ọ
ễ
ị
H và Tên : Nguy n Th Nguyên
Mã SV : 18000658
ươ
ấ ậ ệ
ả
Ph
ng pháp kh o sát tính ch t v t li u nano.
ươ ệ ỳ Ph ng pháp đo nhi t hu nh quang tích phân.
ệ ỳ I. Nhi t hu nh quang:
ệ ượ ệ ỳ ể 1.Tìm hi u hi n t ng nhi t hu nh quang
ệ
ệ ượ ấ v t li u (bao gôm ch t cách đi n ho c ch t bán d n) đ c
ạ ộ ượ ế ng phát ra ánh ặ ượ ẫ ủ c chi u x m t cách có ch
́ ứ ạ ỳ ệ t hu nh quang hay nhi Nhi t phát quang (TL) là hi n t ̀ ấ ệ ừ ậ ệ sáng t ậ ệ ướ nung nóng khi mà tr c đó v t li u đã đ ̀ơ ở đich hay tình c b i các b c x ion hóa.
ả ậ ệ
ế ố ả ẫ
ấ ̀ ệ ệ ể ấ ượ ả ơ ng khi đ
ượ ể ệ ả ấ ệ đ m b o cho vi c phát tín hi u TL: v t li u ph i là ch t Các y u t ậ ệ ạ ặ bán d n ho c ch t cách đi n, kim lo i không phát ra tín hi u TL, v t ế ụ ủ ệ li u ph i có th i gian đ h p th đ năng l c ph i chi u ứ ạ b c x và đ ơ ượ c nung nóng đ phát tín hi u TL.
ơ ế ơ ả ả ệ ượ ệ ỳ 2.C ch đ n gi n gi i thích hi n t ng nhi t hu nh quang
ể ả i thích hi n t
ế ặ ấ ả ng và mô hình nguyên t ng TL d a trên lý thuy t vùng năng ẫ ch t bán d n ho c ch t cách
ị ự ử ấ ấ ệ ượ ơ ế ơ C ch đ n gi n đ gi ượ ậ ử cô l p, nguyên t l ở ữ ẫ ệ đi n có vùng hóa tr , vùng d n và gi a là vùng c m.
ệ ượ ủ ệ ỳ 3.Các mô hình c a hi n t ng nhi t hu nh quang
ừ ự ể ủ ỗ ố ế ị s d ch chuy n c a các electron và l
ề ặ ấ
̀ ự ơ ượ ấ ả ơ ̀ tr ng đ n ể ượ ạ c t o ra do s sai khác v m t c u trúc tinh th các ng đ n gi n
ệ ượ ắ Hi n t ng TL b t nguôn t ứ ượ các m c năng l ng đ ế ậ ủ ậ ệ t c a v t li u. Hình 2.1 là s đô c u trúc vùng năng l khuy t t ả ệ ượ ấ hi n t nh t mô t ng TL
ươ ệ ỳ II. Ph ng pháp đo nhi t hu nh quang tích phân:
ộ ơ ả ệ ỳ t hu nh quang là vi c
ệ M t trong nh ng phép đo c b n khi nghiên c u nhi ỳ ghi nh n đ ệ ứ t hu nh quang tích phân TL intergral glow curve. ữ ậ ườ ng nhi
ơ ế ả ệ ượ ồ ả ứ ng là gi n đ các m c năng l
ắ ạ ả
ệ ử ượ ợ i, các tâm tái h p. C ch gi ả ằ ể ượ b ng ph ng ơ ế ả i ươ ng trình c mô t
ẫ ố trong quá trình đ t nóng có th đ ặ ậ ổ ậ i thích cho hi n t Mô hình c ch gi ấ ứ ị đ nh x trong vùng c m: các b y b t h t t phóng đi n t ọ ậ ộ đ ng h c b c 1, b c 2 ho c b c t ng quát .
ạ ữ ọ ươ ườ ng cong, I
TL=f(T), ho c ặ
ộ ườ ọ ồ ị ủ D ng đ th c a ph ờ theo th i gian I ng trình đ ng h c là nh ng đ ng TL tích phân.
T L =f(t), g i là đ
ỳ
ư ẫ ườ c đ c tr ng b i nhi
ủ ắ ấ
ư ể ặ ả
ậ ệ ườ ứ ớ ự ạ T L=f(T) ng v i c c đ i hu nh quang và ệ ộ ạ ượ ng kích ho t (đ sâu b y) E, và h ộ ẫ i m t b y b t trong vùng c m c a ấ ng TL tích phân đ c tr ng cho b n ch t, ng TL tích phân chúng ta vi c phân tích đ
ậ ệ ượ ộ ỉ ỗ M i m t đ nh trên đ ở ượ ặ đ ố ầ ố s t n s thoát s, xác nh n cho s t n t tinh th . Nói chung, s đ nh trên đ ấ ạ c u t o v t li u và ng ẽ s thu đ ạ ng TL d ng I ệ ộ m , năng l t đ T ự ồ ạ ậ ố ỉ ườ ượ ạ ừ ệ c l i t ề ấ c thông tin v c u trúc v t li u đó.
ộ ệ ườ ườ ầ ồ M t h đo đ ng TL tích phân thông th ng g m ba ph n chính:
ầ ệ ẫ ố ồ
ụ ọ ệ ệ ả ạ ố ầ Ph n gia nhi ố ầ đ u đ t là thanh đ t đo n m ch có kèm m t c p nhi ậ ộ ụ t: bao g m đ u đ t, giá m u và d ng c l c quang. B ph n ế ị ệ ộ ặ t b đi n t đi n và thi
ệ ẫ
ể ỉ ể ể ằ ậ ệ ễ ẫ ọ
ụ ề ử ợ ế ộ tr giúp đ theo dõi, đi u khi n ch đ gia nhi t t. Giá m u là các khay mai ẩ ố ượ c làm b ng v t li u ch ng r đ không nhi m b n m u và cho phép đ c đ ệ ộ t đ chính xác, liên t c. nhi
ồ ầ ầ ể ệ
ạ ế ể
ổ
ạ ệ ế ị t b đi kèm đ duy trì ch đ làm vi c che các ể ổ ế c dùng ph bi n đ chuy n đ i tín ố ư ở
ề ạ ế ị ằ ố ổ ế ị ế t b bi n đ i quangđi n, ệ ế ộ ể ể ạ nhi u h đo khác, đ h t b đi
ế ệ c khi đ a vào khuy ch đ i. Gi ng nh ể ượ ị c làm l nh b ng thi ạ ệ i nhân quang đi n có th đ ế ụ ế ạ
ể ệ ộ ờ i ra đi
ệ ố ậ ồ ố ớ ệ ệ ể ể ậ c s hóa, thu n ti n cho vi c ghép n i v i máy tính đ thu nh n và hi n
ả Ph n đ u thu và khuy ch đ i tín hi u: bao g m thi ệ khuy ch đ i tín hi u và thi ụ ệ ượ Ố ụ d ng c đó. ng nhân quang đi n đ ạ ư ướ ệ hi u tr ệ ấ th p giá tr dòng t ệ ụ kèm. D ng c khuy ch đ i tín hi u dùng các đi n k nh y (Keithle] ạ Picoammeter) đ nâng cao đ nh y h đo đ ng th i cho tín hi u l ựơ ố đ ị ế th k t qu đo.
ỉ ả
ị ế ụ ầ ử ề ầ ể ợ
ị ế ử ầ
ủ ệ ể ễ ườ ả ụ ộ ế t hu nh quang ph thu c
t đ I ị ộ Ph n x lý và ch th k t qu : dùng m t máy tính cá nhân (PC) có trang b ể ề ph n m m chuyên d ng thích h p đ đi u khi n quá trình đo (thông qua A I ớ ậ card v i hai ph n trên c a h ), thu nh n, x lý và hi n th k t qu đo. K t qu ộ ườ ng đ nhi ng TL tích phân bi u di n c là đ ờ ặ ệ ộ T L=f(T) ho c theo th i gian I ộ thu c nhi ể ỳ ệ T L=f(t).
ự ệ ệ ỳ III. Th c nghi m đo nhi t hu nh quang tích phân:
ệ ỹ ậ ự 1. K thu t th c nghi m:
ạ ọ ế ạ ở c thi
ượ ệ ồ ệ ậ ề ế ế ệ t k , ch t o b i G. Valladasđ i h c Pari 7France, v H đo TL đ ộ ơ ả c b n h g m ba b ph n: + Modul gia nhi t.
ề ể + Modul đi u khi n
ệ ử + Modul thu và x lý tín hi u TL.
ươ ạ ố
ế ạ ự t: Đ c ch t o d a trên ph ạ ậ ệ ượ ằ ớ Modul gia nhi ố ượ Thanh đ t đ ệ c làm b ng v t li u Niken s ch, v i thi ả ng pháp đ t đo n m ch. ế ế ư t k nh hình 2.2.
ẽ ạ ượ ự ệ ồ ề ặ ố
ế ế t k này s t o đ ọ ự ậ ệ t đ ng đ u trong vùng đ t ậ ệ ả
ệ ộ ở ở ng và nhi
ấ ủ ớ ộ ậ ầ ọ ớ c s phân b nhi V i thi ệ ố ẫ m u. Ch n l a v t li u làm thanh đ t là bài toán khó vì v t li u ph i có đi n trở su t đ l n, ít b oxi hoá b i môi tr ườ ổ ằ ị t đ cao nh m tăng tu i ặ ạ i. th và đ tin c y cho các l n đo l p l
ề ồ ế ừ ặ ệ ấ c p nhi t
ng pháp l y tín hi u h i ti p t ệ ự ố ừ ể
ộ ề ố ẫ ớ ế ề ố ệ ệ đó đi u khi n dòng đi n m t chi u, dòng đi n này ế i kh ng ch
ủ ệ ủ ố ươ ể Modul đi u khi n: D a trên ph ề ệ ắ đi n g n trên thanh đ t t ế ố ẽ s kh ng ch pha c a dòng xoay chi u trong bi n áp đ t d n t ượ ố ộ c t c đ gia nhi đ t c a thanh đ t.
ặ ệ ệ ể ạ
ứ ế ỡ ớ ườ ớ t đi n lo i K có th đo t ng kính i 1300°c. V i đ ạ ệ ấ ệ t đi n r t nh y và chính t này c 0.1 mm nên đáp ng th nhi
ử ụ ệ H đo s d ng c p nhi ệ ủ ặ c a c p nhi xác.
ử ụ ố ệ ệ ầ
ử ứ ủ ệ ệ ố ạ Modul thu và x lý tín hi u TL: Đ u thu s d ng ng nhân quang đi n lo i M12FC51 c a Đ c, đi n áp nuôi dòng 1000V. Tín hi u sau ng nhân quang
ể ọ ế ệ ạ ỡ
c đ c b i đi n k nh y Keythley 487 có th đ c dòng c pA. Đ ng ầ ụ ề ằ ớ
ể ổ ồ ệ ượ ọ ở đi n đ ộ b hóa các modul trên b ng máy tính v i ph n m m chuyên d ng và Card chuy n đ i AD.
ủ ệ Các tính năng c a h đo.
ệ ơ ả ủ ệ ộ ố ố ượ ư ị M t s thông s làm vi c c b n c a h đo đ c xác đ nh nh sau:
ố ộ ệ ổ ừ T c đ gia nhi t: thay đ i t 1 15°c/giây
ệ ộ ả ệ ộ ả Kho ng nhi ệ t đ đo hi u qu : nhi t đ phòng : ~ 500°C(±1°C)
ọ ượ ệ Ch n đ ế ộ ẳ c ch đ đ ng nhi ờ t theo th i gian.
ạ ề ệ ế ế ạ
ộ Đ nh y phát hi n li u chi u: miligray mGy (chi u x găm trên CaS04 :Dy).
ệ ưở ệ ộ ố ỉ ả t ch nh h ể ng đáng k khi nhi t đ thanh đ t và
ệ ứ ạ ơ ớ ẫ Tín hi u b c x nhi m u đo l n h n 300°c, hình 2.4.
ậ ủ ệ ượ ả
ộ ậ ủ ệ i và đo đ tin c y c a h đo đã đ ử ụ
ệ
ể ề ứ ọ
ườ ệ ệ ề ồ ề ượ ế ứ ầ ng không c n bu ng t
ỹ ự ặ ạ c kh o sát k Phép đo ki m tra s l p l ộ ạ ủ ộ ưỡ ng. Đi u đó nói lên đ tin c y c a h đo chúng tôi s d ng, đ nh y c a l ủ ệ ệ ầ ủ nó đ đáp ng nhu c u c a phép đo li u. Các bi n pháp cách nhi t, cách đi n ể ệ ậ ố c h t s c chú ý do v y h đo có th t ánh sáng ký sinh cũng đ và ch ng l ậ ố ệ làm vi c trong đi u ki n bình th i, thu n ti n khi ậ v n hành .
ự ệ 2. Th c hi n phép đo:
ự ố ượ ẫ
4 :Dy3 +
ộ
ươ ượ ng axit d . Đ t
ng pháp tái k t tinh trong môi ộ ố ề c các k t lu n v tính toán m t s ủ ỳ ế ấ ọ t hu nh quang c a
ố ộ ỳ ộ ẫ ụ ể ệ ng là Th c hi n các phép đo c th trên đ i t m u CaS0 ế ằ ế t o b ng ph ồ ạ n ng đ 0.15% ch ậ ư ể ừ đó rút ra đ ườ tr ệ ọ thông s đ ng h c quan tr ng, các tính ch t nhi m u b t hu nh quang này.
ẫ ượ ộ ượ ng
4 đ
ằ c ch t o b ng cách h ầ ư t trong axit H
ằ
ả t đ 400°c trong 1 gi
ọ ủ ư ế ạ òa tan hoàn toàn m t l _M u CaS0 ế ạ ỏ 2SO4 d , sau đó lo i b axit CaS04 và Dy2O3 c n thi ẩ ư ấ ở ế H2SO4 b ng quá trình tr ng c t, sau đó nung s n ph m tái k t tinh ặ ị ờ ể ổ ệ ộ ủ ở đ n đ nh đ c nhi 700°c trong 30phút và tr ng quang h c c a nó.
ệ ỳ Đo nhi t hu nh quang tích phân
ệ ệ ỳ t hu nh quang tích phân chúng tôi đã tìm
ế ộ ớ ự Th c hi n phép đo trên h đo nhi ể ở hi u ệ trên v i ch đ :
ướ ẫ Kích th c m u 150200nm
ế Chi u tia X 20KV
ế ờ Th i gian chi u 15s
ừ Đo sau ng ng chi u ế 10 phút
ố ộ T c đ gia nhi ệ =0,290 C/s t β
ế ả ệ ỳ K t qu phép đo nhi t hu nh quang tích phân:
ệ ỳ ủ ở t hu nh quang tích ph ẫ ân c a các m u CaS04 :Dy
3 + 0,15%
hình
ườ Đ ng nhi 3.1.
ấ ấ ườ ự ạ ươ ứ ng cong TL xu t hi n 3 đ ỉnh có c c đ i t
ấ
ượ
ệ ư ậ t đ là: 60°c, 110°c, 220°c. Nh v y trong c u trúc vùng năng l ứ i các m c năng l ệ ử ươ ứ ồ ạ ượ ạ i các ng ng t ủ ượ ng c a ặ ng trung gian, ho c nói cách khác là ớ ng ng v i các nhi có năng l ệ ộ t đ ng t
Có th ể th y đ ệ ộ nhi ồ ạ ậ ệ v t li u này đã t n t ắ ẫ đã t n t i các b y b t đi n t trên.
ọ ề ỉ ở 220°c. Đây chính là đình TL
ệ ộ ỉ
ạ ư ề ệ ở ộ ằ t đ đ nh n m ườ ng,
ề ề ừ 200 3000C, b tác đ ng r t ít b i đi u ki n môi tr ố ớ ứ ạ ủ ả ị ồ ấ ệ ấ Đi u quan tr ng là đã xu t hi n đ nh TL chính ệ ầ thỏa mãn các đi u ki n c n trong đo li u phóng x nh : nhi ấ ị trong kho ng t không b ch ng l n v i b c x c a lò đ t.
ở ộ ề ị 60°c, 110°c thu c v các m c b y không n đ nh, suy
ổ ượ ử ụ ở ề ườ ứ ẫ ng, ít đ c s d ng trong ệ đi u ki n bình th
ả ụ Ngoài ra các đỉnh TL ờ gi m nhanh theo th i gian m c đích này.
ử ụ ươ ấ ng pháp nhi t phát
ỉ ể ả Tuy nhiên đ nh 110°c r t có ý nghĩa khi s d ng ph quang chuy n t i quang (photostimulated Thermolumilescence ệ PTTL)