Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minh
TRUNG TÂM TIN HỌC
Bài 3: Các công nghệ dùng để xây dựng Web Service cho ứng dụng di động – Phần 2
Ngành Mạng & Thiết bị di động
www.t3h.vn
2015
ộ
N i dung
ớ
ệ
1. Gi
i thi u ObjectRelational Mapping (ORM)
2. Entity Framework (EF)
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
2
ệ
i thi u ObjectRelational Mapping
ớ 1. Gi (ORM)
̀ ̃ ́ ̣ ̀ mô
• ObjectRelational Mapping (ORM) la ky thuât a nh xa t ̣ ư ng xuô ng CSDL quan hê.
̀ ́ ́ ượ ̣ hi nh đô i t
́ ́ ̀ ̉
• Cho phe p thao ta c trên bang (Table) trong CSDL ma không ̀ câ n quan tâm nhiê u đê n viêc viê t câu truy vâ n cho mô i lâ n
̀ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̣
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
́ truy xuâ t CSDL.
3
ệ
i thi u ObjectRelational Mapping
ớ 1. Gi (ORM)
•
̃
̣ ơ ở ư
́ ơ
̉
́
́
́
̃
̃
ơ
̣ ̣ ̣ ̉ ̣
́
́
̀
̃
̉ ̉
́ ơ
thiê t kê gâ n gu i v i lâp tri nh viên
trình.
Ư u điêm • Đôc lâp v i Hê quan tri C s d liêu. • Cung câ p ca c API đ n gian dê du ng, viê t ma nhanh, ban ̀ ̀ → tiết kiệm thời gian lập ̣
́
→ Khó can
ự
̉
̀ ươ ng t
sinh ra ca c câu lênh SQL
• Khuyê t điêm ́ • Ca c ORM th ́
thiệp sâu để tối ưu hóa → Ảnh hưởng đến hiệu suất.
́
̃
́
́
́ ươ
̀ ư
́ ư
̣
i se ph c tap nê u lam dung viêc kê th a
• Câ u tru c bên d ́
́
̀
qua nhiê u.
́
́
̣ ̣ ̣ ̣
• Kho khăn trong viêc quan ly session.
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
̣ ̉
4
ộ
N i dung
ớ
ệ
1. Gi
i thi u ObjectRelational Mapping (ORM)
2. Entity Framework (EF)
́ơ
̀
̣
ớ
ệ
ư ụ
ấ
̣
i thi u c u trúc th m c
ượ
ng trong Entity
́
́
̀
́ ơ
̣
ự
ử
ệ
ấ
ớ
• Gi i thiêu Entity Framework • Ki n trúc Entity Framework ế • Ca i đăt Entity Famework • Tao Entity Data Model và gi • DBContext • Các lo i đô i t ́ ạ • Thi ế ậ ệ t l p quan h cho Entity • Vòng đ i c a Entity ờ ủ • Ca c ca ch tiê p cân trong lâp tri nh v i Entity Framework ́ • Th c hi n truy v n v i EDM , th c hi n thêm, xóa, s a trên Entity
ệ ự (CRUD).
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
̣ ̣
5
́ơ
̣
2.1 Gi
i thiêu Entity Framework
ạ ố ượ
ộ ộ
ườ
ệ ng – quan h cho phép ng
i
ệ
ố
Entity Framework (EF) •Là m t b ánh x đ i t ớ ữ ệ ệ ậ l p trình .NET làm vi c v i d li u quan h qua các đ i
ượ
ầ
ậ
ế
t
ng (object)
, giúp l p trình viên không c n vi
t mã cho
ữ ệ
ữ
ế
ế
ầ
ậ
(h u h t) nh ng gì liên quan đ n truy c p d li u.
̀
̀
ORM.
ậ ữ ệ
ử ụ
ể
ậ
→ Entity Framework la môt mô hi nh •S d ng LINQ đ truy v n và c p nh t d li u v i s ớ ự ấ
ỗ ợ ủ
h tr c a ADO.NET Data Provider.
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
̣
6
́ơ
̣
2.1 Gi
i thiêu Entity Framework
ầ
ớ
ệ
ố ượ
ữ ệ ng d li u cho
ơ ồ ồ
ự
ể
ộ
các th c th và các
ố ế ng n i k t mô t
ữ ệ
ể
ở
ơ
Các thành ph n trong Entity Framework: •Code: mã l nh t o thành các l p đ i t ạ ớ ữ ệ phép thao tác v i d li u. •Model: s đ g m các h p mô t ả ệ ả ườ đ các quan h . •Database: c s d li u (có th là SQL Server, Compact SQL Server, Local database, MySQL, Oracle,…)
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
7
́ơ
̣
2.1 Gi
i thiêu Entity Framework
́
́
́
̀
̀
ơ
ư
S đô minh hoa ca c hi nh th c a nh xa – quan hê trong Entity Framework:
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
̣ ̣ ̣
8
ế
2.2 Ki n trúc Entity Framework
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
̀ ́ ́ Mô hi nh kiê n tru c Entity Framework
9
ế
2.2 Ki n trúc Entity Framework
• EDM (Entity Data Model) ́
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
ượ ở ̉ Đ c pha t triên b i Dr. Peter Chen (1970s).
10
ế
2.2 Ki n trúc Entity Framework
ầ ồ
• EDM (Entity Data Model) g m ba ph n chính: Khái ni m mô hình (Conceptual model)
ệ
ớ ơ ở ữ ệ ứ ớ ố Các l p và m i quan h t ệ ươ ng v i c s d li u. ng
ộ ậ ừ ơ ở ữ ệ ượ Đ c đ c s d li u. c l p t
̉ Mapping (ban đô )̀
̀ ệ ̣ Thông tin các khái ni m mô hình do lâp tri nh viên ánh x t ạ ớ i
ơ ở ữ ệ ữ ư mô hình l u tr hay c s d li u.
̃ ư ư Mô hi nh l u tr ̀ (Storage model)
ế ế ơ ở ữ ệ ồ Mô hình thi t k c s d li u bao g m Table, View, Store
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
procedure, Relationship, Key,…
11
ế
2.2 Ki n trúc Entity Framework
• LINQ to Entities
ấ
ượ
ử ụ
ể
ấ
ớ
Ngôn ng truy v n đ ữ
c s d ng đ truy v n v i mô
ố ượ
hình đ i t
ng
(Object Model).
̀
ộ
ươ
Giá tr tr v tu thu c the ị ả ề ỳ
o ng
̀ i lâp tri nh
, theo mô
Model).
ư
ấ
̀ hi nh ( • Entity SQL Ngôn ng truy v n gi ng nh LINQ to Entities ố ữ
nh ng ư
ứ ạ nó ph c t p h n
ơ LINQ to Entities .
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
̣
12
ế
2.2 Ki n trúc Entity Framework
• Object Service ụ
ụ
ệ
ậ
ị ữ ệ ừ ơ ở ữ ệ
Ph c v cho vi c truy c p, tr
ả giá tr d li u t
c s d li u.
ổ ữ ệ ừ ự
ụ ể
ủ ị
ể
ầ
ấ
Cung c p đ y đ d ch v đ quá trình chuy n đ i d li u t
th c
ể ế
ố ượ
ễ
ơ
ấ th đ n c u trúc đ i t
ng d dàng h n.
ể
ặ
ấ
ấ
ổ
• Entity Client Data Provider Chuy n đ i L2E ho c truy v n Entity SQL vào truy v n SQL trong
ơ ở ữ ệ c s d li u.
ặ ấ
ế
ớ
Giao ti p v i ADO.NET data provider ho c l y d li u t
ữ ệ ừ ơ ở ữ c s d
li u.ệ
ử ụ
ế
ẩ
• ADO.Net Data Provider Giao ti p v i c s d li u s d ng theo chu n ADO.NET ớ ơ ở ữ ệ
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
13
̀
̣
2.3 Ca i đăt Entity Famework
̀ ̣
• Ca i đăt NuGet ́ ở ơ EF 6.1.3 (ban m i nhâ t hiên nay) yêu câ u phai co NuGet 2.8.6 tr
́ ̀ ́ ̉ ̣ ̉
lên.
̀ ̀ ́ ở ơ ̣ ́ → Câ n ca i đăt NuGet cho Visual Studio 2013 tr xuô ng, riêng v i
́ ̃ ̀ ̀ ̃ ợ ̣ ̀ c ti ch h p să n ma không câ n ca i đăt.
̀ ̣
́ ử ̣ ̣ ượ Visual Studio 2015 đa đ • Ca i đăt Entity Framework Ca ch 1: S dung lênh
̃ ̀ → Tools → NuGet ở ̣ Kh i đông Visual Studio (đa ca i NuGet)
Package Manager → Package Manager Console và gõ câu lệnh
sau:
Install-Package EntityFramework Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
14
̀
̣
2.3 Ca i đăt Entity Famework
• Ca i đăt Entity Framework Ca ch 2: ́
̀ ̣
̀ ̃ → → ở ̣ Kh i đông Visual Studio (đa ca i NuGet) Tools NuGet Package
→ → ̃ ̀ Manager Manager NuGet Package for Solution… go ti m
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
̀ ̀ ̣ ́ Entity Framewwork va ca i đăt no .
15
ạ
ớ
ệ
ấ
i thi u c u
ư ụ
2.4 T o Entity Data Model và gi trúc th m c
̣
Tao Entity Data Model
́
̀
́ươ
̣ ự
ở
M Visual Studio va tao môt d a n (project).
̣
B
c 1:
̀
́
ự
̀ ư
Thêm Entity Data Model va o d a n v a tao.
̣
c 2:
́
̀
→
→
→
ự
Add
Data
New Item
→ ADO.NET
Visual C# Items
→ Chọn EF Designer from database → Next.
̀ư
̣ ̉
̀
̃
́
̃ ư
̣ ̣
́
́
̀
̣ ̣ ̣
Chọn Entity Framework 6.x.
̉
̀
̀
ượ
̣ ̉
ng va ca i đăt (Choose Your Data Objects and Settings): Chon
̣ ̣ ̣ ̣
́ươ B •Nhâ p chuôt phai va o d a n ́ → Entity Data Model → Đặt tên cho Entity Data Model muốn tạo và chọn Add. •T hôp thoai Entitty Data Model Wizard •Chon d liêu kê t nô i (Choose Your Data Connection): chon ma nguô n (Data source), ́ ̀ điê n tên server (server name), tên CSDL va kiêm tra kê t nô i (Test connection). •Chon phiên ban (Choose Your Version): •Chon d liêu đô i t ̃ ́ ư Tables → đổi tên Model Namspace → Fisnish.
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
16
ạ
ớ
ệ
ấ
i thi u c u
ư ụ
2.4 T o Entity Data Model và gi trúc th m c
́
ế ế ủ ệ ạ t k EDM đ i di n cho mô hình c a chúng ta.
ữ ự ồ
ơ ở ữ ệ ư ấ ư ả ố ́ Thiê t kê EDM •Thi •Nó bao g m Entities, Associations và Multiplicity gi a các th c th . ể •Nó gi ng nh c u trúc b ng (table) trong c s d li u, nh ng chúng
ể ặ ặ ộ ộ ộ ta có th thêm ho c tr n c t (merge column) ho c xoá c t (remove
ả ừ ứ ụ ủ ỏ column) mà không đòi h i ph i t ạ ng d ng c a b n thông qua thi ế ế t k
ố ượ ớ ộ ng m i có các c t trong mô hình này.
này. •Có th thêm đ i t ể •Chu y : ́ ́
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
ế ứ ẩ ậ ổ Nên h t s c c n th n khi thay đ i trong thi ế ế t k .
17
2.5 DBContext
• Là đ i t ẫ là m u thi • Nó theo dõi những thay đổi của các đối tượng và chịu trách nhiệm
ố ượ ế ế ề truy xu t CSấ ng UnitOfWork t k v DL.
cập nhật dữ liệu đến CSDL.
• Nó gi ổ
ữ ả ữ ệ ở ộ ủ ụ ữ ớ b n sao chép c c b c a d li u ( CSDL) v i nh ng thay
ư ượ ậ đ i ch a đ ậ . c c p nh t
ố ượ ả ố ờ → Đ i t ng DBContext ph i có th i gian s ng ng n ắ đê ̉ nhanh
ậ ả chóng ậ c p nh t CSDL ̀ nhă m gi m nguy ơ c ả x y
ử ẫ ồ ra các mâu thu n khi x lý đ ng b ộ.
• Khi s d ng EF, chu ng ta c n ph i t o m t l p ng c nh k th a ế ừ
́ ử ụ ữ ả ả ạ ộ ớ ầ
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
ừ System.Data.Entity.DbContext. t
18
́
ạ
ượ
ng trong Entity Framework
2.6 Các lo i đô i t • Có 4 lo i: ạ EntityObject, POCO (Plain Old CLR Object) , POCO
Proxy, SelfTracking Entities.
• V i m i Entity đ u có 2 lo i thu c tính: ề
ạ ộ ỗ
ồ
ằ
ộ
ộ
Ứ
ớ
ng v i Entity Teacher có scalar properties
là TeacherId,
• G m các thu c tính n m trong m t entity. •
TeacherName, StandardId
• Navigation properties
ỏ ỏ ế
ự
ệ
ộ
ộ
• Là m t con tr , tr đ n m t Entity khác nó hi n th c primary key –
foreign key (1n).
Ứ
ớ
ng v i Entity Teacher có 2 navigation properties là Courses,
•
Standard
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
ớ • Scalar properties
19
́
ượ
ạ
ng trong Entity Framework
2.6 Các lo i đô i t • EntityObject ị ặ
ạ ộ M c đ nh ADO.NET Entity Data Model t o m t EntityObject t ừ
ụ ủ ẵ database thông qua trình công c có s n c a Visual Studio.
ủ ấ ị ầ ể ộ Nó hi n th đ y đ c u trúc c a m t Table (Fields Name, Data ủ
type,….)
• POCO (Plain Old CLR Object) Là m t th c th c a CSDL (database). ể ủ
ự ộ
ẽ ự ộ ố ượ ạ ứ EF s t đ ng t o ra các đ i t ng ng v i ớ CSDL.
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
Nó cũng h tr cú pháp LINQ. ỗ ợ
20
́
ạ
ượ
2.6 Các lo i đô i t
ng trong Entity Framework
•POCO (Plain Old CLR Object) Vi du: ́
̣
public class HocVien
{
public int MaHocVien{ get; set; }
public string TenHocVien{ get; set; }
public IList
set; }
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
}
21
ượ
ng trong Entity Framework
ộ ớ
ủ
́ ạ 2.6 Các lo i đô i t •POCO Proxy M t l p runtime proxy c a POCO entity.
ứ
ế
ở
ượ
POCO entity tr thành POCO proxy entity n u đáp ng đ
c lazy
loading proxy và change tracking.
ữ
ệ ố ớ ứ
t v i ng
• SelfTracking Entities • Là nh ng EntityObject, POCO, POCO proxy entities làm vi c t
ụ
d ng.
ể
ả
ơ
ữ
ề
ệ
ẵ
ổ
• Trong ntier, ph i chuy n các entities thành 1tier n i mà object context không có s n. Vi c theo dõi nh ng thay đ i trong object context đ u do
ả
ậ
selftracking entities đ m nh n.
̀
́
ứ
ự
ệ
́ ch c năng tracking function và th c hi n
• Ngoài ra, no co n co
IObjectWithChange Tracker và interface INotifyPropertyChanged.
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
22
ế ậ
2.7 Thi
ệ t l p quan h cho Entity
́
Co 3 kiêu thiê t lâp:
̉ ̣
̣ ̣ ̣
̀
̀
̣ ̣
nhiê u
nhiê u
hê
(ManytoMany
́ • Quan hê môt – môt (OnetoOne Relationship) • Quan hê môt – nhiê u (OnetoMany Relationship) ̀ • Quan –
Relationship)
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
̣
23
ế ậ
2.7 Thi
ệ t l p quan h cho Entity
̣ ̣ ̣
• Quan hê môt – môt (OnetoOne Relationship)
̀ ́ ́ ́ ̀ ở ơ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ Mô i ha ng ̃ môt bang na y chi co thê quan hê duy nhâ t v i
̀ ́ ́ ̣ ̉ môt ha ng kha c trong bang kha c.
̀ ̀ ́ ́ ́ ươ ̣ ̉ ̉ Quan hê na y th ́ ̀ ng không phô biê n, va no co thê co
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ơ t ́ ̀ i hai chiê u kha c nhau tu y va o ca ch ban thiê t kê CSDL.
24
ế ậ
ệ t l p quan h cho Entity
̣ ̣ ̣
2.7 Thi • Quan hê môt – môt (OnetoOne Relationship)
Vi dú
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
̣
25
ế ậ
2.7 Thi
ệ t l p quan h cho Entity
̀
̣ ̣
• Quan hê môt – nhiê u (OnetoMany Relationship)
̀ ̃ ́ ̀ ự ́ ̣ ơ ự ̣ ̉ La môt th c thê ̉ (Entity) se co quan hê v i nhiê u th c thê
́ kha c nhau.
́ ̀ ̀ ủ ̣ ̣ ̉ ̉ Trong quan hê môt nhiê u, mô i record c a bang na y co thê ̃
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ơ ̣ ̉ co quan hê v i nhiê u ha ng thuôc bang kha c.
26
ế ậ
ệ t l p quan h cho Entity
̀
̣ ̣
2.7 Thi • Quan hê môt – nhiê u (OnetoMany Relationship)
Vi dú
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
̣
27
ế ậ
2.7 Thi
ệ t l p quan h cho Entity
̀
̀
̣
• Quan hê nhiê u – nhiê u (ManytoMany Relationship)
́ ́ ̀ ̀ ̣ ơ ủ ̣ ̉ La môt record c a bang na y co quan hê v i nhiê u record ̀
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
̉ trong bang khác.
28
ế ậ
2.7 Thi
ệ t l p quan h cho Entity
̀
̀
̣
• Quan hê nhiê u – nhiê u (ManytoMany Relationship) Vi dú
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
̣
29
ờ ủ
2.8 Vòng đ i c a Entity
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
30
́
̀
́
́ ơ
̣ ̣
́ 2.9 Ca c ca ch tiê p cân trong lâp tri nh v i Entity Framework
ế ậ ậ ớ Có 3 cách ti p c n trong l p trình v i Entity Framework: Code
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
First, Models First, Database First.
31
́
́
̀
́ ơ
ỗ ợ ừ
ượ
ả
̣ ̣
́ 2.9 Ca c ca ch tiê p cân trong lâp tri nh v i Entity Framework • Database first Đ c h tr t
. phiên b n EF 1 trong Visual Studio 2008
ẽ ự ộ
ạ
EF s t
đ ng t o ra
mô hình d li u (
ữ ệ data model) và các l p ớ (object
ụ
ẵ
layer) t
ừ CSDL có s n thông qua công c Entity Data Model Wizard.
ể
ậ ạ
ậ
Chúng ta có th thay đ i
ổ mô hình d li u
ữ ệ và c p nh t l
i vào
CSDL.
ổ ế
ự
ế
ệ
ậ
ả
ơ
Là cách ti p c n ph bi n vì cách th c hi n đ n gi n, nhanh chóng .
ẵ
ỉ
→ Ch nên dùng khi ta đã có s n CSDL (không ph i t o) ả ạ .
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
32
́
́
̀
́ ơ
̣ ̣
́ 2.9 Ca c ca ch tiê p cân trong lâp tri nh v i Entity Framework • Models first
ượ
ổ
ừ
ả
Đ c b sung t
phiên b n EF 4 trong Visual 2010.
ể ạ
ằ
ỗ
Ta có th t o m t
ộ mô hình d li u (
ụ ữ ệ data model) r ng b ng công c
ự ộ
ượ
Entity Data Model Designer, khi đó object layer cũng t
đ ng đ
c
sinh ra.
ệ
ứ
Sau khi đã hoàn thành vi c thi
ể ử ụ ế ế ta có th s d ng ch c năng
t k ,
ể ạ
Generate Database from Model đ t o ra các mã DDL (data
ự
definition language) d a trên mã SSDL (Store Schema Definition
ẽ ượ
ự
ậ
Language). Các mã DDL này s đ
ư c th c thi và l u thành t p tin
.sql.
ắ ầ
ế ế
ừ ầ
ừ
ư
→ Dùng khi ta b t đ u thi
t k CSDL t
đ u (t
ch a có gì).
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
33
́
́
̀
́ ơ
̣ ̣
́ 2.9 Ca c ca ch tiê p cân trong lâp tri nh v i Entity Framework • Code First
ướ ế ầ ậ H ng ti p c n này b qua ph n Model (.edmx) ỏ .
ể ế ế ươ ứ ủ ớ Ta có th thi t k các l p (ớ class) t ng ng v i các table c a
ố ạ ệ ầ ặ CSDL mà ta c n làm vi c ho c mu n t o ra.
ử ụ ể S d ng class DbContext đ thao tác v i ớ CSDL.
ự ủ ệ ệ ả ộ ỏ → Đòi h i ph i th c hi n các công vi c m t cách th công
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
ư ạ ạ ượ ổ ế ử ụ nh ng bù l i nó linh ho t và đ ấ c s d ng r t ph bi n.
34
ớ
ấ 2.10 Truy v n v i EDM
ạ
ấ
Co 3 lo i truy v n trong EF:
́ • LINQ to Entities • Entity SQL • Native SQL
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
35
ớ
ấ 2.10 Truy v n v i EDM
• LINQ to Entities
́ ự ế ấ ọ Ta co thê ̉ truy v n tr c ti p vào Entity và g i Record trong
ễ ộ Database m t cách d dàng.
ể ặ Có th dùng ừ
t khoá var, IEnumerable
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
ữ ệ ể ấ IQueryable
36
ấ 2.10 Truy v n v i EDM
ớ • LINQ to Entities
́
́
̀
́
́
́
LINQ
ơ
Vi du truy vâ n v i LINQ to Entities du ng cu pha p
Method:
̀
́
́
́
́
LINQ
́ ơ
̣
Vi du truy vâ n v i LINQ to Entities du ng cu pha p
Query :
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
̣
37
ớ
ấ 2.10 Truy v n v i EDM
• Entity SQL
ể ự
ọ
Ta có th l a ch n Entity Framework’s Object Services đ ể
ự
ế
ấ
truy v n tr c ti p.
ữ
ế
ớ
ợ
K t h p gi a ObjectQuery
ự
ứ
ể
ể
ấ
ộ SQL đ xây d ng m t bi u th c truy v n .
́
̀
́
́ ơ
Vi du truy vâ n v i Object Services va Entity SQL:
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
̣
38
ớ
ấ 2.10 Truy v n v i EDM
• Native SQL
ớ ươ ứ Trong l p ObjectContext có thêm các ph ng th c
ExecuteFunction(), ExecuteStoreQuery(),
ExecuteStoreCommand().
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
̣ Vi du: ́
39
ử
2.11 Thêm, xóa, s a trên Entity (CRUD).
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
́ ̣ Vi du thêm 1 Entity (Add Entity)
40
ử
2.11 Thêm, xóa, s a trên Entity (CRUD).
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
́ ̣ ̣ ̣ Vi du câp nhât 1 Entity (Update Entity)
41
ử
2.11 Thêm, xóa, s a trên Entity (CRUD).
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động
́ ́ ̣ Vi du xo a 1 Entity (Delete Entity)
42
Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động