Chương 3: CƠ SỞ TOÁN

Võ Quang Hoàng Khang TPHCM - 2016

1. Hàm ảnh - Image function

2. Tích chập - Convolution

3. Biến đổi Cosine rời rạc

4. Biến đổi Fourier

5. Biến đổi Wavelet

2

 Mô tả được hàm ảnh, tích chập

 Mô tả được phép biến đổi Cosine rời rạc

 Mô tả được biến đổi Fourier.

 Mô tả được biến đổi Wavelet.

3

Input image

Input image

Enhancement technique

Miền không gian

Miền tần số

Xử lý trực tiếp trên pixel

Xử lý trên biến đổi Cosine - Fourier

4

 Ảnh số có thể được định nghĩa là hàm hai biến: f(x,y),

với x và y là các tọa độ nguyên, giá trị của f tại cặp tọa

độ (x,y) được gọi là cường độ sáng hoặc mức xám của

ảnh tại điểm đó.

 Giá trị của f(x,y) và miền xác định của x và y rời rạc và

hữu hạn

 Liên tục: Tích chập của 2 hàm f(x) và h(x) được định

nghĩa bởi:

 Rời rạc:

6

 Liên tục: Tích chập của 2 hàm f(x) và h(x) hai chiều

được định nghĩa bởi:

 Rời rạc

7

 Kích thước kernel mxn, ảnh kích thước MxN, tích

chập được định nghĩa bởi

 Thông thường, nhân chập có dạng vuông (m=n),

với m và n là số lẻ.

 Chú ý: tâm của nhân chập thường ở giữa cửa sổ

chập.

 Tại một vị trí bất kỳ, pixel đích sẽ bằng tổng các tích giữa pixel nguồn với các phần tử tương ứng trong nhân

8

 Tích chập giữa f(M1xN1) và nhân h(M2xN2) có thể tạo ra các ma trận có kích thước như sau, tùy thuộc vào kiểu chập.

 Giữ nguyên kích thước: M1xN1 (same convolution) :  Tăng kích thước

(full

(M1+M2-1)x(N1+N2-1)

convolution)

 Giảm kích thước:

(valid

(M1-M2+1)x(N1-N2+1)

convolution)

9

Giữ nguyên kích thước

10

Tăng kích thước Tâm ma trận chập nằm ngoài ảnh

Giảm kích thước Ma trận chập nằm gọn trong ảnh

11

for(int y = 0; y < height; ++y)

for(int x = 0; x < width; ++x)

{ {

sum = 0; for(int i = 0; i < kHeight-1; i++) { for(int j = 0; j < kWidth-1; j++) {

if((y+(i-kMiddleHeight)) < 0 || (y+(i-kMiddleHeight)) >= height

|| (x+(j-kMiddleWidth)) < 0 || (x+(j-kMiddleWidth)) >= width) { result = 0;

} else { result = input[y+(i-kMiddleHeight), x+(j-kMiddleWidth)] * kernel[I, j]; } sum += result;

}

} result[y, x] = sum;

}

}

12

Input image

Input image

Enhancement technique

Miền không gian

Miền tần số

Xử lý trực tiếp trên pixel

Xử lý trên biến đổi Cosine - Fourier

13

y

v

x

u

 Là một công cụ toán học xử lý các tín hiệu như ảnh

hay video.

 Chuyển đổi các tín hiệu từ miền không gian sang

miền tần số và biến đổi ngược lại từ miền tần số

quay trở lại miền không gian

 Không ảnh hưởng đến chất lượng ảnh.

15

16

17

 Biến đổi thuận: chuyển sự biểu diễn từ không gian

thực sang không gian tần số

f(x)

F(w)

Fourier Transform

 Biến đổi ngược: chuyển đổi sự biểu diễn của đối

tượng từ không gian Fourrier sang không gian thực.

F(w)

f(x)

Inverse Fourier Transform

 The one-dimensional Fourier transform and its inverse

 The two-dimensional Fourier transform and its inverse

Biến đổi Fourier – ví dụ

original image x-blurred image

Fourier transform Fourier transform

Biến đổi Fourier – ví dụ

original image

Fourier transform

Code matlab:

f = imread(‘lena.jpg’); subplot(1,2,1), imshow(f); f = double(f); F = fft2(f); Fc = fftshift(F); S = log(1+abs(Fc)); subplot(1,2,2),imshow(S,[]);

original image reconstructed “inverse FT” image

Fourier transform

truncated Fourier transform

Lowpass filter

original image reconstructed “inverse FT” image

Fourier transform

truncated Fourier transform

Highpass filter

original image reconstructed “inverse FT” image

Fourier transform

truncated Fourier transform

Filter_coeffs

original image reconstructed “inverse FT” image

Fourier transform

truncated Fourier transform

Reduce noise

Sinh viên nghiên cứu và báo cáo kết quả vào buổi học sau

28

Minh họa các phép biến đổi đã học bằng Matlab

29