Bài tập nhóm

KINH TẾ QUẢN LÝ

NHÓM 4

Nội dung

1

Giới thiệu TienPhongBank

2

Cấu trúc thị trường ngành ngân hàng

Phân tích Cung – cầu dịch vụ ngân hàng

3

Phân tích hoạt động của TienPhongBank

4

5

Kết luận

1. Giới thiệu TienPhongBank

1. Giới thiệu TienPhongBank

Khách hàng Cá nhân Khách hàng Cá nhân

Dịch vụ tài khoản, tiết kiệm, cho vay, kiều hối,… với khả năng sử dụng linh hoạt, thích hợp với các nhu cầu và điều kiện khác nhau của từng khách hàng.

Khách hàng Doanh nghiệp Khách hàng Doanh nghiệp

Dịch vụ dành riêng cho từng khách hàng bao gồm các gói dịch vụ nâng cao như thu/chi tiền hộ, thực hiện giao dịch tại văn phòng khách hàng, giao dịch qua internet với bất kỳ thời gian nào

Thị trường vốn Thị trường vốn Đầu tư vào giao dịch ngoại hối, tiền tệ, chứng khoán và các sản phẩm phái sinh.

2. Cấu trúc thị trường

a. Các loại thị trường

Cạnh tranh hoàn hảo

Độc quyền nhóm

Độc quyền

loại CácCác loại trường thịthị trường

Cạnh tranh có tính độc quyền

2. Cấu trúc thị trường

a. Đặc điểm thị trường

• Quy mô và năng lực tài chính • Thị phần hoạt động • Mạng lưới hoạt động • Phụ thuộc nhau hay không? •Có rào cản gia nhập ngành không?

Đặc điểm thị trường

• Giá và tính đa đạng của dịch vụ

• Sự thuận tiện về địa điểm, điều kiện giao dịch

• Yếu tố con người trong dịch vụ

Đặc tính dịch vụ

• Tiền gửi khách hàng thiếu ổn định, ngắn hạn

• Áp lực từ khách hàng lớn

•Áp lực từ đối thủ

•Sản phẩm thay thế không nhiều

Đặc tính cạnh tranh

2. Cấu trúc thị trường

a. Đặc điểm thị trường

Quy mô và năng lực tài chính Quy mô và năng lực tài chính

Tổng tài sản

Vốn điều lệ

2. Cấu trúc thị trường

a. Đặc điểm thị trường

Thị phần hoạt động Thị phần hoạt động

Cho vay

Huy động

2. Cấu trúc thị trường

a. Đặc điểm thị trường

Mạng lưới hoạt động Mạng lưới hoạt động

Số lượng chi nhánh của một số ngân hàng năm 2007

2. Cấu trúc thị trường

a. Đặc điểm thị trường

 Chính phủ chưa cấp phép ngân

hàng mới

 Yêu cầu về vốn điều lệ

 Thị trường mục tiêu bão hòa

Phụ thuộc

Rào cản

 Sự sụp đổ của một ngân hàng có

thể kéo theo cả hệ thống

 Chạy đua lãi suất (phụ thuộc

quyết định của hãng khác)

2. Cấu trúc thị trường

a. Đặc điểm thị trường

2. Cấu trúc thị trường

c. Đặc tính cạnh tranh của thị trường ngân hàng

Tiền gửi thiếu ổn định và ngắn hạn

80%

80%

20%

Tiền gửi của Tiền gửi của dân dân

Huy động Huy động từ tiển gửi từ tiển gửi

Dư thừa Dư thừa ngắn hạn ngắn hạn của DN của DN

2. Cấu trúc thị trường

c. Đặc tính cạnh tranh của thị trường ngân hàng

Áp lực từ khách hàng lớn

70%

90%

30%

DN vừa và DN vừa và nhỏ nhỏ

Tín dụng Tín dụng từ DN từ DN

DN lớn có sự DN lớn có sự hậu thuẫn hậu thuẫn của NN của NN

2. Cấu trúc thị trường

c. Đặc tính cạnh tranh của thị trường ngân hàng

Các áp lực khác

Áp lực từ đối thủ

Ngân hàng mới nỗi, ngân hàng nước ngoài,…

Thị trường ngân hàng Việt Nam có đặc tính cạnh tranh cao.

Sản phẩm thay thế

TTCK, trái phiếu, thương phiếu,…

3. Phân tích cung - cầu

a. Nhu cầu về dịch vụ ngân hàng

1. Tăng trưởng nhanh sau khủng hoảng

Vốn đầu tư

Tăng trưởng kinh tế

2. Vốn đầu tư tăng 17% đi kèm với mở rộng sản xuất kinh doanh

Khoảng cách dịch vụ

CẦUCẦU

3. Xuất khẩu tăng hơn 25% a. 15/85 triệu người có tài khoản b. 2/3 DN nhỏ và vừa khó tiếp cận dịch vụ

XNK

4. GDP đầu người đạt 1.168USD

Nhu cầu về dịch vụ ngân hàng vẫn đang có xu hướng tăng.

Thu nhập

3. Phân tích cung - cầu

b. Khả năng cung ứng dịch vụ ngân hàng hiện nay

• Dịch vụ vẫn chủ yếu là truyền thống

• Hạn chế với công ty đa quốc gia

Tỷ trọng thu nhập từ hoạt động tín dụng của khối ngân hàng nhà nước tính đế n 30/11/2010 chiếm tới 88,4% trong tổng thu nhập

Khả năng cưng ứng hiện nay

• Mất cân đối

Do hạn chế về năng lực tài chính và khả năng công nghệ

Cung dịch vụ ngân hàng giữa khu vực thành thị và nông thôn có sự mất cân đối khá trầm trọng.

4. Hoạt động của TienPhongBank

a. Kết quả hoạt động

Bảng kết quả hoạt động theo kỳ 06 tháng từ 2008 – 2011 (ĐVT: Tỷ đồng) Bảng kết quả hoạt động theo kỳ 06 tháng từ 2008 – 2011 (ĐVT: Tỷ đồng)

Chỉ tiêu H2 2008 H1 2009 H2 2009 H2 2010 H1 2010 H1 2011

Tổng doanh thu 120,538 206,562 252,465 313,344 123,701 185,551

Tổng chi phí 52,809 49,535 74,303 88,483 108,145 158,625

Lợi nhuận trước thuế 67,376 65,885 98,828 118,080 144,319 154,719

• Tổng doanh thu thuần năm 2010 tăng so với năm 2009 là 48% • Tổng lợi nhuận sau thuế năm 2010 tăng so với năm 2009 là 26%.  Điều này chứng tỏ TienPhongBank đã có những nỗ lực đáng kể trong các hoạt động kinh doanh của mình.

Lợi nhuận sau thuế 129,888 139,247 50,511 51,210 76,815 106,272

4. Hoạt động của TienPhongBank

b. Dự báo doanh thu 06 tháng cuối năm 2011

BIỂU ĐỒ TĂNG TRƯỞNG DOANH THU

313,344

252,465

206,562

185,551

123,701

120,538

H2 2008 H1 2009 H2 2009 H1 2010 H2 2010 H1 2011

4. Hoạt động của TienPhongBank

b. Dự báo doanh thu 06 tháng cuối năm 2011

i

(

nBE /1  )

/

1

Trong đó:

B: Doanh thu 06 tháng đầu năm 2011 = 313,344 tỷ VND E: Doanh thu 06 tháng đầu năm 2009 = 123,701 tỷ VND n: Số chu kỳ được tính bằng 06 tháng = 5

%43,20i

tỷ đồng

377

, 356

HTR 2

2011

4. Hoạt động của TienPhongBank

c. Những hoạt động nổi bật năm 2010

Mở rộng mạng lưới

Tiếp tục khẳng định ngân hàng công nghệ

- e-Savings -Đồng Nai, An Giang - 30 điểm giao dịch - Mobile Banking

- Lợi nhuận tăng trưởng 30%

-Tài sản tăng trưởng 94,7%

-Huy động tăng 107% -Thể hiện cam kết của cổ đông - Áp lực nâng cao hiệu quả

-Cho vay tăng 64%

Tăng vốn điều lệ lên 3000 tỷ

Kết quả đáng khích lệ

4. Hoạt động của TienPhongBank

d. Những tồn tại

Cơ cấu Cơ cấu quản lý quản lý

Tỷ lệ cán bộ-nhân viên hỗ trợ/cán bộ- nhân viên trực tiếp kinh doanh là 1/3 (trong khi tỷ lệ này ở các NH khác là 1/15- 1/30).

Đầu tư Đầu tư tài sản tài sản

•Việc đầu tư tài sản không phát huy hết hiệu quả sử dụng. •Cơ cấu tài sản vượt quy mô hiện tại của Ngân hàng và tình hình thị trường. •Một số khoản đầu tư kém sinh lời.

4. Hoạt động của TienPhongBank

e. Mục tiêu và kế hoạch hành động

Mục tiêu hoạt động Mục tiêu hoạt động

Mục tiêu kinh doanh Mục tiêu kinh doanh Mục tiêu kinh doanh Mục tiêu kinh doanh

Mở rộng mạng lưới Mở rộng mạng lưới

Thank You!