BÀI TẬP PHÉP TOÁN SỐ PHỨC

I. MỤC TIÊU:

Kiến thức: Củng cố:

 Khái niệm số phức, số phức liên hợp, môđun của số phức.

 Phép cộng, phép trừ, phép nhân số phức.

 Khái niệm số phức nghịch đảo, phép chia hai số phức.

Kĩ năng:

 Biết xác định phần thực, phần ảo của số phức.

 Biết xác định số phức liên hợp, biết tính môđun của số phức.

 Biết thực hiện các phép tính trong một biểu thức chứa các số phức.

Thái độ:

 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ

1

thống.

Giải tích 12

Trần Sĩ Tùng

II. CHUẨN BỊ:

Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về số phức.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)

H.

Đ.

3. Giảng bài mới:

TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung

15' Hoạt động 1: Luyện tập thực hiện các phép tính số phức

H1. Gọi HS tính. Đ1. Các nhóm thực hiện và 1. Xác định phần thực và

2

trình bày. phần ảo của các số phức sau:

i (2 4 ) 

i (3 2 ) 

i1 

2

i 7 6 2

 

a) A = a) i

b) B =

i 2 3

b) 

i

i (2 3 )(2 3 )

c) C = 13 c)

i 1 7

i

 i (2 )(3 )

d) D = d) i

H2. Gọi HS tính.

2. Thực hiện các phép tính

sau:

i

1 i (1 )(4 3 )

A = Đ2. Các nhóm thực hiện và

trình bày.

i 5 6   i 4 3 

i

B =

7 1  50 50

A =

i 7 2  i 8 6 

i

C =

2 39  25 25

3 i (1 ) 

B =

D =

 i 3

i

11 29  25 50

3

C =

Giải tích 12

Trần Sĩ Tùng

  i 2 5

D =

25' Hoạt động 2: Vận dụng phép toán số phức

H1. Tính lần lượt các biểu Đ1. Các nhóm thực hiện lần 3. Thực hiện các phép tính

i  

thức? lượt sau:

1 7

1 i

1 i 2

1 i 2

  

  

i

 7 i  

  

33

5

33

i ( 2 )

i 31

A = = –1 A =

 

 

10

i (1 )

 

 1  1 

 i  i 

B = i B =

i 20

i 1 (1 )

(1 )

...

C =

    

21

10

10 2

(2

i 1)

 

i 1 (1 )   i 

C = H2. Gọi HS thực hiện.

4. Giải các phương trình sau:

i z

i

(3 2 ) 

Đ2.

  i (4 5 ) 7 3

a)

i z

(2

i z )

(1 3 ) 

i (2 5 ) 

a) z 1

i

b)

 

8 9 5 5

4

b) z

 i 15 5

i

i (2 3 ) 5 2

 

z i 4 3 

c) z c)

H3. Nêu cách xác định

z

1)(

i z 3 )(

 

 i 2 3 ) 0

i i 3 i 2 3  

   z    z  z 

d) d) iz ( điểm M ?

Đ3.

 

5. Xác định tập hợp các Giả sử z x yi . Gọi M(x; y).

điểm M trong mặt phẳng toạ

độ biểu diễn các số phức z

(

1)

y2 2 

   x

a) z 1 1

 1

thoả mãn:

  a) z 1 1

 Tập hợp các điểm M là

đường tròn tâm I(0; 1), bán

1

kính R = 1.

z i  z i 

1

b)

z i  z i 

b)  y 0  z 

R.

 Tập hợp các điểm M là

5

trục Ox.

Giải tích 12

Trần Sĩ Tùng

3' Hoạt động 3: Củng cố

Nhấn mạnh:

– Cách thực hiện các phép

toán số phức.

– Cách vận dụng các phép

toán số phức để giải toán.

4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:

 Bài tập thêm.

 Đọc trước bài "Phương trình bậc hai với hệ số thực".

IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

6

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

7

........................................................................................................................................