Phần III :
Điu kin nưc thi đưa vào XLSH :
Không chtđc làm chết hay cchếhvsv
trong nướcthi. Đcbit hàm lượng các
kim loi nng như:
Sb >Ag >Cu >Hg >Co >Ni >Pb >Cr+3 >V >Cd >Zn
>Fe
Cht hu cơtrong nướcthiphi cơcht
dinh dưỡng ngun cacbon năng lượng cho
vsv như: hidratcacbon, protein, lipit hoà
tan
COD/BOD 2hoc BOD/COD 0,5 mi th
đưa vào x sinh hc(hiếu khí)
COD >> BOD nhiu ln, trong đó gm
xenlulozơ, hemixenlulozơ, prottein, tinh bt
ư
Stăng trưởng ca vi khun trong bx
Phân hucác cht hu cơ
Xlý mùi ca nước thi:
Methyl sulfide, dimethyl
sulfide được phân hy bi
các chng Thiobacillus
Hyphomicrobium oxy hóa
sulfat.
Xlý bng tháp lc: VK
quang hpnhưChlorobium
có thlai bđến 95% khí
H2S tnước thi sau x
ca mt bkkhí.
Pseudomonas green
Chlorobium
Các yếu t nh hung đến hot đng ca vsv:
Cht dinh dưỡng
Nhng cht vi lượng
pH ca vk: 6.5 7.5 (vk không chu
đuc pH >9 pH<4
Phân loi nhit đca quá trình x
sinh hc
Dạng Khoảng nhiệt độ Khoảng tối ưu
Psychrophilic (ưa lạnh) 10 30 12 18
Mesophilic (ưa ấm) 20 50 25 40
Thermophilic (ưa
nóng) 35 75 55 -65