

BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐOẠN THẲNG

Tài liệu sưu tầm, ngày 31 tháng 5 năm 2021

Website:tailieumontoan.com

CHƯƠNG 1: ĐOẠN THẲNG TỰ LUYỆN

ĐOẠN THẲNG

Bài 1.

Bài 2.

Cho điểm M thuộc đoạn thẳng PQ thì khẳng định đúng là: A. M phải trùng với P B. M phải trùng với Q C. M phải nằm giữa hai điểm P và Q. D. M hoặc phải trùng với P, hoặc phải trùng với Q, hoặc nằm giữa hai điểm P và Q. Trên đường thẳng lấy 4 điểm M, N, P, Q như hình 13. Trên dình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Bài 3.

Cho hai đoạn thẳng m và n cắt nhau tại O. Lấy hai điểm M, N thuộc đường thẳng m sao cho đoạn thẳng MN không cắt đường thẳng n. Lấy hai điểm P và Q thuộc đường thẳng n sao cho PQ cắt đường thẳng m như hình 14. Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? A. 2 B. 4 C. 6 D. 10

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Bài 4. Xem hình 15. Sau khi đo ta điền dấu “=” vào ô trống nào sau đây? A. MN ... PQ B. QN ... MP C. MN ... QM D. ON ... MP

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038

Website:tailieumontoan.com

Trong hình 16 hãy đo và so sánh độ dài ba đoạn thẳng AH, AK, AM. Bài 5.

Bài 6.

Cho ba điểm A , B , C không thẳng hàng và một đường thẳng d như hình 17. a) Đường thẳng d cắt những đoạn nào?

A

d

C

B

Hình 17

b) Đường thẳng d không cắt những đoạn nào?

BC và tia AC .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Bài 7. Vẽ hình 18 vào vở rồi dùng ba màu khác nhau để tô cho đoạn thẳng AB , đường thẳng

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038

A

C

B

Hình 18

Website:tailieumontoan.com

C

Hình 19

B

A

D

E

F

Bài 8. Vẽ hình 19 vào vở rồi vẽ tiếp các đoạn thẳng AE và BD cắt nhau tại I , các đoạn thẳng AF và CD cắt nhau tại K , các đoạn thẳng BF và CE cắt nhau tại L . Hãy kiểm tra ba điểm I , K , L có thẳng hàng không?

AC =

3cm

CB =

4 cm

và . Tính độ dài đoạn Bài 9.

Cho điểm C thuộc đoạn thẳng AB với thẳng AB .

CE =

5cm

CD =

8cm

và . Tính độ dài đoạn Bài 10. Cho điểm E thuộc đoạn thẳng CD với

0, 75 m . Sau 8 lần căng dây

(

)

thẳng DE .

Bài 11. Để đo chiều rộng của lớp học, Tùng dùng một sợi dây dài

1 5

độ dài sợi dây. đo liên tiếp thì khoảng cách giữa đầu dây và mép tường còn lại bằng

=AC BD . Hãy so sánh AD và BC .

Tính chiều rộng lớp học.

cm= 6

AB

cm= 5

BC

AC

, , Bài 12. Cho điểm C , D thuộc đoạn thẳng AB sao cho Bài 13. Cho ba điểm A , B , C thẳng hàng, Chọn phát biểu phù hợp: cm= 2 a)

BC

cm= 3

AC

cm= 5

AB

cm= 8

=

, , b)

cm= 7

BC

10

cm

AB

AC

, ,

OB

OA

,

,

cm= 4 cm= 2

OA

OB

cm= 7 cm= 4 ,

OC

, . . Tính AB . cm= 6

cm= 2 Bài 14. Bài 15. Trên tia Ox , vẽ các đoạn thẳng OA và OB sao cho OA OB OC sao cho Bài 16. Trên tia Ox , vẽ các đoạn thẳng

=

OA

10

cm

AB

cm= 3

, So sánh AB với BC ? Trên tia Ox , vẽ các đoạn thẳng . Tính OB

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Bài 17.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038

BD

cm= 4

Website:tailieumontoan.com

Bài 18. Cho đoạn thẳng AB dài 6cm Điểm D nằm giữa hai điểm A và B sao cho

?AD

DC

cm= 6

?BC

a) Tính đoạn

b) Trên tia DB lấy điểm C sao cho . So sánh AD và

OA

, trên

cm= 3

AC

cm= 6 cm= 4

. Tính Bài 19. Cho điểm O thuộc đường thẳng xy . Trên tia Ox lấy điểm A sao cho , trên tia AB lấy điểm C sao cho OB

tia Oy lấy điểm B sao cho các đoạn AB và BC

cm= 3

OB

OA

cm= 6 a) Hỏi điểm B có nằm giữa hai điểm O và A không ? Vì sao ?

và Bài 20. Trên tia Ox , vẽ các đoạn

b) So sánh OB và BA ?

c) B có là trung điểm của OA không ?

OA

cm= 3

OB

cm= 3

, trên tia Bài 21. Cho điểm O thuộc đường thẳng xy . Trên tia Ox lấy điểm A sao cho

. Hỏi O có phải là trung điểm của AB

đối tia Oy lấy điểm B sao m cho không ? Vì sao ?

+ IM IN MN IM IN= = IM IN MN

: 2

= a) b) = c) Em hãy chọ câu trả lời đúng

Bài 22. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi

Bài 23. Cho điểm O thuộc đoạn thẳng AB , điểm M thuộc đọan thẳng OA , điểm N thuộc đoạn

AB = cm , 4

AC = cm . Chứng minh ba

5

AB =

10

AM = cm 3

thẳng OB . Chứng tỏ điểm O thuộc đoạn thẳng MN . BC = cm , 9 Bài 24. Cho ba điểm A , B , C thỏa mãn

điểm A , B , C thẳng hàng. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? cm . Lấy điểm M nằm giữa A và B với Bài 25. Cho đoạn thẳng

5

BN = cm . Tính MN .

a) Tính BM .

AB = cm , 3

AC = cm . Chứng tỏ B là

6

BC = cm , 3

b) Lấy điểm N nằm giữa B và M với

Bài 26. Cho ba điểm A , B , C phân biệt với

AB = cm , 8 AO = cm . 2 trung điểm của đoạn thẳng AC . Bài 27. Cho điểm O thuộc đoạn thẳng AB với

a) Tính OB .

b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OB . Tính đoạn thẳng AM .

. Bài 28. Cho M , N là hai điểm thuộc đoạn thẳng AB với AM BN=

OE = cm , 3

OF = cm . 8

Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Chứng tỏ I cũng là trung điểm của đoạn thẳng MN .

2

OD = cm . Hỏi E có là trung điểm

Bài 29. Trên tia Ox , lấy hai điểm E , F sao cho a) Tính độ dài đoạn thẳng EF .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

b) Trên tia đối của tia Ox , lấy hai điểm D sao cho của đoạn thẳng DF không? Vì sao?

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038

Website:tailieumontoan.com

2

OM = cm . Trên tia Oy ,

c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng EF . Tính độ dài đoạn thẳng OM .

lấy điểm N sao cho

2

OI = cm . Hỏi I có là trung điểm của đoạn thẳng

Bài 30. Trên hai tia đối Ox và Oy . Trên tia Ox , lấy điểm M sao cho ON = cm . 6 a) Tính độ dài đoạn thẳng MN .

b) Trên tia Oy , lấy điểm I sao cho MN không? Vì sao?

=

Bài 31. Cho điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Trên tia đối của tia BA lấy điểm I bất

+ IA IB

2

IM

kì. Chứng tỏ rằng : .

HƯỚNG DẪN GIẢI TỰ LUYỆN

ĐOẠN THẲNG

Bài 109. Cho điểm M thuộc đoạn thẳng PQ thì khẳng định đúng là:

A. M phải trùng với P B. M phải trùng với Q C. M phải nằm giữa hai điểm P và Q. D. M hoặc phải trùng với P, hoặc phải trùng với Q, hoặc nằm giữa hai điểm P và Q.

Lời giải

Đáp án D

Bài 110. Trên đường thẳng lấy 4 điểm M, N, P, Q như hình 13. Trên dình vẽ có bao nhiêu đoạn

thẳng? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Lời giải

Đáp án D

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Bài 111. Cho hai đoạn thẳng m và n cắt nhau tại O. Lấy hai điểm M, N thuộc đường thẳng m sao cho đoạn thẳng MN không cắt đường thẳng n. Lấy hai điểm P và Q thuộc đường thẳng n sao cho PQ cắt đường thẳng m như hình 14. Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? A. 2 B. 4 C. 6 D. 10

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038

Website:tailieumontoan.com

Lời giải

Đáp án C

Bài 112. Xem hình 15. Sau khi đo ta điền dấu “=” vào ô trống nào sau đây? A. MN ... PQ B. QN ... MP C. MN ... QM D. ON ... MP

Lời giải

Đáp án A. MN = PQ

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Bài 113. Trong hình 16 hãy đo và so sánh độ dài ba đoạn thẳng AH, AK, AM.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038

Website:tailieumontoan.com

Lời giải

AH < AK < AM

Bài 114. Cho ba điểm A , B , C không thẳng hàng và một đường thẳng d như hình 17. a) Đường thẳng d cắt những đoạn nào?

A

d

C

B

Hình 17

b) Đường thẳng d không cắt những đoạn nào?

A

d

B

C

Hình 17

Bài giải:

a) Đường thẳng d cắt đoạn AB và đoạn AC

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

b) Đường thẳng d không cắt đoạn BC

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038

Website:tailieumontoan.com

BC và tia AC .

A

C

B

Hình 18

Bài 115. Vẽ hình 18 vào vở rồi dùng ba màu khác nhau để tô cho đoạn thẳng AB , đường thẳng

AF và CD cắt nhau tại K , các đoạn thẳng BF và CE cắt nhau tại L . Hãy kiểm tra ba

Bài 116. Vẽ hình 19 vào vở rồi vẽ tiếp các đoạn thẳng AE và BD cắt nhau tại I , các đoạn thẳng

C

Hình 19

B

A

F

D

E

điểm I , K , L có thẳng hàng không?

C

B

L

A

I

K

D

E

F

Bài giải:

CB =

4 cm

AC =

3cm

và . Tính độ dài đoạn 3 điểm I , K , L có thẳng hàng Bài 117. Cho điểm C thuộc đoạn thẳng AB với

thẳng AB .

A

C

B

3cm

4cm

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Bài giải:

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038

+ +

=

Website:tailieumontoan.com

3cm 4 cm 7 cm

Vì điểm C thuộc đoạn thẳng AB ⇒ điểm C nằm giữa hai điểm A , B ⇒ = AB AC CB ⇒ AB =

CD =

8cm

CE =

5cm

và . Tính độ dài đoạn Bài 118. Cho điểm E thuộc đoạn thẳng CD với

thẳng DE .

5cm

E

C

D

8cm

+ −

Bài giải:

CD CE ED = ED CD CE

= 5cm 3cm

cm

8

0, 75 m . Sau 8 lần căng dây

(

)

Vì điểm E thuộc đoạn thẳng CD ⇒ điểm E nằm giữa hai điểm C , D ⇒ = ⇔ =

Bài 119. Để đo chiều rộng của lớp học, Tùng dùng một sợi dây dài

1 5

đo liên tiếp thì khoảng cách giữa đầu dây và mép tường còn lại bằng độ dài sợi dây.

Tính chiều rộng lớp học.

0, 75.8 + .0, 75 = 6,15 m

Bài giải:

(

)

1 5

=AC BD . Hãy so sánh AD và BC .

Chiều rộng lớp học là:

Bài 120. Cho điểm C , D thuộc đoạn thẳng AB sao cho

D

C

A

B

Bài giải:

⇒ điểm C nằm giữa hai điểm A , B ⇒

+ −

= =

AB AC CB CB AB AC

+

* Vì điểm C thuộc đoạn AB

= =

CB AB AC

* Vì điểm D thuộc đoạn AB ⇒ điểm D nằm giữa hai điểm A , B ⇒

AB AD DB − AD AB DB − = =

CB AD =

AD AB DB mà AC DB

=

  ⇒  

* Ta có

Bài 121. Cho ba điểm A , B , C thẳng hàng, Chọn phát biểu phù hợp:

AB

cm= 6

BC

cm= 5

AC

cm= 2

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

, , a)

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038

Website:tailieumontoan.com

AB

cm= 8

BC

cm= 3

AC

cm= 5

=

, , b)

AB

10

cm

AC

cm= 2

BC

cm= 7

, , c)

A

B

C

+ + +

= = =

Bài giải:

cm= 6

BC

AC

AB

=

=

=

, , Vì A , B , C thẳng hàng nên có 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại * Nếu điểm A nằm giữa 2 điểm B , C ⇒ BA AC BC * Nếu điểm B nằm giữa 2 điểm A , C ⇒ AB BC AC * Nếu điểm C nằm giữa 2 điểm A , B ⇒ AC CB AB cm= 2 * Xét a)

+ AC BC

≠ cm AB

6

cm

)

⇒ a) Sai Ta có

AB

2 cm= 8

+ 5 cm cm 7 cm= 3

BC

AC

=

+

=

=

* Xét b) , ,

3

5

8

8

+ BC AC

cm

cm

= cm AB

cm

)

=

Ta có ⇒ b) Đúng

AB

10

cm

AC

cm= 2

BC

=

+

=

=

* Xét c) , ,

2

7

9

10

+ AC BC

cm

cm

≠ cm AB

cm

)

cm= 5 ( cm= 5 ( cm= 7 (

Ta có ⇒ c) Sai

OB

cm= 7

OA

cm= 4

và . Tính AB . Bài 122. Trên tia Ox , vẽ các đoạn thẳng OA và OB sao cho

4cm

B

A

O

x

7cm

=

=

Bài giải:

OA

4

7

cm

(

) < cm OB

(

)

=

=

⇒ điểm A nằm giữa 2 điểm O , B Trên tia Ox , có

7

cm – cm 4

+ ⇒ OA AB OB = = AB OB – OA

.

3 OA OB OC sao cho

cm ,

,

OA

cm= 2

OB

cm= 4

OC

cm= 6

, , . Câu 128. Trên tia Ox , vẽ các đoạn thẳng

So sánh AB với BC ?

Lời giải

O

A

B

C

x

=

+ OA AB OB

Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên :

AB+

= 4

AB = − 4 2

AB

cm= 2

hay 2

=

+ OB BC OC

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Vì điểm B nằm giữa hai điểm O và C nên :

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038

Website:tailieumontoan.com

BC+

= 6

AB = − 6 4

BC

cm= 2

=

hay 4

= AB BC

2

cm

=

Vậy

AB

cm= 3

OA

10 cm Lời giải

, . Tính OB Câu 129. Trên tia Ox , vẽ các đoạn thẳng

O

A

B

x

Trường hợp 1 :

=

+ OA AB OB

+ =

Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên :

=

OB

13

cm

hay10 3 OB

O

B

A

x

Trường hợp 2 :

=

+ OB BA OA

Vì điểm B nằm giữa hai điểm O và A nên :

OB =

− 10 3

OB

cm= 7

BD

cm= 4

hay

Câu 130. Cho đoạn thẳng AB dài 6cm Điểm D nằm giữa hai điểm A và B sao cho

?AD

DC

cm= 6

?BC

a) Tính đoạn

b) Trên tia DB lấy điểm C sao cho . So sánh AD và

Lời giải

A

C

D

B

=

+ AD DB AB

Vì điểm D nằm giữa hai điểm A và B nên :

AD + = 4 6

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

hay

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038

AD

cm= 2

Website:tailieumontoan.com

=

+ DB BC DC

Vì điểm B nằm giữa hai điểm D và C nên :

BC+

= 6

BC

cm= 2

hay 4

Vậy AD = BC

OA

, trên

cm= 3

AC

cm= 6 cm= 4

. Tính Câu 131. Cho điểm O thuộc đường thẳng xy . Trên tia Ox lấy điểm A sao cho , trên tia AB lấy điểm C sao cho OB

tia Oy lấy điểm B sao cho các đoạn AB và BC

Lời giải

y

x

A

C

O

B

+

=

AO OB AB

Vì điểm O nằm giữa hai điểm A và B nên :

AB = + 6 3

AB

cm= 9

hay

=

+ AC CB AB

Vì điểm C nằm giữa hai điểm A và B nên :

CB+

= 9

CB

cm= 5

hay 4

OA

cm= 3

OB

cm= 6 a) Hỏi điểm B có nằm giữa hai điểm O và A không ? Vì sao ?

và Câu 132. Trên tia Ox , vẽ các đoạn

b) So sánh OB và BA ?

c) B có là trung điểm của OA không ?

Lời giải

O

B

A

x

cm 3

cm< 6

(

)

a) Điểm B nằm giữa hai điểm O và A vì OB OA<

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

b) So sánh OB và BA ?

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038

Website:tailieumontoan.com

=

+ OB BA OA

Vì điểm B nằm giữa hai điểm O và A nên :

OB = − 6 3

BA

cm= 3

hay

=

=

OB BA OA

: 2

Vậy OB = BA

c) B là trung điểm của OA vì

OA

cm= 3

, trên tia

cm= 3

Oy lấy điểm B sao m cho sao ?

Câu 133. Cho điểm O thuộc đường thẳng xy . Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OB . Hỏi O có phải là trung điểm của AB không ? Vì

Lời giải

x

A

O

B

y

O có phải là trung điểm của AB vì O nằm giữa và cách đều hai điểm A và B

= =

=

: 2

+ a) IM IN MN b) IM IN= c)

IM IN MN Em hãy chọ câu trả lời đúng

Câu 134. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi

=

=

Lời giải

IM IN MN

: 2

Đáp án

Câu 135. Cho điểm O thuộc đoạn thẳng AB , điểm M thuộc đọan thẳng OA , điểm N thuộc

đoạn thẳng OB . Chứng tỏ điểm O thuộc đoạn thẳng MN .

Lời giải

M O

A

N

B

+

=

AB = cm , 4

BC = cm , 9

AC = cm . Chứng minh ba

5

Điểm O thuộc đoạn thẳng MN vì MO ON MN

Câu 136. Cho ba điểm A , B , C thỏa mãn

điểm A , B , C thẳng hàng. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

Lời giải

A

C

B

=

=

+ cm cm 5

9

cm hay AB AC BC +

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Ta có: 4

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038

⇒ A nằm giữa B và C .

⇒ A , B , C thẳng hàng.

AB =

10

AM = cm 3

cm . Lấy điểm M nằm giữa A và B với

Website:tailieumontoan.com

Câu 137. Cho đoạn thẳng

5

BN = cm . Tính MN .

a) Tính BM .

b) Lấy điểm N nằm giữa B và M với

Lời giải

A

N

M

B

+

=

=

a) Vì M nằm giữa A và B nên ta có: AM MB AB

MB+

10

− = 10 3 7

MB =

(

) cm

+

=

3

MN + = 5 7

7 5 2

MN = − =

(

) cm

b) Vì N nằm giữa M và B nên ta có: MN NB MB

AB = cm , 3 BC = cm , 3 AC = cm . Chứng tỏ B là 6 Câu 138. Cho ba điểm A , B , C phân biệt với

trung điểm của đoạn thẳng AC .

Lời giải

C

A

B

=

+

=

+ cm cm 3

6

cm hay AB BC AC

⇒ B nằm giữa A và C ( )1

=

Ta có: 3

AB BC=

3

(

cm ( )2 )

Từ ( )1 và ( )2 ⇒ B là trung điểm của đoạn thẳng AC .

AB = cm , 8 AO = cm . 2 Câu 139. Cho điểm O thuộc đoạn thẳng AB với

a) Tính OB .

b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OB . Tính đoạn thẳng AM .

Lời giải

A

O

M

B

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038

=

+

Website:tailieumontoan.com

2

OB+

= 8

OB = − =

8 2 6

(

) cm

=

=

= 3

OM MB=

a) Vì O nằm giữa A và B nên ta có: AO OB AB

OB 2

6 2

+

=

= + =

b) M là trung điểm của đoạn thẳng OB ⇒

AM AO OM

2 3 5

(

) cm .

Vậy

. Câu 140. Cho M , N là hai điểm thuộc đoạn thẳng AB với AM BN=

Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Chứng tỏ I cũng là trung điểm của đoạn thẳng MN .

Lời giải

●Trường hợp 1:

I

N

M

A

B

+ I là trung điểm của đoạn thẳng AB ⇒ IA IB= ( )1

( )2

=

mà AM BN=

⇒ IM IN=

( )3

Từ ( )1 , ( )2 ⇒ IA AM IB BN

⇒ IA và IB là hai tia đối nhau

+ I là trung điểm của đoạn thẳng AB ⇒ I nằm giữa A và B

M ∈ IA , N ∈ IB nên I nằm giữa M và N ( )4

Mặt khác:

Từ ( )3 , ( )4 ⇒ I là trung điểm của đoạn thẳng MN

●Trường hợp 2: Học sinh chứng minh tương tự

I

M

N

A

B

OE = cm , 3

OF = cm . 8

2

OD = cm . Hỏi E có là trung điểm

Câu 141. Trên tia Ox , lấy hai điểm E , F sao cho a) Tính độ dài đoạn thẳng EF .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

b) Trên tia đối của tia Ox , lấy hai điểm D sao cho của đoạn thẳng DF không? Vì sao?

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038

Website:tailieumontoan.com

c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng EF . Tính độ dài đoạn thẳng OM .

Lời giải

D

O

M

E

x

F

8

cm ) nên E nằm giữa O và F

EF+

= 8

a) Trên tia Ox , OE < OF ( vì 3 = + Ta có OE EF OF

EF = − =

8 3 5

(

) cm

3

b)

⇒ O nằm giữa D và E

=

+ Ta có DO OE DE

● E ∈ Ox , D thuộc tia đối của tia Ox

+ = 2 3 DE

DE =

5

(

) cm

=

DE EF=

5

(

) cm

⇒ E là trung điểm của đoạn thẳng DF

● E nằm giữa D và F

M là trung điểm của đoạn thẳng EF

c)

=

+

= +

=

= = = EM MF= 2,5 ⇒ EF 2 5 2

OM OE EM

3 2,5 5,5

(

) cm

2

OM = cm . Trên tia Oy ,

Vậy

lấy điểm N sao cho

2

OI = cm . Hỏi I có là trung điểm của đoạn thẳng

Câu 142. Trên hai tia đối Ox và Oy . Trên tia Ox , lấy điểm M sao cho ON = cm . 6 a) Tính độ dài đoạn thẳng MN .

b) Trên tia Oy , lấy điểm I sao cho MN không? Vì sao?

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038

Website:tailieumontoan.com

M

I

O

N

x

y

a) M ∈ Ox , N ∈ Oy

mà Ox và Oy là hai tia đối nhau

=

+ Ta có MO ON MN

+ =

nên O nằm giữa M và N

MN =

8

(

) cm

2 6 MN

b) ● M ∈ Ox , I ∈ Oy

mà Ox và Oy là hai tia đối nhau

=

+

nên O nằm giữa M và I

+ =

Ta có MO OI MI

4MI =

(

) cm

2 2 MI

+

cm ) nên I nằm giữa O và N . ●Trên tia Oy , OI < ON ( vì 2 6

= IN ON

Ta có OI

IN+

= 6

IN = − =

6 2 4

(

) cm

=

IM IN=

4

2

cm và I nằm giữa M và N nên I là trung điểm của đoạn thẳng

(

)

MN .

●Vì

=

Câu 143. Cho điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Trên tia đối của tia BA lấy điểm I bất

+ IA IB

2

IM

kì. Chứng tỏ rằng :

Lời giải

M

B

A

I

=

AM MB=

AB 2

● M là trung điểm của đoạn thẳng AB

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

● M ∈ BA , I thuộc tia đối của tia BA

⇒ B nằm giữa M và I Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038

=

⇒ MB BI MI +

Website:tailieumontoan.com

M nằm giữa A và I

=

⇒ AM MI AI +

●Ta còn có:

=

+

+ IA IB

(

+ AM MI

)

IB

=

+

+

(

)

MB IB MI

=

+

=

MI

MI

2

MI

=

+ IA IB

2

IM

●Do đó:

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038