 . Thể tích khối lăng trụ bằng A. 20 . B. 60 . C. 80 . D. 100 . Câu 17. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Hàm số y  f ( x) là hàm số nào trong các hàm số sau đây? A. y   x 4  2 x 2  3 . B. y  x 4  2 x 2  3 . 1 C. y   x 4  3x 2  3 . D. y  x 4  2 x 2  3 . 4 Câu 18. Hàm số y  x 4  2 x 2  3 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . 3  2x Câu 19. Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang là x 1 A. x  1; y  2 . B. x  1; y  2 . C. x  2; y  1 . D. x  1; y  2 . Câu 20. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mã đề 101 Trang 3/8
  15. Khoảng nghịch biến của hàm số y  f  x  là A.  0;    . B.   ;0  . C.   2 ;0 . D.  0; 2  . Câu 21. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đồ thị hàm số y  f   x  là đường cong ở hình vẽ dưới đây. Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 5 . C. 1 . D. 4 .  Câu 22. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , BAC  60 . Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD  trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Góc giữa SO và mặt phẳng  ABCD  bằng 45 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng V . Giá 6V trị là a3 1 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 6 2 2 2 Câu 23. Tổng giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f  x    x  6  x 2  4 trên đoạn  0;3 có dạng a  b c với a là số nguyên, b là các số nguyên dương và c là số nguyên tố. Tính S  a  b  c . A. 5 . B. 22 . C.  2 . D. 4 . 4x2  4x  8 Câu 24. Tổng số các đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là  x  2  x  1 2 A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 . Mã đề 101 Trang 4/8
  16. Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật có cạnh AB  a và AD  a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2 a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng A. 900 . B. 300 . C. 600 . D. 450 . Câu 26. Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có cạnh bên bằng a 2 và đáy là tam giác vuông tại A, AB  a, AC  a 3. Ký hiệu  là góc tạo bởi hai mặt phẳng  A ' BC  và  BCC B  . Tính tan  . 3 6 3 2 6 A. tan   . B. tan   . C. tan   . D. tan   . 6 4 4 3 Câu 27. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  x  2   x  3 , x   . Giá trị lớn nhất của hàm số đã 2 cho trên đoạn  0; 4 bằng A. f  2  . B. f  3 . C. f  4  . D. f  0  . Câu 28. Hình cho dưới đây là đồ thị của hàm số y  f   x  . Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; 2  . B.  2;    . C.  0;1 . D.  0;1 và  2;    . Câu 29. Cho hình lăng trụ ABC . AB C  có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30 . Hình chiếu của A xuống mặt phẳng  ABC  là trung điểm của BC . Tính thể tích khối lăng trụ ABC . ABC  . a3 3 a3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 24 8 8 4 Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1 . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy  ABCD  . Tính khoảng cách từ B đến  SCD  . 21 21 A. 1 . B. . C. 2 . D. . 3 7 Câu 31. Hàm số y  f  x  có đạo hàm là f ( x)  x 2 ( x  1) 2 (2 x  1) . Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . Câu 32. Đạo hàm của hàm số y  3 x 2 x3 ,  x  0  bằng 43 7 6 A. y  x. B. y  6 x . C. y  7 . D. y  9 x . 3 6 7 x Câu 33. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên dưới đây. Mã đề 101 Trang 5/8
  17. Số nghiệm thực của phương trình 4 f  x   3  0 là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Câu 34. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây. Số mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây? I. Hàm số đồng biến trên khoảng  3; 2  . II. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;5  . III. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;   . IV. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  . A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 35. Cho khối lăng trụ ABC . AB C  có thể tích là V , thể tích của khối chóp C . ABC bằng 1 1 1 A. 2V . B. V . C. V . D. V . 2 3 6 xm Câu 36. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên  0; 2 bằng 8 ( m là tham số x2 thực). Khẳng định nào sau đây đúng ? A. m  10 . B. 15  m  10 . C. 0  m  8 . D. 9  m  2 . Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, trên cạnh SA , SB, SD lấy điểm M , N , P 1 1 2 tương ứng sao cho SM  SA, SN  SB, SP  SD . Mặt phẳng ( MNP) chia khối chóp đã cho thành hai 4 2 5 V phần có thể tích lần lượt là V1 , V2 với V1  V2 . Tính tỷ số 1 . V2 9 11 9 13 A. . B. . C. . D. . 31 49 40 27 Câu 38. Cho hàm số bậc bốn trùng phương y  f  x  , có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây.   Số nghiệm của phương trình 5 f x  1  2 x  1  12  0 (*) là Mã đề 101 Trang 6/8
  18. A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 . Câu 39. Cho hàm số f  x   x  2 x  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   0;10 để hàm số 4 2 g  x   f  3 x  m  m 2  nghịch biến trên  ;1 ? A. 11 . B. 5 . C. 10 . D. 9 . Câu 40. Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x  x  30  mx  1 có ba điểm cực trị là 2 A. 22. B. 2. C. 21. D. 0. Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị  C  : y   x  2   x 2  2mx  m  cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. A. m   0;    . B. m  1;    .  4 4  4 C. m    ; 0   1;    ;    . D. m  1;    \   .  3 3  3   SCA Câu 42. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  2a, AC  a, SBA   90 , góc giữa SA và mặt phẳng  ABC  bằng 45 . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  SAB  . a 3 a 30 a 30 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 2 6   120 , tam giác SAB cân tại S và Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc BAD nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa  SCD  và mặt đáy bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD . a3 3 a3 3 3a 3 a3 3 A. V  . B. . C. . D. . 4 12 4 2 Câu 44. Tìm m để hàm số y  mx 4  2  m  1 x 2  2 có hai cực tiểu và một cực đại. A. m  0 . B. 0  m  1 . C. m  2 . D. 1  m  2 . Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, AD  2a , cạnh bên SA vuông 2a góc với đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBD  bằng . Tính thể tích khối chóp S . ABCD . 3 2a 3 a3 2a 3 A. . B. . C. . D. 2a 3 . 3 3 9 Câu 46. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  . Đồ thị của hàm số y  f  5  2 x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   0;10 để hàm số g  x   2 f  4 x 2  1  m  có 7 điểm cực trị? A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . Câu 47. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và hàm g  x   f  2 x  2  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mã đề 101 Trang 7/8
  19. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y  4 f  sin x   cos 2 x  m nghịch biến trên khoảng    0;  ?  2 A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 . Câu 48. Cho hàm số y  f  x   x  2022 x . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương 3 trình f  2m  sin x cos x  cos 2 x   f  2 sin 2 x  3m   0 có nghiệm. A. 6. B. 3. C. 2 . D. 4 . Câu 49. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ dưới đây.     Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 1  f  sin x   m có nghiệm x   0;   2 A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 2 . Câu 50. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, một cạnh của hình bình hành bằng a và các cạnh bên đều bằng a 2 . Thể tích của khối chóp có giá trị lớn nhất là 7a3 2 6 3 A. . B. 8a3 . C. a . D. 2 6a 3 . 12 3 ------------- HẾT ------------- Mã đề 101 Trang 8/8
  20. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT A NGHĨA HƯNG NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: TOÁN - Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề này có 08 trang) Mã đề thi Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 102 Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên ở hình vẽ dưới đây. Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . Câu 2. Khối lập phương có cạnh bằng 2a thì có thể tích V là 8a 3 A. V  a3 . B. V  . C. V  4a3 . D. V  8a3 . 3 Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1;1 . B. 1;   . C.  ;1 . D.  ; 1 . Câu 4. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2; 2 và có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ dưới đây. Phương trình f  x   1  1 có bao nhiêu nghiệm phân biệt trong đoạn  2; 2 ? A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4 . Câu 5. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình vẽ? Mã đề 102 Trang 1/8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2