Bài giảng Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động: Bài 4 - Trần Duy Thanh
lượt xem 14
download
Bài 4 trang bị cho người học những hiểu biết về tương tác giữa web service với ứng dụng trên thiết bị di động. Mục tiêu của chương này nhằm giúp người học hiểu được ưu điểm của việc sử dụng JSON, tạo được các định dạng dữ liệu JSON theo ý muốn và lấy được dữ liệu JSON từ Web Service để sử dụng. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động: Bài 4 - Trần Duy Thanh
- Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minh TRUNG TÂM TIN HỌC Bài 4: Tương tác giữa Web Service với ứng dụng trên thiết bị di động Ngành Mạng & Thiết bị di động www.t3h.vn 2015
- Nội dung 1. Giớ i thiêu ̣ cá c dang ̣ dữ liêu ̣ tương tá c giữ a Web Service vớ i ứ ng dung trên TBDĐ ̣ 2. Tông quan vê ̉ ̀ JSON 3. Tao JSON bă ̣ ̀ ng .Net Web Service 4. Tương tá c giữ a Web Service vớ i ứ ng dung ̣ trên TBDĐ Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 2
- 1. Giớ i thiêu ca ̣ ́ c dang d ̣ ữ liêu t ̣ ương tá c giữ a Web Service vớ i ứ ng dung trên TBDĐ ̣ XML eXtensible Markup Language • Là ngôn ngữ đánh dấu với mục đích chung do W3C đề nghị. • Là môt ̣ dang ̣ chuân ̉ cho phép lưu các thông tin hướng cấu trúc, được tô ch ̉ ức dưới dang the (tag) t ̣ ̉ ương ứng. • Các the ̉ (tag) cua ̉ XML thường không được đinh ̣ nghĩa trước mà chúng được tao ra theo quy ̣ ước cua ng ̉ ười, (hoăc Ch ̣ ương trình) tao ra XML theo nh ̣ ững quy ước cua chi ̉ ́nh người tao. ̣ • Giúp đơn giản hóa việc chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống khác nhau, đặc biệt là các hệ thống được kết nối với Internet. • Sử dung ̣ các khai báo kiêu ̉ dữ liêu ̣ DTD (Document Type Definition) hay lược đồ Schema đê mô ta d ̉ ̉ ữ liêu. ̣ Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 3
- 1. Giớ i thiêu ca ̣ ́ c dang d ̣ ữ liêu t ̣ ương tá c giữ a Web Service vớ i ứ ng dung trên TBDĐ ̣ XML eXtensible Markup Language Ví du:̣ … Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 4
- 1. Giớ i thiêu ca ̣ ́ c dang d ̣ ữ liêu t ̣ ương tá c giữ a Web Service vớ i ứ ng dung trên TBDĐ ̣ JSON JavaScript Object Notation Định nghĩa dữ liêu theo ngôn ng ̣ ữ JavaScript, tiêu chuẩn ECMA 262 năm 1999. Là một định dạng văn bản đơn giản với các trường dữ liệu được lồng vào nhau. Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 5
- Nội dung 1. Giớ i thiêu ̣ cá c dang ̣ dữ liêu ̣ tương tá c giữ a Web Service vớ i ứ ng dung trên TBDĐ ̣ 2. Tông quan vê ̉ ̀ JSON • JSON là gì? • Tao sao nên s ̣ ử dung JSON? ̣ • Cú pháp JSON • Cấu trúc xây dựng JSON • Các kiêu d ̉ ữ liêu JSON ̣ 1. Tao JSON bă ̣ ̀ ng .Net Web Service 2. Tương tá c giữ a Web Service vớ i ứ ng dung ̣ trên TBDĐ Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 6
- 2. 1 JSON là gì ? JSON JavaScript Object Notation • Định nghĩa dữ liêu theo ngôn ng ̣ ữ JavaScript, tiêu chuẩn ECMA262 năm 1999. • Là một định dạng văn bản đơn giản với các trường dữ liệu được lồng vào nhau. • Dùng để trao đổi dữ liệu giữa các thành phần của một hệ thống tương thích với hầu hết các ngôn ngữ C, C++, C#, Java, JavaScript, Perl, Python... Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 7
- 2. 2 Tai sao nên s ̣ ử dung JSON? ̣ • Có thể đọc hiểu và dễ dàng tiếp cân ̣ (humanreadability). • Dữ liệu truyền tải ngắn gọn so với những định dạng dữ liệu khác như: XML, HTML, … → Tiết kiệm dung lượng hơn XML, HTML,... • Dễ dàng chuyển đổi (parse) dữ liệu từ dạng chuỗi (nhận từ server) sang dữ liệu có thể sử dụng được (thành Object, Number, Array). • Dễ truy cập nội dung. • Với những ứng dụng AJAX lấy và xử lý dữ liệu từ 1 web service nào đó khác domain. Nếu nội dung trả về có dạng JSON thì javascript từ trang web của chúng ta có thể trực tiếp truy cập (dùng lệnh eval). • Có cách phân tích xử lý đơn giản, chỉ qua 1 bước (chuyển chuỗi nhận được từ máy chủ sang dữ liệu có thể sử dụng được) Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 8
- 2. 3 Cú phá p JSON? Cú pháp JSON là một tập hợp con của cú pháp đối tượng JavaScript: • Dữ liệu là các cặp tên/giá trị (name/values) • Dữ liệu được phân cách bằng dấu phẩy • Đối tượng nằm trong cặp ngoặc nhọn ‘{}’ • Dấu ngoặc vuông giữ mảng ‘[]’ Để kiểm tra cú pháp chuỗi JSON, chúng ta có thê truy câp ̉ ̣ vào trang http://jsonlint.com/ đê kiêm tra. ̉ ̉ Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 9
- 2. 3 Cú phá p JSON? Cặp tên và giá trị (name & values) cua JSON ̉ • Dữ liệu JSON được viết trong cặp Tên/Giá trị. • Một cặp Tên/Giá trị chứa tên 1 trường (trong dấu nháy đôi “”), theo sau là dấu phẩy, cuối cùng là giá trị. Ví du:̣ "ten" : "An" Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 10
- 2. 3 Cú phá p JSON? Tâp tin JSON ( ̣ JSON Files) • Kiểu tâp tin (file) c ̣ ủa JSON là ".json" • Kiểu MIME của JSON là "application/json" Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 11
- 2. 3 Cấ u trú c xây dựng JSON Được xây dựng trên 2 cấu trúc chính: • Tập hợp của các cặp tên và giá trị namevalue Các kiêu thê hiên: ̉ ̉ ̣ 1 đối tượng (object), sự ghi (record), cấu trúc (struct), từ điển (dictionary), bảng băm (hash table), danh sách khoá (keyed list), hay mảng liên hợp. • Tập hợp các giá trị đã được sắp xếp Các kiêu thê hiên: ̉ ̉ ̣ 1 mảng, véc tơ, tập hợp hay là 1 dãy tuần tự (sequence). Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 12
- 2. 4 Cá c kiêu d ̉ ữ liêu JSON ̣ JSON có 5 kiểu dữ liệu chính: • Kiêủ số (Number) • Kiêu chuô ̉ ̃ i (String) • Kiêu mang ( ̉ ̉ Array) • Kiêu đô ̉ ́ i tượng (Object) • Giá tri (Value) ̣ Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 13
- 2. 4 Cá c kiêu d ̉ ữ liêu JSON ̣ Kiêu ̉ đố i tượng (Object) • 1 đối tượng là 1 hổn độn của các cặp tên và giá trị. • 1 đối tượng bắt đầu bởi dấu ngoặc đơn trái { và kết thúc với dấu ngoặc đơn phải }. • Từng tên được theo sao bởi dấu 2 chấm (:) và các cặp tên/giá trị được tách ra bởi dấu phẩy (,). • 1 đối tượng có thể chứa nhiều cặp tên/giá trị (Name/Values) Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 14
- 2. 4 Cá c kiêu d ̉ ữ liêu JSON ̣ Kiêu ̉ đố i tượng (Object) Ví du:̣ { “ten":“An" , “ho":“Nguyen" } Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 15
- 2. 4 Cá c kiêu d ̉ ữ liêu JSON ̣ Kiêu mang (Array) ̉ ̉ • 1 mảng là 1 tập hợp các giá trị đã được sắp xếp. • 1 mảng bắt đầu bởi dấu mở ngoặc vuông [ và kết thúc với dấu ngoặc vuông phải ]. • Các giá trị được cách nhau bởi dấu phẩy (,). • 1 mảng có thể chứa nhiều đối tượng. Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 16
- 2. 4 Cá c kiêu d ̉ ữ liêu JSON ̣ Kiêu mang (Array) ̉ ̉ • Ví dụ { "NhanVien": [ {"tenNV":"An" , "hoNV":"Nguyễn" }, {"tenNV":"Bình" , "hoNV":"Trần" }, {"tenNV":"Châu" , "hoNV":"Lê" } ] } Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 17
- 2. 4 Cá c kiêu d ̉ ữ liêu JSON ̣ Kiêu gia ̉ ́ tri (Value) ̣ •Giá trị JSON có thể là: 1 số (nguyên (integer) hay số thực (floating point)) 1 chuỗi (nằm trong dấu nháy đôi "") 1 số luận lý (true hoăc̣ false) 1 mảng (nằm trong dấu ngoặc vuông []) 1 đối tượng (nằm trong dấu ngoặc nhọn {}) Kiểu null •Những cấu trúc này có thể đã được lồng vào nhau. Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 18
- 2. 4 Cá c kiêu d ̉ ữ liêu JSON ̣ Kiêu gia ̉ ́ tri (Value) ̣ Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 19
- 2. 4 Cá c kiêu d ̉ ữ liêu JSON ̣ Kiêu ̉ chuỗ i (String) •1 chuỗi (string) là 1 tập hợp của các số hay mẫu tự Unicode, được bao bọc trong các dấu trích dẫn kép ("). •Dùng dấu chéo (/) đê thoa ̉ ́t khoi 1 chuô ̉ ̃i. •1 ký tự đã được hiển thị như là 1 chuỗi ký tự đơn độc. Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động: Bài 5 - Trần Duy Thanh
17 p | 92 | 17
-
Bài giảng Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động: Bài 2 - Trần Duy Thanh
44 p | 70 | 15
-
Bài giảng Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động: Bài 1 - Trần Duy Thanh
33 p | 86 | 13
-
Bài giảng Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động: Bài 3 - Trần Duy Thanh
43 p | 85 | 13
-
Bài giảng Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động - Bài 3: Các công nghệ dùng để xây dựng Web Service cho ứng dụng di động
43 p | 37 | 4
-
Bài giảng Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động - Bài 4: Tương tác giữa Web Services với ứng dụng trên thiết bị di động
36 p | 36 | 4
-
Bài giảng Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động - Bài 1: Giới thiệu về Web Service cho ́ứng dụng trên thiết bị di động
33 p | 37 | 3
-
Bài giảng Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động - Bài 2: Các công nghệ dùng để xây dựng Web Service cho ứng dụng di động (P1)
44 p | 23 | 3
-
Bài giảng Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động - Bài 5: Tương tác giữa Web Services với các Web Service khác
17 p | 39 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn