Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minh

TRUNG TÂM TIN HỌC

Bài 4: Tương tác giữa Web Service với ứng dụng trên thiết bị di động

Ngành Mạng & Thiết bị di động

www.t3h.vn

2015

N i dung

́ ́ ̃ ̃ ơ ̣ ươ ư ư ̣ ̣

1. Gi

i  thiêu  ca c  dang  d   liêu  t ́ ng  ta c  gi a  Web

́ ́ ơ ư ̣ Service v i  ng dung trên TBDĐ

̀ ̉

2. Tông quan vê  JSON

̀ ̣

3. Tao JSON bă ng .Net Web Service

̃ ́ ươ ư ́ ơ ư ̣

4. T

́ ng  ta c  gi a  Web  Service  v i ng  dung  trên

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

TBDĐ

2

́

́

̃

̣ ươ

̣ ̣

i thiêu ca c dang d  liêu t

ng ta c

́ ơ ư

̣

1. Gi ̃ ư gi

́ ư ơ ́ a Web Service v i  ng dung trên TBDĐ

ữ ấ

̀ ́ ́ ́ ươ ư ̣ ̣ ̉ ng  câ u

XML ­ eXtensible Markup Language • Là ngôn ng  đánh d u v i m c đích chung do W3C đ  ngh . ị ụ ớ ề • La   môt  dang  chuân  cho  phe p  l u  ca c  thông  tin  h ́ ́ ́ ượ ươ ươ ư ̉ ̣ ̉ i dang the (tag) t c tô ch c d ́ ư ng  ng. ́ tru c, đ

́ ̃ ươ ượ ươ ̉ ̉ ̣ ̀ ng  không  đ c  đinh  nghi a  tr ́ c

• Ca c  the  (tag)  cua  XML  th

̀ ́ ượ ươ ươ ươ ̣ ̉ ̣ ma  chu ng đ c tao ra theo quy ́ c cua ng ̀ i, (hoăc Ch ng

̃ ̀ ́ ư ươ ̀ươ ̣ ̉ ̣ tri nh) tao ra XML theo nh ng quy ́ c cua chi nh ng i tao.

́ ơ ả ẻ ữ ệ ệ ố ữ ệ

ế ố ớ ệ ố ệ ặ c k t n i v i Internet. t là các h  th ng đ nhau, đ c bi

́ ́ ̃ ử ư ̣ ̉ ̣

• Giu p  đ n  gi n  hóa  vi c  chia  s   d   li u  gi a  các  h   th ng  khác  ượ • S   dung  ca c  khai  ba o  kiêu  d   liêu  DTD  (Document  Type

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

̀ ̃ ượ ̉ ư ̉ ̣ Definition) hay l c đô  Schema đê mô ta d  liêu.

3

́

́

̃

̣ ươ

̣ ̣

i thiêu ca c dang d  liêu t

ng ta c

́ ơ ư

̣

1. Gi ̃ ư gi

́ ư ơ ́ a Web Service v i  ng dung trên TBDĐ

XML ­ eXtensible Markup Language

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

̣ ́ Vi  du:

4

́

̃

́

̣ ươ

̣ ̣

i thiêu ca c dang d  liêu t

ng ta c

́ ơ ư

̣

1. Gi ̃ ư gi

́ ư ơ ́ a Web Service v i  ng dung trên TBDĐ

JSON ­ JavaScript Object Notation

ữ ẩ ị ̣ ữ Đ nh nghĩa d  liêu theo ngôn ng  JavaScript, tiêu chu n ECMA­

262 năm 1999.

ộ ị ả ả ạ ớ ơ ườ ượ Là m t đ nh d ng văn b n đ n gi n v i các tr ữ ệ ng d  li u đ c

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

ồ l ng vào nhau.

5

N i dung

̃ ̃ ơ ư ̣ ươ ư ̣ ̣

1. Gi

́ ng  ta c  gi a  Web

́ ́ ́ ơ ư ̣ ́ Service v i  thiêu  ca c  dang  d   liêu  t i  ng dung trên TBDĐ

̀

̉

́

́

́

́

̣ ̣

̉ ̣

̀ 2. Tông quan vê  JSON • JSON la  gi ? ̀ • Tao sao nên s  dung JSON? ử • Cu  pha p JSON • Câ u tru c xây d ng JSON ́ ự • Ca c kiêu d  liêu JSON ̃ ư ̀ ̣

1. Tao JSON bă ng .Net Web Service

̃ ́ ư ́ ơ ư ̣ ́ ng  ta c  gi a  Web  Service  v i ng  dung  trên

2. T

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

ươ TBDĐ

6

̀

̀

2. 1 JSON la  gi ?

JSON ­ JavaScript Object Notation

ữ ữ ị ̣

• Đ nh nghĩa d  liêu theo ngôn ng  JavaScript, tiêu chu n  ẩ

ECMA­262 năm 1999.

ộ ị ạ ả ả ơ ớ ườ ữ ng  d

• Là  m t  đ nh  d ng  văn  b n  đ n  gi n  v i  các  tr

ượ ồ c l ng vào nhau.

ổ ữ ệ ữ ủ ể ầ ộ đ  trao đ i d  li u gi a các thành ph n c a m t

ươ ớ ầ ữ ế ệ li u đ • Du ng  ̀ ệ ố h  th ng t ng thích v i h u h t các ngôn ng  C, C++,

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

C#, Java, JavaScript, Perl, Python...

7

ử

̣ ̣

2. 2 Tai sao nên s  dung JSON?

́

̃

̀

̣  (human­readability).

̀ ể va  dê  da ng tiê p cân

ữ ệ

ữ ệ

i ng n g n so v i nh ng  đ nh d ng d  li u khác

ư

ượ

ế

, … → Ti

t ki m dung l

ơ ng h n XML

, HTML,...

ữ ệ ừ ạ

ậ ừ

ổ  (parse) d  li u t

ỗ  d ng chu i (nh n t

server)

ể ử ụ

ượ

sang d  li u có th  s  d ng đ

c (thành Object, Number, Array).

1  web  service

• Có th  đ c hi u  ể ọ • D  li u truy n t ề ả nh : XML, HTML • D  dàng chuy n đ i ữ ệ • D  truy c p n i dung. ậ • V i  nh ng  ng  d ng  AJAX  l y  và  x   lý  d   li u  t ữ ệ ừ

ả ề

ế

nào  đó  khác  domain.  N u  n i  dung  tr   v   có  d ng

JSON  thì

ể ự

ế

javascript  t

ủ   trang  web  c a  chúng  ta

có  th   tr c  ti p  truy  c p

̀ (du ng

ệ l nh eval)

.

ướ

ơ

ỗ ể c  (chuy n  chu i

• Có  cách  phân  tích  x   lý  đ n  gi n,  ch   qua  1  b ử ể ử ụ ủ

ữ ệ

ượ

máy ch  sang d  li u có th  s  d ng đ

ậ nh n đ

ượ ừ c t

c)

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

8

́

́

2. 3 Cu  pha p JSON?

́ ́ ́ ộ ậ ủ ợ ượ Cu  pha p JSON là m t t p h p con c a cú pháp đô i t ng

JavaScript:

ị ặ

ượ ấ ẩ ằ c phân cách b ng d u ph y

ằ ặ ọ ặ ng n m trong c p ngo c nh n ‘{}’

ữ ả m ng ‘[]’

́ ́ ̉ ̣

• D  li u là các c p tên/giá tr  (name/values) ữ ệ • D  li u đ ữ ệ • Đ i t ố ượ • D u ngo c vuông gi ặ ấ ể ể  cu  pha p Đ  ki m tra

́  chu i JSON ỗ ́ , chu ng ta co  thê truy câp

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

̉ ̉ vào trang http://jsonlint.com/ đê kiêm tra.

9

́

́

2. 3 Cu  pha p JSON?

ặ ị ̉ C p tên va  ̀ giá tr  (name & values) cua JSON

ữ ệ ế c vi t trong c p Tên /Giá tr .ị

ộ ặ ườ ứ ị ấ ng (trong d u nháy đôi “”),

• D  li u JSON đ ượ ặ • M t c p Tên/Giá tr  ch a tên 1 tr ẩ ấ theo sau là d u ph y, cu i cùng là giá tr

ị.

̣ ́ Vi  du:

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

"ten" : "An"

10

́

́

2. 3 Cu  pha p JSON?

̣ Tâp tin JSON ( JSON Files)

ể ̣

ủ ể

• Ki u tâp tin (file) c a JSON là ".json" ủ • Ki u MIME c a JSON là "application/json"

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

11

́

́

ự

2. 3 Câ u tru c xây d ng JSON

ự chi nh́ :

ủ ậ ặ ợ ị ượ ấ Đ c xây d ng trên 2 c u trúc • T p h p c a các c p tên và giá tr  name­value

́ ̉ ̉ ̣ Ca c kiêu thê hiên:

ố ượ ự ấ ừ ể 1  đ i  t ng  ( object),  s   ghi  (record),  c u  trúc  (struct),  t đi n

ả (dictionary),  b ng  băm  (hash  table),  danh  sách  khoá (keyed

ậ ợ ị ượ ế ắ c s p x p

́ ̉ ̉ ̣ ả ợ list), hay m ng liên h p.  • T p h p các giá tr  đã đ Ca c kiêu thê hiên:

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

ả ơ ậ ợ 1 m ng, véc t , t p h p hay là 1 dãy tuâ n t ̀ ự sequence). (

12

́

̃ ư

̉ ̣

2. 4 Ca c kiêu d  liêu JSON

ữ ệ

sô  (́ Number)

̉

String)

̉ ̉

Array)

̉

ng (

Object)

̣

ể : JSON có 5 ki u d  li u chính • Kiêủ • Kiêu chuô i (̃ • Kiêu mang ( • Kiêu đô i t ́ ượ • Gia  tri (Value) ́

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

13

́

̃ ư

̉ ̣

2. 4 Ca c kiêu d  liêu JSON

Kiêủ ng (Object)

ố ượ ủ ặ ổ ộ ị ng là 1 h n đ n c a các c p tên và giá tr .

ố ượ ắ ầ ở ấ ế ặ ơ ớ ng b t đ u b i d u ngo c đ n trái { và k t thúc v i

́ ượ  đô i t • 1 đ i t • 1 đ i t ấ ặ ả ơ d u ngo c đ n ph i }.

ừ ượ ấ ở c  theo  sao  b i  d u  2  ch m ấ  (:)  và  các  c p ặ

ị ượ ở ấ

• T ng  tên  đ tên/giá tr  đ

c tách ra b i d u ph y ẩ (,).

ố ượ ể ề ị ứ ng có th  ch a nhi u c p ặ tên/giá tr  (Name/Values)

• 1 đ i t

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

14

́

̃ ư

̉ ̣

2. 4 Ca c kiêu d  liêu JSON

́ ượ Kiêủ đô i t ng (Object)

̣ ́ Vi  du:

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

{ “ten":“An" , “ho":“Nguyen" }

15

́

̃ ư

̉ ̣

2. 4 Ca c kiêu d  liêu JSON

̉ ̉ Kiêu mang (Array)

ả ượ ế ắ ậ ợ c s p x p.

ắ ầ ở ấ ế ả

• 1 m ng là 1 t p h p các giá tr  đã đ ị • 1 m ng b t đ u b i d u m  ngo c vuông [ và k t thúc v i  ớ ặ ở

ả ặ ấ d u ngo c vuông ph i ].

ị ượ ở ấ c cách nhau b i d u ph y ẩ (,).

ứ ề ố ượ ng.

• Các giá tr  đ • 1 m ng có th  ch a nhi u đ i t ể ả

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

16

́

̃ ư

̉ ̣

2. 4 Ca c kiêu d  liêu JSON

̉ ̉

̣

Kiêu mang (Array) • Vi  dú {

"NhanVien":

[

̃ {"tenNV":"An" , "hoNV":"Nguyê n" },

̀ ̀ {"tenNV":"Bi nh" , "hoNV":"Trâ n" },

{"tenNV":"Châu" , "hoNV":"Lê" }

]

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

}

17

́

̃ ư

̉ ̣

2. 4 Ca c kiêu d  liêu JSON

́ ̉ ̣

ể ị

Kiêu gia  tri (Value) •Giá tr  JSON có th  là: ố ố ự  1 s  (nguyên (integer) hay s  th c (floating point))

ấ ằ ỗ  1 chu i (n m trong d u nháy đôi "")

ố ậ  1 s  lu n lý (true hoăc̣  false)

ấ ằ ả ặ  1 m ng (n m trong d u ngo c vuông [])

ố ượ ằ ặ ọ  1 đ i t ấ ng (n m trong d u ngo c nh n {})

 Ki u null ể

ữ ể ấ ượ ồ c l ng vào nhau.

•Nh ng c u trúc này có th  đã đ

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

18

́

̃ ư

̉ ̣

2. 4 Ca c kiêu d  liêu JSON

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

́ ̉ ̣ Kiêu gia  tri (Value)

19

́

̃ ư

̉ ̣

2. 4 Ca c kiêu d  liêu JSON

̃ chuô i (String)

ậ ợ ẫ ự ́ ủ ca c  sô ́ hay  m u  t Unicode,

ấ ọ .

́ ́ ́ ̉ ̉

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

ượ ự ể ỗ ị ự ơ ộ đã đ đ n đ c. Kiêủ •1  chu i ỗ (string)  là  1  t p  h p  c a  ẫ ượ c bao b c trong các d u trích d n kép (") đ •Du ng dâ u che o (/) đê thoa t khoi 1 chuô i. ̃ ̀ •1 ký t ư c hi n th  nh  là 1 chu i ký t

20

́

̃ ư

̉ ̣

2. 4 Ca c kiêu d  liêu JSON

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

̃ Kiêủ chuô i (string)

21

́

̃ ư

̉ ̣

2. 4 Ca c kiêu d  liêu JSON

́ ̉ Kiêu sô  (Number)

́ ́ ừ ị ạ ́ ơ ̉ Giô ng v i kiêu sô  trong C và Java, tr  đ nh d ng bát phân và hex

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

ể là không th  dùng.

22

́

̃ ư

̉ ̣

2. 4 Ca c kiêu d  liêu JSON

{

SVNganhCNTT:

[

{hoTen: “Nguyễn Văn An”, tuoi: 21, nam: true, queQuan: “Đồng Tháp”},

{hoTen: “Trần Văn Bình”, tuoi: 22, nam: true,queQuan:“Hồ Chí Minh”},

{hoTen: “Lê Thị Châu”, tuoi: 23, nam: false, queQuan: “Vĩnh Long” }

],

SVNganhCNSH:

[

{hoten: “Trần Văn Bông”, tuoi: 24, nam: true, queQuan: “Long An”},

{hoten: “Nguyễn Thị Hoa”, tuoi: 22, nam: false, queQuan: “Cần Thơ”},

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

́ ́ ̃ ̣ ử ư ̣ ̉ ̣ Vi  du s  dung ca c kiêu d  liêu JSON

23

]

}

́

̃ ư

̉ ̣

2. 4 Ca c kiêu d  liêu JSON

́ ̣ ́ Phân ti ch vi  du

ữ ệ ể ổ ­ Tuoi (tu i) ki u d  li u là Number

ữ ệ ọ ể ­ hoTen (h  tên) ki u d  li u là String

ớ ể ­ nam (gi ữ ệ i tính) ki u d  li u là Boolean

̀ ­ SVNganhCNTT (sinh viên nga nh CNTT ), SVNganhCNSH (Sinh viên

̀ ể nga nh CNSH ữ ệ ) ki u d  li u làArray

̃ ̀ ­ {hoTen: “Nguyê n Văn An”, tuoi: 21, nam: true, queQuan: “Đô ng

ộ ́ Tha p”} ể  là m t ki u Object

̃ ị ủ ộ ộ ặ ­ hoTen : “Nguyê n Văn An” là m t c p giá tr  c a m t Object, hoTen

̃ ị ủ ộ ộ là tên thu c tính, “Nguyê n Văn An” là giá tr  c a thu c tính đó

ượ ữ ­ SVNganhCNTT: [...] và SVNganhCNSH: [...] cũng đ c xem là nh ng

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

ặ ị c p giá tr

24

N i dung

̃ ̃ ơ ư ̣ ươ ư ̣ ̣

1. Gi

́ ng  ta c  gi a  Web

́ ́ ́ ơ ư ̣ ́ Service v i  thiêu  ca c  dang  d   liêu  t i  ng dung trên TBDĐ

̀ ̉

2. Tông quan vê  JSON

̃ ̃ ̀ ́ ư ư ượ ̉ ̉ ̉ ̣

3. Chuyên  đôi  gi

a  kiêu  d   liêu  JSON  va   đô i  t ng

ỉ ả ề

● C u hình Web API Service ch  tr  v  JSON

̃

ổ ừ

ượ

.NET (Serializing ­ Deserializing JSON)

● Chuy n đ i t ể

́  đô i t

ng .NET sang chu i JSON ( Tao chuô i JSON)

́

ổ ừ

ượ

● Chuy n đ i t ể

chu i JSON sang đô i t

ng .NET

̣

̃ ́ ư ́ ơ ư ̣ ́ ng  ta c  gi a  Web  Service  v i ng  dung  trên

1. T

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

ươ TBDĐ

25

ỉ ả ề

3. 1 C u hình Web API Service ch  tr  v  JSON

ư ụ ở M   file  WebApiConfig.cs  trong  th   m c  App_Start  → thêm  dòng

config.Formatters.Remove(config.Formatters.XmlFormatte

r);

ươ ứ sau vào trong ph ng th c Register :

́ ́ ượ ả ề ̣ ấ Đê ̉ c u  trúc thuôc  ti nh c a ủ đô i  t ng JSON  tr   v   đúng  quy

var json = config.Formatters.JsonFormatter;

json.SerializerSettings.PreserveReferencesHandling =

Newtonsoft.Json.PreserveReferencesHandling.Objects;

json.SerializerSettings.ContractResolver = new

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

cách CamelCase thì ta thêm config sau vào Register:

26

CamelCasePropertyNamesContractResolver();

̀

́

̃ ư

̃ ư

̉ ̉ ̉ ̣

a kiêu d  liêu JSON va  đô i

3. Chuyên đôi gi ượ t

ng .NET (Serializing ­ Deserializing JSON)

ể ộ ị Đê ̉ chuy n đ i ổ  (convert) m t chu i ạ ỗ  (string) đ nh d ng JSON sang

ố ượ ượ ử ụ đ i  t ủ ng  (object)  c a  .Net  và  ng c  l ạ ta  s   d ng i, l p ́ơ

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

ư ệ JavaScriptSerializer trong th  vi n System.Web.Extensions.

27

ổ ừ

ượ

3. 2 Chuy n đ i t

́  đô i t

ng .NET sang chu i JSON

́ ́ ử ươ ư ̣ S  dung ph ̣ ơ ng th c Serializer thuôc l p JavaScriptSerializer.

ử ̣ Khai ba o s  dung:

́

́ using System.Web.Script.Serialization;

̣

Vi  du 1:

́

̃

́

́

́

̃

ơ

ượ

ơ

L p HocVien đa  đ

̀ c đinh nghi a v i ca c thuôc ti nh: maHV, tenHV va

̀

́

́

́

́

́

ư

ươ

ư

ơ

̣ ̣

ca c thuôc ti nh get, set cho t ng thuôc ti nh, ph

ở ng th c kh i tao v i 2

̃

̀

́

́

̀

ư

̣ ̣ ̣

tham  sô   maHV  va   tenHV.  Nh ng  lênh  sau  du ng  đê  chuyên  đôi  đô i

̃

ng HocVien sang chuô i JSON:

ế

ượ t HocVien = new HocVien("SV001", "Nguy n Văn A"); string chuoiJSON= serializer.Serialize(s); Response.Write("Object: " + chuoiJSON); ả K t qu : Object: {“maHV”:SV001, “tenHV”: “Nguy n Văn

A”}

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

̣ ̉ ̉ ̉

28

ổ ừ

ượ

3. 2 Chuy n đ i t

́  đô i t

ng .NET sang chu i JSON

́

̣

Vi  du 2:  HocSinh hs1= new HocSinh(); hs1 = getHocSinhByID(123); JavaScriptSerializer jss = new JavaScriptSerializer(); string chuoiJSON = jss.Serialize(hs1); Console.WriteLine(chuoiJSON);

ế

ả K t qu : { “tenHV": “Trần Văn B", “maHV": "123456", “ngaySinh": "01/01/1991", “diaChi":{"sonha":"123","quan":“10"}, "diemThi":[{"mon":“toan","diem":"10"}, {"mon":"ly","diem":"9"}, {"mon":"hoa","diem":"8"}] }

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

29

ổ ừ

ố ượ

3. 3 Chuy n đ i t

chu i JSON sang đ i t

ng .NET

́ ư ̣ ̣ ng th c  Deserializer thuôc ́ ơ l p ph

́ ̣ S   ươ ử dung  JavaScriptSerializer.  Vi  du 1:

̃ ́ ơ V i chuô i JSON sau:

{“maHV”:100, “tenHV”: “Nguy n Văn A”} ễ

̀ ̀ ̃ ́ ượ ̉ ̉ Lêṇ h  du ng  đê  chuyên  đôi ̉ chuô i  JSON  trên  tha nh đô i  t ng

HocVien:

HocVien hv1 =

serializer.Deserialize(str);

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

Response.Write("
tenHV: " + hv1.HocVien);

30

ổ ừ

ố ượ

3. 3 Chuy n đ i t

chu i JSON sang đ i t

ng .NET

́

̣

Vi  du 2:

́

ơ

̃ V i chuô i JSON sau {

“tenHS": “Trần Văn B", "maHS": "123456", "ngaySinh": "01/01/1991"

}

ộ ố ượ

ụ ể

ng c  th

ể Cách 1: Chuy n qua m t đ i t

ố ượ

ươ

Đ nh nghĩa 1 l p đ i t

ng t

ứ ng  ng

public class HocSinh { public string tenHS{ get; set; } public string maHS{ get; set; } public string ngaySinh{ get; set; } }

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

31

ổ ừ

ố ượ

3. 3 Chuy n đ i t

chu i JSON sang đ i t

ng .NET

ộ ố ượ ụ ể ng c  th ể Cách 1: Chuy n qua m t đ i t

public class sinhvien { public string tenHS{ get; set; } public string maHS{ get; set; } public string ngaySinh{ get; set; } }

ố ượ ớ ị ươ Đ nh nghĩa 1 l p đ i t ng t ứ : ng  ng

JavaScriptSerializer jss = new JavaScriptSerializer(); sinhvien hs = jss.Deserialize(JsonText);

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

ể Chuy n đ i ổ JSON qua đ i t ố ượ : ng

32

ổ ừ

ố ượ

3. 3 Chuy n đ i t

chu i JSON sang đ i t

ng .NET

JavaScriptSerializer jss = new JavaScriptSerializer();

var obj = jss.Deserialize(JsonText); Console.WriteLine(obj[“tenHS"]);

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

ữ ệ ể ạ ộ Cách 2: Chuy n qua d ng d  li u đ ng (dynamic)

33

N i dung

̃ ̃ ơ ư ̣ ươ ư ̣ ̣

1. Gi

́ ng  ta c  gi a  Web

́ ́ ́ ơ ư ̣ ́ Service v i  thiêu  ca c  dang  d   liêu  t i  ng dung trên TBDĐ

̀ ̉

2. Tông quan vê  JSON

̀ ̣

3. Tao JSON bă ng .Net Web Service

̃ ́ ư ́ ơ ư ̣ ́ ng  ta c  gi a  Web  Service  v i ng  dung  trên

4. T

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

ươ TBDĐ

34

̃

ư

́ ́ ơ ư

̣

́ ng ta c gi

a Web Service v i  ng dung

ươ 4. T trên TBDĐ

́ ̃ ư ư ̣ ̣ ̀  .Net Web Service

̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ư ư   ng  dung  di  đông  lên  .Net

• Lâ y d  liêu dang JSON t • Truyê n  d   liêu  dang  JSON  t ̃ ư

Web Service

ề ế

• Mã hóa khi truy n bi n JSON lên .Net Web Service

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

35

Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động

36