intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập ôn tập chương 1 môn Vật lý 10

Chia sẻ: Ho Thi Mai Truc | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

834
lượt xem
58
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các em cùng tham khảo tài liệu bài tập ôn tập chương 1 môn Vật lý lớp 10 để ôn luyện thật tốt trước các kì thi quan trọng diễn ra nhé. Hi vọng với tài liệu này, kỹ năng giải bài tập của các em được nâng cao và đạt kết quả tốt trong kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập ôn tập chương 1 môn Vật lý 10

  1. Vật lý 10 BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 1 Câu 1: Môt đoan tau băt đâu r ̣ ̀ ̀ ́ ̀ ời ga. Chuyên đông nhanh dân đêu, sau  đat đên vân tôc . Hoi sau bao  ̉ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̉ lâu nưa tau đat đ ̃ ̀ ̣ ược vân tôc  ? ̣ ́ A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 2: Môt ô tô đang chuyên đông v ̣ ̉ ̣ ơi vân tôc , tai xê tăt may va ham phanh xe chuyên đông châm  ́ ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̉ ̣ ̣ dân đêu sau  n ̀ ̀ ưa thi d ̃ ̀ ưng lai. Quang đ ̀ ̣ ̃ ường xe đi được trong  kê t ̉ ừ luc băt đâu ham phanh la ́ ́ ̀ ̃ ̀ A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 3: Môt vât chuyên đông thăng nhanh dân đêu, trong giây th ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ̀ ư hai vât đi đ ́ ̣ ược quang đ ̃ ường dai .  ̀ Tinh quang đ ́ ̃ ường vât đi đ ̣ ược trong giây thứ  ? A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 4: Môt ô tô đang chuyên đông v ̣ ̉ ̣ ơi vân tôc  thi ham phanh, chuyên đông châm dân đêu va d ́ ̣ ́ ̀ ̃ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ừng  ̣ lai sau . Chon chiêu d ̣ ̀ ương la chiêu chuyên đông cua ô tô. Vân tôc cua ô tô sau khi ham phanh đ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ̉ ̃ ược   là A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 5: Môt chiêc xe h ̣ ́ ơi giam tôc châm dân đêu t ̉ ́ ̣ ̀ ̀ ừ  con  trên quang đ ̀ ̃ ường thăng dai . Vây gia tôc  ̉ ̀ ̣ ́ ̉ cua xe trên đoan đ ̣ ương nay la  ̀ ̀ ̀ A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 6: Môt đoan tau đang chay v ̣ ̀ ̀ ̣ ơi vân tôc  thi ham phanh, sau  thi d ́ ̣ ́ ̀ ̃ ̀ ưng lai hăn. Quang đ ̀ ̣ ̉ ̃ ường đoan  ̀ ̀ ̣ tau chay sau  t ư luc ham phanh la ̀ ́ ̃ ̀ A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 7: Môt đoan tau r ̣ ̀ ̀ ơi ga chuyên đông nhanh dân đêu v ̀ ̉ ̣ ̀ ̀ ới gia tôc . Tau đat đên vân tôc bao nhiêu  ́ ̀ ̣ ́ ̣ ́ khi đi được quang đ ̃ ường dai  ? ̀ A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 8: Môt xe ô tô v ̣ ơi vân tôc  thi ham phanh va chuyên đông châm dân đêu, sau  thi vân tôc giam  ́ ̣ ́ ̀ ̃ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ̉ xuông con . Quang đ ́ ̀ ̃ ường ma vât đi đ ̀ ̣ ược trong  noi trên la ́ ̀ A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 9: Môt ô tô đang chuyên đông v ̣ ̉ ̣ ơi vân tôc  thi băt đâu tăng ga, chuyên đông nhanh dân đêu. Sau   ́ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ̀ ô tô đat đ ̣ ược vân tôc . Sau  kê t ̣ ́ ̉ ư luc tăng tôc, gia tôc va vân tôc cua ô tô lân l ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ượt là A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 10: Môt vât chuyên đông thăng châm dân đêu v ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ ới tôc đô ban đâu  va gia tôc , th ́ ̣ ̀ ̀ ́ ời điêm ban đâu  ̉ ̀ ở  ́ ̣ ̣ ̀ gôc toa đô va chuyên đông ng ̉ ̣ ược chiêu d ̀ ương cua truc toa đô thi ph ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ương trinh chuyên đông cua vât la ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ A.  . B.  . C.  . D.  .  Dung đô thi hinh a đê tra l ̀ ̀ ̣ ̀ ̉ ̉ ơi cac câu 11, câu 12 va câu 13 ̀ ́ ̀ . Câu 11: Tinh chât cua chuyên đông la ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̀ ̉ ̣ A.  Chuyên đông châm dân đêu theo chiêu d ̣ ̀ ̀ ̀ ương rôi  ̀       nhanh dân đêu theo chiêu âm. ̀ ̀ ̀ 1
  2. Vật lý 10 ̉ ̣ B.  Chuyên đông nhanh dân đêu theo chiêu d ̀ ̀ ̀ ương rôi  ̀ ̣       châm dân đêu theo chiêu âm. ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ C.  Chuyên đông thăng nhanh dân đêu rôi châm dân đêu  ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀       theo chiêu d ̀ ương. ̉ ̣ ̉ D.  Chuyên đông thăng nhanh dân đêu rôi châm dân đêu  ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀       theo chiêu âm. ̀ Câu 12: Gia tôc cua hai giai đoan tinh đ ́ ̉ ̣ ́ ược là A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 13: Biêu th ̉ ưc vân tôc cho môi giai đoan la ́ ̣ ́ ̃ ̣ ̀ A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 14: Cung môt luc  ̀ ̣ ́ ở hai điêm cach nhau , co hai ô tô đi ng ̉ ́ ́ ược chiêu nhau. Xe th ̀ ư nhât đi t ́ ́ ừ A co ́ ̣ vân tôc ban đâu la  va chuyên đông nhanh dân đêu v ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ̀ ới gia tôc , con xe th ́ ̀ ứ hai đi từ B với vân tôc ban đâu ̣ ́ ̀  ̉ la  va chuyên đông châm dân đêu v ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ới gia tôc . ́ a)  Tinh khoang cach gi ́ ̉ ́ ưa hai xe sau  ? ̃ A. 100 m B. 150m C. 175m D. 200m b) Sau bao lâu hai xe găp nhau ? ̣ A. 5 s B. 10 s C. 15 s D. 20 s Câu 15: Luc  môt ô tô đi qua điêm A v ́ ̣ ̉ ơi vân tôc  va chuyên đông châm dân đêu v ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ới gia tôc . Cung luc  ́ ̀ ́ ́ ̣ đo, tai B cach , môt ô tô th ́ ̣ ư hai băt đâu kh ́ ́ ̀ ởi hanh chuyên đông nhanh dân đêu vê A v ̀ ̉ ̣ ̀ ̀ ̀ ới gia tôc . Hay xac ́ ̃ ́  ̣ đinh th ơi điêm hai xe găp nhau ? ̀ ̉ ̣ A. 40 s B. 45s C. 30s D. 20s Câu 16: Môt xe đap đang chuyên đông v ̣ ̣ ̉ ̣ ới vân tôc  thi xuông dôc chuyên đông nhanh dân đêu v ̣ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̀ ới gia  ́ ́ ̣ tôc . Cung luc đo, môt ô tô lên dôc v ́ ̀ ́ ới vân tôc đâu la  va chuyên đông nhanh dân đêu v ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ̀ ới gia tôc . ́ ̀ ̀ ̉ Chiêu dai cua dôc la . Hai xe găp nhau luc nao ?  ́ ̀ ̣ ́ ̀ Ở đâu ? B. 15s B. 10s C. 20s D. 25 s * Tự luận 1. Một chiếc xe trong hai giờ đầu chuyển động với tốc độ 20 km/h, ba giờ sau chuyển động với tốc độ  30 km/h. Tính vận tốc trung bình của xe trên toàn bộ quãng đường. 2. Một xe chạy trong 6h, 2h đầu chạy với tốc độ  20 km/h, 3h kế tiếp chạy với tốc độ  30 km/h, trong   giờ  cuối cùng chạy với tốc độ  14 km/h. Tính vận tốc trung bình của xe trên suốt thời gian chuyển   động. 3. Lúc 8h00 một xe ô tô chuyển động từ  A đến B theo một đường thẳng với tốc độ  40 km/h, AB =   120km a. Lập phương trình chuyển động của xe. b. Tìm vị trí của xe lúc 9h00, thời gian để xe đi đến B. c. Tại thời điểm nào thì xe cách A 60 km. 2
  3. Vật lý 10 4. Hai xe cùng khởi hành một lúc từ 2 địa điểm A và B trên cùng một đường thẳng cách nhau 20 km,  chúng chuyển động thẳng đều cùng chiều từ A đến B. Tốc độ của xe đi từ A là 40 km/h, của xe đi từ   B là 20 km/h. a. Lập phương trình chuyển động của hai xe trên cùng một hệ trục tọa độ b. Tìm vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau. 5. Cùng một lúc từ  2 địa điểm cách nhau 20 km, trên cùng một đường thẳng có 2 xe khởi hành cùng   chiều. Sau 2 giờ thì xe chạy nhanh đuổi kịp xe chạy chậm. Một trong hai xe có tốc độ 20 km/h. a. Tìm tốc độ của hai xe. b. Tính quãng đường mỗi xe đi được cho đến khi gặp nhau. 6. Một xe sau khi khởi hành được 10 s thì đạt tốc độ độ 54 km/h, a. Tính gia tốc của xe b. Tính tốc độ và quãng đường của xe sau khi khởi hành được 5 s c. Tính quãng đường của xe đi được trong 5 s cuối 7. Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 36 km/h thì hãm phanh. Tàu chạy thêm được 100 m thì dừng hẳn. a. Sau 10 s từ lúc hãm phanh tốc độ của đoàn tàu là bao nhiêu? b. Tính thời gian tàu đi hết 50 m cuối cùng. 8. Một vật chuyển động nhanh dần đều đi được những quãng đường S 1 = 24 m và S2 = 64 m trong hai  khoảng thời gian liên tiếp là 4 s. Xác định tốc độ ban đầu và gia tốc của vật. 9. Cho biết quãng đường của chất điểm có công thức S = 16t – 0,5t2 (m; s) a. Xác định v0, a và cho biết tính chất của chuyển động b. Tính thời gian vật đi hết quãng đường 96 m theo chuyển động trên 10. Một vật rơi tự  do không vận tốc đầu từ  độ  cao h = 20 m. Tính thời gian rơi và vận tốc khi vật   chạm đất. 11. Từ độ cao h = 40 m, người ta ném một vật thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 10 m/s. Sau bao lâu   vật chạm đất? Tính vận tốc khi chạm đất? Tính thời gian vật rơi được trong 20 m cuối. 12. Một vật rơi tự do không vận tốc đầu trong 10 s. Hãy tính thời gian vật rơi trong 10 m đầu tiên; thời  gian vật rơi trong 10 m cuối cùng. 13.  Một vật rơi tự  do trong giây cuối cùng rơi được quãng đường bằng quãng đường vật rơi được   trước đó 2 s. Tính quãng đường vật rơi được. 14. Hai giọt nước rơi cách nhau 1 s. Tìm khoảng cách giữa 2 giọt nước sau khi giọt thứ 2 rơi được 1 s.   Coi chúng rơi tự do. 15. Thả cho 2 viên bi A và B rơi cùng một nơi vào hai thời điểm khác nhau. Sau 2 s kể từ viên bi B rơi  thì khoảng cách giữa hai viên bi là 60 m. Hỏi viên bi B rơi trể hơn viên bi A bao lâu? 3
  4. Vật lý 10 16. Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h = 10 m. Nữa giây sau, tại một vị trí thấp hơn 2.75  m người ta thả  rơi vật thứ  hai. Hai vật gặp nhau sau bao lâu tính từ  khi vật thứ  nhất rơi? Tìm vị  trí   này. 17. Trong 1h20min kim giây đã quay được bao nhiêu vòng? Kim phút quay được một góc bao nhiêu rad? 18. Một ô tô có bán kính vành ngoài bánh xe là 25 cm. Xe chạy với tốc độ 36 km/h. Tính vận tốc góc và  gia tốc hường tâm của một điểm trên vành ngoài bánh xe. 19. Một điểm trên bánh xe có đường kính 80 cm quay đều 60 vòng/phút. Tính: a. Tính chu kỳ, vận tốc góc, vận tốc dài, gia tốc hướng tâm b. Góc quay trong 30 s 20. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe và một điểm chính giữa bánh xe. 21. Trái đất quay mỗi vòng hết 24h. a. Tính vận tốc góc của TĐ. b. Tính vận tốc dài của một điểm của một điểm trên mặt đất có vĩ độ  450. Cho bán kính TĐ là 6370  km. 22. Một vật chuyển động từ gốc tọa độ với vận tốc có phương trình v = 5 – 4t (km/h; h). Hãy viết phương trình chuyển động của vật trên. 23. Một vật rơi tự do tại nơi có gia tốc g. Trong giây thứ 3 quãng đường vật rơi được là 24.5 m và vận   tốc lúc vừa chạm đất là 39.2 m/s. Tính g và độ cao nơi thả vật. 24. Từ tầng nhà cao 45 m người ta thả một vật rơi tự do. Một giây sau đó, ném thẳng đứng xuống phía   dưới vật thứ 2, và 2 vật chạm đất cùng một lúc. Lấy g = 10 m/s2 Tính: a. Vận tốc ban đầu truyền cho vật thứ 2 b. Vận tốc mỗi vật khi chạm đất. 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0