1
công c 16
ẩ
ả
giá trị
ờ Bài 1: Trong 8 gi ấ ượ ả nhân s n xu t đ ị ổ ẩ ả s n ph m có t ng giá tr ờ công Bài 1: Trong 8 gi ấ ượ ả c 16 nhân s n xu t đ ị ổ ẩ ả s n ph m có t ng giá tr ả ờ công nhân s n Trong 8 gi ấ ượ c 16 s n ph m có xu t đ t ng ổ
ậ
ấ
ả
ư
ế ơ ả ủ c b n c a
ờ ả ả ấ ượ ẩ ổ công nhân s n xu t đ ị c 16 s n ph m có t ng giá tr
ỏ ị ủ ị ổ ả ẩ ả ẩ
ầ ấ ộ
ườ iả ờ : ị ủ ẩ ả ổ ị ổ ẽ ạ ừ ẩ ố
ị ặ ậ Bài t p S n xu t giá tr th ng d quy lu t kinh t CNTB 1). Trong 8 gi là 80 đô la. H i: giá tr t ng s n ph m làm ra trong ngày và giá tr c a 1 s n ph m là bao nhiêu, n u:ế ộ a. Năng su t lao đ ng tăng lên 2 l n ầ ộ b. C ng đ lao đ ng tăng lên 1.5 l n Tr l a. Giá tr t ng s n ph m trong ngày không thay đ i; Giá tr c a 1 s n ph m s h t
ả 5 xu ng còn 2,5 đô la.
2
ị ổ ả ả ổ
ẩ ả ấ ả ế ị ẩ ẩ ị ủ t b và máy móc b. Giá tr t ng s n ph m trong ngày là 120 đô la; Giá tr c a 1 s n ph m không đ i. 2). Trong quá trình s n xu t s n ph m, hao mòn thi
công c 16
ấ ả ế ị
ờ Bài 1: Trong 8 gi ấ ượ ả nhân s n xu t đ ị ổ ẩ ả s n ph m có t ng giá tr : Trong quá trình s n ả ẩ xu t s n ph m, hao mòn t b và máy móc thi
ệ ệ ậ ệ
ư ả ị ủ ả t r ng giá tr c a 1 s n ả ế b n kh bi n n u bi ộ ế ằ t là 200%.
ả ờ
i: 28 đô la; (20 c + 2v + 6m) ủ
i: ượ ả ấ ư ả ế c 12500 đv sp.v i chi phí t ấ b n b t bi n ủ ế ấ ủ ị ị ủ ả ẩ ị
ề ươ ệ ng trung bình c a 1 công nhân công nghi p là 100.000 đô la. Chi phí nguyên li u, v t li u và nhiên li u là 300.000 đô la. ế ị Hãy xác đ nh chi phí t ẩ ộ ph m là 1.000000 đô la và trình đ bóc l ả ờ 200.000 đô la. Tr l ớ 3). Có 100 công nhân làm thuê, s n xu t 1 tháng đ là 250.000 usd.giá tr slđ c a 1 công nhân 1 tháng là 250usd.m’=300%. Hãy xác đ nh giá tr c a 1 đ v s n ph m và k t c u c a nó. Tr l 4). Năm 1923, ti n l
ng
ề ươ Năm 1923, ti n l ủ trung bình c a 1 công nhân công nghi p ệ
3
ư ế ế ở ỹ ế ữ ươ ị ặ ỉ M là 1.238 đô la/năm, còn giá tr th ng d do 1 công nhân ng
ị ờ ữ ườ i công nhân lao ổ ế ư ả b n thay đ i nh th nào, n u ngày làm ờ ? ố ộ ờ ờ ầ
ư xu ng 1,83 gi ờ ờ ừ 2,94 gi lên 6,17 gi
ư ả
ư ệ ả
ỏ
900. 000 đô la, trong đó b vào t
ấ li u s n xu t
ư ệ ả
ầ ư
ỏ
900. 000 đô la, trong đó b vào t
li u s n
ố
ả
ấ
i.ườ
ố ượ
ị ớ
ế
ạ
ng giá tr m i do 1 công nhân t o ra, bi
t
ư
ch bi n ạ t o ra là 2.134 đô la. Đ n năm 1973, nh ng ch tiêu trên tăng lên t ứ ng là 1.520 đô la và 5.138 đô la ủ Hãy xác đ nh trong nh ng năm đó th i gian c a ng ộ ư ế đ ng cho mình và cho nhà t ệ vi c 8 gi iả ờ : Th i gian lao đ ng c n thi ả ế t gi m t Tr l ặ ờ ừ ộ ờ Th i gian lao đ ng th ng d tăng t 5,06 gi ầ ư 5). T b n đ u t là ư ả : T b n đ u t ấ xu t là 780.000 đô la. S công nhân làm thuê thu hút vào s n xu t là 400 ng ị Hãy xác đ nhkh i l ằ ỷ r ng t ấ su t giá tr th ng d là 200%. ả ờ Tr l
ị ặ i: 900 đô la
ứ
ờ
ạ
ị ớ
ộ lao đ ng, 1 ị ứ
ng giá tr m i là 5 đô la, m’= 300%. Giá tr s c lao
ị ứ
ộ
ộ
ư
b n chi m đo t trong 1 ngày tăng lên bao nhiêu?
ờ
ộ ế ; M tăng lên 2000 đô la.
ệ 6).Có 200 công nhân làm vi c trong 1 nhà máy. C 1 gi ượ công nhân t o ra l ủ ỗ ộ đ ng m i ngày c a 1 công nhân là 10 đô la. ế ủ ộ ị Hãy xác đ nh đ dài c a ngày lao đ ng. N u giá tr s c lao đ ng không ị ặ ố ượ ộ ổ t tăng lên 1/3 thì kh i l đ i và trình đ bóc l ng giá tr th ng d mà ạ nhà t Tr l
ư ả iả ờ : 8 gi
ỏ
ỏ ộ
ườ
ệ ố i lao đ ng s gi m xu ng bao nhiêu % ề ươ
ng ng ị ặ
ẽ ả ổ
ố ượ
ế ị t b , 200.000 đô la b vào nguyên li u, m’= 200%. ố ượ ư ng giá tr th ng d không đ i, ti n l
ng công nhân
ư ả ứ 7).T b n ng ra 1.000000 đô la, trong đó 700.000 đô la b vào máy móc và thi ị Hãy xác đ nh: S l ế n u: Kh i l không ổ đ i, m’ tăng lên là 250%. ả ờ Tr l
i: 20%
4
ệ
, m’ = 300%. Sau đó nhà t
b n kéo dài ngày
ệ
ộ ứ
ộ
ư ế
ộ ổ
ế
ộ
ổ
ư ả ư ả b n kéo dài ngày ệ ộ t s c lao đ ng trong xí nghi p ư ả b n
ờ 8). Ngày làm vi c 8 gi ờ Ngày làm vi c 8 gi , m’ = 300%. Sau đó nhà t ờ . Trình đ bóc l lao đ ng lên 10 gi ị ứ thayđ i nh th nào n u giá tr s c lao đ ng không đ i. Nhà t tăng
ị ặ
ư ằ
ươ
ng pháp nào. ả
ươ
ị ặ
ế i: m’ tăng đ n 400% ; ph
ư ấ ng pháp s n xu t giá tr th ng d
thêm giá tr th ng d b ng ph ả ờ Tr l ệ ố tuy t đ i
ạ ầ
ệ
ờ ,
ờ
,
ỗ
ờ
ệ ị ớ
ố ượ
ư ế
ổ
ỷ ấ su t giá tr th ng d ngày thay đ i nh th nào n u ả
ộ
ị ặ nh ng c ư ả
ề ư ằ
ữ
ế ư ộ ườ ng đ lao đ ng tăng 50%, ti n ị ặ b n tăng thêm giá tr th ng d b ng
ờ ư nguyên? Nhà t
ẫ ng v n gi
ươ
8.000 đ n 12.200 đô la ; m’ = 305% ; Ph
ng pháp
ế ệ ố
ư
ạ ầ Có 400 công nhân làm thuê. Tho t đ u ngày làm vi c là 10 gi ạ trong th i gian đó m i công nhân đã t o ra giá tr m i là 30 đô la, m’ = 200%. ng và t Kh i l ộ ngày lao đ ng gi m 1 gi ươ l ươ ph ả ờ Tr l ộ bóc l
ng pháp nào ? ừ i: M tăng t ị ặ t giá tr th ng d tuy t đ i.
ộ
ờ
ặ
ư
. Sau
ộ
ờ ờ
, th i gian lao đ ng th ng d là 4 gi ặ
ờ . Sau
, th i gian lao đ ng th ng d là 4 gi
ộ
ẩ
ư ả ướ
ờ ấ ở ữ
ờ ấ ậ ầ
ẻ ơ
nh ng ngành này r h n tr
ộ c 2 l n. Trình đ
ư ế
ế
ộ
ổ
ộ
ộ
t lao đ ng thay đ i nh th nào, n u đ dài ngày lao đ ng không
ị ặ
ươ
ộ
t giá tr th ng d nào?
ng pháp bóc l ừ
ị ặ
ộ
ư ươ ng pháp bóc l
100% lên 300% ; ph
t giá tr th ng
ệ 10). Ngày làm vi c 8 gi ệ Ngày làm vi c 8 gi đó, do tăng năng su t lao đ ng trong các ngành s n xu t v t ph m tiêu dùng nên hàng hoá bóc ộ l đ i? ổ Dùng ph ả ờ i: m’ tăng t Tr l ố ư ươ ng đ i. d t ẫ ướ H ng d n:
9 ). Có 400 công nhân làm thuê. Tho t đ u ngày làm vi c là 10 gi
5
ầ
ơ
ầ
ướ
ẻ ơ
ự ế ấ
th p h n
c 2 l n nên giá ti n công th c t
ầ
c 2 l n
ướ ư ậ
ế
ơ
ị
ấ ư ả
ả ế
b n b t bi n cho 1 đ n v hàng hoá b n kh bi n là 10 đô la, m’ =
ượ
ấ
ộ
ị
b n s n xu t trong 1 năm đ ớ
ậ
ộ
ố
ỹ
ả
ầ
ng hàng hoá s n xu t
ệ ủ
ổ ị ặ
ủ
ư
ạ
ổ
Ban đ u TGLD Ct = 4g và TGLD TD = 4g ề Do hàng hóa r h n tr tr nh v y TGLD CT = 2g va TGLDTD = 6g lúc này m' = 6/2x100 = 300% ề ư ả Bài 11: Chi phí trung bình v t trong 1 ngành là 90 đô la, chi phí t ư ả ả ơ c 1000 đ n v hàng 200%. M t nhà t ấ ụ hoá. Sau khi áp d ng k thu t m i, năng su t lao đ ng s ng trong xí ư ả ố ượ ấ ệ ủ b n đó tăng lên 2 l n. S l nghi p c a nhà t ươ ứ ng ng. cũng tăng lên t ị ặ ỷ ấ ư ư ế T su t giá tr th ng d thay đ i nh th nào trong xí nghi p c a nhà ư ớ ỷ ấ ư ả ư su t giá tr th ng d trung bình c a ngành. Nhà t b n đó so v i t t ị ặ ượ ả c bao nhiêu giá tr th ng d siêu ng ch? b n trong năm thu đ ạ ả ờ Tr l
i: m’ tăng lên 500%, t ng m siêu ng ch là 30.000 đô la.
ộ ứ ướ ầ
c kia s c lao đ ng bán theo giá tr . Sau đó ti n l ẩ ị ị ứ ng danh nghĩa tăng lên 2 l n, ộ ườ ộ ả ng đ lao đ ng tăng và nh
ề ươ ử ầ l ch s , tình th n đã tăng 35%. ư ế ổ ự ế ậ ự th t s thay đ i nh th nào? ế ố ị ng th c t ả ờ ề ươ Bài 12: Tr ả ậ ộ giá c v t ph m tiêu dùng tăng 60%, cò giá tr s c lao đ ng do c ủ ưở h ng c a các y u t Hãy tính ti n l i: 92,6% Tr l
ướ ư ả ứ
ệ ấ ả ơ ư ả ượ ế b n đó đ c bi n thành giá b n hoá? c 600.000 đô la, c :v = 4 :1, m’ – 100%. Bài 13: T b n ng tr ỏ ả ề H i sau bao nhiêu năm trong đi u ki n tái s n xu t gi n đ n, t ị ặ tr th ng d t ả ờ Tr l ư ư ả i: sau 5 năm.
ấ ổ ứ ả ứ ư ả ề ch c s n xu t, nhà t ệ ệ b n là 9 :1. Hãy tính t ệ c 50 tri u đô la, trong đi u ki n ỗ ế ằ t r ng m i năm 2,25 tri u b n kinh doanh ng tr ỷ ấ ộ ư ả ướ ỹ ế su t tích lu , n u bi ộ t là 300%. b n và trình đ bóc l ả ờ Bài 14: Khi t ấ ạ ữ ơ ủ ư ả c u t o h u c c a t ư ế ị ặ đô la giá tr th ng d bi n thành t Tr l i: 15%
c là 100.000 đô la, c :v = 4 :1, m’ = 100%, 50% giá tr th ng d đ c ị ặ ế ư ư ả ượ ị ư ượ ộ b n hoá tăng lên bao nhiêu, n u trình đ ng giá tr thăng d t
ư ả ứ ướ Bài 15: T b n ng tr ị ư ả b n hoá. Hãy xác đ nh l t ộ ế t tăng đ n 300%. bóc l ả ờ i: Tăng 20.000 đô la Tr l
ư ả ứ ướ
ố ấ ạ ữ ơ ủ ư ả ư ả ườ Bài 16: T b n ng tr i. Sau đó t ng c là 1.000000 đô la, c : v là 4 :1. S công nhân làm thuê là 2.000 b n tăng lên là 9 :1. b n tăng lên 1.800000 đô la, c u t o h u c c a t
6
ỏ ầ ứ ư ế ế ộ ổ ề ươ ủ ỗ ng c a m i công nhân không
ườ ả H i nhu c u s c lao đ ng thay đ i nh th nào, n u ti n l thay đ i.ổ ả ờ Tr l i: gi m 200 ng i.
ư ả ứ ướ ỏ c 500.000 đô la. Trong đó b vào nhà x ng 200.000 đô la, máy móc, ế ị ụ ấ ị ủ ệ ệ ầ ưở ậ ệ ị t b là 100.000 đô la. Giá tr c a nguyên li u, nhiên li u và v t li u ph g p 3 l n giá tr
ộ ị ổ ố ư ả ố ị ư ả ư ộ ư ả ế ư ả ả ế b n c đ nh, t b n l u đ ng, t ấ b n b t bi n, t b n kh bi n.
i: ố ư ả ố ị ố ư ả ố ư ả ư ộ ố ư ả ổ ổ ả ế ế ấ Bài 17: T b n ng tr thi ứ s c lao đ ng. Hãy xác đ nh t ng s : t ả ờ Tr l ổ T ng s t ổ T ng s t b n c đ nh là 300.000 đô la ; T ng s t b n b t bi n là 450.000 đô la ; T ng s t b n l u đ ng là 200.000 đô la b n kh bi n là 50.000 đô la.
ướ ậ ệ ị
ộ ư ả ứ b n ng tr ệ ệ ệ ề ươ ị ệ c là 6 tri u đô la, trong đó giá tr nguyên v t li u là 1,2 tri u ế ị t b ng 600.000 đô la. Giá tr máy móc và thi ấ ấ ưở ầ ị ủ ờ ng và công trình. Th i gian hao mòn hoàn toàn c a chúng là
ấ ổ ả ờ Bài 18: Toàn b t đô la, nhiên li u, đi n là 200.000 đô la, ti n l ả s n xu t g p 3 l n giá tr nhà x 10 và 25 năm. Hãy tính t ng s ti n kh u hao sau 8 năm. Tr l ố ề ệ i: 2,72 tri u đô la.
ộ ỗ ư
ị ị ủ ự ữ đã gi m đi 25 %. ng t ủ ỗ ạ ộ ự ổ ị ả ờ ự Bài 19: M t c máy có giá tr 600.000 đô la, d tính hao mòn h u hình trong 15 năm. Nh ng ả ớ ươ qua 4 năm ho t đ ng giá tr c a các máy m i t ấ Hãy xác đ nh s t n th t do hao mòn vô hình c a c máy đó. Tr l i: 110.000 đô la.
ệ ướ ư ả ứ ư ả ố ị ệ c là 3,5 tri u đô la, trong đó t b n c đ nh là 2,5 tri u đô la, t
ầ ầ ố ộ ị b n. ả ờ ư ả b n Bài 20: T b n ng tr ư ả ố ị ả ế kh bi n là 200.000 đô la. T b n c đ nh hao mòn trung bình trong 12,5 năm, nguyên nhiên ả ế ư ả ậ ệ b n kh bi n quay 1 năm 10 l n. v t li u 2 tháng mua 1 l n, t ể ủ ư ả Hãy xác đ nh t c đ chu chuy n c a t Tr l i: 0,5 năm.
ả ử ụ ị ủ s giá tr c a nhà x ấ ủ ệ ưở ờ ạ ử ụ ệ ậ ệ ề ứ ỗ ộ ầ
ậ ệ ầ ả ề ể ủ ư ả ố ị b n c đ nh b n l u đ ng. ộ ư ả ứ ướ ủ b n ng tr c. ờ ờ ả ờ ả Bài 21: Gi ng, công trình s n xu t là 300.000 đô la. Công c , máy móc, ế ị t b là 800.000 đô la, th i h n s d ng trung bình c a chúng là 15 năm và 10 năm. Chi phí 1 thi ề ầ l n v nguyên li u, nhiên li u, v t li u là 100.000 đô la, còn v s c lao đ ng là 50.000 đô la. M i tháng mua nguyên nhiên v t li u 1 l n và tr ti n thuê công nhân 2 l n. ờ Hãy tính : a. Th i gian chu chuy n c a t b. Th i gian chu chuy n c a t c. Th i gian chu chuy n trung bình c a toàn b t Tr l ể ủ ư ả ư ộ ể i: 11 năm; 22,5 ngày; 6 tháng.
ướ ấ ạ ữ ơ ủ ư ả ư ả c là 500.000 đô la. C u t o h u c c a t ư ả ứ ầ ấ ấ b n là 9 :1. T b n b t b n kh bi n quay 1 năm 12 vòng, ư ả ị ị ặ ả ế ố ượ ư ư ỷ ị ặ ng giá tr th ng d và t ạ ị ặ ư ệ Bài 22: T b n ng tr ế ỳ ả bi n hao mòn d n trong 1 chu k s n xu t là 1 năm, t ỗ m i vòng t o ra 100.000 đô la giá tr th ng d . Hãy xác đ nh kh i l ấ su t giá tr th ng d hàng năm. ả ờ Tr l i: M = 1,2 tri u đô la ; m’ = 2.400%
7
ư ả ứ ủ
ủ ả ỷ Ở ị ặ ự ự đô la, c a khu v c II là 42,5 t khu v c I, 70% giá tr th ng d đ ỷ đô la. c :v và ư ượ ư c t ỹ ố ự ả ỏ ng giá tr th ng d mà khu v c II c n ph i b vào tích lu cu i chu ị ặ ấ ạ ữ ơ ủ ư ả ổ ư t r ng c u t o h u c c a t ầ ộ b n trong xã h i không thay đ i. ỷ ướ ủ ự Bài 23: T b n ng tr c c a khu v c I là 100 t ư m’ c a c 2 khu v c nh nhau là 4 :1 và 200%. ượ ả b n hoá. Hãy xác đ nh l ỳ ả ấ k s n xu t. Bi ả ờ i: 4,5 t Tr l ự ị ế ằ đô la
c trong khu v c II là 25 t b n là ự ư ư ả ớ ỷ b n hoá là 2,4 t
ự ủ ỷ ị ổ ỷ ấ ự đô la v i c :v = 5 :1. ộ ẩ ỷ ả đô la. Giá tr t ng s n ph m xã h i là 115 t ư ở ả ị ặ đô la. T su t giá tr th ng d ấ ạ ữ ơ ủ ư ả đô la, theo c u t o h u c c a t Ở ự ỷ khu v c I, chi phí ị đô la, trong đó giá tr ư c 2 khu v c nh nhau là
ỷ ấ ỹ ở ế ằ ị ặ ư ệ ế su t tích lu ự khu v c I, bi t r ng vi c bi n giá tr th ng d thành t ư ả ở b n đây
ướ ư ả ứ Bài 24: T b n ng tr ị ặ ố ố 4 :1, cu i năm s giá tr th ng d t ỷ ả ế ư ả b n kh bi n là 10 t cho t ẩ ả s n ph m c a khu v c II là 35 t 200%. ị Xác đ nh t ả ớ x y ra v i c :v = 8 :1 ả ờ i: 45 % Tr l
ị ộ t là 200% và c u t o h u c c a t ấ ạ ữ ơ ủ ư ả ề ệ ư ả ấ ư ớ b n là 7 :1. Trong giá tr hàng hoá ế b n b t bi n hao mòn hoàn toàn trong 1 chu
ấ ư ả ấ ị ả ị b n và giá tr hàng hoá đó. ả ờ ộ Bài 25 :Trình đ bóc l ị ặ có 8.000 đô la giá tr th ng d . V i đi u ki n t ỳ ả k s n xu t. Hãy xác đ nh: chi phí s n xu t t Tr l i: 32.000 đô la ; 40.000 đô la
ớ ấ ạ ữ ơ ủ
ờ
b n là 100.000 đô la, v i c u t p h u c c a ư ả b n đã tăng lên 300.000 đô la
ế
ộ
ự
ổ ủ ỷ ấ ợ
t
su t l
ộ ậ i nhu n n u trình đ bóc l 100% lên 150%.
ặ
ộ
ộ
ờ ỳ ậ
ả
i nhu n gi m xu ng m c dù trình đ bóc l
t
ỷ ấ ợ su t l
ả
ưở
20% xu ng 15%; do nh h
ủ ấ ạ ng c a c u t o
ố b n tăng lên
.
ậ ể ậ
ố ư ả Bài 26: Có s t ư ả b n là 4 :1. Qua 1 th i gian, t t ấ ạ ữ ơ và c u t o h u c tăng lên là 9 :1. Tính s thay đ i c a t ừ công nhân trong th i k này tăng t ố Vì sao t tăng lên. ả ờ ừ ả Tr l i: Gi m t ữ ơ ủ ư ả h u c c a t Bài 26 : Chú ý : T su t l ồ r i theo t
ụ mà tính ra m , c , v sau đó suy ra t ở i nhu n = m / ( c+v ) , áp d ng CT ỷ ấ ợ su t l ỷ ấ ợ ỷ ệ l ờ 2 th i đi m m’ = 100% & m’ = 150 % i nhu n
ố ư ả ổ ị ớ ỷ ấ ợ ơ ậ ng nghi p là 800 đ n v , v i t su t l i nhu n b n công nghi p và t ươ ợ ệ ơ Bài 27: T ng s t bình quân là 15%, l ệ ậ i nhu n th ươ ư ả b n th ị ệ ng nghi p là 108 đ n v .
8
ư ả ươ ả ể ọ ẩ b n th ậ ệ ầ ượ ợ c l ả i nhu n bình quân? ả ờ ng nghi p c n ph i mua và bán s n ph m theo giá bao nhiêu đ h và các ệ ơ Các nhà t ư ả nhà t Tr l b n công nghi p thu đ ị i: 828 và 840 đ n v .
ả ỷ ỷ b n ho t đ ng s n xu t là 500 t ổ ư ả ư ả ố là v n đi vay. ợ ứ ủ i t c c a các nhà t b n ư ả ị ế ỷ ấ ợ ả đô la, trong đó 200 t ệ ỷ ấ ợ ứ ề i nhu n bình quân là 12% và t i t c ti n vay là 3% c năm. b n công nghi p và l su t l ả ờ ỷ Bài 28: ổ T ng t Hãy xác đ nh t ng s thu nh p c a các nhà t cho vay, n u t ỷ Tr l ạ ộ ố su t l đô la và 6 t ấ ậ ủ ậ đô la. i: 54 t
Đáp án chi ti t :ế
↔ ị ẩ ả ẩ giá tr 1 s n ph m = 80/16 = 5 USD
ờ ấ ẩ ả ấ ố ượ ng s n ph m s n xu t ra trong 1 khung th i gian nh t ẩ ả ấ ứ ả ẽ ả ị , vì vây lúc này 8h s s n xu t đc 32 s n ph m
ữ ỉ ổ ẩ ẫ ị ấ ị ả ổ nguyên ổ → Giá tr 1 s n ph m lúc này = 80/32 = 2.5 USD ổ ở ị ị ị ố ộ ặ ầ ị ư ị ặ ộ ỏ ơ ọ ạ ả ạ ư ủ ậ ể ủ ệ ủ ườ ấ i thích vì sao nhà TB ch p nh n h giá sp.
ộ ờ ấ ế ư ặ ộ , tg lao đ ng t t y u = 4h , tg lao đ ng th ng d =
ộ ấ ế ư ặ ấ ế ờ ờ ộ ố t y u) . 100% = (4/4).100% = 100% t y u VD xu ng còn 2h nên lúc này th i ư ộ
ỷ ấ ị ặ ậ ộ su t th ng d tăng nên giá tr th ng ặ ư ươ ả ấ ọ ư ố ng đ i )
ứ ộ ộ ườ ề ươ ể ả ị ộ ng đ lao đ ng t c là kéo dài ngày lao đ ng ra , theo logic , ngày lao đ ng càng ng tăng t c là giá tr 1 s n ph m cũng ph i tăng đ bù chi phí nh ng nhà TB ờ ộ ứ ữ t b ng cách v n gi ả nguyên th i gian lao đ ng t ỉ ổ ứ ự ấ ế ẽ ẫ ộ ả ư ặ ấ ế t y u và ch tăng tg lao đ ng th ng d i lao đ ng ộ t y u s làm hao t n s c l c ng ữ nguyên , cách làm này t ụ ườ ạ ư ộ ộ ằ ị ườ ầ ủ ệ ố ng ch đc áp d ng trong giai đo n đ u c a CNTB ( pp sx GTTD tuy t đ i ) ượ ớ ỷ ố ả ẩ ng s n ph m tăng lên : 80.1,5 =120sp ứ s 1,5 t c là sô l
ổ ị Bài 1 : ả 16 s n ph m = 80 USD ấ A ) Tăng năng su t ch làm tăng s l ị đ nh ch ko làm tăng t ng giá tr ả ẩ T ng s n ph m v n gi S dĩ t ng giá tr không thay đ i vì theo đà phát tri n c a TB, năng su t lao đ ng tăng lên ụ ả t c a hàng hóa 1 khi nh h n giá tr xã làm giá tr hàng hóa , d ch v gi m xu ng . Giá tr cá bi ị ư ộ ơ ộ ẽ ng c a xã h i G i là giá tr h i s làm ph n th ng d tr i h n giá tr th ng d bình th ề ặ th ng d siêu ng ch . Đi u này gi VD : 1 ngày 1 công nhân làm trong 8 gi 4h ộ m’ = m/v = (tg lao đ ng th ng d ) / (tg lao đ ng t ả ấ ứ tăng năng su t t c là gi m th i gian lao đ ng t ặ gian lao đ ng th ng d = 6h ( 6+2 = 8 ) m’ = m/v = (6/2).100% = 300% ư ờ Do v y tuy th i gian 1 ngày lao đ ng = const nh ng t ị ặ ư d cũng tăng theo ( đây còn g i là pp s n xu t giá tr th ng d t B ) Tăng c dài thì ti n l ẫ bóc l nên giá tr 1 sp v n gi ỉ nên th Lúc này kéo dài ngày v i t Giá sp = const = 5 USD. Bài 2 : Theo công th c :ứ W = c + v + m ( 1 ) W T ng giá tr sp
9
ậ ệ nguyên v t li u + hao mòn ) ề ươ ư ả ư ả ị ặ
↔ ắ m/v = 2 l p vào ( 1 )
ộ ộ ủ t c a TB
↔ 600k = 3v ↔ v = 200k (USD)
ị ổ ị T ng giá tr sp = 12500k ả ươ ặ ươ ng cho CN ) v = 250.100 ( v – chi phí tr l ↔ ↔ ắ l p vào (1) ta có : ↔ ng/ tháng = 250 USD , có 100 CN m/v = 3
↔ k = 28
ố ổ ế ế ậ ế ấ ủ t l p k t c u c a 1 sp, chia 2 v cho t ng s sp :
w(1 sp) = 20c + 2v + 6m .
ỷ ệ m/v = 2.134 / 1.238 = 1.72 (1) l ỷ ệ ủ ư ặ ờ ộ ộ ờ c a th i gian lao đ ng th ng d / th i gian lao đ ng thi trên cũng b ng t ế ế t y u l ằ (2) m = 5.06 (h) , v = 2.94 (h)
ư ầ ự ớ ươ ề ế ậ 1973 , k t lu n nh ph n đ bài v i năm ng t
ị ứ
ủ
ề
ỗ
ộ
↔
↔ ờ
ế ế
ờ
ộ
th i gian lao đ ng thi
m = 3v
t y u = ¼ ∑ th i gian lao
↔ ấ ↔ m = 2v ỏ m = 240k ↔ ↔ m/v = 2 ả ế v = 120k ườ ườ ∑giá tr m i do CN làm ra = m + v = 360k USD 1 ng ế ị ớ i sx ra 900 USD i sx ra 360k USD
ầ ư ế ấ C T b n b t bi n ( chi phí đ u t ả ế V T b n kh bi n ( ti n l ng ) ư M Giá tr th ng d C = 300k + 100k = 400k USD m’ = (m/v).100% = 200% ể ệ Chú ý : m’ th hi n trình đ bóc l 1000k = 400k + v + 2v Bài 3 : CT : w = c + v + m (1) Đ t k là giá tr 1 sp L m’ = (m/v).100% = 300% 12500k = 250,000 + 250.100 + 250.100.3 Cách thi ↔ Bài 4 : Năm 1923 , t ỷ ệ l t ↔ m + v = 8 ả gi i 1,2) , ta có Làm t Bài 5 : ỷ ệ T l TB kh bi n = TB b ra – TB b t bi n = 900k – 780k = 120k ↔ 400 ng Bài 6 : Theo đ bài , giá tr s c lao đ ng c a m i công nhân trong 1 ngày là 10 $ m/v = 3 đ ngộ
10
ặ
ộ
ờ
ộ
ộ
ấ ế
t y u + tg lao đ ng th ng
ị
ặ ổ
↔
b = 40 $
ả
ổ
ố ờ
1 ngày 1 CN ph i
ớ
ề
ng )
ượ
ậ
ng = 1/3 . m’.V = 2000 $.
ề ươ
ng cho CN ( V ) = 1000k – 700k – 200k = 100k $
ứ
m/v = 2.5
ỷ ệ l
↔
V’ = 80k
ằ
100k – 80k m t l
ộ ượ ộ
ấ ổ
ề ươ ng b ng 20k $, do ti n l ỷ ệ ươ ộ ượ t l
ng t
ng ng
ừ ườ ng ng ố ề ươ ng v i t ng s ti n l
ẽ ả i lao đ ng s gi m m t l 0.2.100% = 20 %
ng là
ư L u ý : ∑ th i gian lao đ ng = tg lao đ ng t dư Đ t t ng giá tr 1 công nhân làm ra trong 1 ngày là b : ¼ b = 10 ứ Do c 1h 1 công nhân làm ra đc 5 $ nên t ng s gi làm là: 40/5 = 8h ∙ Ta có M = m’.V v i m’ = 3 , V = 200.10 = 2000 $ ( V Ti n ươ l ế n u tăng m’ lên 1/3 v y M tăng 1 l Bài 7 : Ti n l M = m’.V = 2.100k = 200k $ Khi m’ tăng lên 250% t c là t Lúc này ta có M’ = 2.5.V’ Do M’ = M = const nên 2.5 V’ = 200k ả Ta th y V’ gi m t ố ượ ko đ i nên s l ứ ớ ổ Bài 8 :
ổ
ờ
ị
ợ ọ ạ ầ ổ ế ề ư ấ ặ ả ệ ố i trong ph n t ng h p lý thuy t v pp s n xu t th ng d tuy t đ i
ng làm trong 1 h = 30/10 = 3 $
Đ c l Bài 9 : ộ 1 ngày lao đ ng 10h , t ng giá tr 1 công nhân làm ra trong th i ươ gian đó là 30$ nên l
11
ấ ế
ổ
ộ
↔ ờ
t y u = 1/3 t ng
th i gian lao đ ng t
ờ
ứ
ả
ế
ả ứ
ư ề ươ
i tăng ữ
ạ ng gi
ứ
c gi
ấ ế ượ t y u đ
nguyên = 10/3 h
ừ
ư
ị ặ
8000 – 12200 và m’ = 3.05 .
ng giá tr th ng d M tăng t
ố ầ ự ươ ọ ạ bài 9 , đ c l ế ng đ i trong file lý thuy t ế i ph n lý thuy t pp sx GTTD t
ư ỷ ấ ươ ứ ớ ng ng v i m’ = 100 %
↔ ờ ố ủ ầ ấ ộ ờ Th i gian lao ế ế ầ ả t y u gi m 2 l n m/v = 2 → ↔ m = 20 $ v = 10 $ ổ ả ố ấ m’ (sau khi tăng năng su t) =
ế ả ị ặ ư ẽ su t TB , m’ = 100% thì giá tr th ng d (m) s là 10 $ ề ả ạ ớ ớ ấ ượ ẽ ươ ứ ượ ấ ẩ ả ng ng v i năng su t nên l ng s n ph m s n xu t đ ng tăng theo t c s =
ạ m (siêu ng ch) = 2000.15 = 30000 $
ặ ỉ ố ề ự ế ả là
Do m’ = 200% nên m/v = 2 th i gian = 10/3 ề Theo đ bài : ộ Gi m 1h ngày lao đ ng t c là còn 10 – 1 = 9h nh ng l ti p 50% t c là ph i làm trong 9 + 0,5.9 = 13.5h , ti n l ữ ộ nguyên t c là tg lao đ ng t M = m’.V = 2 . 400 . 10/3 .3 = 8000 $ M’ = m’’.V= ( 13.510/3 ) / ( 10/3 ) . 4000 = 12200 $ ố ượ ậ v y kh i l 100% = 305 % Bài 10 : ươ T ng t Bài 11 ặ Chú ý : T su t th ng d trung bình t ∙ Do tăng năng su t nên đ i s ng lao đ ng c a công nhân tăng 2 l n ộ đ ng thi ề Theo đ bài ta có m’ = 200% ↔ ả ế TB kh bi n Do ngày công ko thay đ i ( m+v = const ) nên khi v gi m xu ng còn 5 $ thì m tăng lên 25 $ → m/v = 25/5 .100% = 500% ấ ớ ỷ ấ ∙ N u s n xu t v i t ấ ớ ề ệ Khi s n xu t v i đi u ki n đ bài ra thì m = 25 $ ữ ệ Chênh l ch gi a GTTD m i này v i GTTD TB = GTTD siêu ng ch = 15 $ ả ớ ả ượ Do s n l 2.1000 = 2000 sp → Bài 12 : ớ Pó tay n n mãi m i ra , Hic : ầ tièn công tăng 2 l n va giá c tăng 60% thì ch s ti n công th c t 200.100%/160=125% giá tr s c lao đ ng tăng 35% nên ti n công th c t ơ 125.100/135=92.6% so v i lúc ch a tăng l Bài 13 :
ự ế ả ị ứ ề ộ ỉ ố gi m xu ng ch còn ươ ư ng
12
ổ ả ả ơ ứ ớ ầ ả ớ ứ ị ặ ầ ư ằ ấ ớ ứ ấ c ấ ướ Nhà c . ứ ướ , t c là = 600k $
ố ể ứ ướ c ng GTTD = TB ng tr ượ → n = 5 năm
ỉ ả ư ằ ố ề ứ ả ắ ầ ấ ơ ứ ộ ố ớ ắ ầ ộ ươ ị ể ố ng đ i
ự ươ ng t ầ ầ ể Bài 13 , ta tính đc v = 5tr $ , do m’ = 300% ể ế ụ ầ ư ầ ư ỗ nên m = 3v = 15tr $ ụ ụ vào sx cho l n tái sx sau ( hay ph c v ch khác , mua qu n áo, xe máy v.v .) nên : ỷ ấ
ự bài 14
ượ ướ c v1 = 200000, v2 = 180000 c ta tính đ các bài tr ươ ứ ớ ng ng v i 1800 công nhân ớ ườ i
ề ươ ị ng = Hao mòn máy móc , thi ậ ệ t bế ị ề ậ (hao mòn + ti n mua nguyên nhiên v t liêu) ề ươ ng)
ưở ng = 6tr – 1,2tr – 0.2tr – 0.6tr = 4tr ỉ ệ là 3 : 1 nên : ế Hao mòn h t trong 10 năm ế ề ề ưở Hao mòn h t trong 25 năm ng = 1 tr $
ế ng = 1/25 . 8 = 0,32 tr $ ế ổ
S n xu t v i quy mô gi n đ n t c là quy mô l n sau ko đ i so v i l n s n xu t tr TB ch m d t chu trình này khi giá tr th ng d b ng đúng v i TB ng tr Ta có : c/v = 4 , c + v = 600k $ nên v = 120k $ Do m/v = 1 nên m = 120k $ ọ g i n là s năm đ tích lũy l Ta có : 120k . n = 600k ặ ấ Chú ý : ch khi s ti n th ng d tích lũy đc qua m t s quá trình tái s n xu t đ n gi n nh t ướ ớ ơ đ nh b ng v i TB ng tr c thì sau đó , TB m i b t đ u TB hóa GTTD t c là b t đ u ch i ệ ố t theo pp tuy t đ i & t ki u bóc l Bài 14 : T ừ 15 tr này 2.25 tr đ ti p t c đ u t Do TB trích ra t ạ ầ i TB dùng đ tiêu dùng (đ u t TB ), ph n còn l T su t tích lũy = 2,25/15 .100% = 15 % Bài 15 : ươ ng t T Bài 16 : ư ươ ng t T ươ ứ ng ng v i 2000 công nhân nên v2 t v1 t → ả gi m 200 ng Bài 17 : Lý thuy tế ư ộ TB l u đ ng = Giá tr nguyên , nhiên , v t li u + ti n l ố ị TB c đ nh ế ấ TB b t bi n = c ả ế = v (ti n l TB kh bi n Bài 18 : ề Ti n mua máy moc + thuê nhà x Do t l Ti n mua máy móc = 3 tr $ Ti n thuê nhà x Trong 8 năm : Máy móc hao mòn h t 3/10 . 8 = 2,4 tr $ ưở Nhà x ộ T ng c ng hao mòn h t 2,72 $ Bài 19 :
13
ữ ượ ng = 40000.4=160000 $ ị ậ ủ ượ ng hao mòn vô hình là 0,25.440k = 110k $
ể Ượ Hao mòn h u hình trong 1 năm là 600000/15 = 40000 $ ẽ ả ự tính s gi m đi 1 l ị ủ Sau 4 năm giá tr c a cái máy đó d ạ ộ V y giá tr ho t đ ng c a cái máy này còn sau 4 năm là 600k – 160k = 440k $ Do hao mòn vô hình là 25% trong 4 năm nên l Bài 20 : ộ TBCD hao mòn trong m t năm là 2,5/12.5 = 0.2tr TBKB chu chuy n trong năm = 200k * 10 = 2tr ể L ng NVL chu chuy n trong năm là (3,52,50,2)*(12/2)=4,8tr
ư ả ể ổ T ng t b n chu chuy n trong năm = 0.2+ 2 + 4.8 = 7tr
ố ộ ố ộ ứ ể ướ ể c / TB chu chuy n
T c đ = 3,5/7 = 0.5 năm/vòng T c đ chu chuy n = TB ng tr Bài 21 :
ể
ự ươ ng t ta ra 0,625.365 = 22,5 ngày
ự = ( 1100k + 150k ) / ( 100k + 2400k ) .365 = 180 ngày = 6 tháng ng t
ậ ổ ầ các bài trên , ta có 12 l n trong năm quay đc 100000 $ GTTD v y T ng Klg GTTD =
ậ
ơ ự ứ ề c công th c CT h u c c a KV I là = 80c + 20v + 40m ỷ ữ ơ ủ ỷ $ , 28 t $ tích ra đc chia theo t ỷ ệ l c : v = 4:1
ượ $ , nên TB còn 12 t ớ ự ủ ỷ chu k ti p theo là 12 + 25,6 = 37,6 t $ (do quy mô ế ầ ở ộ ỳ ế ầ c m r ng h n nên tích lũy ph i cao d n lên )
ượ ự ủ ẽ ả ỷ ng c = 37,6 – 34 = 3,6 t $ . ỷ ệ ữ ơ l ượ ự ả a ) TBCD Hao mòn trong 1 năm = 300000/15 + 800000/10 = 100000 $ Tg chu chuy n là ( 300k + 800k ) / 100k = 11 năm b ) T ươ c ) T Bài 22 : ự ươ ng t T 12.100000 = 1,2 tr $ Ta tính ra đc v = 50k $ v y m’ = 1,2 tr / 50k .100% = 2400% Bài 23 : ( Bài này h i khoai , Hic ) Theo đ bài ta xây d ng đ ỷ Do tích ra 70% m = 28 t ỳ nên sau khi h t 1 chu k , CTHC m i là 102,4c + 25,6v + 12m ở Nhu c u tích lũy c a khu v c I ẽ ượ ả ơ s đ ấ ạ ữ ơ ủ C u t o h u c c a KV II : 34c + 8,5c + 17m Theo đà tích lũy c a KV I , khu v c II s ph i tích lũy 1 l do t ậ V y khu v c II ph i tích lũy 1 l h u c = const = 4 : 1 nên v = 3,6 /4 = 0,9 ỷ ng ( c+v) = 4,5 t $
ượ ừ ướ ư ồ ắ ượ c t d i lên , nó cho KV II , r i b t tính ng c lên KV I
ứ ướ c nên TBUT = 32000 $Giá ị Bài 24 : ố Làm gi ng Bài 23 nh ng đi ng Bài 25 : Do m = 8000 $ mà m = 2v nên v = 4000 $ , do v = 1/8 TB ng tr tr hàng hóa = c + v + m = 40000 $
14
ậ ệ ử ạ ề i đ bài là l ậ ủ ươ ệ ứ ng nghi p ng
ệ ề ệ ậ i nhu n bình quân thì:
ể ả ươ ươ ươ ng nghi p đ u thu đ ớ ớ ệ ẽ ệ ẽ ả ả ượ ợ c l ng nghi p s ph i mua hàng hóa v i giá 720 + 108 = 828 đv ng nghi p s ph i bán hàng hóa v i giá 828 + 80.0,15 = 840 đv
ượ ỷ c = 0,12 .500 = 60 t $ ỷ $ ỷ Bài 27 :
ợ
i nhu n công nghi p là 108 đv>
Ấ
Ả
Bài 1: BÀI S N XU T HÀNG HÓA
ả (Tham kh o internet)
.
Ạ
ể ư
đ bài có th đ a ra là:
ườ ờ
ế ố ề ộ ộ ộ
ả
i đáp:
ổ
ỏ ả
ổ ắ ầ
ủ
ế ố
ủ ầ
ớ
ng c a 3 y u t
đã cho c a đ u bài t
i 3
ườ
ộ
ấ ớ ườ
ậ
ờ thu n v i năng su t LĐ, th i gian LĐ, C ng đ LĐ. ộ
ấ
ờ
thu n v i C ng đ LĐ, th i gian LĐ( năng su t
ớ
ị
ấ
ườ
ộ
ngh ch v i năng su t LĐ ( c
ờ ng đ LĐ, th i
ư
a). D NG 1 có 3 y u t ấ + Năng su t lao đ ng ộ + C ng đ lao đ ng + Th i gian lao đ ng ầ ậ 3 câu h i mà bài t p yêu c u gi ổ ẩ + T ng s n ph m (t ng sp). ị ộ ơ ị + Giá tr m t đ n v hàng hóa (GT 1 ĐVHH) ổ ẩ ị ả + T ng giá tr s n ph m (T ng GTSP) ưở ị ả Ta b t đ u xác đ nh nh h ỏ ủ ề ế ố trong câu h i c a đ : y u t ớ ậ ỉ ệ ổ + T ng Sp t l ị ỉ ệ ổ + T ng gí tr HH t l ưở ả ng) LĐ không nh h ỉ ệ ị ị ộ ơ + Giá tr m t đ n v HH t l ưở ả ng). gian LĐ không nh h ạ ả ắ ầ B t đ u gi i bài toán d ng này nh sau:
15
ị
ỏ ề
ặ
ề ị
ấ ơ
ỏ ề ổ
ị
ậ
ế ố
ả
ề ỉ ệ ớ ổ ng t
ả
ả
ưở
ườ
ớ thu n v i các y u t ị ả ớ ế
i k t qu thì ta nhân
nh h
ế ng t
ả ừ ợ ng h p có t
ưở
2 y u t ẽ
ng cho nhau s ra đáp án.
ờ
ộ
ấ
ố Ngành A tăng năng su t lao đ ng 20%, th i gian lao
ẩ
ế
ờ
ạ
Ả
ổ ứ
ả
I: Ta có năng su t lao đ ng tăng 20% t c là đ t 120%=1.2 Th i gian ộ
ỏ ổ ấ ứ ứ
ậ ả ậ ả ế ố ị ả ị ỉ ộ ấ ng c a năng su t lao đ ng nên ờ ộ ư i nh sau: ủ ng đ LĐ, và th i gian LĐ thì ưở ị ả ủ ườ ả i s tăng gi m c a c ề ấ ỉ ề ổ
ế ấ ổ ư ấ ế ấ ả ố Trong m t ngành s n xu t n u năng su t LĐ tăng 10%, ị ả ớ ộ ị i giá tr 1 đv HH nên ẽ ế ưở ng t
ấ ạ ấ ả ủ ằ ậ ứ ả ứ ấ ằ ậ ỉ ệ ớ ộ ị ấ trên là năng su t lao đ ng t l ị ề ị ớ ữ ạ ề ỗ ự ậ ả ế ố ầ ớ ộ ầ ữ ế ỏ ả nào nh h ấ ữ ỉ ề i yêu c u đ ế liên quan đ n
ộ ng đ lao đ ng ệ ườ ứ ế ẫ ộ i công nhân v n làm ườ ộ ự ế ọ h đã
ọ ề Đ c đ bài xong xác đ nh ngay xem đ bài h i v cái gì? ư ả ề ế N u đ bài h i v t ng sp ho c giá tr HH thì r t d n gi n, ta làm nh sau: ấ ổ ổ trên + Ta th y t ng sp và t ng giá tr HH đ u t l ấ ưở ừ tr năng su t LĐ không làm nh h i t ng giá tr hàng hóa. Do đó ề ầ ế n u ph n đ bài tăn hay gi m bao nhiêu thì cho k t qu tăng hay gi m ế ố ả ấ b y nhiêu. Tr ế ố ả 2 y u t nh h ụ Ví d bài s 1: ả ả ộ đ ng gi m 5%. H i t ng s n ph m thay đ i th nào? ộ GI lao đ ng gi m 5% t c là 95%=0.95 Ta có 1.2 x 0.95= 1.14(T c là 114% v y là đã tăng lên 14%) ẩ ổ V y k t qu là t ng s n ph m tăng 14%. Đáp s : tăng 14% ỏ ề ế * N u đ bài h i giá tr 1 đv hàng hóa ta gi ế t giá tr 1 đv HH ch ch u nh h Ta bi ớ ự ề ế n u đ bài có nói t ta không quan tâm mà ch quan tâm xem đ bài có cho năng su t LĐ ế hay không thôi. n u đ bài không cho năng suât LĐ thay đ i thì đáp án luôn là GT 1 đv HH không thay đ i.ổ ề N u đ cho năng su t LĐ thay đ i ta tính nh sau: ộ ụ Ví d bài s 2: ộ ườ c ng đ LĐ tăng 20%, thì giá tr 1 đv HH s th nào? ườ Ả I: C ng đ LĐ tăng 20% không nh h GI ỏ ta b qua không tính. ấ Năng su t LĐ tăng 10% t c là năng su t đ t 110% và b ng 1,1. ta l y ngh ch đ o c a năng su t b ng 1/1.1 = 0.91 t c 91%. V y gi m 9% ở ợ (đi u này phù h p v i nh n đ nh ngh ch v i GT1đvHH). ắ ế Nói ra thì dài th c ra n u b n đã n m rõ nh ng đi u này tôi cam đoan ậ ạ ạ i 1 bài t p d ng này không quá 10s cho m i bài t p. b n gi ưở ng t CHÚ Ý: m t l n n a n u không có y u t ế ố bài thì ta b qua luôn không tính. ch xét nh ng v n y u t ấ ề ề v n đ mà đ bài đang nói. ộ ề ườ V c ụ ộ Thí d m t ngày làm vi c 8g ,TGLD CT = 2g,TGLD TD = 6g. N u tăng c ng đ lao đ ng lên 50% t c là ng ư 8g nh ng th c t làm 8+4 = 12g Trong khi đó THLD CT v n là 2g nên TGLD TD tăng 6g>10g ( 122)
ẫ
16
ị ị ườ ấ ề ầ ỉ ầ ng g n v i nhóm nào nh t? ộ ớ ả ề ị ườ ả ị ườ ng s g n v i nhóm nào s n xu t đ i b ph n HH đó ứ ấ ị t m t đi u duy nh t: Giá tr ậ ấ ạ ộ ấ ng t c là nhóm nào s n xu t nhi u hàng nh t. ị ỗ ấ ệ ấ ả ấ ườ ả i ta chia thành 4 nhóm s n xu t:
ị ấ ớ ng s g n nh t v i nhóm nào? ớ ấ I:Ả ta th y nhóm 4 SX 70 tri u mét v i giá 10.000 đ/m. Đây là nhóm ớ ớ ớ ớ ẽ ầ ệ ị ườ ẽ ầ ủ ứ ớ ng s g n v i giá c a nhóm 4 t c là ằ ị ng b ng 10.000 đ/m
ố ượ ế
ư t cho l u thông. ấ ề ầ ng ti n c n thi ỉ : Tìm s l ấ ơ ứ ả ả ng ti n c n l u thông = (t ng GTHH GTHH bán ch u giá c HH
ố ộ T ng giá c l u thông=3500 t ề ầ ư ề ế ổ ỷ ự ế ạ ả ư ố ỷ ề ệ quay 4 vòng/năm, s , ti n t ổ đ n h n thanh toán, HH tr c ti p trao đ i là 300 , 260 t ề ầ ượ ư ớ Ạ Giá tr HH trên th tr b) D NG 2: ế ầ ạ D ng này thì không c n tính toán ch c n bi ẽ ầ HH trên th tr cho th tr ộ ầ ụ Ví d bài 3: Xã h i có nhu c u 100 tri u mét v i m i năm. theo giá tr HH ệ ả do các xí nghi p s n xu t, ng ệ Nhóm 1 SX 5 tri u mét v i giá 11.000 đ/m ệ Nhóm 2 SX 10 tri u mét v i giá 12.000 đ/m ệ Nhóm 3 SX 15 tri u mét v i giá 8.000 đ/m. ệ Nhóm 4 SX 70 tri u mét v i giá 10.000 đ/m ị ườ Giá tr HH trên th tr GI ấ ề SX nhi u vài nh t nên giá tr th tr ả ị ườ giá v i trên th tr ố Đáp s : nhóm 4. Ạ c) D NG 3 ạ D ng này cũng r t đ n gi n ch có 1 công th c duy nh t: ượ ị ổ l ủ ề ấ kh u hao + ti n đ n kì thanh toán)/ t c đ quay vòng c a ti n. ụ Ví d bài 4: ị bán ch u 200 t ỷ , tìm l t ỷ ế ng ti n c n cho l u thông?