t Nam Bài t p: ậ Nh ng n i dung c b n c a BHXH Vi ữ ơ ả ủ ộ ệ
ấ
A.Các v n đ chung: ề I.Khái ni m:ệ
ố ớ BHXH là s đ m b o thay th ho c bù đ p m t ph n thu nh p đ i v i ự ả ế ả ặ ắ ầ ậ ộ
ng i lao đ ng khi h g p nh ng bi n ccos làm gi m ho c m t đi kh năng ườ ọ ặ ữ ế ả ặ ấ ả ộ
lao đ ng, m t vi c làm trên c s hình thành và s d ng m t qu ti n t ỹ ề ệ ử ụ ơ ở ệ ấ ộ ộ
chung nh m đ m b o đ i s ns cho ng ả ờ ố ằ ả ườ ầ i lao đ ng và gia đình h , góp ph n ộ ọ
đ m b o an toàn xã h i. ả ả ộ
II.B n ch t ấ ả
V i cách hi u nh trên, b n ch t c a BHXH th hi n ể ệ ỏ ấ ủ ư ể ả ớ ộ nh ng n i ữ
dung sau:
1. ộ BHXH là nhu c u khách quan, đa d ng và phúc t p c a xã h i, ủ ầ ạ ạ
nh t là trong xã h i mà s n su t hàng hóa ho t đ ng theo c ch ti n t ơ ế ề ệ ạ ộ ả ấ ấ ộ ố , m i
quan h thuê m n lao đ ng phát tri n đ n m t m c đ nào đó. ứ ộ ướ ể ế ệ ộ ộ
2. M i quan h gi a các bên trong BHXH phát ssinh c s quan ệ ữ ố ở ơ ở
h lao đ ng và di n ra gi a ba bên: bên tham gia BHXH, bên BHXH và bên ệ ữ ễ ộ
đ c BHXH. ượ
3. ấ Nh ng bi n c c làm gi m ho c m t kh năng lao đ ng, m t ặ ữ ế ả ấ ả ố ộ
vi c làm trong BHXH có th là nh ng r i ro ng u nhiên trái v i ý mu n ch ữ ủ ể ệ ẫ ớ ố ủ
ặ quan c a ch nhân nh m đau, tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p…ho c ạ ư ố ủ ủ ệ ề ệ ộ
ng h p x y ra hoàn toàn ng u nhiên nh tu i già, cũng có th là nh ng tr ể ữ ườ ư ổ ả ẫ ợ
thai s n…ả
4. ả Ph n thu nh p c a NLĐ b gi m ho c m t đi khi g p ph i ả ủ ầ ậ ặ ấ ặ ị
nh ng bi n c , r i ro s đ 1 ngu n qu ti n t ố ủ ẽ ượ ữ ế c bù đ p ho c thay th t ặ ế ừ ắ ỹ ề ệ ồ
c t n tích l i. Ngu n qu này do bên tham gia BHXH đóng góp t p trung đ ậ ượ ồ ạ ồ ỹ
là ch y u, ngoài ra còn đ c s h tr c a Nhà N c. ủ ế ượ ự ỗ ợ ủ ướ
5. M c tiêu c a BHXH là nh m th a mãn nh ng nhu c u thi ữ ụ ủ ằ ầ ỏ ế ế t y u
c a NLĐ trong tr ủ ườ ng h p b gi m ho c m t thu nh p, m t vi c làm. ấ ị ả ệ ặ ậ ấ ợ
III.Ch c năng ứ
1. Thay th ho c bù đ p 1 ph n thu nh p c a NLĐ tham gia BHXH ậ ủ ế ặ ắ ầ
ệ khi h c b gi m ho c m t thu nh p do m t kh năng lao đ ng ho c m t vi c ọ ị ả ặ ấ ậ ấ ả ặ ấ ọ
làm.
2. Ti n hành phân ph i ho c phân ph i l ố ố ạ ế ặ ữ i thu nh p gi a nh ng ữ ậ
ng i tham gia BHXH. Tham gia BHXH không ch cho NLĐ mà còn cho ườ ỉ
NSDLĐ. Các bên tham gia đ u ph i đóng góp vào qu BHXH ề ả ỹ
3. Góp ph n kích thích NLĐ hăng say lao đ ng s n xu t nâng cao ầ ả ấ ộ
NSLĐ cá nhân và NSLĐ xã h i.ộ
4. G n bó l i ích gi a NLĐ và NSDLĐ, gi a NLĐ và xã h i. ắ ợ ữ ữ ộ
IV.Nguyên t cắ
M i NLĐ đ u có quy n tham gia và h ng tr c p BHXH. 1. ề ề ọ ưở ợ ấ
ng tr c p BHXH ph i ph thu c vào th i gian tham 2. M c h ứ ưở ợ ấ ụ ả ộ ờ
gia BHXH và m c đóng góp. BHXH là 1 trong nh ng hình th c phân ph i l ố ạ i ữ ứ ứ
thu nh p gi a ng i tham gia BHXH nên c n xác đ nh m c h ng 1 cách cân ữ ậ ườ ứ ưở ầ ị
b ng và h p lý. ằ ợ
3. Nguyên t c s đông bù s ít, nghĩa là l y s đông bù l ắ ố ấ ố ố ạ ố i s ít
ng i không may g p r i ro ( trong s nh ng ng i tham gia BHXH có ườ ữ ủ ặ ố ườ
ng i m đau, tai n n…). ườ ố ạ
4. Nhà n ướ ớ c th ng nh t qu n lý BHXH. BHXH là 1 cu c s ng l n ộ ố ấ ả ố
nh h ng t i nhi u m t c a đ i s ng xã h i. Nhà n c v i t ả ưở ớ ặ ủ ờ ố ề ộ ướ ớ ư ạ cách là đ i
ệ di n chính th c v m t qu n lý xã h i, ph i có trách nhi m v i th c hi n ộ ề ặ ự ứ ệ ệ ả ả ớ
chính sách xã h i, qu n lý các ho t đ ng BHXH đ đ m b o n đ nh và cân ạ ộ ể ả ả ổ ả ộ ị
b ng xã h i. ằ ộ
5. K t h p hài hòa v i các l ế ợ ớ ợ ề i ích, các m c tiêu và phù h p v i đi u ụ ợ ớ
ki n kinh t xã h i c a đ t n c. Khác v i BHTM, BHXH ngoài m c đích ệ ế ộ ủ ấ ướ ụ ớ
là đ m b o thu nh p cho NLĐ còn ph i tính t i ích chung và l ả ậ ả ả i l ớ ợ ợ ủ i ích c a
NSDLĐ, k t h p v i các m c tiêu đó là m c tiêu xã h i. ụ ế ợ ụ ớ ộ
ủ
V.Đ i t * Đ i t ng c a BHXH: ng: ố ượ ố ượ
ậ ủ ị ế ả ả ộ
ặ i lao đ ng tham gia ộ b bi n đ ng gi m ho c m t do gi m ho c ặ ườ ấ ộ ủ ữ
i lao đ ng - là thu nh p c a ng ườ m t kh năng lao đ ng, m t vi c làm c a nh ng ng ệ ấ ộ ả ấ BHXH. - VD do m đau, tai n n, tu i già,…. ạ ố ổ
* Đ i t ng tham gia: ố ượ
- ng - ng i lao đ ng i s d ng lao đ ng ườ ộ ườ ử ụ ộ
ệ
ướ t c nh ng ng ữ ấ ả ữ ẳ c, nh ng ng ữ ườ i làm ườ i lao đ ng. ộ
VN th c hi n BHXH v i các viên ch c Nhà n Ở công h ưở M i quan h ràng bu c trong BHXH: ố
ộ i lao đ ng i s d ng lao đ ng
c ự ứ ớ ng l ng ->không bình đ ng gi a t ươ ệ + ng ườ ộ + ng ườ ử ụ + c quan BHXH d ơ ộ i s b o tr c a Nhà n ướ ự ả ợ ủ ướ
ộ ế ộ ủ ả
ờ ị ấ ặ ị ả ườ ặ i tham gia bh g p
ậ ị
ỉ ệ ị ố ả ậ ủ ơ
ỏ ướ ộ ậ ủ i 7 tu i ,có xác nh n c a ổ
ế
B.Các ch đ c a b o hi m xã h i ể ộ ợ ấ mố đau : I.Chế đ tr c p -M cụ đích : bù đ p thu nh p b m t ho c b gi m trong th i gian ng ậ ắ ố r i ro đau m. ủ ố ượ -Đ i t ng Ng oi lao đ ng tham gia BHXH theo lu t đ nh. ộ ừ ệ ưở ng -Đi u ki n h ề +Ng i lao đ ng tham gia BHXH b m ph i ngh vi c,có xác nh n c a c ườ ộ . s y t ế ở i lao đ ng phai ngh đ chăm sóc con nh d +Ng ỉ ể ườ c s y t ơ ở -Th i gian h ờ ng ch đ m đau ế ộ ố ưở
i lao đóng bh c a ng ờ ệ ệ ệ
ể ề ỉ ủ ề ườ ậ
ệ ệ ả ụ
ị ố ớ ộ ộ ắ ế ả c h ng s ượ ưở
ng khi con m đau i 3 tu i,t ế ổ ố
ộ ẹ ế ườ ổ 3 đ n 7 tu i ế i đã h t th i h n thì ờ ạ i đa 15 ngày n u con t ừ ế
ưở ế ng theo kho n 1 BHXH. ả
ng và chăm sóc con m:M c tr c p đ ứ
ườ ng ,ti n công làm căn c đóng bhxh c a tháng li n k ợ ấ ượ ủ ố ứ ề ề
c khi ngh vi c chia cho 26 ngày sau đó nhân v i s ngày th c t c tình ề nghi ự ế
ớ ố c ngh theo qui đ nh. ượ ờ ỉ ị
ữ ầ
ể
ứ ề ươ ỉ ệ ế ể
ả 15 năm d n d ủ ng ,ti n công làm căn c đóng b o hi m c a ả ng b ng 45% ứ ưở ằ i 15 năm,55% m c ti n ứ ề ướ ế ủ i 30 năm,65% n u đ 30 ng ,ti n công n u đã đóng b o hi m d ế ướ ừ
ưỡ
c ngh 10 ngày đ i lao đ ng còn đ ộ ườ ượ ẻ ỉ
i gia ể
ng t i thi u chung n u ngh ng i t ơ ạ ế ỉ i các c s t p trung. ơ ở ậ ỉ ạ
+Tùy vào đi u ki n đi u ki n làm vi cvà th i gian ề đ ng mà th i gian ngh khác nhau theo đi m a,b,c kho n 1 đi u 2 lu t BHXH. ờ ộ i lao đ ng m c nh ng b nh thu c danh m c các b nh ph i chũa +N u ng ộ ữ ườ ế ố tr dài ngày c a B Y T thi tùy vào th i gian đ ng góp mà đ ủ ngày khác nhau. -Th i gian h ờ ố ưở +T i đa 20 ngày n u con d ố ướ +C cha và m cùng tham gia BHXH thì n u m t ng ả i kia đ oc h ng ườ ự ứ ưở ng -M c h +đ i v i m đau bình th ố ớ ố b ng 75% m c ti n l ứ ề ươ ằ tr ỉ ệ ướ vi c trong kho ng th i gian đ ả ệ +Đ i V i b nh c n ch a tr dài ngày:Trong 180 ngày đ u c a 1 năm m c ứ ầ ủ ố ị ớ ệ ng b ng 75% m c ti n l h ứ ề ưở ằ c khi ngh vi c.Sau 180 ngày thì m c h tháng li n k tr ề ướ ề m c ti n l ề ứ ề ươ ng ,ti n công n u đã đòng bh t l ế ề ươ năm tr lên. ở -D ng s c sau m đau ứ ố +Ngoài th i gian ngh m đau,ng ỉ ố ờ ng s c và ph c h i s c kh e trong 1 năm. d ỏ ụ ồ ứ ứ ưỡ ng t ng 25% m c l +Đ c h ứ ươ ố ượ ưở đình,40% m c l i thi u n u ngh t ế ể ố ứ ươ
II.Ch đ tr c p thai s n: ế ộ ợ ấ ả
* N i dung: ộ
ộ ườ ẽ ượ ơ ỹ
i lao đ ng khi sinh con và nuôi con s sinh s đ ế ờ ỉ
ợ ấ c qu BHXH tr c p Ng ỏ thay th cho thu nh p trong th i gian ngh không đi làm đ ph c h i s c kh e ể ụ ồ ứ ậ và nuôi con s sinh. ơ
* Đ i t ng áp d ng: ố ượ ụ
ồ i làm vi c theo h p đ ng lao đ ng không xác đ nh th i h n, h p đ ng ờ ạ ồ ợ ị
ợ đ ba tháng tr lên. ườ ộ ệ ờ ạ ừ ủ ộ ở
ứ ứ ộ
- Ng lao đ ng có th i h n t - Cán b , công ch c, viên ch c. - Công nhân qu c phòng, công nhân công an. ố
ệ ạ
ệ ộ ỹ ụ ậ
ng l ư ố ớ ơ ế ưở ươ ộ
- Sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p quân đ i nhân dân; sĩ quan, h sĩ quan ườ nghi p v , sĩ quan, h sĩ quan chuyên môn k thu t công an nhân dân; ng i ạ làm công tác c y u h ng nh đ i v i quân đ i nhân dân, công an nhân dân.
* Đi u ki n h ng: ề ệ ưở
i b n tháng tu i. ổ
t s n. - Lao đ ng n mang thai. ữ - Lao đ ng n sinh con. ữ - Ng ộ - Ng ộ ộ ộ i lao đ ng nh n nuôi con nuôi d ườ i lao đ ng đ t vòng tránh thai, th c hi n các bi n pháp tri ườ ướ ố ệ ự ậ ặ ệ ệ ả
i đi m th 2 và th 3 trên ph i ị ứ ườ ộ
ể trong th i gian 12 tháng tr ả đóng b oả ứ ở ậ c khi sinh con ho c nh n ạ ờ ướ ặ
Ng i lao đ ng quy đ nh t hi m xã h i >=6 tháng ộ ể nuôi con nuôi.
ng ch đ : ờ ế ộ
* Th i gian h ưở -> khi khám thai:
ộ
ỉ ệ ể ườ
Trong th i gian mang thai, lao đ ng n đ ờ m i l n 1 ngày; tr ườ ho c thai không bình th ợ ở ng thì đ ữ ượ xa c s y t ế ơ ở ỉ ượ 5 l nầ , c ngh vi c đ đi khám thai ho c ng i mang thai có b nh lý ệ ặ c ngh 2 ngày/l n khám. ầ ng h p ườ ỗ ầ ặ
ể ỉ ễ ỉ ằ , ngh T t, ngày ngh h ng ỉ ế
(tính theo ngày làm vi c không k ngày ngh l ệ tu n)ầ
-> khi s y thai, n o, hút thai ho c thai ch t l u: ế ư ạ ẩ ặ
c ngh vi c h ng ch đ thai s n: ỉ ệ ưở ế ộ ả
ừ > 1 tháng đ n < 3 tháng. ế ừ > 3 tháng đ n < 6 tháng. ế
, ngh T t, ngày ngh h ng tu n) Lao đ ng n đ ữ ượ ộ + 10 ngày : thai < 1 tháng. + 20 ngày : thai t + 40 ngày : thai t + 50 ngày : thai > 6 tháng. (tính c ngày ngh l ỉ ế ỉ ằ ầ ỉ ễ ả
-> khi sinh con:
ng). ệ
ườ ộ ạ
i tàn t
• 4 tháng (trong đi u ki n bình th ụ ấ > 0,7). • 5 tháng (làm vi c n ng nh c, đ c h i; ca 3; ph c p 21% tr lên. • 6 tháng (lao đ ng n là ng ở
ề ệ ặ ữ ọ ườ t) t ậ ừ ộ
ng h p sinh đôi tr lên m i con đ c ngh thêm 30 ngày và thêm 1 tháng ợ ở ỗ ượ ỉ
-Tr ườ tr c p. ợ ấ
i nuôi d ng h p pháp đ ế ặ ườ ưỡ ợ ượ ỉ ế c ngh đ n
- N u m ch t khi sinh, cha ho c ng ẹ ế khi con đ 4 tháng tu i . ủ ổ
- Tr ng h p sau khi sinh con mà con ch t m ợ ẹ đ ế
ổ ượ
ườ + <60 ngày tu i đ + ≥60 tu i đ ỉ ệ c ngh vi c 30 ngày tính t ngày con ch t. c ngh : ỉ ượ ngày sinh con. c ngh vi c 90 ngày tính t ừ ế ỉ ệ ổ ượ ừ
-> khi nh n nuôi con nuôi: ậ
c ngh vi c h ng ch đ thai s n cho đ n khi ượ ỉ ệ ưở ế ộ ế ả ổ
con nuôi <4 tháng tu i thì đ con đ 4 tháng tu i. ủ ổ
-> Khi th c hi n bi n pháp tránh thai: ệ ự ệ
+ Khi đ t vòng tránh thai: ngh 7 ngày. + Khi th c hi n bi n pháp tri ệ ệ ỉ ệ ả ặ ự t s n: ngh 15 ngày ỉ
(tính c ngày ngh l , ngh T t, ngày ngh h ng tu n) ỉ ễ ả ỉ ế ỉ ằ ầ
* M c h ng: ứ ưở
ng t ố i ặ ậ ươ ợ ấ ộ ầ
ề ề ươ ể ả
c khi ngh vi c c a ng ề ướ h i c a 6 tháng li n k tr ộ ủ ườ
- Tr c p m t l n khi sinh con ho c nh n nuôi con nuôi =2 tháng l thi u chung cho m i con. ỗ ể ng ch đ : - M c h ứ ưở ế ộ + =100% m c bình quân ti n l ứ ề ng h p ch có ng i cha tham gia BHXH ho c c cha c m tham ườ ng, ti n công tháng đóng b o hi m xã i m . ẹ ỉ ệ ủ ặ ả ườ
ứ ưở
ơ
i m (Tr ỉ ợ gia nh ng ng i m ch t sau khi sinh thì m c h ẹ ế ườ ư bình quân ti n l ng, ti n công tháng đóng BHXH c a ng ề ươ ề h p ch có m tham gia mà m ch t sau khi sinh thì m c h ẹ ỉ ợ s m c bình quân ti n l ở ứ
ẹ ế ề ng ch đ thai s n đ ế ộ ờ
ả ẹ ơ ở ứ ng tính trên c s m c i cha; tr ườ ng ườ ủ ng tính trên c ứ ưở ẹ) ng, ti n công tháng đóng BHXH c a ng ườ ủ c tính là th i gian đóng ờ ộ i s d ng lao đ ng ườ ử ụ ề ươ ỉ ệ ưở ờ ả ượ i lao đ ng và ng ộ ườ ể
+ Th i gian ngh vi c h b o hi m xã h i. Th i gian này ng ộ ả không ph i đóng b o hi m xã h i. ể ả ả ộ
* Lao đ ng n đi làm tr c khi h t th i h n ngh sinh con: ữ ộ ướ ờ ạ ế ỉ
ờ ạ ướ ỉ
c khi h t th i h n ngh sinh con quy đ nh ị ệ i kho n 1 ho c kho n 2 Đi u 31 c a Lu t BHXH khi có đ các đi u ki n ế ậ ể ả ủ ủ ề ề
1. Lao đ ng n có th đi làm tr ộ ữ t ặ ả ạ sau đây:
- Sau khi sinh con t >=60 ngày. ừ
v vi c đi làm s m không có h i cho s c kho ậ ủ ơ ở ế ề ệ ứ ạ ớ ẻ
- Có xác nh n c a c s y t i lao đ ng. c a ng ủ ườ ộ
- Ph i báo tr c và đ c ng i s d ng lao đ ng đ ng ý. ả ướ ượ ườ ử ụ ộ ồ
ủ ữ ữ
ề c khi h t th i h n ngh sinh con v n đ ề ươ ế ưở
ng, ti n công c a nh ng ngày làm vi c, lao đ ng n đi làm ệ ng ch đ thai s n cho ờ ạ ậ i kho n 1 ho c kho n 2 Đi u 31 c a Lu t ả ộ ế ộ ề c h ượ ặ ả ủ ờ ạ ẫ ả ỉ ị ế ạ
2. Ngoài ti n l tr ướ đ n khi h t th i h n quy đ nh t ế BHXH
* D ng s c, ph c h i s c kho sau thai s n: ụ ồ ứ ưỡ ứ ẻ ả
ưở ạ
ờ ả ủ
ứ 5-10 ngày trong m t năm. ộ ả c ngh d i Đi u 1. Lao đ ng n sau th i gian h ề ng ch đ thai s n theo quy đ nh t ả ế ộ ị ữ mà s c kho còn y u thì 30, kho n 1 ho c kho n 2 Đi u 31 c a Lu t BHXH ế ẻ ậ ề ặ ng s c, ph c h i s c kho t đ ẻ ừ ụ ồ ứ ượ ỉ ưỡ ứ ộ
ưở ng m t ngày b ng 25% m c l ằ ố
ng t ỉ i thi u chung n u ngh ể i thi u ể ứ ươ ế ố
i c s t p trung. ng t 2. M c h ứ ươ ộ ứ i gia đình; b ng 40% m c l ng s c, ph c h i s c kho t d ằ ồ ứ ụ ứ ưỡ ẻ ạ ng s c, ph c h i s c kho t chung n u ngh d ụ ồ ứ ứ ỉ ưỡ ế ẻ ạ ơ ở ậ
III.Ch đ tr c p tai n n lao đ ng và b nh ngh nghi p: ề ệ
ế ộ ợ ấ Đi u ki n h ộ ng ch đ tai n n lao đ ng: ệ ưở ề ạ ế ộ ệ ộ ạ
Ng ng ch đ tai n n lao đ ng khi có đ các ườ i lao đ ng đ ộ c h ượ ưở ế ộ ủ ạ ộ
đi u ki n sau đây: ề ệ
ng h p sau đây: 1. B tai n n thu c m t trong các tr ộ ạ ộ ị ườ ợ
a) T i n i làm vi c và trong gi làm vi c; ạ ơ ệ ờ ệ
b) Ngoài n i làm vi c ho c ngoài gi làm vi c khi th c hi n công ệ ặ ơ ờ ự ệ ệ
vi c theo yêu c u c a ng i s d ng lao đ ng; ầ ủ ệ ườ ử ụ ộ
c) Trên tuy n đ ng đi và v t đ n n i làm vi c trong ế ườ n i ề ừ ơ ở ế ệ ơ
kho ng th i gian và tuy n đ ế ườ ả ờ ng h p lý; ợ
2. Suy gi m kh năng lao đ ng t ả ả ộ ừ 5% tr lên do b tai n n quy đ nh ị ạ ở ị ở
trên.
ng ch đ b nh ngh nghi p: III. Đi u ki n h ề ệ ưở ế ộ ệ ề ệ
Ng c h ng ch đ b nh ngh nghi p khi có đ ườ i lao đ ng đ ộ ượ ưở ế ộ ệ ề ệ ủ
các đi u ki n sau đây: ệ ề
1. B b nh thu c danh m c b nh ngh nghi p do B Y t ụ ệ ị ệ ệ ề ộ ộ ế và B Lao ộ
ng binh và Xã h i ban hành khi làm vi c trong môi tr đ ng - Th ộ ươ ệ ộ ườ ng
đ c h i; ho c ngh có y u t ề ế ố ộ ạ ặ
5% tr lên do b b nh quy đ nh 2. Suy gi m kh năng lao đ ng t ả ả ộ ừ ị ệ ở ị ở
trên.
IV. Giám đ nh m c suy gi m kh năng lao đ ng: ứ ả ả ộ ị
1. Ng c giám ườ i lao đ ng b tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p đ ộ ệ ượ ề ệ ạ ộ ị
đ nh ho c giám đ nh l ị ặ ị ạ ộ i m c suy gi m kh năng lao đ ng khi thu c m t ứ ả ả ộ ộ
trong các tr ng h p sau đây: ườ ợ
a) Sau khi th ng t t đã đ ươ ậ t, b nh t ệ ậ ượ c đi u tr n đ nh; ị ổ ề ị
b) Sau khi th ng t t tái phát đã đ ươ ậ t, b nh t ệ ậ ượ c đi u tr n đ nh. ị ổ ề ị
2. Ng c giám đ nh t ng h p m c suy gi m kh năng ườ i lao đ ng đ ộ ượ ứ ả ả ợ ổ ị
ng h p sau đây: lao đ ng khi thu c m t trong các tr ộ ộ ộ ườ ợ
a) V a b tai n n lao đ ng v a b b nh ngh nghi p; ừ ị ệ ừ ị ệ ề ạ ộ
b) B tai n n lao đ ng nhi u l n; ề ầ ạ ộ ị
c) B nhi u b nh ngh nghi p. ệ ề ệ ề ị
V. Tr c p m t l n: ộ ầ ợ ấ
1. Ng i lao đ ng b suy gi m kh năng lao đ ng t 5% đ n 30% thì ườ ả ả ộ ộ ị ừ ế
đ ng tr c p m t l n. c h ượ ưở ộ ầ ợ ấ
c quy đ nh nh sau: 2. M c tr c p m t l n đ ợ ấ ộ ầ ượ ứ ư ị
ng năm tháng l a) Suy gi m 5% kh năng lao đ ng thì đ ả ả ộ c h ượ ưở ươ ng
t c h ng thêm 0,5 ố i thi u chung, sau đó c suy gi m thêm 1% thì đ ứ ể ả ượ ưở
tháng l ng t i thi u chung; ươ ố ể
b) Ngoài m c tr c p quy đ nh t ứ ợ ấ ị ạ i đi m a kho n này, còn đ ả ể ượ c
h ưở ng thêm kho n tr c p tính theo s năm đã đóng b o hi m xã h i, t ố ợ ấ ộ ừ ể ả ả
c tính b ng 0,5 tháng, sau đó c thêm m i năm m t năm tr xu ng thì đ ở ố ộ ượ ứ ằ ỗ
c tính thêm 0,3 tháng ti n l ng, ti n công đóng đóng b o hi m xã h i đ ể ộ ượ ả ề ươ ề
b o hi m xã h i c a tháng li n k tr ả ộ ủ ề ướ ể ề c khi ngh vi c đ đi u tr . ị ỉ ệ ể ề
VI. Tr c p h ng tháng: ợ ấ ằ
1. Ng i lao đ ng b suy gi m kh năng lao đ ng t ườ ả ả ộ ộ ị ừ 31% tr lên thì ở
đ ng tr c p h ng tháng. c h ượ ưở ợ ấ ằ
2. M c tr c p h ng tháng đ c quy đ nh nh sau: ợ ấ ứ ằ ượ ư ị
a) Suy gi m 31% kh năng lao đ ng thì đ ả ả ộ c h ượ ưở ứ ng b ng 30% m c ằ
l ng t ng thêm ươ ố i thi u chung, sau đó c suy gi m thêm 1% thì đ ứ ể ả c h ượ ưở
2% m c l ng t i thi u chung; ứ ươ ố ể
b) Ngoài m c tr c p quy đ nh t i đi m a kho n này, h ng tháng còn ợ ấ ứ ị ạ ể ả ằ
đ c h ượ ưở ể ng thêm m t kho n tr c p tính theo s năm đã đóng b o hi m ợ ấ ả ả ộ ố
xã h i, t m t năm tr xu ng đ ộ ừ ộ ố ở ượ ỗ c tính b ng 0,5%, sau đó c thêm m i ứ ằ
năm đóng b o hi m xã h i đ c tính thêm 0,3% m c ti n l ộ ượ ể ả ứ ề ươ ng, ti n công ề
đóng b o hi m xã h i c a tháng li n k tr c khi ngh vi c đ đi u tr . ộ ủ ề ướ ề ể ả ỉ ệ ể ề ị
ng tr c p: VII. Th i đi m h ờ ể ưở ợ ấ
1. Th i đi m h ng tr c p quy đ nh t ể ờ ưở ợ ấ ị ạ ủ i các đi u 42, 43 và 46 c a ề
Lu t BHXH đ c tính t tháng ng ậ ượ ừ ườ i lao đ ng đi u tr xong, ra vi n. ị ề ệ ộ
2. Tr ng t t ho c b nh t t tái phát, ng ườ ng h p th ợ ươ ậ ệ ặ ậ ườ ộ i lao đ ng
đ c đi giám đ nh l ượ ị ạ ể i m c suy gi m kh năng lao đ ng thì th i đi m ứ ả ả ộ ờ
h ng tr c p m i đ c tính t tháng có k t lu n c a H i đ ng Giám ưở ợ ấ ớ ượ ừ ộ ồ ủ ế ậ
đ nh y khoa. ị
VIII. C p ph ấ ươ ng ti n tr giúp sinh ho t, d ng c ch nh hình: ạ ụ ỉ ụ ệ ợ
Ng ườ ị ổ i lao đ ng b tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p mà b t n ệ ề ệ ạ ộ ộ ị
th c c p ph ươ ng các ch c năng ho t đ ng c a c th thì đ ạ ộ ủ ơ ể ứ ượ ấ ươ ng ti n tr ệ ợ
ạ giúp sinh ho t, d ng c ch nh hình theo niên h n căn c vào tình tr ng ứ ụ ụ ạ ạ ỉ
th ng t t. ươ ậ t, b nh t ệ ậ
IX. Tr c p ph c v : ụ ụ ợ ấ
Ng i lao đ ng b suy gi m kh năng lao đ ng t ườ ả ả ộ ộ ị ừ 81% tr lên mà b ở ị
li t c t s ng ho c mù hai m t ho c c t, li ệ ộ ố ặ ụ ặ ắ ệ ầ t hai chi ho c b b nh tâm th n ặ ị ệ
thì ngoài m c h ng quy đ nh t i Đi u 43 c a Lu t BHXH, h ng tháng ứ ưở ị ạ ủ ề ậ ằ
còn đ ng tr c p ph c v b ng m c l ng t i thi u chung. c h ượ ưở ụ ụ ằ ợ ấ ứ ươ ố ể
ệ X. Tr c p m t l n khi ch t do tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p: ộ ầ ợ ấ ế ệ ề ạ ộ
Ng ườ ệ i lao đ ng đang làm vi c b ch t do tai n n lao đ ng, b nh ệ ế ạ ộ ộ ị
ngh nghi p ho c b ch t trong th i gian đi u tr l n đ u do tai n n lao ị ầ ề ề ệ ế ặ ầ ạ ờ ị
đ ng, b nh ngh nghi p thì thân nhân đ ộ ệ ệ ề c h ượ ưở ằ ng tr c p m t l n b ng ộ ầ ợ ấ
ba m i sáu tháng l ng t i thi u chung. ươ ươ ố ể
XI. D ng s c, ph c h i s c kho sau khi đi u tr th ng t ụ ồ ứ ị ươ ưỡ ứ ẻ ề ậ ệ t, b nh
t t:ậ
Ng i lao đ ng sau khi đi u tr n đ nh th ng t t do tai n n lao ườ ị ổ ề ộ ị ươ ậ ạ
t do b nh ngh nghi p mà s c kh e còn y u thì đ đ ng ho c b nh t ặ ộ ệ ậ ứ ề ệ ế ệ ỏ ượ c
ngh d ỉ ưỡ ng s c ph c h i s c kho t ụ ồ ứ ẻ ừ ứ năm ngày đ n m i ngày. ế ườ
ng t M c h ứ ưở ng m t ngày b ng 25% m c l ằ ứ ươ ộ ố ế i thi u chung n u ể
ngh d ng t ỉ ưỡ ng s c, ph c h i s c kho t ụ ồ ứ ẻ ạ ứ i gia đình; b ng 40% m c l ằ ứ ươ ố i
thi u chung n u ngh d i c s t p trung. ỉ ưỡ ể ế ng s c, ph c h i s c kho t ụ ồ ứ ẻ ạ ơ ở ậ ứ
IV.Ch đ tr c p h u trí: ế ộ ợ ấ ư
ng l ề ươ ệ ưở ng h u: ư
i lao đ ng quy đ nh t ị ộ ả ể ườ
ủ ng l ả ươ ộ ở ề c h ượ ưở ậ i các đi m a, b, c và e kho n 1 Đi u 2 c a Lu t ươ ng
ợ ủ ộ
ộ ươ ườ ữ ủ
ổ ươ ổ ươ ổ ế ổ
ủ đ năm m i lăm tu i đ n đ sáu m i tu i, n t ừ ủ ủ ữ ừ ủ ề ổ
ể ng h p sau đây: ươ ủ ủ ườ ộ ụ ạ ọ ộ ộ
ế ặ ộ
ng l ủ ườ ổ ờ ượ ưở ụ ấ ở
ộ ố ườ c h ị ủ ợ
ườ ộ
t khác do Chính ph quy đ nh. ậ ề ươ ượ ủ ng l ưở ả ộ ở
1. Đi u ki n h 1. Ng ạ BHXH có đ hai m i năm đóng b o hi m xã h i tr lên đ h u khi thu c m t trong các tr ư a) Nam đ sáu m i tu i, n đ năm m i lăm tu i; ươ đ năm m i b) Nam t tu i đ n đ năm m i lăm tu i và có đ m i lăm năm làm ngh ho c công ươ ổ ế ặ vi c n ng nh c, đ c h i, nguy hi m thu c danh m c do B Lao đ ng - ể ộ ặ ệ ban hành ho c có đ m i lăm năm làm ng binh và Xã h i và B Y t Th ộ ươ vi c ươ ng n i có ph c p khu v c h s 0,7 tr lên. Tu i đ i đ ự ệ ố ệ ở ơ h u trong m t s tr ng h p đ c bi ặ ệ ư i lao đ ng quy đ nh t i đi m d kho n 1 Đi u 2 c a Lu t BHXH có 2. Ng ạ ị ể đ hai m i năm đóng b o hi m xã h i tr lên đ ng h u khi c h ươ ả ư ể ủ ng h p sau đây: thu c m t trong các tr ộ ườ ộ ợ
ợ ủ ươ ữ ủ ừ ườ
ặ ươ ậ
đ năm m i tu i đ n đ năm m i lăm tu i, n t ổ ươ ừ ủ ổ ế ủ
ổ
ộ ộ ụ ủ ọ ươ ạ ươ ủ ườ ộ
ộ ặ ế ủ ườ
ổ ế ặ ộ ng binh và Xã h i và B Y t n i có ph c p khu v c h s 0,7 tr lên. ở ụ ấ ộ ự ệ ố
ng l ng h u khi suy gi m kh năng lao đ ng: ộ ả ả ề ư ươ ệ ưở
i lao đ ng quy đ nh t ị ộ ả ạ ề ườ
ị ở ủ ả
ớ ộ ừ ứ ơ
ể ộ ủ ưở ư ươ ng h u (M c II lên, h ươ ể ả 61% tr ở ng l ưở ệ i các đi m a, b, c, d và e kho n 1 Đi u 2 c a Lu t ậ ả ươ ớ ng h u v i m c th p h n so v i ấ trên) khi thu c m t trong ộ ụ ộ ở
ổ ở ươ ổ
ươ ề ở
t n ng nh c, ọ ệ ặ ng binh và Xã ặ ộ ụ ể ộ
ộ ban hành. ế ộ
ng h u h ng tháng: ứ ươ ư ằ
ủ ề ườ ủ ộ
ứ ươ ở ằ
ệ ề ươ ặ ề ề ề ạ ị
ườ ứ ậ ả ộ
ể ố ớ ộ ớ ể ỗ ộ
ứ ố
ng h u h ng tháng c a ng ủ ệ ị
i lao đ ng đ đi u ki n quy đ nh t ả ả i đa b ng 75%. ằ ư ằ ậ ạ i ủ ề i kho n 1 Đi u này, sau ạ ứ ươ ủ ộ ị ượ ề
ỉ ư ướ
i thi u chung. ứ ươ
ậ ng h p Lu t sĩ a) Nam đ năm m i lăm tu i, n đ năm m i tu i, tr tr ổ ổ quan quân đ i nhân dân Vi t Nam ho c Lu t công an nhân dân có quy đ nh ị ệ ộ khác; ươ đ b n m i b) Nam t ữ ừ ủ ố lăm tu i đ n đ năm m i tu i và có đ m i lăm năm làm ngh ho c công ặ ề vi c n ng nh c, đ c h i, nguy hi m thu c danh m c do B Lao đ ng - ệ ể ban hành ho c có đ m i lăm năm làm Th ươ vi c ệ ở ơ 2. Đi u ki n h Ng BHXH đã đóng b o hi m xã h i đ hai m i năm tr lên, b suy gi m kh ng l năng lao đ ng t i đ đi u ki n h ng ư ườ ủ ề ng h p sau đây: các tr ợ ườ 1. Nam đ năm m i tu i, n đ b n m i lăm tu i tr lên; ủ ữ ủ ố 2. Có đ m i lăm năm tr lên làm ngh ho c công vi c đ c bi ệ ặ ủ ườ đ c h i, nguy hi m thu c danh m c do B Lao đ ng - Th ươ ạ ộ h i và B Y t ộ 3. M c l ạ i lao đ ng đ đi u ki n quy đ nh t 1. M c l i ng h u h ng tháng c a ng ằ ị ư (M c II ng, ti n công c tính b ng 45% m c bình quân ti n l trên) đ ượ ứ ề ụ ủ i Đi u 58, Đi u 59 ho c Đi u 60 c a tháng đóng b o hi m xã h i quy đ nh t ể ả ứ Lu t BHXH t ng ng v i m i lăm năm đóng b o hi m xã h i, sau đó c ươ thêm m i năm đóng b o hi m xã h i thì tính thêm 2% đ i v i nam và 3% đ i ố v i n ; m c t ớ ữ 2. M c l Đi u 51 c a Lu t BHXH đ ề đó c m i năm ngh h u tr ứ ỗ ổ 3. M c l ứ ươ ấ ư ằ • Ch đ h u trí đ i v i ng ườ c tính nh quy đ nh t ư ả ị ng h u h ng tháng th p nh t b ng m c l ấ ằ i tham gia BHXH t ố nguy n c tu i quy đ nh thì gi m 1%. ng t ự ế ộ ư ố ớ ể ệ ườ
• . Đ i t ng áp d ng ch đ h u trí: ố ượ ế ộ ư ụ
i tham gia b o hi m xã h i t nguy n là công dân Vi t Nam trong đ ả ệ ộ
ể ộ ộ ộ ự ệ ộ . n tham gia BHXH b t bu c ắ ệ
Ng ườ tu i lao đ ng, không thu c di ổ
• Đi u ki n h ng l ệ ưở ề ươ ng h u: ư
ề ủ ư ưở ườ ệ
ng l ổ i lao đ ng h ộ ươ ủ
ươ ữ ủ ả ể
ươ ươ ư ủ ổ ổ
ế ớ
trên thì đ ộ ể i đi m b kho n 1 ở ươ ợ ả ể ờ ủ ế ả ạ
ng h u khi có đ các đi u ki n sau đây: 1. Ng a) Nam đ sáu m i tu i, n đ năm m i lăm tu i; ươ ổ b) Đ hai m i năm đóng b o hi m xã h i tr lên. ộ ở ủ ờ 2. Tr ng h p nam đ sáu m i tu i, n đ năm m i lăm tu i nh ng th i ữ ủ ườ gian đóng b o hi m xã h i còn thi u không quá năm năm so v i th i gian quy ươ c đóng ti p cho đ n khi đ hai m i đ nh t ế ượ ị năm.
• M c l ng h u h ng tháng: ứ ươ ư ằ
ằ ư ứ ươ ng h u h ng tháng đ ằ
ả ươ ề
ộ ả ứ ể
c tính thêm 2% đ i v i nam và 3% đ i v i n ; m c t ậ ỗ ố ớ ữ ứ ố ượ
ạ c đi u ch nh trên c s m c tăng c a ch s giá sinh ho t ủ ỉ
ề . M c đi u ch nh c th do Chính ph quy đ nh. ng h u đ ư ượ ng kinh t ưở ơ ở ứ ụ ể ỉ ố ủ ứ ế ề ị ỉ
ậ c tính b ng 45% m c bình quân thu nh p 1. M c l ứ ượ ng ng tháng đóng b o hi m xã h i quy đ nh t ứ i Đi u 76 c a Lu t này t ủ ạ ị ể ả v i m i lăm năm đóng b o hi m xã h i, sau đó c thêm m i năm đóng b o ớ ộ ườ i đa hi m xã h i thì đ ố ớ ộ ể b ng 75%. ằ 2. L ươ và tăng tr
• Tr c p m t l n khi ngh h u: ộ ầ ợ ấ ỉ ư
ng l ố ớ ộ ầ ể ộ ườ i không đ đi u ki n h ủ ề ệ ưở ươ ng
B o hi m xã h i m t l n đ i v i ng ả h u h ng tháng ư ằ
tu t:
ế ộ
ộ ỗ ợ ề ợ ươ ệ
ườ ầ ụ ắ
i lao đ ng b ch t và v con h b m t ph ờ ể ổ ượ ắ ộ ố ườ
ọ ồ ạ ộ ả ấ
t là đ i t ọ c tr c p ợ ấ : ượ c h ượ ưở ố ượ
ơ ng đ ố ượ ng đ ố ượ ể ng tham gia ườ i
i v (ch ng) và con cái ng ng th h ng là ng V.Ch đ tr c p t ế ộ ợ ấ ử ấ 1.M c đích : ụ ộ i llao đ ng c a ch đ này là h tr v tài chính cho gia đình ng -M c đích ườ ủ ụ ng ti n sinh s ng.Do đó, khi ng ố ọ ị ấ ị ế góp ph n kh c ph c nh ng khó khăn t c th i đ n đ nh cu c s ng cho các ị ứ ữ ộ i lao đ ng i t a,ng c gi thành viên trong gia đình h .Đ ng th i lo l ng đ ả ỏ ờ yên tâm h n trong m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình. ủ 2.Đ i t ng ch đ -Đ i t b o hi m xã h i luôn khác đ i t ộ ả lao đ ng, còn đ i t ụ ưở ố ượ ế ộ này có đi m khác bi ể ng th h ụ ưở ố ượ ườ ợ ng tham gia là ng ườ ụ i tr ệ ng.Đ i t ố ượ ồ ộ
i lao đ ng, k c ng ộ ườ
ộ v i t i là dân s ho t đ ng kinh t ườ ế ớ ỷ ệ ố
ố ộ ữ
ng cũng đ ượ ữ i h c ngh ho c nh ng ặ ề i thi u 75%.Đ i v i các qu c ố ể ố ớ i thi u là 25% t ng ổ ng nh ng t ư ể ng ăn theo c m r ng cho c các đ i t ố ượ ả
i v góa ho c con cái b m t ph ặ ng ti n sinh ệ
ị ấ ng h p ng ợ
ươ i v góa thì ườ ợ ậ ườ ộ ể
ợ ấ
ợ ấ ng h p ng ợ ặ ộ
ạ ố ợ
ờ i lao đ ng đã có thâm niên 15 năm tham gia BHXH ho c có ọ ư ủ ứ ợ ấ ế ớ
này b gi m 10%.Đ i v i tr
tu t ph i đ m b o cho con cái ng ả
ư ủ ế ộ ử ấ ố ớ c vi c làm và có tuh nh p ho c s ng chung v i m t ng ng đ m c tr c p theo quy đ nh.N u m i tham gia BHXH 5 ị ng h p thâm niên tham gia BHXH ợ ng tr c p s b gi m đi t l ươ ỷ ệ ợ ấ ẽ ị ả i lao ườ ả ả i v góa, tr c p đ n khi h tìm ọ ườ ợ ư ợ i khác nh v ng thành.Đ i v i ng ặ ố ậ ợ ấ ộ ế ườ ớ
i đó. c t gia đình là toàn b ng ộ ể ả ườ ọ l ng t ố ạ ộ i lao đ ng làm công ăn l gia là nh ng ng ườ ươ ng th h s .Đ i t ở ộ ụ ưở ố ố ượ khác (ngoài v ,con) c a h . ủ ọ ợ 3.Đi u ki n đ c tr c p ệ ượ ợ ấ ề ợ ấ là ng ng tr c p -Đk h ườ ợ ưở i tr c t gia đình ch t, trong tr s ng do ng ế ườ ụ ộ ố quy n đ c tr c p có th tùy thu c vào thu c vào pháp lu t. ộ ợ ấ ề ượ 4.M c tr c p và th i gian tr c p: ứ -Tr ườ ườ thâm niên 3 năm nh ng đã đóng góp đ t s trung bình hàng năm, v và con h s đ c h ẽ ượ ưở l năm, t ị ả ố ớ ườ ỷ ệ nhi u h n 5 năm nh ng ch a đ 15 năm, t ư ơ ề ng.Th i gian tr c p ch đ t ợ ấ ờ ứ đ ng đ tu i tr ủ ổ ưở ộ đ ế ượ c a ng ườ ủ
. Ch đ t tu t v i ng i tham gia BHXH t nguy n ế ộ ử ấ ớ ườ ự ệ
• Tr c p mai táng: ợ ấ
1. Các đ i t ng sau đây khi ch t thì ng i lo mai táng đ ố ượ ế ườ ượ c nh n tr ậ ợ
c p mai táng: ấ
a) Ng i lao đ ng đã có ít nh t năm năm đóng b o hi m xã h i; ườ ể ấ ả ộ ộ
b) Ng i đang h ng l ườ ưở ươ ng h u. ư
2. Tr c p mai táng b ng m i tháng l ng t i thi u chung. ợ ấ ườ ằ ươ ố ể
3. Tr ng h p đ i t ng quy đ nh t trên b Tòa án tuyên ườ ố ượ ợ ị ạ i kho n 1 ả ở ị
c h ng tr c p mai táng b ng m i tháng b là đã ch t thì thân nhân đ ố ế ượ ưở ợ ấ ườ ằ
l ng t i thi u chung. ươ ố ể
• Tr c p tu t: ợ ấ ấ
1. Ng i lao đ ng đang đóng b o hi m xã h i, ng ườ ể ả ộ ộ ườ i lao đ ng đang ộ
i đang h ng l b o l u th i gian đóng b o hi m xã h i, ng ả ư ể ả ờ ộ ườ ưở ươ ng h u khi ư
ch t thì thân nhân đ ng tr c p tu t m t l n. ế c h ượ ưở ộ ầ ợ ấ ấ
2. M c tr ứ ợ ấ c p tu t m t l n đ i v i thân nhân c a ng ố ớ ộ ầ ủ ấ ườ ộ i lao đ ng
đang đóng ho c ng ặ ườ ộ i lao đ ng đang b o l u th i gian đóng b o hi m xã h i ờ ả ư ể ả ộ
đ ượ c tính theo s năm đã đóng b o hi m xã h i, c m i năm tính b ng 1,5 ể ứ ỗ ả ằ ố ộ
tháng m c bình quân thu nh p tháng đóng b o hi m xã h i. ứ ể ậ ả ộ
3. M c tr c p tu t m t l n đ i v i thân nhân c a ng i đang h ố ớ ộ ầ ợ ấ ủ ứ ấ ườ ưở ng
l ng h u ch t đ c tính theo th i gian đã h ng l ng h u, n u ch t trong ươ ế ượ ư ờ ưở ươ ư ế ế
hai tháng đ u h ng l ng h u thì tính b ng b n m i tám tháng l ầ ưở ươ ươ ư ằ ố ươ ư ng h u
đang h ng thêm m t tháng ưở ng; n u ch t vào nh ng tháng sau đó, c h ữ ứ ưở ế ế ộ
l ng h u thì m c tr c p gi m đi 0,5 tháng l ươ ợ ấ ứ ư ả ươ ng h u. ư
ấ ệ : ế ộ ợ ấ
ờ ố ả
ầ ấ ộ ự
ầ ủ ệ ự i s d ng lao đ ng đ ả ế ộ ợ ấ i tham gia b o hi m xã h i.Ch đ tr c p do l a ch n vi c làm 1 ọ ệ c yêu c u và ượ ườ ử ụ ầ ộ
ệ
VI.Ch đ tr c p th t nghi p 1.M c đích: ụ - n đ nh đ i s ng cho ng ể ườ Ổ ị th t nghi p góp ph n khuy n khích đ y đ vi c t ế cách có hi u qu và ko ngăn c n ng ng ệ ế ượ ườ c tr c p th t nghi p: 2.Đ i t ấ ố ượ ệ ệ ả i lao đ ng đ ộ ng đ ượ c tìm ki m vi c làm có hi u qu . ả ệ ợ ấ
Người thất nghiệp được hưởng bảo hiểm thất nghiệp khi có đủ các điều kiện sau đây: Đã đóng bảo hiểm thất nghiệp đủ 12 tháng trở lên trong thời gian 24 tháng trước khi thất nghiệp; đã đăng ký thất nghiệp với tổ chức BHXH; chưa tìm được việc làm sau 15 ngày kể từ ngày đăng ký thất nghiệp. 3Mức đóng BHTN:
Ngêi lao ®éng ®ãng b»ng 1% tiÒn l¬ng, tiÒn c«ng
th¸ng ®ãng BHTN;
§¬n vÞ ®ãng b»ng 1% quü tiÒn l¬ng, tiÒn c«ng
®ãng BHTN cña nh÷ng ngêi lao ®éng tham gia BHTN;
Nhµ níc hç trî tõ ng©n s¸ch b»ng 1% quü tiÒn l
¬ng, tiÒn c«ng ®ãng BHTN cña nh÷ng ngêi lao ®éng tham gia BHTN.
4 Mức trợ cấp thất nghiệp: Hằng tháng bằng 60% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của 6 tháng liền kề trước khi thất nghiệp.
Thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp được quy định như sau:
+ 3 tháng, nếu có từ đủ 12 tháng đến dưới 36 tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp;
+ 6 tháng, nếu có từ đủ 36 tháng đến dưới 72 tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp;
+ 9 tháng, nếu có từ đủ 72 tháng đến dưới 144 tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp;
+ 12 tháng, nếu có từ đủ 144 tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp trở lên.
5. Néi dung ch i tr¶ c¸c chÕ ® é b¶o hiÓm thÊt nghiÖ p
1. Trî cÊp thÊt nghiÖp, gåm:
1.1. Trî cÊp thÊt nghiÖp hµng th¸ng;
1.2. Trî cÊp thÊt nghiÖp mét lÇn.
2. Hç trî häc nghÒ.
3. Hç trî t×m viÖc lµm.
4. §ãng b¶o hiÓm y tÕ cho ngêi hëng trî cÊp thÊt
nghiÖp hµng th¸ng;
5. LÖ phÝ chi (nÕu cã).
6. C¸c kho¶n chi kh¸c (nÕu cã).
t Nam: ỹ ệ C.Qu BHXH Vi
Ngu n qu c a BHXH. ỹ ủ ồ
ậ ỹ
nhà n Qu BHXH là qu tài chính đ c l p, t p trung ngoài ngân sách ộ ậ ỹ c. Qu có m c đích và ch th riêng đích t o l p qu là dung ủ ể ướ ạ ậ ụ ỹ ỹ
ườ ộ ố ọ ổ ặ
ỹ
i lao đ ng, giúp h n đ nh cu c s ng khi g p các ị ể ườ ườ i ả i tham gia đóng góp đ i lao đ ng và ng ộ ườ ồ ỹ
ướ
Qu BHXH có nh ng đ c đi m sau: đ chi tr cho ng ả ể bi n c ho c r i ro.Ch th c a qu là ng ắ ủ ế ố hình thành nên qu , do đó có th bao g m c : ng s d ng lao đ ng và Nhà n ộ ử ụ ặ ỹ
ộ ủ ể ủ ể c. ể ử ụ ụ ằ ổ ị ữ ạ ậ
c. Các quan h kinh t ườ ể ỹ ặ ủ ộ ủ ấ ướ
- xã h i c a đ t n ằ ụ ợ
ứ ệ
-M c đích t o l p và s d ng qu BHXH là nh m n đ nh cu c ộ s ng c a ng i tham gia BHXH khi g p r i ro trong cu c s ng và góp ộ ố ủ ố - xã ph n phát tri n kinh t ế ệ ế ầ i nhu n mà là đ ph c ể ụ h i trong quá trình này không nh m m c tiêu l ậ ộ c.Vì v cho vi c th c hi n các ch c năng kinh t - xã h i c a nhà n ướ ộ ủ ụ v y, nguyên t c qu n lí qu BHXH là cân b ng thu- chi. ỹ ậ ự ắ
-Phân ph i qu BHXH có k t h p gi a tính hoàn tr và không ế ợ ả ố ế ằ ữ ệ ả ỹ
hoàn tr .ả
ị ả ả
ỹ ề
i m t th i đi m c th nào đó, qu BHXH luôn t n t ộ ắ ồ ạ ụ ể ể
ề ỹ ể ả ồ ế chính đ i v i qu BHXH là m t v n đ mang tính nguyên t c.N u ộ ấ ộ i m t xem xét t l ượ ỗ ể ờ ờ ươ ả
- Quá trình tích lu đ b o t n giá tr và b o đ m an toàn v tài ố ớ ạ ề ạ ỹ ng lai. ấ ủ ạ
c và ỹ ng ti n t m th i nhàn r i đ chi tr trong t ậ ớ
-Qu BHXH là h t nhân, là n i dung v t ch t c a tài chính ộ BHXH. Nó là khâu tài chính trung gian cùng v i ngân sách nhà n ướ tài chính doanh nghi p hình thành nên h th ng tài chính qu c gia. ố
ự -S ra đ i và t n t ờ ụ ộ ệ ồ ạ
i, phát tri n qu BHXH ph thu c vào trình ử ộ ừ ờ ệ ố ỹ ệ ị
Ngu n hình thành qu BHXH: ể đ phát tri n kinh t - xã h i và đi u ki n l ch s trong t ng th i kì ề ế ể ộ c. nh t đ nh c a đ t n ấ ị ủ ấ ướ ỹ ồ
-ng ườ ử ụ -Ng ộ ườ -Nhà n -Các ngu n khác (nh cá nhân và các t thi n ng h , lãi ch c t ổ ứ ừ ệ ủ ộ
do đ u t i s d ng lao đ ng đóng góp ộ i lao đ ng đóng góp c đóng và h tr them ướ ỗ ợ ư ồ ỗ
ỹ
ề ượ ng th c đóng góp và m c đóng i, qu BHXH đ u đ ươ c hình ứ ồ
ng th c đóng góp BHXH c a ng ườ i lao đ ng và ng ộ ườ i
ề ươ ộ
ng cá ể ả ứ ứ ươ +Quan đi m th nh t cho r ng, ph i căn c vào m c l ằ
nhân và qu l ệ
ph n qu nhàn r i) ỹ ầ ư ầ Ph n l n các n c trên th gi ầ ớ ế ớ ướ thành t các ngu n trên.Tuy nhiên ph ứ ừ góp c a các bên tham gia BHXH có khác nhau. ủ -V ph ứ ủ s d ng lao đ ng hi n v n còn 2 quan đi m. ệ ẫ ử ụ ứ ấ ủ ơ ứ ả ứ
c cân đ i chung trong toàn b n n kinh i nêu lên, ph i căn c vào m c thu nh p ậ ứ ượ ộ ề
ạ i lao đ ng đ ộ ứ
ự
ể ng c a c quan, doanh nghi p. ỹ ươ +Quan đi m th hai l ể c b n c a ng ố ườ ơ ả ủ qu c dân đ xác đ nh m c đóng góp. t ố ị ể ế -M c đóng góp BHXH th c ch t là phí BHXH. Phí BHXH là y u ế ấ ứ ế ị ả ả ỹ
ố c tính toán m t cách khoa h c.Căn c đ tính phí: ầ quy t đ nh đ m b o cân đ i gi a thu và chi qu BHXH nên c n t ữ ố đ ượ ứ ể ộ ọ
ng và thang l ng đ xác đ nh m c BHXH, t ươ ứ ể ị ừ
ề ươ ứ
ị
ứ ưở ị
ự ng, r i t +D a vào ti n l ự đó có c s xác đinh m c phí đóng. ơ ở c r i t +Quy đ nh m c phí BHXH tr ướ ồ ừ ứ +D a vào nhu c u khách quan c a ng ườ ủ ớ ầ m c h ồ ừ ứ ưở ứ ưở ng. đó xác đ nh m c h ị i lao đ ng đ xác đ nh ả ng BHXH này m i xác đ nh m c phí ph i ể ứ ộ ị
m c h đóng. ử ụ
S d ng qu BHXH ỹ ả ợ ấ ự tăng tr ế ộ ả ng qu BHXH ỹ
-Chi tr tr c p cho các ch đ BHXH -Chi phí cho s nghi p qu n lí BHXH ệ -Chi đ u t ưở ầ ư -Chi d phòng ự -Chi khác Trong đó chi tr c p cho các ch đ BHXH là l n nh t và quan ế ộ ợ ấ ấ ớ
tr ng nh t. ấ ọ
ỹ ắ
ọ
ả ậ ỹ ộ ị ự ả
ạ i và ho t đ ng đ c l p.Vì th , qu BHXH ph i ch u s qu n lí c a nhà theo ế ộ đúng quy đ nh c a pháp lu t hi n hành. ủ ệ ậ
-Gi ữ ả ỹ
ỉ ậ ề ầ ọ
ườ ồ
ờ i BHXH. Gi ồ ậ
ơ ở
Nguyên t c qu n lí qu BHXH ả -Tôn tr ng pháp lu t: qu BHXH là m t qu t n t ỹ ồ ạ ỹ ộ ậ ủ ị ch “tín”. Trong quá trình qu n lý qu BHXH, gi gìn ch ữ ữ ữ tín c n nghiêm túc tôn tr ng k lu t thanh toán các đi u kho n trong ả ng h p h p đ ng BHXH… đ ng th i ph i t nh táo phòng tránh các tr ợ ả ỉ ợ ạ ch “tín” trong qu n lý BHXH là đ o gian l n và tr c l ả ữ ữ ụ ợ đ c, văn minh c a cách làm ăn l n, là c s cho s tr ỗ ng t n c a m i ứ ồ ủ ự ườ ớ ủ ch c. t ổ ứ
ả ệ ơ ở ữ ụ
ậ ư ỹ
ả ắ ắ ế ị ề
-Đ m b o quy n l ả ộ ắ ả ộ
ề i cho ng ườ
i c a ng c h -An toàn và hi u qu : đó là c s v ng ch c cho các m c tiêu đ t hi u qu , chính vì v y khi đ a ra m t quy t đ nh v qu BHXH ệ ạ c n cân nh c, xem xét trên nhi u ph ầ ườ i lao đ ng t ộ ớ ề ợ ướ ưở ợ
ề ợ ề ợ ủ i đ ộ ủ ừ
ph i b o đ m quy n l ả ả ả c a h . Quy n l ủ ọ hi m xã h i c a t ng ng ể thì quy n l ề ộ ng án, nhi u góc đ khác nhau. ươ i lao đ ng: nguyên t c này đòi h i ỏ ng ng v i đóng góp ươ ứ ớ ng phù h p v i th i gian và m c đóng b o ả ứ ờ i lao đ ng, nghĩa là m c đóng góp càng cao ộ ứ i c l ượ ạ ườ i càng l n và ng ớ ề ợ
D.BHXH Vi t Nam trong đi u ki n hi n nay: ệ ệ ệ ề
ộ ế ậ ữ ề ớ ủ ấ ỗ ố
ủ ệ ố ố ớ ệ ố ể ầ
Dù ti p c n và phân tích theo cách nào, theo mô hình nào, thì ASXH v n là ẫ m t trong nh ng v n đ l n, quan tr ng c a m i qu c gia trong quá trình ọ phát tri n, trong đó BHXH là trung tâm, là c t lõi c a h th ng ASXH. N n ề ố kinh t ng càng phát tri n, yêu c u đ t ra đ i v i h th ng ASXH; ặ BHXH càng n ng n và c p bách. ể th tr ế ị ườ ặ ề ấ
i và phát tri n là m t nhu c u khách quan. N n kinh ể ờ ồ ạ
ệ ầ ộ
ộ ng càng phát tri n, vi c thuê m n lao đ ng tr nên ph bi n, càng ướ ể ề ổ ế ng đ nh ị ề
t Nam t o ti n đ , t o n n t ng cho BHXH ở th tr ế ị ườ ề ả ề ạ ề ệ ở ộ
ế ớ
ở - xã ể i nói chung, trong th c hi n công b ng xã h i và phát tri n ố ớ ờ ố ộ ủ ạ ộ ườ ệ ằ
i nói riêng. BHXH ra đ i, t n t t th tr ế ị ườ ể đòi h i s phát tri n c a BHXH. Phát tri n n n kinh t ể ủ ỏ ự Vi ng xã h i ch nghĩa h ạ ướ t Nam ho t đ ng. BHXH có tác đ ng to l n đ i v i đ i s ng kinh t Vi ộ ệ h i c a con ng ự ộ ủ con ng ườ
ặ ệ
ầ
ờ ạ ư ệ ả
ng chung c a th i đ i, mà còn th hi n tính u vi ớ ả ủ ệ ợ ớ t đ p ấ ố ẹ ướ ể t, b n ch t t ả ủ ộ ế ộ
c ta ạ - xã h i, cũng nh trong các kỳ Đ i ư ể ộ ị ổ ế ớ
t Nam hi n nay, h th ng ASXH mà c t ố t c a Vi Trong đi u ki n đ c bi ệ ệ ố ệ ủ ệ ề t, s ho t đ ng có hi u qu c a h lõi là BHXH càng có ý nghĩa đ c bi ệ ệ ự ạ ộ ặ th ng ASXH; BHXH không ch đáp ng yêu c u phát tri n và phù h p v i xu ứ ỉ ố h ể ệ ướ c a ch đ xã h i chính tr . Đó cũng là quan đi m l n mà Đ ng, Nhà n ủ đã đ t ra trong quá trình đ i m i kinh t ặ h i c a Đ ng. ộ ủ ả
ộ ệ
ố ố ằ ế ấ
ả ườ ộ
ế ặ ớ
ạ ể ầ ư ệ ỹ ệ ề ạ ả
BHXH có m i quan h tác đ ng qua l ệ i v i các chính sách khác trong h ạ ớ i quy t các v n đ liên quan đ n con ng th ng ASXH nh m gi ệ i, b o v ề ườ ả và chăm lo cho con ng i.M t khác, BHXH tác đ ng m nh tr l i n n kinh ở ạ ề , v i quy mô qu BHXH l n, ngày càng tăng, có th đ u t t ở phát tri n m ế ớ ể r ng s n xu t, hi n đ i hoá s n xu t, t o thêm nhi u vi c làm tăng thu nh p, ậ ấ ạ ấ ả ộ i lao đ ng. nâng cao đ i s ng c a ng ộ ờ ố ườ ủ
ệ ộ ợ
ộ ệ ố
ộ ứ ạ ộ ng đ u đ ề ượ t c a s đ nh h ệ ủ ự ị ộ ọ ố ượ ấ ư ể ệ ộ ả ướ ị
c ta hi n nay, BHXH cùng v i u đãi xã h i, c u tr xã h i, phúc n ớ ư Ở ướ ả i xã h i... t o thành m t h th ng đ ng b các ho t đ ng ASXH, b o đ m l ạ ộ ợ ả ồ ả c quan tâm, b o cho nh ng ng i g p khó khăn thu c m i đ i t ườ ặ ữ đ m cu c s ng n đ nh, th hi n b n ch t u vi ng XHCN ộ ố ả ổ t Nam. Vi ở ệ
- xã h i c a đ t n ớ ự ế
ị ng đ nh h ị ệ ố
ộ ủ ấ ướ v trí, vai trò c, Cùng v i s phát tri n kinh t ể th tr BHXH trong h th ng ASXH, trong n n kinh t ế ị ườ ề XHCN ngày càng to l n, có th khái quát vai trò c a BHXH trên các m t sau: ủ c aủ ng ướ ặ ể ớ
i lao đ ng tham gia ờ ố ủ ị ườ ộ
M t là, BHXH góp ph n n đ nh đ i s ng c a ng ầ ổ ộ BHXH
ộ ề ả ầ ả ổ ị ế -
Hai là, BHXH góp ph n đ m b o an toàn, n đ nh cho toàn b n n kinh t xã h i. ộ
ố c. Ng ườ
ườ i lao đ ng, ng i ộ i s d ng lao đ ng, i lao ướ ề ộ ườ ỹ
Ba là, BHXH làm tăng thêm m i quan h g n bó gi a ng s d ng lao đ ng và Nhà n ướ ộ ử ụ Nhà n đ ng có trách nhi m h n trong công vi c, trong lao đ ng s n xu t. ộ c đ u tham gia đóng góp vào qu BHXH, đi u đó làm cho ng ệ ữ ệ ắ ườ i lao đ ng, ng ườ ử ụ ộ ề ộ ệ ấ ả ơ
B n là, BHXH góp ph n thúc đ y tăng tr ng kinh t ầ ẩ ố ưở ế và công b ng xã h i. ằ ộ
ng, b n ch t t ụ ả ưở
ướ ị
ể ệ ả t Nam dân giàu, n c Vi ự ệ t đ p c a ấ ố ẹ ủ ấ c và nhân dân ta đã và đang ph n c m nh, xã h i công b ng, ộ ướ ạ ằ
Năm là, BHXH tr c ti p th hi n m c tiêu, lý t ự ế ch đ chính tr , xã h i mà Đ ng, Nhà n ộ ế ộ đ u , xây d ng đ t n ấ ướ ấ dân ch , văn minh. ủ
ng Vi n Qu n lý Kinh t ả ưở ệ ế ọ , H c vi n Chính tr Qu c gia H Chí ị ệ ố ồ
PGS,TS. Ngô Quang Minh Vi n tr ệ Minh