
BỘ 20 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 12
NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)

1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở
GD&ĐT Bắc Ninh
2. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT A Nghĩa Hưng
3. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT chuyên Vĩnh Phúc
4. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Dĩ An
5. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Đoàn Thượng
6. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Duy Tân
7. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Hồ Nghinh
8. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Huỳnh Ngọc Huệ
9. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Lương Ngọc Quyến
10. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Ngô Gia Tự

11. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Nguyễn Huệ
12. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Nguyễn Khuyến
13. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Nguyễn Văn Khải
14. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Nhân Chính
15. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Núi Thành
16. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT số 2 Bảo Thắng
17. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT thị xã Quảng Trị
18. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Thuận Thành số 1
19. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Trần Quốc Tuấn
20. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Việt Yên số 1

Trang 1/6 - Mã đề 136
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán - Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh:...................
Câu 1. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
+
=−
2
21
1
x
yx
là
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 2. Hàm số
()y fx
có bảng biến thiên như sau:
x
1
3
y
0
2
y
4
Tập hợp tất cả các giá trị của
m
để phương trình
()fx m
có ba nghiệm thực phân biệt là
A.
4; 2
. B.
4; 2
. C.
( )
4; 2−
. D.
4; 2
.
Câu 3. Đồ thị của hàm số nào sau đây không cắt trục hoành?
A.
32
yx x
. B.
23yx
. C.
2
8yx x
. D.
2022
12
yx
.
Câu 4. Khối lập phương đơn vị có thể tích bằng
A.
3
. B.
1
3
. C.
1
. D.
12
.
Câu 5. Cho hàm số đa thức bậc ba
( )
=y fx
có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số
fx
đồng biến trên
( )
+∞1;
.
B. Hàm số
fx
nghịch biến trên
( )
−∞ −;2
.
C. Hàm số
fx
đồng biến trên
( )
+∞0;
.
D. Hàm số
fx
nghịch biến trên
( )
−2;1
.
Câu 6. Biết rằng hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các phương án A, B, C, D. Hỏi
đó là hàm số nào?
x
y
O
A.
42
21yxx
. B.
42
21yx x
. C.
32
21yx x
. D.
21
1
x
yx
.
Mã đề 136
x
y
1
-2
O

Trang 2/6 - Mã đề 136
Câu 7. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước là
,a
,b
c
có thể tích bằng
A.
1
3abc
. B.
3
()abc
. C.
3abc
. D.
abc
.
Câu 8. Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
2
20cm
và thể tích bằng
3
60cm
thì chiều cao bằng
A.
30cm
. B.
3cm
. C.
9cm
. D.
1cm
.
Câu 9. Đồ thị của hàm số
=−+ +
32
35yx x
có hai điểm cực trị
A
và
B
. Độ dài đoạn
AB
là
A.
52
. B.
10 2
. C.
45
. D.
25
.
Câu 10. Hàm số
−+
=+
2
3
x
yx
nghịch biến trên
A.
( )
−∞ −;3
. B.
( )
;2−∞
. C.
{ }
−\3
. D.
.
Câu 11. Đồ thị hàm số
3
2 12yx x
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A.
1
. B.
12
. C.
0
. D.
2
.
Câu 12. Hàm số
= +
2
21yx
đồng biến trên khoảng nào?
A.
−∞ −
1
;2
. B.
( )
+∞0;
. C.
− +∞
1;
4
. D.
( )
−∞;0
.
Câu 13. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
−
=+
21
21
x
yx
có phương trình
A.
= −1y
. B.
= − 1
2
y
. C.
=1y
. D.
=1
2
y
.
Câu 14. Khối chóp có chiều cao bằng
7cm
và thể tích bằng
3
28cm
thì diện tích đáy bằng
A.
2
12cm
. B.
2
36cm
. C.
2
4cm
. D.
2
15cm
.
Câu 15. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
−
=+
2
3
x
yx
có phương trình
A.
= −3y
. B.
= −3x
. C.
= −1y
. D.
=2x
.
Câu 16. Cho hàm số
+
=+
ax b
ycx d
có đồ thị là đường cong (C) như hình vẽ:
Tọa độ giao điểm giữa tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của (C) là
A.
( )
−1; 1
. B.
( )
−−1; 1
. C.
( )
−1; 1
. D.
( )
1; 1
.
Câu 17. Hàm số
= −
33yx x
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
( )
−1; 1
. B.
( )
−∞ −;1
. C.
( )
2;− +∞
. D.
( )
;2−∞
.
Câu 18. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
2
20cm
và chiều cao bằng
6cm
là
A.
3
120cmV
. B.
3
240cmV
. C.
3
40cmV
. D.
3
60cmV
.
Câu 19. Khối chóp tam giác đều có chiều cao bằng
9dm
và cạnh đáy bằng
2dm
có thể tích là
A.
3
9 3dmV
. B.
3
12dmV
. C.
3
3dmV
. D.
3
3 3dmV
.