6. MàHÓA BÀI THI

Ron Martin Dave Tout Juliette Mendelovits

Table 2: PISA item types and coding requirements

SESDP

Dạng trả lời Đáp án nhiều lựa chọn

Đáp án nhiều lựa chọn phức hợp

Tính chất Chỉ chọn một đáp án trong nhiều đáp án được nêu ra Lựa chọn trong một chuỗi các đáp án dạng đúng/ sai hoặc có/không

Các đáp án đóng được cho sẵn

Viết câu trả lời ngắn hoặc đáp án tính toán số học, câu trả lời rõ ràng chỉ có một kết quả

Quy định Mã hóa Không yêu cầu (câu trả lời được nhập trực tiếp) Không yêu cầu (câu trả lời được nhập trực tiếp vào máy tính) Một số không yêu cầu(câu trả lời được nhập trực tiếp vào máy tính); Mã hóa đối với một số item, gán mã tham chiếu với hướng dẫn mã hóa.

Trả lời ngắn

Câu trả lời ngắn hoặc đáp án tính toán số học, nhưng nhiều cách đưa ra đáp án

Mã hóa, gán mã tham chiếu với hướng dẫn mã hóa.

Đáp án mở

Câu trả lời dài (ví dụ: Yêu cầu lập luận hoặc trình bày chi tiết lời giải

Mã hóa, gán mã tham chiếu với hướng dẫn mã hóa.

SESDP

ỏ ớ

ả ờ

Câu h i v i câu tr  l

i m

ướ

ị ả ỏ  (thêm  vào  ớ M c  đích  câu  h i ỏ  chung mà câu h i có ý đ nh đánh

ả chính xác– Mô t ỗ  ả – c a m i  ủ Ph i có m t mô t

ộ lo i mã hoá

Ả Ấ Ph i nh m m c đích bao quát  ụ ạ T T C  các lo i

ằ iả ờ

ẫ H ng d n mã hoá Ph i  kh p  v i  ả ớ ữ nh ng mô t giá) ả ạ ả câu tr  l ả ọ i c a h c sinh

ấ ả Ph i bao g m ví d  v  câu tr  l ồ ả ờ i ví d ụ ề ụ – cho t ả ờ ủ ạ t c  các lo i – Câu tr  l

SESDP

ả ờ

Câu tr  l

i m

ướ

ậ ặ ả ờ ượ ạ c l i.

ỗ ợ ộ ậ i ho c m t l p lu n ng i b ng các phép toán.

ườ ầ ọ

ế ủ ư ả ạ i thích c a b n” và vi i  ta  yêu  c u  t vài dòng

ướ ứ ấ

ẫ ả ờ ủ ọ ừ ng d n mã hoá và đánh d u  ỏ  ph ng i c a h c sinh – t

ệ ặ ẫ H ng d n mã hoá: Yêu c u m t câu tr  l ộ ầ ả ờ ằ H  tr  câu tr  l Trong  các  câu  h i  Toán  h c  PISA  ng ỏ ờ ọ i gi h c sinh “Đ a ra l ề ề v  đi u đó. C  g ng căn c  vào h ố ắ ụ vào các ví d  trong câu tr  l ử ấ v n ho c th  nghi m

SESDP

Ch m thi và đánh giá

Chú trọng đánh giá năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng để xử lí những tình huống thực tiễn.

PISA sử dụng thuật ngữ coding (mã hóa). Mã của câu trả lời được quy ra điểm số theo yêu cầu của câu hỏi.

ườ

Mã đ n và b i:  ơ

ữ ệ

ộ Mã b iộ  g m 4 ng ậ ậ ể

ệ ố

ự i th c  hi n  và  nh p  d   li u  đ c  l p,  không  th ng nh t đi m

5

SESDP

Các Mã trong PISA

ữ ố 0, 1, 2, 9, 7 ữ ố 00, 01,…;11, 12,…;21, 22,…;99, 97

t

ộ tr  l ướ

i.  ủ

ả ờ

ả ờ ng c a câu tr  l

i.

ư

ể ơ

ượ

ư

ậ ậ

ườ

ế

 Mã 1 ch  s :   Mã 2 ch  s :  ế m c đứ ấ ữ ố ứ  * Ch  s  th  nh t cho bi ặ ữ ố ứ  * Ch  s  th  hai: đ c tính hay xu h ữ ố  * Mã hóa 2 ch  s  có hai  u đi m chính:  ề    ­ Thu đ i  th

ể c nhi u thông tin h n vi c hi u và nh n th c ch a  ng  g p  và  các  cách  ti p  c n  khác  nhau

ỗ đúng,  các  l ọ ủ c a h c sinh.

ơ    ­ Bi u di n mã có c u trúc h n, xác đ nh rõ  m c  đ  phân

bi

ườ

i đ  đ t đ

c

ư

c Mã.  ể c  chuy n  sang  đi m  (Score)  theo

6

ả ờ ể ạ ượ Mã  ả ờ ạ ượ i đ t đ ể ủBáo cáo s  1 ­ Quy t c và K  thu t Mã hóa

ấ ể ệ ủ t c a các nhóm m ã  M i mã th ầ ỗ ng có 2 ph n chính: ố ớ    ­ Mô t  các yêu c u đ i v i câu tr  l ụ ề ữ    ­ Đ a ra nh ng ví d  v  câu tr  l  Sau  đó  các  Mã  s   đ ẽ ượ khung và thang đánh giá PISA c a OECD

SESDP

Sàng l c và rà soát l

ỏ i các câu h i

ự ượ ọ ỏ c  các  câu  h i

ơ ấ ươ ố ợ có ch t l

Ph i  h p  và  rà  soát  giúp  l a  ch n  đ ng cao h n. ỏ ượ ố ẽ ự

ữ ệ ố t s  cho ra d  li u  t ế c xây d ng t ệ ỹ

Các câu h i  đ ấ ủ ề ọ

 Rà soát cán bộ xây dựng câu hỏi:  Một số ít học sinh được tiếp xúc với những câu hỏi này,. Có

thể sử dụng phương pháp “Phát ngôn thầm”.

 Thử nghiệm: thử nghiệm bộ câu hỏi với số lượng học sinh đủ lớn trong các trường để ước chừng câu hỏi khó, và giúp cho việc xây dựng hướng dẫn mã hoá.

 Rà soát bên ngoài: các bên liên quan và các chuyên gia

t  h n  r t  nhi u  trong  vi c  đánh  giá  k   năng  và  ki n  th c c a h c sinh.  ể ơ ứ ệ ồ Vi c rà soát có th  bao g m:

Cách xây d ng ự báo cáo năng l c PISA

Juliette Mendelovits

Australian Council for Educational  Research August 2012

SESDP

Mô hình Rasch

ượ ặ ộ ộ Các  item  đ c  đ t  vào  m t  thang  đo  đ   khó  liên

ượ ự ộ

ặ c  đ t  vào  m t  thang  đo  năng  l c  ớ ộ ỏ ng v i đ  khó c a câu h i. H c  sinh  đ ươ ng đ t

ế quan đ n nhau.  Độc lập về khả năng làm bài thi của học sinh. ọ ủ ươ  Không phụ thuộc vào độ khó của các item trong

bài thi.

ọ ượ ặ Câu  h i  và  h c  sinh  đ ộ c  đ t  vào  m t  thang  đo

ỏ ứ ng  ng. t

ươ  Cho phép xây dựng thang đo như mô tả.

SESDP

Năng lực cao

Câu hỏi khó

Năng lực thấp

Câu hỏi dễ

ỏ ặ   Câu h i và HS đ t vào 1 thang đo

| | X| | X| 2 XX| XX|7 XX| XXX|34 XXX|19 XXXX|23 1 XXXXXX|12 XXXXXX| XXXXX|11 22 XXXXXX|26 27 33 XXXXXXX|10 14 30 32 XXXXXXX|2 5 20 0 XXXXXXXX|1 4 6 21 29 XXXXXXXXXX|8 16 XXXXXXX|9 31 XXXXXXXXX|3 XXXXXXXX|18 25 XXXXXXXX|13 -1 XXXXXXX|15 XXXXXXXX| XXXXXX| XXXXXXX| XXXX|24 XXXX| -2 XXXXX| XXX|28 XX|17 XX| XX| X| -3 X| X| X| |

SESDP

SESDP

ộ ượ

XD 1 thang đo trình đ  đ

c mô t

Mức 5

Description of item

Mức 4

Description of item

Description of item

Mô tả mức 4 Description of item Trình độ học sinh ở mức 4 có thể xxx và xxx và xxxx và xxx . xxx và xxx và xxxx và xxx ... xxx và xxx và xxxx và xxx ... xxx và xxx và xxxx và xxx ... xxx và xxx và xxxx và xxx ... ..

Mức 3

Mức 2

Mức 1

Dưới Mức 1

| | X| | X| 2 XX| XX|7 XX| XXX|34 XXX|19 XXXX|23 1 XXXXXX|12 XXXXXX| XXXXX|11 22 XXXXXX|26 27 33 XXXXXXX|10 14 30 32 XXXXXXX|2 5 20 0 XXXXXXXX|1 4 6 21 29 XXXXXXXXXX|8 16 XXXXXXX|9 31 XXXXXXXXX|3 XXXXXXXX|18 25 XXXXXXXX|13 -1 XXXXXXX|15 XXXXXXXX| XXXXXX| XXXXXXX| XXXX|24 XXXX| -2 XXXXX| XXX|28 XX|17 XX| XX| X| -3 X| X| X| |

SESDP

ự Thang đo năng l c Toán h c 2003

ọ ậ

ề ụ ạ ượ

T ng quan v  m c tiêu h c t p và các  ự thành t u đ t đ c

Australian Council for Educational  Research August 2012

SESDP

ể ề ầ ọ

ậ M c tiêu t p hu n  Hi u v  t m quan tr ng c a khung  đánh giá đ i v i  ố ớ ủ xây d ng đ  thi và báo cáo

ọ ẫ ố t

ử ụ ự H c t p v  cách l a ch n ph n d n t ự ọ ậ Hi u  bi ể ầ ỏ t  v   các  d ng  câu  h i  khác  nhau,  s   d ng

ề ế ề chúng khi nào và t

ự ế ữ ữ ỏ ạ ạ i sao. ọ Th c  hành  vi t  và  l c  nh ng  câu  h i  trong  nh ng

ự ề

hình th c khác nhau. ề ề ự ượ H c t p v  quy trình xây d ng đ  thi. H c  t p  v   cách  xây  d ng  thang  đo  năng  l c  đ ự c

ọ ậ ọ ậ .ả mô t

SESDP

ồ ề

Ph n h i v  Toán h c

ừ ệ

• Thách  th c  quan  tr ng  nh t  b t  đ u  ngay  t ọ

ể ọ

ủ ơ ư

ể ể

ầ ắ   vi c  ph n  d n  ả ả ph i mang tính xác th c và ph i làm sao cho nó có kh  năng  i (và  đánh giá, đ  đ n gi n đ  h c sinh có th  đ c và di n gi đ  ki m tra t

ể ọ ả ọ ố  duy toán h c t

t).

• Câu h i c n ph i có c u trúc t

ố ớ ướ t v i h

ng d n rõ ràng, không

ỏ ầ ờ m p m .

ả ờ ố ố ắ

ơ

• N u đó là m t câu tr  l

i s , c  g ng đ n gi n hoá đ  mã hoá

ế ễ

d  dàng.

ỏ ộ

• Hãy c n th n v i các câu h i r ng và s  khó đ  mã hoá.

SESDP

Phản hồi về Toán học

ề ư

 Hãy suy nghĩ v  t

ộ ẫ

ế

duy toán h c mà b n đang đánh giá  và câu  i  mà  b n  đang  tìm  ki m.  Không  tr n  l n  quá  nhi u  khái

ả ờ tr   l ệ ni m và quy trình.

ể ư

 Vi c so n m c đích câu h i là r t quan tr ng – v a đ  đ a ra  ụ

ệ ụ

m c đích câu h i, v a ph c v  cho vi c mã hoá.

ườ

ướ

ng tr

c đ

ượ ố ư c l

i t

ả  duy, câu tr

ạ ọ

 Hãy ch c ch n là b n đã l ắ i khác nhau c a h c sinh.

ờ l

 R t khó  đ  vi

t  đ

ể ế ượ ậ

ỏ ắ ề

ệ ể ạ

ễ ố

ấ c nh ng câu h i tr c nghi m khách quan  ố t  –  vì  v y  hãy  suy  nghĩ  c n  th n  v   cách  đ   t o  ra  nh ng  t ươ ph

ng án nhi u t

t.