Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
lượt xem 5
download
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh đang ôn tập chuẩn bị cho kì thi giữa kì sắp tới. Tham khảo đề thi để làm quen với cấu trúc đề thi và luyện tập nâng cao khả năng giải đề các bạn nhé. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
- PHÒNG GD&ĐT MAI CHÂU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS XÃ TÒNG NĂM HỌC 2020 2021 ĐẬU Môn: Toán Lớp 8 MA TRẬN Cấp Vận dụng Nhận biết Thông hiểu độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên TN TL TN TL TN TL TN TL chủ đề 1. Phép Nêu được Áp dụng thu n quy tắc gọn biểu hâ nhân đơn thức n thức với và đa thức, đa thức ch với đa ia thức. đa Biết cách th nhân đơn ứ thức với c đa thức, nhân đa thức với đa thức Số câu 1(c1) 1 1(c8) 3 Số 0,5 ( 1,5 3,0 điểm 5% c 15% 30% Tỉ lệ % 7 ) 1,0 10% 2. Biết thu gọn Vận dụng H biểu hằng ằ thức đẳng ng bằng thức để đ cách áp chứng dụng minh ẳ hằng một ng đẳng đẳng th thức rồi thức ứ tính giá c trị. Số câu 1(c2) 1(c11) 2 Số 0,5 1,0 1,5 điểm 5% 10% 15%
- Tỉ lệ % 3. Phân Hiểu được Áp dụng được tíc phân tích các h đa thức phương đa thành pháp phân th nhân tử tích đa thức thành ứ nhân tử c trong bài th làm àn h n hâ n tử Số câu 1(c3) 1(c9) 2 Số 0,5 1,5 2,0 điểm 5% 15% 20% Tỉ lệ % 4. Tính được độ Đ dài 1 đoạn ư thẳng ờ bằng kiến ng thức đường tr trung bình u ng bì n h c ủ a ta m gi ác , hì n h th an
- g Số câu 1(c6) 1 Số 0,5 0,5 điểm 5% 5% Tỉ lệ % 5. Đối Nhận biết x được ứ hình nào ng có trục tr đối xứng ụ c, đ ối x ứ ng tâ m Số câu 1(c5) 1 Số 0,5 0,5 điểm 5% 5% Tỉ lệ % 6. Tứ Hiểu được Vận dụng tính gi các tính chất của ác chất của hình bình tứ giác hành để T đã h ọc chứng minh các ứ đoạn gi thẳng ác song song, đ bằng ặ nhau. c bi ệt Số câu 1(c4) 1(c10) 2 Số 0,5 2,0 2,5 điểm 5% 20% 25% Tỉ lệ % TS câu 2 1 3 1 3 1 11 TS 1,0 1,0 1,5 0,5 5,0 1,0 10,0 điểm 10% 10% 15% 5% 50% 10% 100% Tỉ lệ
- % PHÒNG GD&ĐT MAI CHÂU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS XÃ TÒNG NĂM HỌC 2020 2021 ĐẬU Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề này gồm 02 trang) ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm (3,0 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm: Câu 1. Kết quả phép nhân (x 1)( x2 + x + 1) bằng: A. x2 + 1 B. x2 1 C. x3 1 D. x3 + 1 Câu 2. Giá trị của đa thức x2 + 2x + 1 tại x = 1 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 3. Kết quả phân tích đa thức x + 5x + 4 thành nhân tử là: 2 A. (x 1)(x 4) B. (x + 1)(x + 4) C. (x + 3)(x + 6) D. (x + 1)(x 4) Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là: A. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành. B. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. D. Tứ giác có giao điểm hai đường chéo cách đều bốn đỉnh là hình chữ nhật.
- Câu 5. Số trục đối xứng của đường tròn là: A. 1 B. 2 C. 4 D. vô số Câu 6. Cho hình 1, biết rằng AB // CD // EF // GH. Số đo x, y trong hình 1 là: Hình 1 A. x = 4 cm, y = 8 cm. B. x = 7cm, y = 14 cm C. x = 8 cm, y = 10 cm D. x = 12 cm, y = 20 cm II. Tự luận (7,0 điểm). Câu 7 (1,0 điểm): a) Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. b) Làm tính nhân: 5x 2 .(3x 2 7x + 2) Câu 8 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: a) (x 2)(x + 2) (x + 1)(x 3) b) (6x3 7x2 x + 2) : (2x + 1) Câu 9 (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x 3 2x 2 + x xy 2 b) x 4 + (x 2) 2 2 Câu 10 (2,0 điểm). Cho hình bình hành ABCD. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của CD, AB. Đường chéo BD cắt AI, CK theo thứ tự ở M và N. Chứng minh rằng: a) AI // CK b) DM = MN = NB Câu 11 (1,0 điểm). Cho a + b + c = 0. Chứng minh a 3 + b 3 + c 3 = 3abc.
- PHÒNG GD&ĐT MAI CHÂU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS XÃ TÒNG NĂM HỌC 2020 2021 ĐẬU Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề này gồm 02 trang) ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm (3,0 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm: Câu 1. Kết quả phép nhân 2x3(9x2 5) bằng: A. 18x5 5 B. 2x3 10 C. 18x5 10x3 D. 18x6 10x3 Câu 2. Giá trị của đa thức x2 + 4x + 4 tại x = 2 là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 3. Kết quả phân tích đa thức x 5x + 4 thành nhân tử là: 2 A. (x 1)(x 4) B. (x + 1)(x + 4) C. (x + 3)(x + 6) D. (x + 1)(x 4) Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là: A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. B. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành. C. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. D. Tứ giác có giao điểm hai đường chéo cách đều bốn đỉnh là hình chữ nhật. Câu 5. Số trục đối xứng của hình thang cân là: A. vô số B. 1 C. 2 D. 4 Câu 6. Cho hình 1, biết rằng AB // CD // EF // GH. Số đo x, y trong hình 1 là: Hình 1 A. x = 4 cm, y = 8 cm. B. x = 7cm, y = 14 cm C. x = 8 cm, y = 10 cm D. x = 12 cm, y = 20 cm II. Tự luận (7,0 điểm). Câu 7 (1,0 điểm): a) Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức. b) Làm tính nhân: (x 2)(x2 + 2x + 4) Câu 8 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: a) (2x + 3)(2x – 3) – (2x + 1)2 b) (3x3 + x2 x + 1) : (x + 1) Câu 9 (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x – xy + y – y2 2 2 b) x – 4x – y + 4
- Câu 10 (2,0 điểm). Cho hình bình hành ABCD. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của CD, AB, Đường chéo BD cắt AI, CK theo thứ tự ở E, F. Chứng minh rằng a) AI // CK b) DE = EF = FB Câu 11 (1,0 điểm). Cho x + y + z = 0. Chứng minh x 3 + y 3 + z 3 = 3xyz.
- PHÒNG GD&ĐT MAI CHÂU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TRƯỜNG TH&THCS XÃ TÒNG GIỮA HỌC KỲ I ĐẬU NĂM HỌC 2020 2021 MÔN: TOÁN 8 ( Hướng dẫn chấm này gồm 01 trang) ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A B C D D II. Tự luận: Câu Đáp án Điểm a) Quy tắc: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta 0,5 nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau. 7 b) Áp dụng: 0,5 5x 2 .(3x 2 7x + 2) = 5x 2 .3x 2 5x 2 .7x + 5x 2 .2 = 15x 4 35x 3 + 10x 2 a) (x 2)(x + 2) (x + 1)(x 3) = x 2 4 (x 2 2x 3) 0,25 = x 2 4 x 2 + 2x + 3 = 2x 1 0,5 b) (6x3 7x2 x + 2) : (2x + 1) 0,75 6x3 7x2 x + 2 2x + 1 3 2 6x + 3x 3x2 5x + 2 8 10x2 x + 2 10x2 5x 4x + 2 4x + 2 0 a) x 2x + x xy 2 = x[(x 2 2x + 1) y 2 ] 3 2 0,25 = x[(x 1) 2 y 2 ] = x(x y 1)(x + y 1) 0,5 9 b) x2 4 + (x 2) 2 = (x – 2)(x + 2) + (x – 2) 2 0,25 = (x – 2)(x + 2 + x – 2) = 2x(x – 2) 0,5 10 Vẽ hình: 0,5 1 1 0,25 a) Ta có: AK = AB; IC = CD 2 2 Mà AB = CD (ABCD là hình bình hành) AK = IC 0,25
- Tứ giác AKCI có AK = CI, AK// CI nên AKCI là hình bình 0,25 hành. Do đó AI // CK b) ΔDCN có DI = IC, IM // CN (vì AI // CK) nên suy ra IM là 0,25 đường trung bình của ΔDCN. Do đó M là trung điểm của DN hay DM = MN (1) Tương tự với ΔABM ta có NK là đường trung bình 0,25 MN = NB (2) Từ (1) và (2) suy ra DM = MN = NB (đpcm). 0,25 Ta có: a 3 + b 3 = (a + b) 3 – 3ab(a + b) 0,25 Nên a 3 + b 3 + c 3 = (a + b) 3 – 3ab(a + b) + c 3 (1) 0,25 Ta có: a + b + c = 0 a + b = c (2) 0,25 11 Thay (2) vào (1) ta có: a 3 + b 3 + c 3 = (c) 3 3ab(c) + c 3 = c 3 + 3abc + c 3 = 3abc 0,25 Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh. (Chú ý: Học sinh có cách trả lời khác mà hợp lí, vẫn cho điểm tối đa)
- ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D A A B D II. Tự luận: Câu Đáp án Điểm a) Quy tắc: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta 0,5 nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa 7 thức kia rồi cộng các tích với nhau. (x 2)(x2 + 2x + 4) = x(x2 + 2x + 4) 2(x2 + 2x + 4) 0,25 = x 3 + 2x 2 + 4x – 2x 2 – 4x – 8 = x 3 – 8 0,25 a) (2x + 3)(2x – 3) – (2x + 1) 2 = = 4x2 – 9 – (4x2 + 4x + 1) 0,25 = 4x2 – 9 – 4x2 – 4x – 1 = 4x – 10 0,5 b) (3x3 + x2 x + 1) : (x + 1) 0,75 3x3 + x2 x + 1 x + 1 3 2 3x + 3x 3x2 2x + 1 8 2x2 x + 2 2x2 2x x + 1 x + 1 0 a) x – xy + y – y2 = x(1 – y) + y(1 – y) = (1 – y)(x + y) 0,75 9 x2 – 4x – y2 + 4 = (x2 – 4x + 4) – y2 0,25 = (x – 2)2 – y2 = (x – 2 – y)(x – 2 + y) 0,5 10 Vẽ hình: 0,5 a) Ta có: AB = CD (tính chất hình bình hành); AK = 1/2 AB 0,25 (gt); CI = 1/2 CD (gt) suy ra: AK = CI (1) Mặt khác: AB // CD (gt) ⇒ AK // CI (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra tứ giác AKCI là hình bình hành (vì có 0,25 một cặp cạnh đối song song và bằng nhau) ⇒ AI // CK b) Trong ΔABE, ta có: K là trung điểm của AB (gt) 0,25 AI // CK hay KF // AE nên BF = EF (tính chất đường trung bình tam giác) (1) Trong ΔDCF, ta có: I là trung điểm của DC (gt) 0,25 AI // CK hay IE // CF nên DE = EF (tính chất đường trung
- bình tam giác) (2) Từ (1) và (2) suy ra: DE = EF = FB 0,25 Ta có: x 3 + y 3 = (x + y) 3 – 3xy(x + y) 0,25 Nên x 3 + y 3 + z 3 = (x + y) 3 – 3xy(x + y) + z 3 (1) 0,25 Ta có: x + y + z = 0 x + y = z (2) 0,25 11 Thay (2) vào (1) ta có: x 3 + y 3 + z 3 = (z) 3 3xy(z) + z 3 = z 3 + 3xyz + z 3 = 3xyz 0,25 Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh. (Chú ý: Học sinh có cách trả lời khác mà hợp lí, vẫn cho điểm tối đa)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 216 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 278 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 192 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 213 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 239 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 183 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Việt Yên 1
6 p | 100 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 186 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 25 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Việt Yên 1
8 p | 48 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn