Bài tập động học – Vật lí lớp 10 nâng cao

Câu 1: Vật chuyển động thẳng đều có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ.

v(m)

Sau 6s độ dời và vận tốc của vật là :

a v = 4m/s ;  x = 6m

4

b v = 6m/s ;  x = 4m

c v = 4m/s ;  x = 24m

d v = 6m/s ;  x = 24m

o

6

t(s)

Câu 2: Vật chuyển động thẳng đều có đồ thị toạ độ – thời gian như hình vẽ.

x(m)

Sau 10s độ dời và vận tốc của vật là:

a v = 20m/s ;  x = 20m

20

b v = 10m/s ;  x = 10m

c v = 20m/s ;  x = 2m

d v = 2m/s ;  x = 20m

o

10

t(s)

Câu 3: Vật chuyển động thẳng đều có đồ thị toạ độ – thời gian như hình vẽ.

x(m)

Kết luận nào rút ra từ đồ thị là sai

20

a Quãng đường đi được sau 10s là 15m

b Độ dời của vật sau 10s là 20m

5

c Vận tốc của vật là 1,5m/s

t(s)

o

d Vật chuyển động bắt đầu từ toạ độ 5m

10

Câu 4: Vật chuyển động thẳng đều có đồ thị toạ độ – thời gian như hình vẽ.

x(m)

Kết luận nào rút ra từ đồ thị là sai

20

a Quãng đường đi được sau 10s là 20m

b Độ dời của vật sau 10s là -20m

c Giá trị đại số vận tốc của vật là 2m/s

t(s)

o

d Vật chuyển động bắt đầu từ toạ độ 20m

10

Câu 5: Vật chuyển động thẳng đều có đồ thị toạ độ – thời gian như hình vẽ.

x(m)

Phương trình chuyển động của vật là :

25

a x = 5 + 5 t

b x = 4t

5

c x = 5 – 5t

t(s)

o

d x = 5 + 4t

5

Câu 6: Một người đi bộ từ nhà tới trường theo 1 đường thẳng, với vận tốc không đổi 0,9m/s.

Khoảng cách từ nhà đến trường là 500m. Chọn hệ trục tọa độ ox trùng với đường thẳng chuyển

động, gốc O tại vị trí xuất phát, chiều dương từ nhà đến trường, gốc thời gian là lúc xuất phát.

Phương trình chuyển động của người đó là:

a x = 0,9t (m) b x = 0,9t + 500 (m)

c x = -0,9t (m) d x = 0,9t - 500 (m)

Câu 7: Một người đi xe đạp từ nhà tới trường theo 1 đường thẳng, với vận tốc không đổi 15km/h.

Khoảng cách từ nhà đến trường là 5km. Chọn hệ trục tọa độ ox trùng với đường thẳng chuyển

động, gốc O tại trường, chiều dương ngược với chiều chuyển động, gốc thời gian là lúc xuất phát.

Phương trình chuyển động của người đó là:

a x = 5 + 15t (km) b x = 5 – 15t (km)

c x = -5 + 15t (km) d x = -5 – 15t (km)

Câu 8: Vật chuyển động thẳng có phương trình chuyển động: x = 5 + 10t (đơn vị sử dụng là

mét và min) .Kết luận nào sau đây rút ra từ phương trình là đúng:

a Lúc bắt đầu khảo sát chuyển động vật ở gốc toạ độ

b Độ dời của vật sau 1main là 10m

c Quãng đường vật đi dược sau 1min là 15m

d Chuyển động của vật là nhanh dần đều

Câu 9: Vật chuyển động thẳng có phương trình chuyển động: x = 5 - 10t (đơn vị sử dụng là

mét và min). Kết luận nào sau đây rút ra từ phương trình là đúng:

a Vật chuyển động với vận tốc 10m/min

b Lúc bắt đầu khảo sát chuyển động vật cách gốc toạ độ 5m

c Độ dời của vật sau 1min là 10m

d Quãng đường vật đi được sau 1min là 5m

Câu 10: Vật chuyển động thẳng có phương trình chuyển động: x = -15t - 7 (đơn vị sử dụng là

mét và min). Kết luận nào sau đây rút ra từ phương trình là đúng:

a Lúc bắt đầu khảo sát chuyển động vật cách gốc toạ độ 7m

b Độ dời của vật sau 1min là 15m

c Quãng đường vật đi được sau 1min là 22m

d Vận tốc chuyển động của vật là -15m/min

Câu 11: Một chất điểm chuyển động nhanh dần đều trên trục ox với gia tốc a = 4m/s2.

Tại thời điểm ban đầu vận tốc cuả chuyển động là v0 = 10m/s. Kết luận nào sau đây không đúng:

a Sau 2s vận tốc của vật là 18m/s b Độ dời của vật sau 2s là 28m

c Quãng đường vật đi được sau 2s là 28m d lúc t = 0 vật ở gốc toạ độ

Câu 12: Một chất điểm chuyển động trên trục ox có phương trình vận tốc thời gian là:

v = -10 + 4t (m/s). Kết luận nào sau đây rút ra từ phương trình là đúng:

a phương trình chuyển động của vạt là: x = -10t = 2t2

b Độ dời của vật sau 2s là  x = -12m

c Tại t = 2,5s, thì v = 0 nên sau đó vật dừng lại

d Tại thời điểm ban đầu vật ở gốc toạ độ

Câu 13: Đồ thị vận tốc - thời gian cuả 1 chất điểm dọc theo trục ox như hình vẽ.

v(m/s)

Kết luận nào sau đây rút ra từ đồ thị là sai :

a Chuyển động của vật có gia tốc a = 1m/s2

t(s)

b Đường đi s được xác định theo phương trình s= -5t + o,5t2

0

5

c Chuyển động của vật bao gồm cả nhanh dần đều và chậm đần đều

d Độ dời của vật sau 5s là  x = -12,5m

5

Câu 14: Đồ thị vận tốc - thời gian cuả 1 chất điểm dọc theo trục ox như hình vẽ.

v(m/s)

Kết luận nào sau đây rút ra từ đồ thị là đúng :

20

a Chuyển động của vật có gia tốc a = 2m/s2

t(s)

b Phương trình vận tốc – thời gian là v = 20 – 2t

0

10

c Phương trình toạ độ - thời gian là x = 20t – t2

d Độ dời của vật sau 10s là  x = -100m

Câu 15: Đồ thị vận tốc - thời gian cuả 1 chất điểm dọc theo trục ox như hình vẽ

v(m/s)

v(m/s)

v(m/s)

v(m/s)

20

10

10

0

t(s)

5

t(s)

t(s)

0

0

t(s)

-10

5

5

5

0

H.3

H.2

H.1

H.4

Kết luận nào sau đây rút ra từ đồ thị là sai : Sau 5s chuyển động của vật có độ dời

a Theo H.1 là :  x = 50m b Theo H.2 là :  x = 25m

c Theo H.3 là :  x = 25m d Theo H.4 là :  x = 50m

Câu 16: Xe khởi hành sau 5s đạt vận tốc 15m/s. Quãng đường xe đi được trong thời gian ấy là:

a 37,5m ; b 562,5m ; c 22,5m ; d 112,5m .

Câu 17: Xe được hãm phanh trên đoạn đường dài 100m.Vận tốc xe giảm từ 20m/s xuống còn

10m/s .Gia tốc hãm là

a 1,5m/s2 ; b -0,05m/s2 ; c -3m/s2 ; d 0,81m/s2 ;

Câu 18: Chất điểm chuyển động thẳng trên trục ox có phương trình vận tốc - thời gian

v = 10 + 2t (m/s).Quãng đường vật đi được sau 5s là:

a 10m ; b 25m ; c 75m ; d 100m .

Câu 19: Chất điểm chuyển động thẳng trên trục ox có phương trình vận tốc - thời gian

v = -10 + 5t (m/s). Quãng đường vật đi được cho tới lúc dừng lại là:

a 10m ; b 50m ; c 30m ; d -30m .

Câu 20: Một ô tô đang đi với vận tốc 10m/s thì tăng tốc chuyển động nhanh đần đều, sau 20s đạt

đượcvận tốc 14m/s. Quãng đường sau 40s là:

a s =432m ; b s = 720m ;

c s = 160m ; d s = 560m .

Câu 21: Một đầu tàu đang đi với vận tốc 18km/h thì xuống dốc chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = 0,4m/s2. Chiều dài của dốc là 330m. Thời gian tàu xuống hết dốc là:

a -1,33s ; b 30s ; c 13,30s ; d -55s .

Câu 22: Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau khi đi được 1000m tàu đạt

được vận tốc 10m/s. Gia tốc đoàn tàu là:

a 0,05m/s2 ; b 0,005m/s2 ; c 20m/s2 ; d 200m/s2 ;

Câu 23: Một đoàn tàu đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h thì hãm phanh.Sau quãng

đường 100m thì dừng hẳn, 10s sau khi hãm vận tốc của tàu là:

a v = 15m/s ; b v = 10,5m/s ; c v = 5m/s ; d v = 9,5m/s

Câu 24: Vật chuyển động thẳng có phương trình chuyển động: x = 5 - 10t – t2 (đơn vị sử dụng

là mét và giây). Kết luận nào sau đây rút ra từ phương trình là sai:

a Gia tốc: a = -2m/s2 b Vận tốc sau 1s là v = -12m/s

c Độ dời sau 1s là  x = -11m d Quãng đường sau 1s là s = 6m

Câu 25 : Vật chuyển động thẳng có phương trình chuyển động: x = -5 + 10t + t2 (đơn vị sử

dụng là mét và giây). Kết luận nào sau đây rút ra từ phương trình là Đúng:

a Gia tốc là a = 1m/s2 b Vận tốc sau 1s là v = 12m/s

c Độ dời sau 1s là  x = -11m d Quãng đường sau 1s là s = 6m

Câu 26: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 19,6m xuống đất ,gia tốc rơi tự do là9,8m/s2 .

Thời gian rơi của vật là:

a 2s ; b 4s ; c 1s ; d 1,98s .

Câu 27: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 19,6m xuống đất ,gia tốc rơi tự do là9,8m/s2 .

Vận tốc của vật lúc chậm đất là:

a 39,2m/s ; b 19,6m/s ; c 13,8m/s ; d 19,4m/s

Câu 28: Một vật được thả rơi tự do tại nơi có gia tốc g = 10m/s2, thời gian rơi của vật là10s.

Độ cao từ nơi thả vật là:

a 50m ; b 1000m ; c 500m ; d 5000m

Câu 29: Một vật được thả rơi tự do tại nơi có gia tốc g = 10m/s2 , vận tốc của vật lúc chạm đất là v

= 10m/s. Độ cao từ nơi thả vật là:

a 49m ; b 2,23m ; c 500m ; d 5m

Câu 30: Một vật được thả rơi tự do tại nơi có gia tốc g = 10m/s2, vận tốc của vật lúc chạm đất là v

= 100m/s. Thời gian rơi của vật là:

a 10s ; b 0,1s ; c 3,16s ; d 100s

Câu 31: Một ô tô có bán kính vành ngoài bánh xe là 25cm, tốc độ dài của 1 điểm trên vành ngoài

bánh xe là 10m/s. Tốc độ góc của 1 điểm trên vành bánh xe là:

a 0,4(rad/s) b 40(rad/s) c 4(rad/s) d 40000(rad/s)

Câu 32: Một ô tô có bán kính vành ngoài bánh xe là 25cm, tốc độ dài của 1 điểm trên vành ngoài

bánh xe là 10m/s. Gia tốc hướng tâm của 1 điểm trên vành ngoài bánh xe là:

a 0,4(m/s2) ; b 40(m/s2) ; c 4(m/s2) ; d 4 (m/s2)

Câu 33: Một ô tô có bánh xe với bán kính 30cm; chuyển động thẳng đều. Bánh xe quay với tần

số10Hz. Vận tốc của ô tô là:

a 1884m/s ; b 2,09m/s ; c 209,33m/s ; d 18,84m/s

Câu34: Trái đất quay quanh mặt trời theo 1 quỹ đạo coi như tròn,có bán kính R = 1,5.108km

Chu kỳ quay là T = 365,25 ngày. Tốc độ dài của trái đất đối với mặt trời là

a 298. 102m/s ; b 4106.102m/s ; c 13,8.102m/s ; d 19,4102m/s

Câu 35: Vệ tinh nhân tạo ở cách mặt đất 200km, quay quanh tâm trái đất vớ vận tốc 7,9km/s

Bán kính trái đất là R = 6400km. Chu kỳ quay của vệ tinh quanh trái đất là:

a 8302s ; b 5246s ; c 0,0019s ; d 6204s

Câu 36: Một chiếc thuyền đi từ bến A sang bến B theo phương vuông góc với bờ sông.Vận tốc

của thuyền so với nước là 12km/h ,vận tốc nước chảy là 2km/h.Vận tốc của thuyền so với bờ là:

a 14km/h ; b 10km/h ; c 3,74km/h ; d 12,16km/h

Câu 37: Một người đi trên 1 xà lan theo phương song song với bờ và theo chiều nước chảy, với vận

tốc 2km/h. Xà lan trôi theo dòng nước với vận tốc 5km/h.Vận tốc người đó so với bờ là:

a 7km/h ; b 53km/h ; c 5,38km/h ; d 2,64km/h

Câu38: Một người điều khiển ca nô chạy thẳng dọc theo bờ sông ,ngược chiều nước chảy

Vận tốc ca nô so với nước là 30km/h, vận tốc nước so với bờ là 6km/h . Vận tốc của người đó so

với bờ là

a 36km/h ; b 24km/h ; c 6km/h ; d 30km/h

Câu 39: Một máy bay bay với vận tốc 300km/h khi gió yên lặng. Khi bay từ Hà nội đến Sàigòn

có gió thổi cùng chiều với vận tốc 15km/h. Vận tốc của máy bay so với trái đất là:

a 285km/h ; b 315km/h ; c 300,37km/h ; d 17,74km/h

Câu 40: Một máy bay bay với vận tốc 300km/h khi gió yên lặng. Khi bay từ Hà nội đến Sài gòn

có gió thổi ngược chiều với vận tốc 10km/h.Vận tốc của máy bay so với trái đất là:

a 300,16km/h ; b 17,60km/h ; c 310km/h ; d 290km/h