Bài tp Kế toán thuế GV: Ths Hoàng Th Ngc Nghiêm
1
BÀI TẬP KẾ TOÁN THU
Bài tập chương II
Bài 2.1
Ti mt công ty thương mại Tin giang áp dng phương pháp
thuế GTGT khâu trừ. Trong tháng 10 có các nghip v kinh tế
phát sinh sau:
1. ng ty mua hàng hoá trị giá 50.000.000 đng, thuế sut thuế
GTGT 10% chưa tr tin cho người bán.
2. Mua và xut bán thng lô ng hoá tr giá mua là 110.000.000
đng, gm thuế GTGT là 10% đã tr bng tin gởi ngân hàng
ca người mua A, giá bán là 130.000.000 đng, thuế sut thuế
GTGT 10% và đã thu bng TGNH.
3. Mua 1 xe ti đ chở hàng bán vi giá là 525.000.000 đng,
gm thuế sut thuế GTGT 5% chưa tr tin cho ngưi bán.
4. Tr tin điện dùng văn phòng công ty cho công ty đin lực
bng tin mặt là 1.650.000 đng, gm thuế sut thuế GTGT là
10%.
5. Người mua A đ ngh gim giá bán 1% vì lô hàng hoá không
đt yêu cầu, công ty đng ý và đã tr bng TGNH.
Yêu cu:
1. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh
2. Tính tng thuế GTGT bán và thuế GTGT mua hàng trong
tháng
3. Khu trừ thuế GTGT trong tháng.
Bài 2.2
Ti mt công ty thương mại Hậu giang áp dụng phương pháp
thuế GTGT khâu trừ. Trong tháng 10 có các nghip v kinh tế
phát sinh sau:
1. Mua và nhp kho công c- dng c vi giá chưa thuế là
3.000.000 đng, thuế sut thuế GTGT 10% đã trả bng tin
mặt 50% trên tng thanh toán.
Bài tp Kế toán thuế GV: Ths Hoàng Th Ngc Nghiêm
2
2. Xut kho công c- dng c có giá thực tế là 2.000.000 đng
cho b phn bán hàng. Biết rng giá tr công c- dng c
đưc phân b 10 k kế toán.
3. ng ty mua hàng hoá trị giá 40.000.000 đng, thuế sut thuế
GTGT 10% chưa tr tin cho người bán. Chi phí vn chuyn
ca lô hàng tr bng tin mt là 1.100.000 đng (Đã bao gm
thuế GTGT 10%).
4. Xut kho công c- dng c cho công ty A thuê trong 6 tháng
vi giá thực tế là 6.000.000 đng, giá cho thuê 1 tháng là
1.000.000 đng, thuế sut thuế GTGT 10% chưa thu tin
tháng này.
5. Mua 1 y tính cho phòng kinh doanh vi giá là 14.700.000
đng, gm thuế sut thuế GTGT là 5% và đã tr bng tin
mặt cho ngưi bán.
6. Xut bán lô hàng hoá trị giá thực tế là 100.000.000 đng, giá
bán chưa thuế là 120.000.000 đng, thuế suất thuế GTGT
10% và đã thu 50% bng TGNH.
Yêu cu:
1. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh
2. Khu trừ thuế GTGT trong tháng.
Bài 2.3
Một doanh nghip thương mi A có tài liu kế toán sau:
I. S dư đu k
TK.112: 100.000.000
TK.111: 40.000.000
TK.1561: 31.000.000 (chi tiết: 1.500 hàng hoá A, ĐG:
16.000: 500hh B, ĐG: 14.000)
TK.1562: 4.000.000
TK.131: 20.000.000 (chi tiết công ty N: 20.000.000)
II. Trong tháng có các nghip v kinh tế phát sinh sau
1. Mua 4.000 cái hàng hoá A ca công ty N chưa thanh toán, vi
tin chưa thuế 72.000.000, thuế sut thuế GTGT là 10%.
Bài tp Kế toán thuế GV: Ths Hoàng Th Ngc Nghiêm
3
2. Mua 1.000 hàng hoá B, vi tin chưa thuế 10.000.000, thuế
suất thuế GTGT 10%, đã tr bng tin gi ngân hàng. S
hàng hoá trên xut bán thng cho công ty M. Công ty M đã
chấp nhận thanh toán, giá bán chưa thuế 12.500.000, thuế
suất thuế GTGT 10%.
3. Chi phí vn chuyn mua hàng hoá A, B đã chi bng tin mặt
là: 2.000.000 đng.
4. Xut 5.500 hàng hoá A đ gi bán cho công ty K và h đã
nhận đưc s hàng hoá trên.
5. Xut 500 ng hoá B đ bán trực tiếp và thu được bng tin
mặt, giá bán chưa thuế 20.000.000, thuế giá trị gia tăng 10%.
6. Trích khu hao tài sản c đnh trong k: 13.000.000 đng
trong đó: tài sn c đnh ca ca hàng: 5.000.000, b phận
quản DN là 8.000.000 đng.
7. Tin lương phi tr cho công nhân viên trong k :
25.000.000 đng trong đó: lương nhân viên bán hàng:
10.000.000 đng, còn li là lương ca nhân viên văn phòng
công ty.
8. Trích bo him xã hi, bo him y tế và KPCĐ theo t l vào
chi phí kinh doanh.
9. Chi phí cho b phn bán hàng bng tin gi ngân hàng trong
k: 5.000.000 đng, cho bộ phận qun: 7.000.000 đng.
10. Công ty K đã bán h 5.000 hàng hoá A, giá bán chưa
thuế 150.000.000 đng, thuế sut thuế GTGT 10%, hoa hng
công ty K được 8% trên giá bán và doanh nghip đã nhận
đưc s tin n hàng bằng tiền gi ngân hàng sau khi trchi
phí hoa hng, có thuế sut thuế GTGT ca hoa hng bán
hàng 10%.
11. Công ty K đã tr li 500 hàng hoá A do kém phm cht,
công ty đã nhp kho.
12. Cui k, kim kê phát hin thiếu 50 hàng hoá A chưa rõ
nguyên nhân và đã lp biên bn ch x.
13. Cuối k, phân b chi phí thu mua cho hàng n ra theo
giá tr hàng bán ra và tồn kho cui k.
Bài tp Kế toán thuế GV: Ths Hoàng Th Ngc Nghiêm
4
14. Cuối k, kết chuyn các khon đ tính doanh thu thun,
li nhun thun.
Biết rng doanh nghip đang áp dng phương pháp kê khai
thường xuyên, tính tr giá hàng hoá xuất kho theo phương pháp
bình quân gia quyn, chu thuế giá tr gia tăng theo phương pháp
khấu trừ.
Yêu cu:
1. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh
2. Khu trừ thuế GTGT trong tháng.
Bài 2.4
Công ty A là một doanh nghip sn xut thương mại, áp
dng phương pháp thuế giá trị gia tăng theo khấu trừ, trong tháng
10, có các nghip v kinh tế phát sinh sau: (Đơn v tính: đng).
I. S dư đu k: TK.133- 12.000.000 đng, TK.3334: 10.000.000
đng.
II. Các nghiệp v kinh tế phát sinh trong k
1. Mua nguyên vật liu có giá chưa thuế là 400.000.000 đng,
thuế suất thuế GTGT 10%, công ty đã tr 50% trên tng
thanh toán bng tin gi ngân hàng. Chi phí vn chuyn tr
bng tin mặt là 5.000.000 đng, thuế GTGT là 5%.
2. Mua công c- dng c xut thng cho phân xưởng sn xuất
(Không nhập kho) vi giá chưa thuế là 3.200.000 đng thuế
GTGT là 10%, đã tr bng tin mặt.
3. Chi tin mt tr tin đin cho sn xut sn phm là
11.000.000 đng, gm cả thuế sut thuế GTGT là 10%.
4. Xut bán thành phm vi giá xuất kho là 70.000.000 đng,
giá bán chưa thuế là 85.000.000 đng, thuế sut thuế GTGT
10%, đã thu bng tin gi ngân hàng.
5. Chi tin mặt tiếp khách công ty là 3.000.000 đồng.
6. Thu tin mt do người mua C tr nợ mua thành phm là
100.000.000 đng.
7. Thu TGNH v khon c tc do mua c phiếu ca công ty
ABC là 30.000.000 đng.
Bài tp Kế toán thuế GV: Ths Hoàng Th Ngc Nghiêm
5
8. Chi phí môi gii phải tr v khon mua c phiếu trên bng
tin mt là 18.000.000 đng.
9. Chi tin mặt np thuế thu nhập doanh nghiệp còn tn đng
đu k.
Yêu cu
1. Khu trừ thuế GTGT trong kỳ.
2. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh.
Bài 2.5
Công ty A là mt doanh nghiệp sn xut – thương mại, áp dụng
phương pháp thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo khu trừ, trong
tháng 10, có các nghiệp v kinh tế phát sinh sau: (Đơn v tính:
đng).
1. Mua nguyên vt liu có giá chưa thuế là 100.000.000 đồng, thuế
GTGT 10%, công ty đã tr 50% trên tng thanh toán bng tin
gi ngân hàng.
2. Mua công c- dng c xuất thng cho phân xưởng sn xuất
(Không nhập kho) vi giá chưa thuế là 2.000.000 đng thuế sut
thuế GTGT 10%, đã tr bng tin mặt.
3. Mua nguyên vt liu có tng thanh toán là 220.000.000 đng,
bao gm cả thuế GTGT 10%, chưa tr tin cho người bán.
4. Mua một máy sn xut vi giá chưa thuế là 400.000.000 đng,
thuế GTGT 5% và đã tr bng tin gi ngân hàng.
5. Xut kho thành phm bán vi giá xuất 90.000.000 đồng, giá bán
chưa thuế là 100.000.000 đng, thuế GTGT là 10%, đã thu bng
tin gi ngân hàng.
6. Người mua đ ngh gim giá do thành phm không đt chất
lượng ca lô hàng tháng trước, vi giá chưa thuế là 5.000.000
đng, thuế GTGT là 10%. Công ty đã đng ý và được tính vào
tháng này.
Yêu cu
1. Tính s thuế GTGT đu ra.
2. Tính s thuế GTGT đu vào. Biết rng tt c các hàng hoá
bán ra và mua vào đu là các mặt hàng chụi thuế GTGT và