ế ế
Ti n trình b bi n ờ ể Ti n trình b bi n ờ ể
SóngSóng Khái ni mệ Khái ni mệ Sóng được sinh ra bởi Sóng được sinh ra bởi những cơn gio ngoài khơi những cơn gio ngoài khơi Kích thước của sóng sinh Kích thước của sóng sinh ra phụ thuộc vào: ra phụ thuộc vào: Vận tốc của gió. – Vận tốc của gió. Khoảng thời gian gió thổi. – Khoảng thời gian gió thổi. Khoảng cách gió thổi xuyên – Khoảng cách gió thổi xuyên qua bề mặt của nước. qua bề mặt của nước.
2. Ti n trình b bi n ờ ể 2. Ti n trình b bi n ờ ể
ế ế
2.1 Sóng 2.1 Sóng Hình dạng cơ bản của sóng Hình dạng cơ bản của sóng Trong khu vực bão hoạt động, sóng biển Trong khu vực bão hoạt động, sóng biển sinh ra với hình dạng và kích thước sinh ra với hình dạng và kích thước rất khác nhau, nhưng vì chúng di rất khác nhau, nhưng vì chúng di chuyển liên tục từ nơi phát ra nên chuyển liên tục từ nơi phát ra nên chúng được xếp vào những nhóm chúng được xếp vào những nhóm sóng giống nhau.. sóng giống nhau
Những tham số quan trọng là: Những tham số quan trọng là: Chu kì sóng (wave period): Chu kì sóng (wave period): Độ dài sóng hay bước sóng (wave Độ dài sóng hay bước sóng (wave length): length): Độ cao sóng (wave height): Độ cao sóng (wave height): **
hình d ng c a sóng di chuy n qua các l hình d ng c a sóng di chuy n qua các l
ủ ủ
ể ể
ạ ạ
ớ ướ c i n c i n ớ ướ
2. Ti n trình b bi n ờ ể 2. Ti n trình b bi n ờ ể
ế ế
2.1 Sóng 2.1 Sóng Khúc xạ sóng Khúc xạ sóng
Sự khúc xạ sóng là hiện Sự khúc xạ sóng là hiện tượng khi sóng càng tiến tượng khi sóng càng tiến vào gần bờ có xu thế đổi vào gần bờ có xu thế đổi hướng sao cho khi đến bờ hướng sao cho khi đến bờ thì thẳng gốc với bờ. thì thẳng gốc với bờ. Chiều dài sóng càng lớn Chiều dài sóng càng lớn thì tác dụng khúc xạ càng thì tác dụng khúc xạ càng mạnh mạnh Sóng có thể phá hủy bờ Sóng có thể phá hủy bờ hoặc tích tụ bùn cát vì vậy hoặc tích tụ bùn cát vì vậy bờ biển có xu thế san bờ biển có xu thế san bằng. . bằng
Khúc xạ sóng Khúc xạ sóng
ượ ượ
ng c a nó b m t trên ng c a nó b m t trên ị ấ ị ấ
ng sóng ng sóng :: ượ ượ
ng b m t này r t l n. ng b m t này r t l n.
ươ ươ c sâu, ta có th d đoán đ c sâu, ta có th d đoán đ ự ướ ự ướ ủ ủ ấ ớ ấ ớ ng đ cao sóng. ộ ng đ cao sóng. ộ ượ ể ự ượ ể ự
ng đ cao sóng, chu kỳ, v n t c sóng d vào kho ng ậ ố ng đ cao sóng, chu kỳ, v n t c sóng d vào kho ng ậ ố c năng c năng ả ả
ự ự ặ ướ ặ ướ ờ ờ ổ ổ
c. c. ờ ờ ể ể ậ ậ ạ ạ
ẹ ẹ
ượ ượ ậ ậ ờ ờ
ể ể
ạ ạ
ậ ậ
ượ ượ ậ ậ ấ ấ
Năng l Năng l Khi vào b sóng b v ra và năng l Khi vào b sóng b v ra và năng l ờ ị ỡ ờ ị ỡ ng b bi n. Năng l đ ờ ể ị ấ ượ ườ ng b bi n. Năng l đ ờ ể ị ấ ượ ườ Năng l v i bình ph ng sóng t l Năng l ỉ ệ ớ ượ v i bình ph ng sóng t l ỉ ệ ớ ượ V i đi u kiên m c n V i đi u kiên m c n ề ớ ề ớ l ộ ượ l ộ ượ cách, t c đ gió và th i gian gió th i qua m t n ố ộ cách, t c đ gió và th i gian gió th i qua m t n ố ộ sóng v ra có th dâng lên đ nh và đ p m nh vào b hoăc sóng v ra có th dâng lên đ nh và đ p m nh vào b hoăc ỉ ỡ ỡ ỉ là tràn nh nhàng lên bãi bi n ể là tràn nh nhàng lên bãi bi n ể T ng năng l T ng năng l ng trong su t th i gian sóng đ p vào b ờ ố ổ ng trong su t th i gian sóng đ p vào b ố ổ ờ g n nh là không đ i. Nh ng có th xem là giá tr bi n ổ ị ế ể ư ư ầ g n nh là không đ i. Nh ng có th xem là giá tr bi n ổ ị ế ể ư ư ầ sóng ờ sóng ng m t đi khi sóng đ p vào b . thiên c a năng l ủ thiên c a năng l ng m t đi khi sóng đ p vào b . ờ ủ v ra có th dâng lên đ nh và đ p m nh vào b ờ ỉ ỡ v ra có th dâng lên đ nh và đ p m nh vào b ờ ỉ ỡ hoăc là tràn nh nhàng lên bãi ẹ hoăc là tràn nh nhàng lên bãi ẹ
Năng lượng sóng Năng lượng sóng
Với hiện tượng sóng tràn Với hiện tượng sóng tràn (spilling breaker) thuận (spilling breaker) thuận lợi cho sự lắng động cát lợi cho sự lắng động cát trên biển trên biển
còn hiện tượng sóng lớn còn hiện tượng sóng lớn vỡ bờ (plunging breaker) vỡ bờ (plunging breaker) là nguyên nhân của là nguyên nhân của nhiều hiện tượng xói lở nhiều hiện tượng xói lở bờ biển. bờ biển.
2. Ti n trình b bi n ờ ể 2. Ti n trình b bi n ờ ể
ế ế
Đới sóng vỗ bờ (surf Đới sóng vỗ bờ (surf zone) zone) Đới sóng vỡ (breaker Đới sóng vỡ (breaker zone) zone) Vùng lõm ven bờ Vùng lõm ven bờ (longshore trough) và dãi (longshore trough) và dãi chắn cát dọc bờ chắn cát dọc bờ (longshore bar ) (longshore bar )
ể 2.2 Ti n trình bãi bi n ế 2.2 Ti n trình bãi bi n ế ể Các khái ni m:ệ Các khái ni m:ệ Bãi biển (beach) Bãi biển (beach) Vách đứng bờ biển Vách đứng bờ biển (seacliff or dune line) (seacliff or dune line) Bờ thềm ven biển (berm) Bờ thềm ven biển (berm) Bề mặt của bãi biển Bề mặt của bãi biển (beach face) (beach face) Đới sóng đập vào (swach Đới sóng đập vào (swach zone) zone)
2. Ti n trình b bi n ờ ể 2. Ti n trình b bi n ờ ể
ế ế
ế ế
2.2 Ti n trình bãi bi n ể 2.2 Ti n trình bãi bi n ể
2. Ti n trình b bi n ờ ể 2. Ti n trình b bi n ờ ể
ế ế
2.2 Ti n trình bãi bi n ể 2.2 Ti n trình bãi bi n ể Ho t đ ng v n chuy n và tr m đ ng v t li u ậ Ho t đ ng v n chuy n và tr m đ ng v t li u ậ
ế ế ạ ộ ạ ộ
ậ ệ :*:* ậ ệ ọ ọ ể ể ầ ầ
2. Ti n trình b bi n ờ ể 2. Ti n trình b bi n ờ ể
ế ế
ờ ượ ờ ượ
ầ ầ ơ ả ơ ả
ể ể
ữ ữ ờ ờ
ộ ộ
ọ ọ
ự ự ỗ ỗ
ng tr m tích bi n(beach budget): m i khu v c có môt ng tr m tích bi n(beach budget): m i khu v c có môt ng tr m tích nh t đ nh h ng năm,bao g m quá trình ằ ng tr m tích nh t đ nh h ng năm,bao g m quá trình ằ
ế ế ở ở
ng tr m tích bi n, sóng theo mùa 2.3 Ô ven b , l ể ng tr m tích bi n, sóng theo mùa 2.3 Ô ven b , l ể b bi n Đây là nh ng khái ni m c b n đ đánh giá xói l ở ờ ể ệ b bi n Đây là nh ng khái ni m c b n đ đánh giá xói l ở ờ ể ệ Ô ven b (littoral cell):là 1 ph n c a đ Ô ven b (littoral cell):là 1 ph n c a đ ng ven b bi n ờ ể ầ ủ ườ ng ven b bi n ờ ể ầ ủ ườ bao g m toàn b chu trình v n chuy n tr m tích đ n b ờ ế ầ ể ậ ồ bao g m toàn b chu trình v n chuy n tr m tích đ n b ờ ế ầ ể ậ ồ bi n s v n chuy n d c theo b bi n. ờ ể ể ể ự ậ bi n s v n chuy n d c theo b bi n. ờ ể ể ể ự ậ L L ể ầ ượ ể ầ ượ l ấ ị ầ ượ l ấ ị ầ ượ v n chuy n đ n và l y đi hăng năm ấ ể ậ v n chuy n đ n và l y đi hăng năm ấ ể ậ Sóng theo mùa (wave climate):là đ c đi m th ng kê hàng Sóng theo mùa (wave climate):là đ c đi m th ng kê hàng ặ ặ năm, bao g m các y u t ế ố ơ ả ồ năm, bao g m các y u t ế ố ơ ả ồ chu kỳ và ph ướ ươ chu kỳ và ph ướ ươ ng sóng tính toán năng l ng sóng tính toán năng l
ủ ủ
ng h ng h ượ ượ
ồ ồ khu v c đó. ự khu v c đó. ự ố ể ố ể c b n nh : đ cao c a sóng, ư ộ c b n nh : đ cao c a sóng, ư ộ ng c a sóng, ph c v cho m c đích ụ ụ ụ ủ ng c a sóng, ph c v cho m c đích ụ ụ ụ ủ các khu v c nh t đ nh. ấ ị bao%20cao.ppt#4. ự ở các khu v c nh t đ nh. ấ ị ự ở bao%20cao.ppt#4. Nh ngữNh ngữ hi uểhi uể
tế chung
chung
bi
tếbi
vềvề cáccác d ngạd ngạ
tai
tai bi nếbi nế bờbờ
bi nểbi nể
3.2 Lụt thủy triều (tidal flood) 3.2 Lụt thủy triều (tidal flood)
Lụt thuỷ triều là sự kết hợp các cơn bão nhỏ với Lụt thuỷ triều là sự kết hợp các cơn bão nhỏ với sóng triều cao sóng triều cao
Thiệt hại do lụt thủy triều Thiệt hại do lụt thủy triều
Trận lụt ở Bangor, Maine Trận lụt ở Bangor, Maine vào 2/2/1976 đã bị ngập vào 2/2/1976 đã bị ngập lụt với 3.7 m, lũ đã dâng lụt với 3.7 m, lũ đã dâng lên rất nhanh đạt đến độ lên rất nhanh đạt đến độ sâu tối đa trong vòng sâu tối đa trong vòng chưa đầy 15 phút. chưa đầy 15 phút. 3/10/2007, bão số 5 3/10/2007, bão số 5 (Lêkima) đổ bộ vào Hà (Lêkima) đổ bộ vào Hà Tĩnh Quảng Bình. Nước Tĩnh Quảng Bình. Nước biển dâng cao do gió bão biển dâng cao do gió bão kết hợp với triều cường kết hợp với triều cường làm ảnh hưởng đến nhiều làm ảnh hưởng đến nhiều tuyến đê tuyến đê
Sóng bi n kêt h p v i tri u c Sóng bi n kêt h p v i tri u c
ng dâng cao ng dâng cao
ợ ớ ợ ớ
ề ườ ề ườ
ể ể
Thames barrier Thames barrier
Cơ chế họat đông của Thames barrier Cơ chế họat đông của Thames barrier
3.3 Xói lở bờ biển 3.3 Xói lở bờ biển
Khái niệm Khái niệm
Xói lở bờ biển là kết Xói lở bờ biển là kết quả của việc tăng quả của việc tăng mực nước biển toàn mực nước biển toàn cầu và sự phát triển cầu và sự phát triển không hợp lý ở khu không hợp lý ở khu vực bờ biển vực bờ biển Xói lở bờ biển xảy ra Xói lở bờ biển xảy ra liên tục hơn, có thể liên tục hơn, có thể tiên đoán tiến trình tiên đoán tiến trình
3.1 Các nhân tố gây xói lở bờ biển 3.1 Các nhân tố gây xói lở bờ biển
Xói lở bờ biển là kết quả của những cơn Xói lở bờ biển là kết quả của những cơn xoáy thuận nhiệt đới và cơn bão khủng xoáy thuận nhiệt đới và cơn bão khủng khiếp, tăng mực nước biển, và tác động khiếp, tăng mực nước biển, và tác động của con người lên những tiến trình tự nhiên của con người lên những tiến trình tự nhiên của bờ biển của bờ biển Các công trình cải tạo vùng đất ngập nước Các công trình cải tạo vùng đất ngập nước ven biển như: đập, kè bờ, mỏ hàn,… ven biển như: đập, kè bờ, mỏ hàn,… Mực nước đại dương dâng cao do xu thế Mực nước đại dương dâng cao do xu thế nóng lên toàn cầu và do bão nóng lên toàn cầu và do bão
3.2.Xói mòn vách đứng ven biển. 3.2.Xói mòn vách đứng ven biển.
Vách đứng ở bãi biển xuất hiện dọc theo các bãi Vách đứng ở bãi biển xuất hiện dọc theo các bãi biển.Ở đây xuất hiện thêm vấn đề xói lở bởi vì biển.Ở đây xuất hiện thêm vấn đề xói lở bởi vì vách đứng thì phơi ra ngoài mưa gió và bị xói vách đứng thì phơi ra ngoài mưa gió và bị xói mòn bởi cả tiến trình của biển và đất liền. mòn bởi cả tiến trình của biển và đất liền. Những quá trình này kết hợp với nhau để gây ra Những quá trình này kết hợp với nhau để gây ra xói lở vách đá với tốc độ lớn hơn khi chịu tác xói lở vách đá với tốc độ lớn hơn khi chịu tác động của từng tiến trình riêng lẻ.Vấn đề xói mòn động của từng tiến trình riêng lẻ.Vấn đề xói mòn trở nên nghiêm trọng hơn nữa khi mọi người tác trở nên nghiêm trọng hơn nữa khi mọi người tác động đến môi trường vách đá ở biển qua sự phát động đến môi trường vách đá ở biển qua sự phát triển không thích hợp triển không thích hợp
3.2.Xói mòn vách đứng ven biển. 3.2.Xói mòn vách đứng ven biển.
Các quá trình gây xói mòn vách đứng:: Các quá trình gây xói mòn vách đứng Hoạt động của sóng Hoạt động của sóng Hoạt động sinh vật Hoạt động sinh vật Quá trình phong hóa Quá trình phong hóa Xói rửa do nước mưa Xói rửa do nước mưa Hoạt động của con người Hoạt động của con người
t Nam đang đ ng tr t Nam đang đ ng tr
c nguy c ph i đ i di n v i hi n t c nguy c ph i đ i di n v i hi n t
ướ ướ
ả ố ả ố
ệ ớ ệ ớ
ệ ượ ệ ượ
ng đ m nh, m c n ng đ m nh, m c n
ự ướ ự ướ
ị ị ơ ơ
c ta (có năm t c ta (có năm t
ng b ờ ng b ờ c bi n ngày m t ộ ể c bi n ngày m t ộ ể c xem là có t c đ l n ra ố ộ ấ c xem là có t c đ l n ra ố ộ ấ i 100m) - đang có bi u hi n b xói ệ ị ể i 100m) - đang có bi u hi n b xói ệ ị ể
c ta đang c ta đang
ầ ầ
t, t nh Bình Thu n, nhi u t, t nh Bình Thu n, nhi u
ầ ầ ế ỉ ế ỉ
ở ở
ề ề liên t c v i t c đ kho ng liên t c v i t c đ kho ng
ậ ậ ụ ớ ố ộ ụ ớ ố ộ
TP Phan Thi TP Phan Thi ạ ạ
ả ả
ở ở
ng dâng lên c a m c n ng dâng lên c a m c n
ự ướ ự ướ
ủ ủ
ầ ầ
ụ ở ạ ụ ở ạ
ạ ạ ạ ạ
ể ể ơ ơ
ằ ằ
ọ ọ
ự ướ ự ướ ế ế ề ườ ề ườ
ở ờ ể ở ờ ể
ứ ộ ứ ộ
ữ ữ
ạ ạ
Xói lở bờ biển Việt Nam Xói lở bờ biển Việt Nam Vi Vi ứ ệ ơ ứ ệ ơ v i c bi n đang b xói l ộ ạ ở ớ ườ ể v i c bi n đang b xói l ộ ạ ở ớ ườ ể dâng cao h n mũi Cà Mau - n i v n đ ơ ẫ ượ dâng cao h n mũi Cà Mau - n i v n đ ơ ẫ ượ bi n nhanh nh t n ớ ấ ướ ể bi n nhanh nh t n ể ớ ấ ướ khá m nh l ạ ở l khá m nh ạ ở Đây không ph i là hi n t t. H u h t b bi n n ng cá bi Đây không ph i là hi n t ế ờ ể ướ ệ ệ ượ ả t. H u h t b bi n n ng cá bi ế ờ ể ướ ệ ệ ượ ả i hàng ch c mét m i năm và có vài mét t ng đ t v i c b xói l ỗ ụ ớ ộ ừ ở ớ ườ ị i hàng ch c mét m i năm và có vài mét t ng đ t b xói l v i c ỗ ụ ớ ộ ừ ở ớ ườ ị ng gia tăng m nh trong m t th p niên g n đây. xu h ậ ộ ạ ướ ng gia tăng m nh trong m t th p niên g n đây. xu h ậ ộ ạ ướ T i khu du l ch Đ i D ng T i khu du l ch Đ i D ng ồ ươ ị ạ ồ ươ ạ ị năm nay cũng đã x y ra tình tr ng xói l ả năm nay cũng đã x y ra tình tr ng xói l ả 10m/năm. 10m/năm. Xu h c bi n trong nh ng năm g n đây Xu h ữ ướ c bi n trong nh ng năm g n đây ữ ướ m nh h n. T i tr m Vũng Tàu, các nhà cũng góp ph n gây ra s t l ầ cũng góp ph n gây ra s t l m nh h n. T i tr m Vũng Tàu, các nhà ầ c bi n khoa h c tính toán r ng, trong kho ng 50 năm qua, m c n ể ả c bi n khoa h c tính toán r ng, trong kho ng 50 năm qua, m c n ả ể đang dâng lên 160 mm. Đây là nguyên nhân quan tr ng khi n nhi u ọ ề đang dâng lên 160 mm. Đây là nguyên nhân quan tr ng khi n nhi u ọ ề c khi tri u c ng, v a i Thành ph H Chí Minh b ng p n n i t ừ ậ ướ ị ố ồ ơ ạ c khi tri u c i Thành ph H Chí Minh b ng p n ng, v a n i t ậ ướ ố ồ ừ ị ơ ạ c năm 1990 h u nh b bi n m nh h n (tr làm cho m c đ xói l ư ầ ướ ơ ạ c năm 1990 h u nh b bi n m nh h n (tr làm cho m c đ xói l ướ ơ ầ ư ạ ng này s còn ti p t c v i ng này). Xu h không x y ra hi n t ế ụ ớ ẽ ướ ệ ượ ả không x y ra hi n t ng này s còn ti p t c v i ng này). Xu h ướ ệ ượ ả ế ụ ớ ẽ i. ph m vi r ng h n trong nh ng năm t ớ ơ ộ i. ph m vi r ng h n trong nh ng năm t ớ ơ ộ
4. Xói mòn b bi n 4. Xói mòn b bi n và công trình ki n trúc và công trình ki n trúc
ờ ể ờ ể ế ế
ờ
ờKè b (seawall) Kè b (seawall)
Kè lu ng (jetty) Kè lu ng (jetty)
ồ ồ
ỏ
ỏM hàn (groins) M hàn (groins)
Rào c n sóng(breaker water) Rào c n sóng(breaker water)
ả ả
Nuôi b (beach nourishment) Nuôi b (beach nourishment)
ờ ờ
Kè bờ (seawall) Kè bờ (seawall)
Kè bờ ở Galveston Kè bờ ở Galveston
Quá trình xói mòn do kè bờ Quá trình xói mòn do kè bờ
Mỏ hàn (groins) Mỏ hàn (groins)
Quà trình xói mòn do mỏ hàn Quà trình xói mòn do mỏ hàn
Kè luồng (jetty) Kè luồng (jetty)
Kè luồng Kè luồng
Rào cản sóng Rào cản sóng
Đ o Alderney, Channel Islands (UK)
ả
Nuôi bãi (beach nourishment) Nuôi bãi (beach nourishment)
Hoạt động nuôi bãi ở bờ biển Ocean Hoạt động nuôi bãi ở bờ biển Ocean
5. Vài ví dụ về hoạt động của con người 5. Vài ví dụ về hoạt động của con người và tai biến bờ biển và tai biến bờ biển
ổ ổ
ế ế i. Nhu c u v đ t ầ ườ i. Nhu c u v đ t ườ ầ
Vùng b bi n Atlantic Vùng b bi n Atlantic Nhi u hòn đ o ch n sóng đã bi n đ i ít nhi u b i s s ề ở ự ử Nhi u hòn đ o ch n sóng đã bi n đ i ít nhi u b i s s ề ở ự ử ề ấ ở ề ấ ở ể ể
ờ ờ ữ ữ
ủ ủ ể ể
ề ề ẫ ẫ
ờ ể ờ ể ả ắ ề ắ ả ề i ích c a con ng d ng vì l ủ ợ ụ i ích c a con ng d ng vì l ủ ợ ụ i Atlantic cùng v i s phát tri n khách th m l c đ a t ớ ự ụ ị ạ ề th m l c đ a t i Atlantic cùng v i s phát tri n khách ụ ị ạ ề ớ ự s n trên b m t khu b sông làm cho h th ng nh ng ệ ố ề ặ ạ s n trên b m t khu b sông làm cho h th ng nh ng ệ ố ề ặ ạ nhiên c a hòn đ o di chuy n đ n nhi u v đ n cát t ả ị ề ế ự ụ nhiên c a hòn đ o di chuy n đ n nhi u v đ n cát t ế ả ề ự ị ụ b bi n trí khác nhau, d n đ n nh ng v n đ xói l ở ờ ể ấ ữ ế trí khác nhau, d n đ n nh ng v n đ xói l b bi n ở ờ ể ấ ữ ế nghiêm tr ng ọ nghiêm tr ng ọ The Gulf Coast The Gulf Coast Tác đ ng c a con ng Tác đ ng c a con ng
ủ ủ ả ả
ườ ườ ố ộ ố ộ ở ở
ả ủ ả ủ ấ ấ ự ự ệ ệ
i đã làm n y sinh nguyên nhân ộ i đã làm n y sinh nguyên nhân ộ là do s co rút c a c c a s gia tăng t c đ xói l ủ ơ ự ủ ự là do s co rút c a c c a s gia tăng t c đ xói l ự ủ ơ ủ ự c u kĩ thu t b bi n, s lún đ t là k t qu c a khai ế ấ ậ ờ ể ấ c u kĩ thu t b bi n, s lún đ t là k t qu c a khai ế ậ ờ ể ấ ấ c ng m và vi c ngăn sông đ cung c p cát thác n ể ầ ướ thác n c ng m và vi c ngăn sông đ cung c p cát ướ ể ầ cho bãi bi n ể cho bãi bi n ể
5. Vài ví dụ về hoạt động của con 5. Vài ví dụ về hoạt động của con người và tai biến bờ biển người và tai biến bờ biển
ph thu c vào các y u t ph thu c vào các y u t t l t l
The Great Lakes The Great Lakes M c đ nghiêm tr ng c a tr ọ M c đ nghiêm tr ng c a tr ọ
ủ ủ ượ ở ụ ượ ở ụ ế ố ế ố ộ ộ
ứ ộ ứ ộ nh ưnh ư
Có hay không s có m t c a h th ng đ n cát (đ n Có hay không s có m t c a h th ng đ n cát (đ n ụ ụ
ự ự cát- b o v b d c tr cát- b o v b d c tr
ra ra ả ả ự ị ự ị ự ị ộ ự ị ộ
ờ ể ờ ể ủ ủ ỉ ụ ỉ ụ ậ ệ ậ ệ ộ ộ
c ng m(s rò r ph thu c vào v t li u c ng m(s rò r ph thu c vào v t li u ổ ẫ ậ ổ ẫ ậ ệ ệ
i c a nh ng c u trúc b o v (nh ng c u trúc ả i c a nh ng c u trúc b o v (nh ng c u trúc ả ữ ữ ữ ữ ấ ấ
ng làm gia tăng ng làm gia tăng ệ ệ ườ ườ ư ư
t l t l ặ ủ ệ ố ụ ặ ủ ệ ố ụ t l v i t c đ th p), ệ ờ ố ượ ở ớ ố ộ ấ t l v i t c đ th p), ệ ờ ố ượ ở ớ ố ộ ấ S đ nh h ng b bi n (khu v c b l ng c a đ ướ ủ ườ S đ nh h ng b bi n (khu v c b l ng c a đ ướ ủ ườ h n b i tác đ ng c a gió bão) t l d b tr ộ ở ễ ị ượ ở ơ t l d b tr h n b i tác đ ng c a gió bão) ễ ị ượ ở ơ ở ộ S rò r n ự ầ ỉ ướ ự S rò r n ự ầ ỉ ướ ự g c c a đ t do v y đ d c thay đ i d n vi c tăng t c đ ố ộ ộ ố ố ủ ấ g c c a đ t do v y đ d c thay đ i d n vi c tăng t c đ ố ủ ấ ộ ố ố ộ t l ) tr ượ ở t l ) tr ượ ở S t n t ấ ự ồ ạ ủ S t n t ấ ự ồ ạ ủ này giúp ích cho m t khu v c nh ng th ự ộ này giúp ích cho m t khu v c nh ng th ự ộ c a các vùng lân c n ) t c đ tr ậ ố ộ ượ ở ủ c a các vùng lân c n ) t c đ tr ậ ố ộ ượ ở ủ
ổ ổ
ề ề
ứ ứ
ế ế
nhiên nhiên
ế ự ế ự ể ấ ể ấ tr c ti p và b nh h tr c ti p và b nh h ệ ấ ệ ấ ng nghiêm ng nghiêm i s ng g n bi n có th th y các d u hi u i s ng g n bi n có th th y các d u hi u ị ả ị ả ưở ưở
i s ng cách khu v c tai bi n kho ng 100 d m i s ng cách khu v c tai bi n kho ng 100 d m ự ự ả ả
ề ề ẫ ẫ
ệ ệ
ấ ề ấ ề
ế ế ấ ậ ấ ậ t, và các d u hi u c nh báo. ệ ả t, và các d u hi u c nh báo. ệ ả i có th không ể ườ ọ i có th không ườ ọ ể t b bi n nh ng v n nh n bi ế ư ở ờ ể t b bi n nh ng v n nh n bi ế ư ở ờ ể ẫ ẫ ậ ậ
6. Nh n th c và đi u ch nh t n ỉ ậ 6. Nh n th c và đi u ch nh t n ỉ ậ th t c a tai bi n b bi n ờ ể ấ ủ th t c a tai bi n b bi n ờ ể ấ ủ 6.1. Nh n th c ứ ậ 6.1. Nh n th c ứ ậ Xói l b bi n là m t d ng tai bi n t Xói l ộ ạ ở ờ ể b bi n là m t d ng tai bi n t ở ờ ể ộ ạ Nh ng ng Nh ng ng ể ầ ườ ố ữ ườ ố ể ầ ữ c nh báo s xói l ở ự ế ự ả c nh báo s xói l ở ự ế ự ả ọtr ng. ọ tr ng. Nh ng ng Nh ng ng ườ ố ặ ữ ườ ố ặ ữ ít b đe d a, nh ng v n có th nh n th y đôi chút v các ể ư ọ ị ít b đe d a, nh ng v n có th nh n th y đôi chút v các ư ọ ị ể s c , s kh c li ấ ự ố ự ố s c , s kh c li ấ ự ố ự ố khu v c sâu trong đ t li n, m i ng ự Ở khu v c sâu trong đ t li n, m i ng ự Ở ng c a xói l ch u nh h ủ ưở ị ả ch u nh h ng c a xói l ủ ưở ị ả đôi chút v tai bi n này. ế ề đôi chút v tai bi n này. ế ề
ổ ổ
ề ề
ứ ứ
6. Nh n th c và đi u ch nh t n ỉ 6. Nh n th c và đi u ch nh t n ỉ th t c a tai bi n b bi n ờ ể th t c a tai bi n b bi n ờ ể
ậ ậ
: con ng t đ i ệ ớ : con ng t đ i ệ ớ ng không làm đ ng không làm đ i đ ng tr ướ i đ ng tr ướ ỉ ỉ c nh ng ữ c nh ng ữ ể ể
ặ ư ặ ư
ổ ổ ả ả ệ ơ ở ạ ầ ệ ơ ở ạ ầ , xói mòn, s d ng qu đ t m t cách phù , xói mòn, s d ng qu đ t m t cách phù ả ằ ả ằ ạ ỡ ạ ỡ ệ ệ ơ ơ
ậ ậ ế ấ ủ ế ấ ủ 6.2. Điều chỉnh sự tổn thất 6.2. Điều chỉnh sự tổn thất Xoáy thu n nhi ườ ứ Xoáy thu n nhi ườ ứ c gì, ch có th xoay c n bão th ượ ườ ơ c gì, ch có th xoay c n bão th ượ ườ ơ c đôi chút ho c đ a ra vài hành đ ng trong s đ ộ ở ượ c đôi chút ho c đ a ra vài hành đ ng trong s đ ộ ở ượ ng ti n vi c nh n ra s xu t hi n c a bão. Ph ệ ươ ậ ệ ủ ự ấ ệ ng ti n vi c nh n ra s xu t hi n c a bão. Ph ệ ươ ậ ệ ủ ự ấ ệ c phát tri n bao g m: các n đi u ch nh t n th t ồ ể ướ ấ ở ỉ ề c phát tri n bao g m: các n đi u ch nh t n th t ồ ể ướ ấ ở ỉ ề đánh giá kh năng xu t hi n, làm kiên c hóa các ố ệ ấ đánh giá kh năng xu t hi n, làm kiên c hóa các ố ệ ấ ch t đ t c u trúc, c s h t ng, b o v và gi ữ ặ ấ ả ấ ch t đ t c u trúc, c s h t ng, b o v và gi ữ ặ ấ ả ấ tránh s t l ộ ỹ ấ ử ụ tránh s t l ộ ỹ ấ ử ụ h p, hi u qu b ng cách khoanh vùng, và s tán, ợ h p, hi u qu b ng cách khoanh vùng, và s tán, ợ c nh báo khi bão nhi ệ ớ ả ả c nh báo khi bão nhi ệ ớ ả ả
t đ i x y ra. t đ i x y ra.
ứ ứ
ề ề
ổ ổ
5. Nh n th c và đi u ch nh t n ậ ỉ 5. Nh n th c và đi u ch nh t n ậ ỉ th t c a tai bi n b bi n ấ ủ ờ ể ế th t c a tai bi n b bi n ấ ủ ờ ể ế ấ 6.2. Đi u ch nh s t n th t ỉ ề 6.2. Đi u ch nh s t n th t ỉ ề ấ
ự ổ ự ổ
Xói l Xói l b bi n: b bi n: ở ờ ể ở ờ ể b bi n thì r i ơ b bi n thì r i ơ
ố ố ng gi ng nh quá trình t ư ng gi ng nh quá trình t ư ự ự
ả ả
ự ự ượ ượ ườ ườ ờ ể ờ ể ữ ữ ằ ằ
ấ ể ấ ể ữ ữ ấ ấ
đi u ch nh do xói l ỉ ề ở ờ ể đi u ch nh do xói l ỉ ề ở ờ ể vào m t trong các lo i sau: ạ ộ vào m t trong các lo i sau: ộ ạ Nuôi b theo khuynh h Nuôi b theo khuynh h ướ ờ ướ ờ nhiên. nhiên. Thi Thi t k , xây d ng các công trình có kh năng làm ế ế t k , xây d ng các công trình có kh năng làm ế ế tiêu hao năng l ng sóng khi vào b . ờ tiêu hao năng l ng sóng khi vào b . ờ Làm n đ nh đ Làm n đ nh đ ng b bi n b ng nh ng công trình ị ổ ng b bi n b ng nh ng công trình ị ổ nh m hàn, kè b … ờ ư ỏ nh m hàn, kè b … ờ ư ỏ Thay đ i cách s d ng đ t đ tránh nh ng v n đ Thay đ i cách s d ng đ t đ tránh nh ng v n đ ề ử ụ ổ ổ ề ử ụ trêntrên
ứ ứ
ề ề
ổ ổ
ế ế
6. Nh n th c và đi u ch nh t n ậ ỉ 6. Nh n th c và đi u ch nh t n ậ ỉ th t c a tai bi n b bi n ấ ủ ờ ể th t c a tai bi n b bi n ấ ủ ờ ể ấ 6.2. Đi u ch nh s t n th t ỉ 6.2. Đi u ch nh s t n th t ỉ ấ
ự ổ ự ổ ề ề
Ngày nay, chúng ta đang Ngày nay, chúng ta đang
ể ủ ể ủ
ế ế
ệ ệ ờ ể ờ ể ợ ợ ng hai, t ng hai, t
ấ ấ t c ấ ả t c ấ ả c xem nh t m c xem nh t m ớ ự ớ ự ng linh đ ng và s d ng h p lí đ t đai ử ụ ộ ng linh đ ng và s d ng h p lí đ t đai ử ụ ộ con đ ả Ở con đ ả Ở ủ ớ ờ ể ượ ủ ớ ờ ể ượ ư ạ ư ạ
v i khía trên m t giao l ộ ớ ở ộ v i khía trên m t giao l ộ ớ ở ộ ng c nh đi u ch nh s xói mòn b bi n. M t đ ộ ườ ự ỉ ề ạ ờ ể ng c nh đi u ch nh s xói mòn b bi n. M t đ ề ộ ườ ự ỉ ạ ờ ể i s b o v b bi n b ng cách c g ng ki m d n t ể ố ắ ằ ệ ờ ể ẫ ớ ự ả i s b o v b bi n b ng cách c g ng ki m d n t ể ố ắ ằ ệ ờ ể ẫ ớ ự ả soát s ti n tri n c a quá trình xói mòn, và con ự ế soát s ti n tri n c a quá trình xói mòn, và con ự ế ng th hai liên quan đ n vi c tìm cách thích đ ế ứ ườ ng th hai liên quan đ n vi c tìm cách thích đ ứ ế ườ nghi đ s ng v i s xói mòn b bi n qua k ho ch ạ ể ố nghi đ s ng v i s xói mòn b bi n qua k ho ch ể ố ạ môi tr ườ môi tr ườ trong đ i duyên h i. ườ ớ trong đ i duyên h i. ườ ớ nh ng c u trúc c a đ i b bi n đ ấ nh ng c u trúc c a đ i b bi n đ ấ th i và có th b phá hu ỷ th i và có th b phá hu ỷ ữ ữ ờ ờ ể ị ể ị
6.2. Điều chỉnh tổn thất 6.2. Điều chỉnh tổn thất
ớ ớ
ồ ồ
ể ể
ự ố ự ố
ấ ấ
ỏ ự ỏ ự
ộ ộ
ấ ấ
ơ ơ ắ ắ ề ề
ể ể
ự ự
ng bi n thì năng đ ng. B t c s can thi p nào đ n quá trình t ng bi n thì năng đ ng. B t c s can thi p nào đ n quá trình t
ệ ệ
ự ự
ổ ổ
ữ ữ
ườ ườ
ể ể ế ế
ườ ườ ữ ữ
ộ ộ ứ ấ ứ ấ
ớ ớ ế ế ế ổ ế ổ
nhiên đ u d n ề ẫ nhiên đ u d n ề ẫ ng gây h u qu b t ả ấ ậ ng gây h u qu b t ả ấ ậ
B t c s phát tri n nào trong đ i ven b ph i có s th ng nh t c a c ng đ ng h n là ý ấ ủ ộ ờ ả B t c s phát tri n nào trong đ i ven b ph i có s th ng nh t c a c ng đ ng h n là ý ấ ủ ộ ờ ả t lý này đòi h i s tôn tr ng 5 nguyên t c sau: ọ ế ậ t lý này đòi h i s tôn tr ng 5 nguyên t c sau: ậ ọ ế nhiên h n là m t tai bi n thiên nhiên; v n đ xói b bi n là m t quá trình t ế ơ ự ộ b bi n là m t quá trình t nhiên h n là m t tai bi n thiên nhiên; v n đ xói ế ơ ự ộ i xây d ng nh ng công trình trên đ i ven bi n. ữ ườ i xây d ng nh ng công trình trên đ i ven bi n. ữ ườ ấ ứ ự ấ ứ ự ấ ấ
ả ả
ớ ớ
ộ ộ
ọ ờ ể ế ọ ờ ể ế , nh b bi n dùng cho vi c gi , nh b bi n dùng cho vi c gi
ườ ườ
ủ ủ
ố ố
ị ị
ề ề
i trí c a hàng ngàn ng ả i trí c a hàng ngàn ng ả ộ ố ườ ườ ộ ố ố ố
ườ ườ
ỉ ỉ
ng tài s n l n c a c c ng đ ng đ b o v tài s n ng tài s n l n c a c c ng đ ng đ b o v tài s n
i cho s ít cá nhân mà không có l i cho s ít cá nhân mà không có l ượ ượ
ả ớ ủ ả ộ ả ớ ủ ả ộ
t k đ b o v b bi n kh i s tàn phá đi khi l t k đ b o v b bi n kh i s tàn phá đi khi l
i có tác i có tác
c thi c thi
ế ế ể ả ệ ờ ể ế ế ể ả ệ ờ ể
ậ ượ ậ ượ
ỏ ự ỏ ự
ạ ạ
c l ượ ạ c l ượ ạ
ườ ườ
ượ ượ
ể ụ ể ụ ữ ữ
ậ ậ ơ ơ
ư ư di n ra thì không có c u di n ra thì không có c u
t k khi đã phát tri n thì th t khó có th ph c ể t k khi đã phát tri n thì th t khó có th ph c ể m t vài n i đã đ a ra nh ng Ở ộ m t vài n i đã đ a ra nh ng Ở ộ i h n đ n đ nh b bi n, khi bi n m r ng m c d xói l ấ i h n đ n đ nh b bi n, khi bi n m r ng m c d xói l ấ
ứ ộ ứ ộ
ở ể ở ể
ở ộ ở ộ
ể ể
ị ị
c. Nh ng c u trúc đ c s c c a đ i b c n đ c. Nh ng c u trúc đ c s c c a đ i b c n đ
c gi c gi
ặ ắ ủ ớ ờ ầ ượ ặ ắ ủ ớ ờ ầ ượ
ữ ữ
ấ ấ
ể ạ ể ạ
c thi ng b đã đ ế ế ờ ng b đã đ c thi ế ế ờ ng làm b bi n r ng ra thêm. ờ ể ộ ườ ng làm b bi n r ng ra thêm. ườ ờ ể ộ ờ ể ờ ể ữ ượ ứ ữ ượ ứ i cho th h sau ế ệ i cho th h sau ế ệ ..
ấ ứ ự ấ ứ ự ki n c a m t vài cá nhân. ch p nh n tri ế ủ ộ ki n c a m t vài cá nhân. ch p nh n tri ế ủ ộ S xói l S xói l ở ờ ể ự ở ờ ể ự x y ra khi con ng l ở ả l x y ra khi con ng ở ả Môi tr Môi tr đ n nh ng bi n đ i th c p và tam c p, và nh ng bi n đ i đó th ế đ n nh ng bi n đ i th c p và tam c p, và nh ng bi n đ i đó th ế i. ợl i. ợ l Nh ng ki n trúc d c b bi n th Nh ng ki n trúc d c b bi n th ng có ý nghĩa trong vi c b o v tài s n. V i m t vài ữ ệ ả ệ ườ ng có ý nghĩa trong vi c b o v tài s n. V i m t vài ữ ệ ả ệ ườ ngo i l i su t mùa du l ch, s ư ờ ể ạ ệ ự ệ ngo i l i su t mùa du l ch, s ư ờ ể ạ ệ ệ ự b o v b bi n có l i. Đi u này đang gây tranh c i b i i cho tài s n c a m t s ít ng ợ ả ệ ờ ể ả ở ả ủ b o v b bi n có l i. Đi u này đang gây tranh c i b i i cho tài s n c a m t s ít ng ả ở ợ ả ệ ờ ể ả ủ i cho c c ng đ ng i ta cho r ng nó ch có l vì ng ồ ả ộ ợ ợ ằ i ta cho r ng nó ch có l vì ng i cho c c ng đ ng ồ ả ộ ợ ợ ằ và nó không công b ng khi b ra l ả ể ả ệ ồ ỏ ằ và nó không công b ng khi b ra l ả ể ả ệ ồ ỏ ằ c a m t s cá nhân. ộ ố ủ c a m t s cá nhân. ộ ố ủ Công trình kĩ thu t đ Công trình kĩ thu t đ i. d ng ng ụ d ng ng i. ụ M t công trình đ M t công trình đ ộ ộ h i. Các công trình th ồ h i. Các công trình th ồ gi ớ ạ ể ổ gi ể ổ ớ ạ trúc nào có th đáp ng đ ể trúc nào có th đáp ng đ ể nguyên tr ng đ l ạ nguyên tr ng đ l ạ
7. Tổng kết 7. Tổng kết Môi trường bờ biển là một trong những khu vực năng động nhất trên trái đất, và sự Môi trường bờ biển là một trong những khu vực năng động nhất trên trái đất, và sự thay đổi nhanh chóng xảy ra đều đặn. thay đổi nhanh chóng xảy ra đều đặn. Tai biến bờ biển nguy hiểm nhất là bão nhiệt đới.Chúng lấy đi hàng ngàn sinh mạng Tai biến bờ biển nguy hiểm nhất là bão nhiệt đới.Chúng lấy đi hàng ngàn sinh mạng và gây thiệt hại hàng tỉ dola.Nó mang theo gió mạnh, và những cơn sóng do gió xoáy và gây thiệt hại hàng tỉ dola.Nó mang theo gió mạnh, và những cơn sóng do gió xoáy Sự kết hợp của triều cao và storm surge có thể gây ra trận lụt thủy triều nghiêm trọng Sự kết hợp của triều cao và storm surge có thể gây ra trận lụt thủy triều nghiêm trọng ở các con sông. Những trận ngập lụt này xảy ra thường xuyên ở Luân Đôn dẫn đến ở các con sông. Những trận ngập lụt này xảy ra thường xuyên ở Luân Đôn dẫn đến việc người ta xây dựng đập xuyên qua sông Thames để chống lại những trận lụt này. việc người ta xây dựng đập xuyên qua sông Thames để chống lại những trận lụt này. Sóng biển được hình thành bởi những cơn bão ngoài khơi và truyền năng lượng đến Sóng biển được hình thành bởi những cơn bão ngoài khơi và truyền năng lượng đến bờ biển. Những sự bất thường ở bờ biển giải thích nguyên nhân dẫn đến xói lở khác bờ biển. Những sự bất thường ở bờ biển giải thích nguyên nhân dẫn đến xói lở khác nhau ở từng địa phương, nó đóng vai trò lớn trong việc quyết định dạng bờ biển. Bãi nhau ở từng địa phương, nó đóng vai trò lớn trong việc quyết định dạng bờ biển. Bãi biển được hình thành do sự trầm lắng của cát và vỏ sò ở bờ biển do sông và hình biển được hình thành do sự trầm lắng của cát và vỏ sò ở bờ biển do sông và hình dạng bờ biển mang đến. Thông thường, bãi biển bao gồm những vật liệu bở rời như dạng bờ biển mang đến. Thông thường, bãi biển bao gồm những vật liệu bở rời như những mảnh sò hoặc san hô, đá núi lửa…, nằm ở bờ biển. Sóng xô bờ ở một góc dẫn những mảnh sò hoặc san hô, đá núi lửa…, nằm ở bờ biển. Sóng xô bờ ở một góc dẫn đến sự di chuyển đường bờ (sự kết hợp bãi trầm tích và dòng dọc bờ) của trầm tích đến sự di chuyển đường bờ (sự kết hợp bãi trầm tích và dòng dọc bờ) của trầm tích bãi biển. Mỗi khu vực ven bờ là một đoạn đường bờ nhận trầm tích từ sông và mất nó bãi biển. Mỗi khu vực ven bờ là một đoạn đường bờ nhận trầm tích từ sông và mất nó trong sự chuyển vận ven bờ. Trầm tích bãi biển thông thường là sự thăng bằng của trong sự chuyển vận ven bờ. Trầm tích bãi biển thông thường là sự thăng bằng của vật liệu trầm tích thêm vào hoặc mất đi; Trầm tích mất đi là phổ biến, phần nào bởi vì vật liệu trầm tích thêm vào hoặc mất đi; Trầm tích mất đi là phổ biến, phần nào bởi vì đập ngăn cản sự phân phát trầm tích đến bãi biển. Sóng theo mùa là đặc điểm thống đập ngăn cản sự phân phát trầm tích đến bãi biển. Sóng theo mùa là đặc điểm thống kê nó bao gồm các yếu tố cơ bản hàng năm như: độ cao, chu kỳ, phương hướng của kê nó bao gồm các yếu tố cơ bản hàng năm như: độ cao, chu kỳ, phương hướng của sóng. Biết lượng trầm tích ,sóng theo mùa ở mỗi ô bờ biển là cần thiết để đánh giá sóng. Biết lượng trầm tích ,sóng theo mùa ở mỗi ô bờ biển là cần thiết để đánh giá xói mòn bờ biển ở nơi đó. Sử dụng littoral cell như một đơn vị làm việc trong kế hoạch xói mòn bờ biển ở nơi đó. Sử dụng littoral cell như một đơn vị làm việc trong kế hoạch bờ biển chắc chắn sẽ thành công hơn hiện tại chúng ta có.. bờ biển chắc chắn sẽ thành công hơn hiện tại chúng ta có
Tổng kết Tổng kết
Mặc dù tai biến bờ biển gây ra một thiệt hại tương đối nhỏ so với những tai biến tự nhiên khác Mặc dù tai biến bờ biển gây ra một thiệt hại tương đối nhỏ so với những tai biến tự nhiên khác như lũ lụt, động đất, và bão nhiệt đới, đó là vấn đề nghiêm trọng dọc suốt bờ biển nước Sự can như lũ lụt, động đất, và bão nhiệt đới, đó là vấn đề nghiêm trọng dọc suốt bờ biển nước Sự can thiệp của con người tới các tiến trình bờ biển tự nhiên như việc xây dựng, kè bờ, mỏ hàn, rào thiệp của con người tới các tiến trình bờ biển tự nhiên như việc xây dựng, kè bờ, mỏ hàn, rào cản sóng, cồn cát nhân tạo và những kiến trúc khác đôi khi thành công, nhưng trong nhiều cản sóng, cồn cát nhân tạo và những kiến trúc khác đôi khi thành công, nhưng trong nhiều trường hợp nó đã gây ra xói lở bờ biển đáng kể. Cát có khuynh hướng chất thành đống trên trường hợp nó đã gây ra xói lở bờ biển đáng kể. Cát có khuynh hướng chất thành đống trên phần bồi của cấu trúc và bị xói lở ở phấn lở. Hầu hết những vấn đề xảy ra ở khu vực mật độ dân phần bồi của cấu trúc và bị xói lở ở phấn lở. Hầu hết những vấn đề xảy ra ở khu vực mật độ dân số cao, nhưng ở những khu vực dân cư thưa thớt dọc Outer Bank ở bắc California cũng có vấn số cao, nhưng ở những khu vực dân cư thưa thớt dọc Outer Bank ở bắc California cũng có vấn đề với xói mòn bờ biển. Sự nuôi dưỡng bãi biển (cát lắng đọng nhân tạo) đã hạn chế thành công đề với xói mòn bờ biển. Sự nuôi dưỡng bãi biển (cát lắng đọng nhân tạo) đã hạn chế thành công trong việc khôi phục và mở rộng bãi biển nhưng nó vẫn phải được xem xét trong thời gian dài. trong việc khôi phục và mở rộng bãi biển nhưng nó vẫn phải được xem xét trong thời gian dài. Sự am hiểu tai biến bờ biển phụ thuộc chính vào kinh nghiệm cá nhân và những tai biến gần kề. Sự am hiểu tai biến bờ biển phụ thuộc chính vào kinh nghiệm cá nhân và những tai biến gần kề. Sự điều chỉnh cá nhân phổ biến nhất đến tai biến bờ biển là không làm gì và giảm lo sợ. Sự Sự điều chỉnh cá nhân phổ biến nhất đến tai biến bờ biển là không làm gì và giảm lo sợ. Sự điều chỉnh cộng đồng ở những nước phát triển là cố gắng làm nhẹ những vấn đề môi trường điều chỉnh cộng đồng ở những nước phát triển là cố gắng làm nhẹ những vấn đề môi trường bằng cách xây dựng những công trình bảo vệ làm giảm sự thiệt hại tiềm tàng hoặc khuyến bằng cách xây dựng những công trình bảo vệ làm giảm sự thiệt hại tiềm tàng hoặc khuyến khích sự thay đổi trong cách cư xử của con người bằng sự chia vùng đất sử dụng, di tản và cảnh khích sự thay đổi trong cách cư xử của con người bằng sự chia vùng đất sử dụng, di tản và cảnh báo tốt hơn. báo tốt hơn. Điểu chỉnh xói lở bờ biển ở những khu vực phát triển thường là “tổng hợp các kỹ thuật”: xây Điểu chỉnh xói lở bờ biển ở những khu vực phát triển thường là “tổng hợp các kỹ thuật”: xây dựng bờ, kè, mỏ hàn, và những kiến trúc khác hoặc sự nuôi dưỡng bãi biển. Các phương pháp dựng bờ, kè, mỏ hàn, và những kiến trúc khác hoặc sự nuôi dưỡng bãi biển. Các phương pháp ổn định bãi biển có thành công và có thể dẫn đến những vấn đề phát sinh ở những khu vực sát ổn định bãi biển có thành công và có thể dẫn đến những vấn đề phát sinh ở những khu vực sát đó. Giá của những công trình có thể vượt quá giá trị tài sản họ bảo vệ; những công trình như vậy đó. Giá của những công trình có thể vượt quá giá trị tài sản họ bảo vệ; những công trình như vậy có thể huỷ hoại bãi biển mà họ định bảo vệ. có thể huỷ hoại bãi biển mà họ định bảo vệ. Cuối cùng quản lý xói lở bờ biển sẽ được lợi từ quy hoạch những vùng đất sử dụng cẩn thận Cuối cùng quản lý xói lở bờ biển sẽ được lợi từ quy hoạch những vùng đất sử dụng cẩn thận nhấn mạnh sự thiết lập cản trở và cho phép sự xây dựng trên cơ sở tiên đoán tốc độ xói lở bờ nhấn mạnh sự thiết lập cản trở và cho phép sự xây dựng trên cơ sở tiên đoán tốc độ xói lở bờ biển. biển.