I TẬP CHƯƠNG IV
Câu 1: Trong các quá trình nào sau đây động ợng được bảo toàn?
A. Ôtô tăng tốc.
B. Ôtô giảm tốc.
C. Ôtô chuyển động tròn đều.
D. Ôtô chuyển động thng đều trên đường có ma sát.
Câu 2: Đơn vị của động lượng là?
A. kg.m.s2 B. kg.m.s C. kg.m/s D. kg/m.s
Câu 3: Chn câu trả lời đúng?
A. Xung của một lực càng lớn nếu tác dụng càng lâu.
B. Động lượng ca một vật phụ thuộc vào tốc độ thay đổi vận tốc
C. Với cùng một xung của lực, vật nặng thì có động lượng lớn hơn vật nhẹ
D. Khi biết vận tốc của một vật ta có thể xác định được động lượng của nó ngay cả khi không biết khối lượng.
Câu 4: Định luật bảo toàn động lưng tương đương vi:
A. Định luật I Niu-tơn
B. Định luật II Niu-tơn
C. Định luật IIII Niu-tơn
D. Không tương đương với các định luật Niu-tơn.
Câu 5: Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp:
A. Hệ có ma sát B. Hệ không ma sát.
C. Hệ kín có ma t. D. Hệ cô lập.
Câu 6: Chn câu trả lời đúng. Hệ vật – trái đất chỉ gn đúng là hệ kín vì:
A. Trái đất luôn chuyển động.
B. Trái đất luôn hút vật.
C. Vật luôn chịu tác dng của trọng lực.
D. Luôn ln tồn tại cá lưc hấp dẫn từ các thiên thể trong vũ trụ tác dụng lên hệ.
Câu 7: Chn câu trả lời sai:
A. Hệ vật – Trái đất luôn coi là hệ kín.
B. Hệ vật – Trái đt chỉ gn đúng là hệ kín.
C. Trong các vụ nổ, hệ vật có thể coi gần đúng là hệ kín trong thời gian ngắn xảy ra hiện tượng.
D. Trong va chạm, hệ vật có thể coi gần đúng là hệ kín trong thời gian ngắn xảy ra hiện tượng.
Câu 8: Một hệ vật là hệ kín nếu:
A. Chỉ có nhng lực của các vật trong hệ tác dụng lẫn nhau.
B. Không có tác dụng của những vật từ ngoài hệ.
C. Các ni lực từng đôi mt trực đôi nhau theo định luật III Niu-tơn.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 9: Chn câu phát biểu đúng nhất
A. Vectơ động lượng của hệ được bảo toàn.
B. Vectơ động lượng toàn phần của hệ được bảo toàn.
C. Vectơ động lượng toàn phần của hệ kín được bo toàn.
D. Động lượng của một hệ kín được bảo toàn.
Câu 10: Chọn câu phát biểu sai
A. Động lượng là đại lượng vectơ.
B. Động lượng ln được tính bằng tích khối ng và vận tốc ca vật.
C. Động lượng ln cùng hướng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương.
D. Động lượng ln cùng hướng với vận tốc vì khối lượng luôn ln dương.
Câu 11: Động lượng toàn phần của hệ được tính bằng biểu thức sau:
A. ...
21 ppp B.
vmmp ...
21
C.
vmmp ...
21 D. ...
2
2
1
1
vmvmp
Câu 12: Biểu thức 2
2
2
1ppp là biểu thức tính động lượng ca hệ trong trường hợp.
A. Hai vectơ vận tốc cùng ớng.
B. Hai vectơ vn tốc cùng phương ngược chiều.
C. Hai vectơ vn tốc vuông góc với nhau.
D. Hai vectơ vận tốc hợp với nhau một góc 600.
Câu 13: Trong thực tế, để khẩu pháo sau khi nhả đạn ít b giật lùi về phía sau người ta thường
A. Tăng khối lượng vn đạn. B. Giảm vận tốc viên đạn.
C. Tăng khối lượng khẩu pháo. D. Giảm khối lượng khẩu pháo.
Câu 14: Chọn câu phát biểu sai. Trong một hệ kín:
A. Các vật trong hệ kín chỉ tương tác với nhau.
B. Các ni lực từng đôi trực đối.
C. Không có ngoại lực tác dụng lên các vât trong hệ.
D. Nội lực và ngoại lực cân bằng nhau.
Câu 15: Hệ nào sau đây không được coi là hệ kín:
A. Một vật ở rất xa vật khác.
B. Hệ hai vật chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang.
C. Hệ “súng đạn” trước và sau khi bắn súng.
D. Hệ chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm nghiêng.
Câu 16: Hệ “vật rơi tự do và Trái đất” là hệ kín vì:
A. Bỏ qua lực cản của không khí.
B. Vì chỉ có một mình vật rơi tự do.
C. Vì trọng lực trực đối với lực của vật hút trái đất.
D. Vì một lý do khác.
Câu 17: Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng:
A. Động lượng là đại lượng vectơ.
B. Đơn vị của động lượng tương đương với N.s.
C. Khi có ngoi lực tác dụng, động lượng luôn luôn cùng hướng với lực.
D. Chuyển động tròn có động lượng thay đổi.
Câu 18: Một súng khối lượng M = 400kg được đặt trên mặt đất nằm ngang. Bắn một viên đạn khối lượng m = 400g theo phương nằm ngang. Vn tốc ca
đạn là v = 50m/s. Vận tốc lùi V’ của súng là:
A. -5mm/s B. 0 C. -50cm/s D. -5m/s.
Câu 19: Một hệ gm hai vật có khối lượng m1 = 1kg; m2 = 3kg vận tốc v1=3m/s; v2=1m/s. Biết 21 vv  . Độ lớn động lượng của hệ là:
A. 1,2kg.m/s B. 0 C. 120kg.m/s D. 60 2kg.m/s
Câu 20: Một người có khối lượng 50kg chạy với tốc độ 5m/s nhảy vào thùng xe có khối ng 150g đang đứng yên. Nếu bỏ qua ma sát của xe trên mặt đường, thì
sau khi nhảyn, người và xe có vận tốc bằng bao nhiêu?
A. 1,25m/s B. 1,5m/s C. 1,75m/s D. 2m/s
Câu 21: Người ta ném một quả bóng có khi lượng 1,5kg để cho nó chuyn động với vận tốc 20m/s. Xung lực tác dụng lên qu bóng là:
A. 10N.s B. 20N.s C. 100N.s D. 500N.s
Câu 22: Một vật khi lượng 3kg đập vào một bức tường rồi nảy trở lại với ng vận tốc. Vận tốc lúc ban đầu của vật trước khi va chạm là +5m/s. Sự biến đổi
động lưng ca vật là
A. -15kgm/s B. 0 kgm/s C. 15 kgm/s D. -30 kgm/s
Câu 23: Một khẩu đại bác khối lượng 6000 kg bắn đi một đầu đạn khối ng 37,5 kg. Khi đạn nổ, khẩu súng giật lùi về phía sau với vận tốc v1=2,5m/s. Khi đó
đầu đạn đạt được vận tốc bằng bao nhiêu?
A. 500m/s B. 450m/s C. 400m/s D. 350 m/s
Câu 24: Một khẩu đại bác nặng 300kg bắn ra một viên đạn khi lượng 5kg với vận tốc 300m/s thì nó bị giật lại với vn tốc là:
A. 300 m/s B. 5 m/s C. 16000m/s D. 0
Câu 25: Một lực 20N tác dụng vào một vật 400g đang nằm yên, thời gian tác dụng 0,015 s. Xung lượng của lực tác dụng trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,3 kg.m/s B. 1,2 kg.m/s
C. 120 kg.m/s D. Một giá trị khác.
Câu 26: Một vật khối lượng 1kg i tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 s, g=9,8 m/s2. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là
bao nhiêu?
A. 4,9 kg.m/s B. 10kg.m/s C. 5 kg.m/s D. 0,5 kg.m/s
Câu 27: Một vật khối lượng 0,5 kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng nằm ngang với vn tốc 5m/s đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo
phương vuông góc với tường. Sau va chạm vật đi ngược trở lại phương cũ với vận tốc 2m/s. Thời gian tương tác là 0,2 s. Lực
F
do tường tác dụng có độ lớn bằng:
A. 1750 N B. 17,5 N C. 175 N D. 1,75 N
Câu 28: Một hòn đá được ném xuyên một góc 300 so với phương ngang với động lượng ban đầu có độ lớn bằng 2 kgm/s từ mặt đất. Độ biến thiên động lượng
P
khi hòn đá rơi tới mặt đất có giá trị là (bỏ qua sức cản):
A. 3 kgm/s B. 4kgm/s C. 1kgm/s D. 2kgm/s
Câu 29: Trong khoảng thời gian 30s, ôtô có khi lượng 2 tấn tăng tốc từ 36 km/h lên 72 km/h. Xung lượng của hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên ôtô trong
khoảng thời gian này là:
A. 20 000 N.s B. 20 N.s C. 72 N.s D. 72 000N.s
Câu 30: Một viên đạn có khi lượng m đang bay theo phương ngang với vận tốc v = 500 m/s thì nổ thành hai mnh có khi lượng bng nhau. Mảnh một bay n
hợp với phương ngang một góc 600, mảnh hai bay xuống hợp với phương ngang mt góc 300. Độ ln vn tốc của mảnh thứ hai là:
A. 500 m/s B. 250 m/s C. 400 m/s D. 866 m/s
Câu 31: Một h gồm hai vật: vật thứ nhất có khối lượng m1=3kg, chuyn động vi vận tốc v1=4m/s, vật thứ hai khối lượng m2=2kg chuyển động với vận tốc v2=8m/s
theo hướng vuông góc vi hướng chuyển động của vật thnhất. Động lượng của h có độ là
A. 400kgm/s. B. 28kgm/s. C. 20kgm/s. D. 4kgm/s.
1.1. Công có thể biểu thị bằng tích của:
A. Năng lượng và khoảng thời gian B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian
C. Lực và quãng đường đi được D. Lực và vận tốc
Câu 32: Một lc
F
không đổi liên tc kéo 1 vật chuyển đng với vận tốc
v theo ớng của
F
. Công sut của lực
F
là:
A. F.v.t B. F.t C. F.v D. F.v2
Câu 33: Đơn vị o sau đây không phải là đơn vị của công suất ?
A. J.s B. Nm/s C. W D. HP
Câu 34: Đơn vị o sau đây không phải đơn v ca công?
A. kW.h B. N.m C. kg.m2 /s2 D. kg.m2 /s
Câu 35: Công thức nh công của một lc là
A. Fs B. mgh C. Fscos D. 0,5mv2.
Câu 36: Công suất là đại lượng là đại lượng được tính bằng:
A. Tích của công và thời gian thực hin công B. Tích ca lực tác dụng và vận tốc
C. Thương số của công và vận tốc D. Thương số của lực và thời gian tác dụng lực
Câu 37: Công là đại lượng:
A. Vô hướng thể âm, dương hoặc bằng không B. Vô hướng có thể âm hoặc dương
C. Véc tơ có thể âm, dương hoặc bằng không D. Véc tơ có thể âm hoặc dương
Câu 38: Biểu thức của công suất là:
A. P = F.s/t B. P = F.s.t C. P = F.s/v D. P = F.s.v
Câu 39: Công suất được xác định bằng
A. công thực hiện trên một đơn vị độ dài.
B. công sinh ra trong một đơn vị thời gian.
C. tích của công và thời gian thực hiện công.
D. giá trị ca công mà vật có khả năng thực hiện.
Câu 40: Vật nào sau đây không có khả năng sinhng?
A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh B. Viên đạn đang bay
C. Búa máy đangi xuống D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất
Câu 41: Đơn vị o sau đây không phải là đơn vị của công suất ?
A. HP. B. kw.h. C. Nm/s D. J/s
Câu 42: kW.h là đơn vị của
A. Công. B. Công suất.
C. Động lượng. D. Động năng.
Câu 43: Một vật khi lượng m=5kg trượt từ đnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng có chiều dài S=20m nghiêng góc 300 so vi phương ngang. Công của
trọng lực tác dụng lên vật khi vật đi hết dốc có độ lớn là
A. 0,5kJ B. 1000J C. 850J D. 500J
Câu 44: Một ngưi nâng một vật có khối lượng 1 kg lên độ cao 6 m. Lấy g = 10 m/s2. Công mà người đã thực hiện là:
A. 180 J B. 60 J C. 1800 J D. 1860 J
Câu 45: Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp vi một lực bng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt
phẳng ngang bằng 300. Công ca lực tác dụng lên xe để xe chy được 200m có giá tr
A. 51900 J B. 30000 J C. 15000 J D. 25980 J
Câu 46: Một động điện cung cấp công suất 15KW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000Kg chuyển động đu lên cao 30m. Lấy g=10m/s2. Thời gian đthực hiện ng
việc đó là:
A. 20s B. 5s C. 15s D. 10s
Câu 47: Một gàu nước khối lượng 10 Kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo bằng:
A. 5W B. 4W C. 6W D. 7W
Câu 48: Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 10m. Biết ô tô nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng
0,25 ( Lấy g = 9,8 m/s2 ). Công của lực cản có giá trị:
A. - 36750 J B. 36750 J C. 18375 J D. - 18375 J
Câu 49: Động năng được tính bằng biểu thức:
A. Wđ = mv2/2 B. Wđ = m2v2/2 C. Wđ = m2v/2 D. Wđ = mv/2
Câu 50: Động năng là đại lượng:
A. Vô hướng, dương ,âm hoặc bằng 0 B. Vô hướng, có thể dương hoc bằng không
C. Vectơ, luôn dương D. Véc tơ, có thể dương hoặc bằng không
Câu 51: Chọn phát biểu sai. Độngng của vật không đổi khi vật
A. chuyển động vi gia tốc không đổi. B. chuyển động tròn đu.
C. chuyển động thẳng đều. D. chuyển động vi vận tốc không đổi
Câu 52: Động năng của vật tăng khi