BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG I
ĐOẠN THẲNG
Tài liệu sưu tầm, ngày 31 tháng 5 năm 2021
Website:tailieumontoan.com
CHƯƠNG 1: ĐOẠN THẲNG
LUYỆN TẬP
Dạng 1: Xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại
=
14
AM
=
PI
AB
IJ
Bài 91. Chứng tỏ trong ba điểm sau không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ( chứng tỏ ba
=
cm
20
mm=
5
a)
b)
điểm không thẳng hàng)
cm=
5MB
;
;
cm
12
=
;
;
mm
PJ
21
mm
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng chưa biết
Trên đoạn thẳng BD lấy điểm N . Tính: Bài 92.
=
=
; ND 5cm=
; ND 3mm=
=
; BN 15mm a) BD biết: BN 6cm=
b) NB biết: BD 10mm
c) DN biết: DB 83mm
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng chưa
=
Lấy điểm M nằm giữa hai điểm ,P Q .Tính: Bài 93.
; PQ 5= cm
=
=
; MP 25mm
; MQ 5cm=
=
a) MQ biết: PM 2,1mm
b) QP biết: MP 5cm=
c) QM biết: QP 45mm
=
cho RP 40mm
45mm
. Tính ; PS
=
−
AC AD
cm
3
Bài 94. Vẽ điểm P thuộc đường thẳng xz . Trên tia Px lấy điểm R , trên tia Pz lấy điểm S sao
.RS
Bài 95. Cho đoạn thẳng CD có độ dài là 13cm . Lấy điểm A nằm giữa hai điểm C và D .Biết
=
=
.Tính CA ; CB ?
. Trên tia PQ lấy điểm R sao cho PR 46cm . Tính RQ ?
Bài 96. Cho đoạn thẳng PQ 32cm
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI LUYỆN TẬP
Dạng 1: Xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại
=
cm ; MB 5cm=
=
21mm
14mm
Bài 95. Chứng tỏ trong ba điểm sau không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại(Chứng tỏ ba
; PJ điểm không thẳng hàng)
a) AM 12=
b) PI
=
; AB 20cm
5mm=
; IJ
Lời giải
=
+ =
12 5 17
=
12 20 32
a) Ta có
5 20 25
AM MB+
≠
+
≠
= +
≠
nên M không nằm giữa hai điểm còn lại
=
nên A không nằm giữa hai điểm còn lại
,
A M B không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Bởi vậy ba điểm
,
A M B
,
nên B không nằm giữa hai điểm còn lại
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
⇒ AM MB AB
+
AM AB+
⇒ AM AB MB
+
=
MB AB+
⇒ MB AB AM
+
Vì
,
không thẳng hàng
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038
=
Website:tailieumontoan.com
nên P không nằm giữa hai điểm còn lại
nên J không nằm giữa hai điểm còn lại
b) Ta có PI PJ+
+
= 14 21 35
≠
+
⇒ PI PJ
IJ
IJ+
+ =
=
21 5 26
PJ
≠
+
⇒ PJ
IJ PI
+ =
=
IJ+
14 5 19
PI
≠
+
⇒ PI
IJ PJ nên I không nằm giữa hai điểm còn lại
Bài 96.
; ND 5cm=
cm; ND 3cm=
mm ; BN 15= mm Trên đoạn thẳng BD lấy điểm N . Tính:
1) BD biết: BN 6cm=
2) NB biết: BD 10=
3) DN biết: DB 83=
+
=
BD BN ND
= + =
BD 6 5 11
Lời giải
1) Vì N nằm giữa hai điểm B và D nên ta có:
cm
=
− =
10 3 7cm
=
−
NB BD ND
2) Vì N nằm giữa hai điểm B và D nên ta có
−
=
=
−
DN DB BN
83 15 68
cm
3) Vì N nằm giữa hai điểm B và D nên ta có
=
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng chưa biết
,P Q . Tính:
mm ; PQ 5= cm
mm ; MP 25=
mm
Lấy điểm M nằm giữa hai điểm Bài 97.
a) MQ biết: PM 21=
b) QP biết: MP 5= cm ; MQ 5= cm
c) QM biết: QP 45=
Lời giải
=
,P Q ta có
=
cm
MQ PQ PM
= −
5 2,1 2,9
=
,P Q ta có
cm
QP MP MQ
a) Vì M nằm giữa hai điểm
−
=
=
−
,P Q ta có
cm
QM PQ PM
b) Vì M nằm giữa hai điểm
= + =
+
5 5 10
45=
c) Vì M nằm giữa hai điểm
−
=
45 25 20
mm ; PS
sao cho RP 40=
=
+
+
Bài 98. Vẽ điểm P thuộc đường thẳng xz . Trên tia Px lấy điểm R , trên tia Pz lấy điểm S
mm . Tính RS
Lời giải
40 45 95
mm
Vì P nằm giữa hai điểm R và S nên ta có:
=
=
Ta có RS RP PS
AC AD−
Bài 99. Cho đoạn thẳng CD có độ dài là 13cm . Lấy điểm A nằm giữa hai điểm C và D . Biết
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3= cm. Tính CA ; CB ?
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038
=
+
−
AC
13
=
3
=
−
+
AC
= ⇔
3
= ⇒ =
8
AC
AC
16
2
13
cm . Trên tia PQ lấy điểm R sao cho PR 46=
cm . Tính RQ
Website:tailieumontoan.com
Vì A là điểm nằm giữa C và D nên ta có:
= ⇒ =
AD
13
AC AD CD
AC AD−
Theo bài ra ta có
−
AC
AD
13
Thay
ta có:
= ⇔ −
−
AC
AC
AC
) 3
(13
Bài 100. Cho đoạn thẳng PQ 32=
?
Lời giải
P
Q
R
cm < PR 46=
cm nên Q nằm giữa hai điểm P và R ta có
+
=
=
=
−
cm
Trên tia PQ có PQ 32=
PQ QR PR
−
=
46 32 14
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
RQ PR PQ
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038