ố ế

ơ

7.400.000

500.000

ế ư ế

ư

ng m nh giá 10.000đ, đăng ký

ế

ế

ế

Bài t p 1: ậ Trên b ng cân đ i k toán (31/12/2005) c a công ty X, ta th y ả (Đ n v tính: 1.000đ) có s li u: ố ệ II-N dài h n ạ ợ - Trái phi u lãi su t 7% ế III-V n c đông ố ổ -C phi u u đãi 8%, m nh giá 1.000.000đ, 500 c phi u đang l u hành ổ - C phi u th ườ ệ phát hành 1 tri u c phi u, 800.000 c phi u ệ ổ đang l u hàn ư

- V n th ng d - Thu nh p gi

ặ ậ

ư l ữ ạ

i (qu d tr ) ỹ ự ữ

8.000.000 200.000 1.400.000 ------------------- 10.100.000

T ng v n c ph n ố ổ

Các s li u khác tính đ n 31/12/2005:

ố ệ

ế

- Thu nh p ròng th c hi n sau khi tr c t c c phi u u đãi

ả ổ ứ ổ

ế ư

1.800 tri u đ.

- HĐQT cu i năm quy t đ nh t

ế ị

l ỷ ệ

thanh toán c t c là 60% thu ổ ứ

nh p ròng sau khi tr c t c u đãi.

ả ổ ứ ư

1- Tính th giá c phi u th

ng?

ư

ế

ườ

2- Tính thu nh p m i c ph n? ậ

ỗ ổ

3- Tính c t c chia cho m i c ph n?

ỗ ổ ầ

ổ ứ

c chuy n đ i thành c phi u

4- N u toàn b c phi u u đãi đ ộ ổ

ế ư

ế

ượ

ế

th

ườ

ng v i giá chuy n đ i 40.000đ/CP, trong lúc hi n nay giá c ổ

phi u trên th tr

ng là 50.000đ/CP, thì nhà đ u t

có nên chuy n

ị ườ

ế

ầ ư

chuy n đ i và kho n chênh l ch giá

đ i hay không? Tính t ổ

l ỷ ệ

trên 1 c phi u u đãi.

ế ư

c phát hành vào ngày

5- Trái phi u c a công ty đã đ ủ

ế

ượ

1/7/2000, m nh giá 1 tri u đ ng, lãi su t 7% v i ph

ng

ươ

th c trã lãi 6 tháng/l n, kỳ h n 10 năm (ngày đáo h n

ng hi n nay là 8%, hãy tính

1/7/2010). N u lãi su t th tr ế

ị ườ

giá trái phi u.ế

N u giá trái phi u trên th tr

ng hi n nay là 870.000đ thì

ị ườ

ế

ế

nhà đ u t

nên mua trái phi u c a công ty hay không?

ầ ư

ế ủ

ng c a công ty d ki n 3 năm t

i tăng

6- T c đ tăng tr ộ

ưở

ự ế

m i năm 10%, sau đó tăng n đ nh 5%/năm k t

ể ừ

năm th ứ

ng hi n

4 tr đi. Tính hi n giá c phi u? So v i giá th tr ổ

ị ườ

ế

nay, nhà đ u t

ầ ư

ế

có nên mua c phi u không? ổ

ầ ả

ế ư ệ

ượ ấ ứ ươ

ả ạ

ổ ổ ứ

ng đang l u hành m nh giá ườ ư ệ ế

ỷ ồ ố

đ ng. đ ng. ỷ ồ đ ng. Ch s thanh toán c t c ỷ ồ ổ ứ ỉ

ế ấ Bài t p 2:ậ Công ty c ph n SS có s li u trên b ng cân đ i k ố ế ố ệ ổ toán ngày 1/1/2005 nh sau: 60.000 trái phi u m nh giá 100.000đ/1TP, lãi su t ng th c c phát hành ngày 1/7/2003, ph 7%/năm, đ tr lãi 6 tháng/l n, kỳ h n 10 năm. ầ 60.000 c phi u u đãi m nh giá 10.000đ/1CP, c t c ệ ế ư 8%. 2 tri u c phi u th ổ ệ 10.000đ/1CP. V n th ng d 4,2 t ư ặ Thu nh p gi l i 3,2 t ữ ạ ậ Ch tiêu EBIT 12,5 t ỉ ố 40%. Thu su t thu thu nh p 32%. ế ậ

Yêu c u: ầ

a/ Vào ngày 1/1/2005 lãi su t th tr

ị ườ

ấ ạ

ng là 8% và giá ầ ư

c a trái phi u là 96.000đ, b n có khuyên nhà đ u t ế ủ mua trái phi u hay không? ế

b/ hãy xác đ nh th giá, thu nh p c phi u th

ng,

ế

ậ ổ

ườ

ng

ư ườ ể

ị ế th i đi m 1/1/2005, công ty gi ừ ờ ưở

ế

c t c c phi u th ổ ứ ổ nguyên t c c/ Tính t đ tăng tr ng trong 4 năm ti p theo la 14%, sau đó ộ ế tăng n đ nh 8%/năm. N u t su t lãi mong đ i trên c ổ ế ỷ ấ ổ ị phi u là 10% hãy tính giá c phi u vào th i đi m này, ế ổ m t năm sau và hai năm sau?

Bài 3: Công ty c ph n ANZ vào ngày 31/12/2004 có

tài li u trên b ng cân đ i k toán nh sau:

ố ế

ư

1 t

đ ng trái phi u lãi su t c đ nh 7%/năm (m nh

ỷ ồ

ấ ố ị

ế

giá m i trái phi u 1 tri u đ ng, kỳ h n trái phi u 10

ế

ế

năm, phát hành vào 1/1/2000, ph

ng th c thanh

ươ

toán lãi 6 tháng/l n).ầ

2 t

ng (m nh giá 10.000đ/CP).

ỷ ồ

đ ng c phi u th ổ

ế

ườ

V n th ng d 400 tri u đ ng.

ư

Qu tích lũy 600 tri u đ ng.

a/ Hi n nay (1/1/2005) giá tr s sách m i c ph n là bao Yêu c u: ầ ệ ỗ ổ ị ổ ầ

nhiêu?

ấ ị ườ

ng là 8% và giá bán trái có nên mua trái ằ ầ ư

ệ phi u v n b ng m nh giá, nhà đ u t ệ ẫ phi u hay không?

b/ Hi n nay lãi su t th tr ế ế c/ K t qu thu nh p 31/12/2004, thu nh p tr ế c thu là ế ậ

708,5 tri u đ ng, thu thu nh p 32%. Tính ch s EPS? ệ ậ ế ả ồ

ự ứ ố ộ ơ d/ D đoán t c đ tăng tr ấ ố

ứ ẫ

ấ ổ

ầ ư ổ

ướ ậ ỉ ố i là 18%, ng công ty 2 năm t ưở ớ cu i năm năm th 3 th p h n 3%. D đoán ch s P/E ở ỉ ố ự th 3 là 13,2, và công ty v n duy trì chính sách chia c t c ổ ứ 70% trên thu nh p dành cho c đông. Lãi su t mong đ i ợ ậ trên c phi u là 12%. Hãy tính giá c c a nhà đ u t ổ ế ủ phi u vào ngày 1/1/2005 và 1/1/2007? ế

Câu 4: Công ty ABC có k t qu thu nh p tr c lãi ế ả ậ ướ

và thu (EBIT) trong năm là 100 t đ ng. ỷ ồ ế

T ng m nh giá trái phi u đang l u hành là 100 t , ư ổ ệ ế ỷ

lãi su t 10%/năm. ấ

T ng m nh giá c phi u u đãi 20 t đ ng, c t c ế ư ỷ ồ ổ ứ ổ ổ ệ

12%/năm.

Công ty đang có 18.000.000 c phi u th ng đang ổ ế ườ

thanh toán c t c 50%. l u hành, t l ư ỷ ệ ổ ứ

Thu su t thu thu nh p doanh nghi p là 28%. ậ ế ấ ế ệ

a. Tính EPS, DPS?

b. T c đ tăng tr ng trong 2 năm t i là 20%/năm, ố ộ ưở ớ

sau đó tăng 16% trong 3 năm ti p theo, r i tăng n ồ ổ ế

đ nh 8%/năm. Lãi su t hi n hành là 14%/năm. Hãy ệ ấ ị

tính hi n giá c phi u? giá c phi u m t năm sau? ổ ổ ộ ệ ế ế

Câu 5: Công ty KX phát hành trái phi u vào đ u tháng ế ầ

7/2003, trái phi u có m nh giá 1.000.000 đ, kỳ h n 10 ế ệ ạ

năm, lãi su t danh nghĩa 8%/năm ấ

a. 6 tháng tr lãi m t l n. ả ộ ầ Vào đ u tháng 1/2009, lãi ầ

su t th tr ng là 9%/năm Hãy tính hi n giá c a ị ườ ấ ủ ệ

trái phi u, theo anh (ch ) nhà đ u t ế ầ ị ư có b ra ỏ

900.000 đ đ mua trái phi u trên hay không? ể ế

b. 1 năm tr lãi 1 l n. Vào tháng 7/2010, lãi su t th ị ả ầ ấ

tr ng là 10%/ năm. Nhà đ u t có nên bán trái ườ ầ ư

ế ớ ồ phi u v i giá 980.000 đ ng hay không?

Trong giao d ch c phi u XIL có các l nh sau: ế ệ ổ ị

Mua: Bán:

(1) 2200 cp – 50500đ (2) 2500 cp – 51000đ

(3) 2000 cp - 51000đ (4) 2400 cp – 52000đ

(5) 1400 cp – 50000đ (6) 1100 cp – 50000đ

(7) 1600 cp – 52000 đ (8) 1700 cp – 50500đ

a. Trong đ t kh p l nh đ nh kỳ, hãy xác đ nh KQGD ị ớ ệ ợ ị

b. N u có thêm các l nh (9)ATO mua 1000cp và (10) ệ ế

ATO bán 800 cp, hãy xác đ nh l i KQGD ị ạ

ợ ớ ệ ụ ế ị

c. Trong đ t kh p l nh liên t c. Hãy xác đ nh k t qu ả c a l nh s (2), (5), (8) ố ủ ệ

Trong giao d ch c phi u KBS có các l nh sau: ế ệ ổ ị

Mua: Bán:

(1) 2400 cp – 62500đ (2) 1600 cp – 62000đ

(3) 1300 cp - 62000đ (4) 2400 cp – 63500đ

(5) 2100 cp – 63000đ (6) 1700 cp – 63000đ

(7) 1800 cp – 63500 đ (8) 2200 cp – 62500đ

a. Trong đ t kh p l nh đ nh kỳ, hãy xác đ nh KQGD ị ớ ệ ợ ị

b. N u có thêm các l nh (9)ATC mua 1200cp và (10) ế ệ

ATC bán 1000 cp, hãy xác đ nh l i KQGD ị ạ

ợ ớ ệ ụ ế ị

c. Trong đ t kh p l nh liên t c. Hãy xác đ nh k t qu ả c a l nh s (1), (4), (7) ố ủ ệ

ị ổ ệ

Trong giao d ch c phi u KBS có các l nh sau: ế Mua: Bán: (2) 1800 cp – 80500đ (1) 500 cp – 80000đ (4) 900 cp - 81500đ (3) 1700 cp – 81000đ (6) 1300 cp – 81000đ (5) 1000 cp – 80500đ (7) 1200 cp – 81000đ (8) 800 cp – 80000 đ a. Trong đ t kh p l nh đ nh kỳ, hãy xác đ nh KQGD ị ị ớ ệ ợ b. N u có thêm các l nh (9) ATC mua 1000cp và (10) ệ ế ATC bán 1200 cp, hãy xác đ nh l ạ ị

c. Trong đ t kh p l nh liên t c. Hãy xác đ nh k t qu ả ụ ế i KQGD ị

ợ c a l nh s (1), (3), (4), (6), (7) ủ ệ ớ ệ ố