Trc nghim hóa cơ15 Biên son: Hng Thái
645. V lít khí SO2 (đktC) làm mt va đủ 20 mL dung dch KMnO4 1M. Trsca V là: A) 1,12 B)
2,24 C) 3,48 D) 0,56
646. Điu kin để có sự ăn mòn đin hóa hc là:
A)Phi có hai kim loi hay kim loi vi phi kim hay kim loi vi mt hp cht có tính kh mnh yếu
khác nhau
B)Phi có hin din dung dch cht đin ly trên bmt kim loi hay hp kim, mà trong thc tế
là lp nước rt mng đọng trên bmt kim loi có hòa tan khí CO2, O2,..
C)Các kim loi có tính khtiếp xúc vi nhau hay được ni vi nhau bng dây dn đin D) C(A),
(B), (c)
647. Hòa tan hết23,2 gam st toxit bng dung dch HCl, thu đượcdung dch X. Cho ttbt kim
loiđồng vào dung dch X khuyđều cho đến khi btđồng không bhòa tan na, thì đã dùng hết m
gam btđồng.Trsca m :
B) 12,8 C) 9,6 D) 6,4 (Fe = 56; O = 16; Cu = 64)
648. Hòa tan m gam Fe bng dung dch HCl va đủ, thu được dung dch A. Dung dch A làm mt màu
va đủ 9,48 gam KMnO4 trong môi trường axit H2SO4, thy có khí Cl2 thoát ra.
Trsca m là:
B) 5,6 C) 4,48 D) 6,72 (Fe = 56; K = 39;
Mn = 55; O = 16)
649. Hòa tan hết 4,64 gam Fe3O4 trong dung dch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dch X. Dung dch X
làm mt màu va đủ V mL dung dch KMnO4 0,1 M. Trsca V là:
A) 120 B) 80 C) 40 D) 30
(Fe = 56; O =16)
650.Để khhoàn toàn 101,6 gam hn hp A gm FeO, Fe3O4 Fe2O3để to kim loi, cn dùng 1,8 mol
CO. Mt khác hòa tan hoàn toàn 101,6 gam hn hp A trong dung dch H2SO4đậmđặc nóng, dưthì
thu được V lít khí SO2(snphmkhduy nht) đktc. Tr
sca V là:
B) 4,48 C) 2,4 D) 5,6 (Fe = 56; O = 16)
651. Hòa tan m gam hn hp gm Fe và Fe3O4 vào dung dch HNO3 loãng, đun nóng, khuy k để phn ng
xy ra hoàn toàn, thu được 0,1 mol khí NO duy nht, dung dch X có hòa
tan 91,8 gam mt mui và 5,68 gam kim loi. Trsca m là:
A) 30 gam B) 35 gam C) 40 gam D) 45 gam (Fe = 56; N = 14; O = 16)
652. Hn hp A gmba oxit st FeO, Fe3O4,Fe2O3 smol bng nhau. Hòa tan hết m gam hn hp A này
bng dung dch H2SO4đậmđặc, nóng, dưthì thu đưc 1,008 lít (đktC) mt khí mùi hcduy nht. Tr
sca m :
A) 16,24 gam B) 46,4 gam C) 23,2 gam D) 20,88 gam
(Fe = 56; O = 16)
653. Cho dung dch HNO3 loãng vào mt cc thy tinh có đựng 8,4 gam Fe và 6,4 gam Cu.
Khuy đều để phn ng xy ra hoàn toàn, có V lít khí NO thoát ra (đktc), còn li 1,6 gam mt kim loi. Tr
sca V là:
Trc nghim hóa cơ16 Biên son: Hng Thái
A) 4,48 B) 3,36 D) 1,12
C) 2,24
(Fe = 56; Cu = 64)
654.Thchinphnng nhit nhôm gia 6,75 gam Al vi19,2 gam Fe2O3trong điukin không oxi,
oxit kim loi bkhto kim loi. Đem hòa tan cht rn sau phnng nhit nhôm bng dung dch xút
dư, thu được739,2 mL H2(đktc). Hiusutphnng nhit nhôm :
B) 91,2% C) 85% D) 100% (Al = 27; Fe = 56; O = 16)
655. Hn hp A gm Fe, FeO, Fe3O4 Fe2O3. Để khhoàn toàn 160,8 gam hn hp A cn 2,7 mol CO.
Mt khác, hòa tan hết 160,8 gam hn hp A trong dung dch HNO3 loãng
va đủ, thu được x mol khí NO. Trsca x là:
B) 0,3 C) 0,4 D) 0,5 (Fe = 56; O = 16)
656. Cho 1,2 gam kim loi X vào 100 mL dung dch NaOH 1 M. Phn ng xy ra hoàn toàn, thu
được dung dch D và có 196,2 cm3 khí H2 thoát ra (đktc). X là:
B) Zn C) Ba D) K (Al = 27; Zn = 65; Ba
= 137; K = 39)
657. Nhng kim loi nào sau đây có thể được điu chế toxit ca chúng, bng phương pháp nhit luyn
nhcht khCO, H2, C hay Al?
A) Fe, Mg, Cu, Pb
C) Fe, Mn, Ni, Cr
B) Zn, Al, Fe, Cr
D) Ni, Cu, Ca, Pb
658. Nhng kim loi nào sau đây chcó thể được điu chế bng phương pháp đin phân nóng chy hp
cht ca chúng?
A) Fe, Al, Cu, Na
C) Na, Mn, Ni, Al
B) Al, Mg, K, Ca
D) Ni, Cu, Ca, Pb
659. Thi mt lượng hn hp khí CO và H2 dư đi chm qua mt hn hp đun nóng gm Al2O3, CuO, Fe2O3,
Fe3O4, MgO, MnO2. Sau khi phn ng hoàn toàn, thu được cht rn gm:
A) Al2O3, Cu, Fe, MgO, Mn
C) Cu, Fe, Mn
B) Al, Cu, Fe, Mg, Mn
D) Cu, Fe, Al2O3, MgO; MnO2
660. Tdung dch MgCl2 ta có thể điu chế Mg bng cách:
A)Đin phân dung dch MgCl2, dùng đin cc trơ, thu được Mg catot bình đin phân
B)Dùng Na kim loi để khion Mg2+ trong dung dch, Mg to ra không tan trong nước,
được tách ly riêng.
C)Cô cn dung dch, thu được mui MgCl2 khan, ri đin phân MgCl2 nóng chy
D)Cho dung dch MgCl2 tác dng vi NaOH, thu đưc kết ta Mg(OH)2. Đem nung Mg(OH)2, được
MgO. Sau cùng dùng CO hay H2 để khMgO, thu được Mg.
661. TBa(OH)2 người ta điu chế Ba bng cách nào trong các cách sau? (1) Đin phân Ba(OH)2
nóng chy.
(2) Cho Ba(OH)2 tác dng dung dch HCl va đủ, sau đó đin phân dung dch BaCl2 có màng ngăn.
Trc nghim hóa cơ17 Biên son: Hng Thái
(3) Nung Ba(OH)2 nhit độ cao, thu được BaO, sau đó khBaO bng CO hoc H2
nhit độ cao.
(4) Cho Ba(OH)2 tác dng dung dch HCl đến môi trường trung tính, đem cô cn dung dch ri
đin phân BaCl2 nóng chy. Cách làm đúng là:
A) 1 và 4 B) Ch 4 C) 1, 3 và 4 D) C1, 2, 3 và 4
662. Có mt hn hp dưới dng bt gm Ag và Fe. Người ta loi bst trong hn hp đó bng cách:
(1) Cho hn hp này vào dung dch AgNO3 dư, Fe tan hết, sau đó lc ly Ag
(2) Cho hn hp này vào dung dch HCl dư, Fe tan hết, ta lc ly Ag còn li
(3) Đun nóng hn hp trong oxi dư, sau đó cho hn hp sn phm vào dung dch HCl, Ag không
phn ng vi O2 và không tác dng vi HCl tan, ta lc ly Ag
(4) Cho hn hp này vào dung dch Fe(NO3)3 dư, Fe bhòa tan hết, Ag không tan ta lc ly Ag Cách
làm đúng là:
A) 1 và 2 B) 1, 2 và 3 C) 2 và 4 D) C1, 2, 3, 4
663. TFe2(SO4)3 mun thu được kim loi st thì nên dùng cách nào sau đây trong phòng thí nghim?
A) Đin phân dung dch Fe2(SO4)3, thu được Fe catot bình đin phân.
B) Cho Fe2(SO4)3 tác dng vi dung dch NaOH, lc ly kết ta Fe(OH)3, đem nung kết ta này, s
thu được Fe2O3 sau cùng dùng H2 hay CO để khFe2O3 khi đun nóng,
sthu được Fe kim loi.
C) Dùng kim loi km hay nhôm lượng dư cho vào dung dch Fe2(SO4)3, sthu được Fe.
D) Tt ccác phương pháp trên.
664. Trong quá trình đin phân mui ăn nóng chy, anot xy ra quá trình:
A) khion clorua
C) oxi hóa ion clorua
B) khion natri
D) oxi hóa ion natri
665. Đin phân nóng chy hoàn toàn 3,7 gam mui clorua ca kim loi M, được loi
catot. Kim loi M là:
4 gam kim
3
A) Zn B) Mg C) Na D) Ca (Zn = 65; Mg = 24;
Na = 23; Ca = 40; Cl = 35,5)
666. Khi đin phân dung dch mui bc nitrat trong 32 phút 10 giây, khi lượng catot tăng thêm 1,08
gam. Cường độ dòng đin đã dùng là:
B) 1,0 A C) 1,5 A D) 2,0 A (Ag = 108)
667. Đin phân dung dch ZnSO4 bng đin cc trơ vi cường độ dòng đin I = 0,8 A trong thi
gian 1930 giây thì khi lượng km và thtích khí O2 sinh ra (ở đktC) là:
A) 0,52 gam và 179,2 mL B) 0,52 gam89,6 mL
D) 1,3 gam 224 mL (Zn = 65)
668. Đin phân dung dch mui MCln vi đin cc trơ. catot thu đưc 7 gam kim loi M thì
anot thu đưc 2,45 lít khí (đktc). Kim loi M là:
Trc nghim hóa cơ18 Biên son: Hng Thái
C) Cu D) Cr
A) Ni B) Fe
(Ni = 59; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65)
669. Đ điu chế kim loi natri (NA), người ta có ththc hin phn ng:
A) Đin phân dung dch NaOH hay dung dchNaCl
B) Cho K o dung dch NaCl, K mnh hơn Na sđẩy Na ra khi dung dch NaCl
C) Cho Al tác dng vi Na2O nhit độ cao, Al sđẩy Na ra khiNa2O
D) Đin phân nóng chy NaOH hay NaCl
D) Nhit
670. Kim loi canxi (CA) được sn xut trong công nghip bng phương pháp:
A) Đin phân nóng chy B) Đin phân dung dch C) Thy luyn luyn
671. Đin phân nóng chy mt mui clorua kim loi, người ta thu đưc28 lít khí (đktC)
75
mt đin cc và 1,3 gam kim loi ở đin cc còn li. Công thc hóa hc ca mui là:
A) CaCl2B) KCl C) NaCl D) MgCl2 (Ca = 40; K = 39; Na = 23, Mg = 24)
672. Trường hp nào ion K+ không di chuyn tdo (linh động) khi thc hin các phn ng hóa hc sau
đây?
A) KOH c dng vi HCl
C) Nung nóng KHCO3
B) KOH tác dng vi dung dch CuCl2
D) Đin phân KOH nóng chy
673. Đin phân dung dch NaCl có màng ngăn, catot thu được:
A) Na B) H2C) Cl2D) NaOH và H2
674. Trong công nghip, nước Javel được điu chế bng cách:
A)Cho khí clo tác dng vi dung dch NaOH
B)Đin phân dung dch NaCl có màng ngăn
C)Đin phân dung dch NaCl không có màng ngăn D) Đin phân dd KCl không có màng ngăn
675. Đin phân dung dch KF, sn phm thu được là:
A) H2; F2; KOH B) H2; O2; dung dch KOHC) H2; O2D) H2; KOF
676. Người ta đin phân mui clorua ca mt kim loi trng thái nóng chy. Sau mt thi gian, thu
được 12 gam kim loi catot, có 6,72 lít khí (đktC) thoát ra anot. Công thc ca mui là:
A)MgCl2B) NaCl C) CaCl2D) KCl (Mg = 24; Na = 23; Ca = 40; K = 39; Cl = 35,5)
677. Hn hp A gm hai mui clorua ca hai kim loi. Đin phân nóng chy hết 22,8 gam hn hp A
thu được 2,24 lit khí (đktC) anot và m gam kim loi catot. Trsca m là:
A) 4,3 gam B) 8,6 gam C) 3,4 gam D) 19,25 gam
(Cl = 35,5)
678. Nguyên tc chung để điu chế kim loi là:
A) Dùng cht oxi hóa thích hp hay dòng đin để oxi hóa các hp cht ca kim loi nhm to kim
loi tương ng.
Trc nghim hóa cơ19 Biên son: Hng Thái
B)Dùng phương pháp nhit luyn hay thy luyn để điu chế các kim loi đứng sau nhôm
trong dãy thế đin hóa.
C)Dùng phương pháp đin phân nóng chy để điu chế các kim loi Mg, Al, cũng như các
kim loi kim, kim th.
D)Dùng cht khthích hp hay dòng đin để khhp cht ca kim loi.
679. Phn ng nào mà sdch cân bng không phthuc vào áp sut?
A) N2(k) + 3 H2(k)
B) PCl3(k) + Cl2(k)
C) CO(g) + H2O(g)
D) CO(k) + 1/2 O2(k)
2 NH3(k)
PCl5(k)
CO2(g) + H2(g)
CO2(k)
680. Hn hp A gmFe Fe3O4. Hòa tan m gam hn hp A bng dung dch HNO3loãng cha 0,56 mol
HNO3. Sau khi phnng xong, 0,1 mol NO thoát ra, dung dch D n li 1,68 gam kim loi. Trs
ca m :
A) 15,84 B) 14,16 C) 13,52 D) Mt trskhác
(Fe = 56
681. Hn hp A dng bt gm: Al, FexOy. Đem hòa tan m gam hn hp A bng dung dch HNO3 loãng va
đủ, có hòa tan 7,8 mol HNO3. Có to ra 0,1 mol NO và 0,1 mol N2O. Cho dung
dch thu được tác dng vi dung dch xút dư. Ly kết ta màu nâu đỏ,đem nung đếnkhi lượng không đổi,
thu được192 gam chât rn cũng màu nâu đó. Trsca m công thc caFexOy:
A) 188,3; Fe3O4B) 31,3; Fe2O3C) 150; FeO D) 150;Fe3O4
(Al = 27; Fe = 56; O = 16)
682. Nguyên tmangan shiu(sthtnguyên t) 25. Cu hình electron caMn2+ :
A) 1s22s22p63s23p64s23d3
C) 1s22s22p63s23p64s23d5
B) 1s22s22p63s23p63d34s2
D) 1s22s22p63s23p63d5
683. Nguyên tX có tng scác ht cơ bn (proton, electron, nơtron) là 115 ht, trong đó sht mang
đin nhiu hơn sht không mang đin là 25 ht. Vtrí ca X trong bng hthng tun hoàn là:
A)Ô th35, chu k4, phân nhóm chính nhóm VI
B)Ô th35, chu k5, phân nhóm chính nhóm VII (VIIA)
C)Chu k4, phân nhóm chính nhóm VII
D)Chu k4, phân nhóm chính nhóm VIII
684. A là mt hp cht ion đưc to bi ion M2+ và ion X-. Sht mang đin tích âm trong hai ion M2+
và X-bng nhau. Tng sht không mang đin trong A là 32. Tng sht proton, electron, nơtron
trong phân t A bng 92. Sthtnguyên t(shiu nguyên
t) Z ca M và X ln lượt là:
A) 12; 17 B) 20; 9 C) 12; 9 D) 4; 17
685. Coi khi lượng nguyên tbng vi skhi A ca nó và khi lượng nguyên t được dùng
để tính toán là khi lượng nguyên ttrung bình ca các nguyên tử đồng vca nguyên tố đó hin
din trong tnhiên vi tlxác định. Nguyên tclo có hai nguyên t đồng v