Bài tập số phức qua các đề thi Đại học
lượt xem 32
download
Tài liệu luyện thi Đại học môn Toán gồm các bài tập về số phức được tổng hợp từ các đề thi Đại học dành cho các bạn học sinh nhằm phục vụ nhu cầu học tập và tham khảo luyện tập để chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh Đại học - Cao đẳng. Chúc các bạn thành công!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập số phức qua các đề thi Đại học
- Tài liệu LTĐH TOÁN – Chuyên đề số phức & BT Lưu hành nội bộ Bài tập số phức qua các đề thi đại học 1.( ĐH khối A – 2009 ) z1, z2 là nghiệm của phương trình z2 + 2z + 10 = 0. Tính giá trị của biểu thức A = 2 2 z1 z2 Đáp án: A = 20. 2.( ĐH khối B – 2009 ) Tìm số phức z thoả mãn z (2 i ) 10 và z.z 25 Đáp án: z = 3 + 4i và z = 5. 3.( ĐH khối D – 2009 ) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện z (3 4i) 2 . Đáp án: Đường tròn tâm I(3; -4), bán kính R= 2 2 4.(ĐH khối A - 2010 ) Tìm phần ảo của số phức z, biết z 2 i 1 2i Đáp án: - 2 3 z 1 3i z iz . 5.(ĐH khối A – 2010 ) Cho số phức thoả mãn . Tìm modun của 1 i Đáp án: 8 2 . 6.( ĐH khối B – 2010 ) Trong mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức thoả mãn điều kiện z i 1 i z . Đáp án: Đường tròn có phương trình x2 + (y + 1)2 = 2. 7.( ĐH khối D – 2010 ) Tìm số phức thoả mãn điều kiện z 2 và z2 là số thuần ảo. Đáp án: z1 = 1 + i; z2 = 1 – i; z3 = -1 –i; z4 = -1 + i. Công thức Moivre và ứng dụng. 1. Áp dụng công thức Moavre để thực hiện các phép tính a.Phương pháp Ta vận dụng công thức Moivre và các công thức lượng giác để tính toán : (cos a isin a)n cos(na) isin(na) . (cos a i sin a )(cos b i sin b) = cos a b isin(a b) . a a a a a a 1 cos a i sin a 2 cos 2 2i sin cos 2 cos cos i sin 2 2 2 2 2 2 sin a 1 1 i tan a 1 i cos a i sin a . cos a cos a b.Bài tập 1. Tính giá trị của số phức sau 10 2 2 3 3 2 cos i sin 3 cos i sin 3 3 4 4 D= 5 . (1) 7 7 2 cos 6 i sin 6 GV Huỳnh Phúc Hải - ĐHSPĐN -1- Cell phone: 0935228284
- Tài liệu LTĐH TOÁN – Chuyên đề số phức & BT Lưu hành nội bộ Bài giải: Ta có 10 2 2 20 20 2 cos i sin = 32 cos i sin 3 3 3 3 5 7 7 35 35 2 cos 6 i sin 6 = 32 cos i sin 6 6 Thế vào (1) ta được 20 20 3 3 32 3 cos isin cos isin 3 3 4 4 D= 35 35 32 cos isin 6 6 20 3 35 20 3 35 3 cos isin 6 = 3 4 6 3 4 = 2. Tính giá trị các biểu thức sau: 2 8 8 1 cos isin 3 3 a) A = 2 (2) 8 8 1 cos +i sin 3 3 b) B = (1 + i)2008 + (1 – i) 2008 Bài giải: a) Ta có 2 2 8 8 2 2 1 cos i sin = 1 cos 3 i sin 3 3 3 4 4 2 2 2 2 = 1 cos i sin = 2 sin 2i sin cos 3 3 3 3 3 2 2 2 2 = 2 sin 2i sin cos 3 3 3 Với phép biến đổi tương tự ta cũng có: 2 8 8 4 4 1 cos +i sin = 1 cos 3 i sin 3 3 3 2 2 2 2 = 2sin 2i sin cos 3 3 3 Thế hai đẳng thức vừa biến đổi vào (2) ta được 2 2 2 2sin 2 2i sin cos 3 3 3 A= 2 2 2 2sin 2 2i sin cos 3 3 3 GV Huỳnh Phúc Hải - ĐHSPĐN -2- Cell phone: 0935228284
- Tài liệu LTĐH TOÁN – Chuyên đề số phức & BT Lưu hành nội bộ 2 2 sin cos i sin icos 3 3 6 6 = = = 2 2 cos + i sin sin icos 6 6 3 3 = cos i sin = cos i sin 6 6 6 6 3 3 1 i 3 = 2 2 b) Ta có 1+i= 2 cos i sin 4 4 2008 1 i 21004 cos 502 i sin 502 Tương tự 1–i= 2 cos i sin 4 4 2008 1 i 21004 cos 502 i sin 502 Vậy B =21005 c. Bài tập tham khảo 6 6 1)Tính giá trị của biểu thức: B = 1 i 3 5 1 i 1 i 5 1 i 3 Đáp số: B = -512. 10 1 i 1 2)Tìm số phức sau: x = 9 . Đáp số: x = 3 i 16 1 1 3) Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau: w = z 2009 2009 biết z 1 z z Đáp số: w = 1 1 3 2011 4) Cho z = i . Tính w = z z 2012 z 2013 2 2 1 3 5) Cho z = i . Tính C = 1 – z + z2 – z 3 + z4 + ….-z9 + z10. 2 2 2.Áp dụng công thức Moivre để chứng minh các hệ thức lượng giác a.Phương pháp - Tính cosnx, sinnx thao cosx va sinx: CT Moivre (cosx + i sinx)n = cosnx + i sinnx. Với công thức trên ta khai triển nhị thức ở vế trái và đồng nhất phần thực phần ảo của hai vế ta sẽ tính được cosnx, sinnx thao cosx và sinx. VD : Tính biểu thức sau theo sinx và cosx cos2x và sin 2x Ta có cos2x + i sin2x = ( cosx + i sinx )2 = cos2x – sin2x + 2i sinx cosx Vậy sin2x = 2 sinx cosx cos2x = cos2x – sin2 x. - Công thức rút gọn và các biểu thức lượng giác tương tự như phần 1. b. Bài tập 1. Rút gọn các biểu thức: GV Huỳnh Phúc Hải - ĐHSPĐN -3- Cell phone: 0935228284
- Tài liệu LTĐH TOÁN – Chuyên đề số phức & BT Lưu hành nội bộ A = 1 cos x cos2 x cos3x .... cos9 x B = sinx sin 2 x sin 3 x .... sin 9 x Bài giải : Ta xét biểu thức: A + i B = 1 cos x cos2 x cos3x .... cos9 x + s inx sin 2 x sin 3x .... sin 9 x 2 3 9 = 1 cos x i sin x cos x i sin x cos x i sin x ... cos x i sin x 10 1 cos x i sin x = 1 cos x i sin x 1 cos10 x i sin10 x 2sin 2 5 x 2i sin 5 xcos5 x = = 1 cos x i sin x x 2sin 2 2i sin cos x x 2 2 2 cos 5 x i sin 5x sin 5 x . 2 2 sin 5 x . cos 5 x x i sin 5 x x = = sin 5x x x sin 5 x 2 2 cos i sin 2 2 2 2 2 2 sin 5 x 9x 9x = 5x cos i sin sin 2 2 2 sin 5 x 9x Vậy A = .cos 5x 2 sin 2 sin 5 x 9x B= .sin 5x 2 sin 2 c.Bài tập tham khảo 1.Chứng minh hệ thức n 1 n 1 sin x.cos x 1 cos x cos2 x cos3 x ... cos nx 2 2 x (1) sin 2 n 1 n sin x sin sinx sin 2 x sin 3 x ... sin nx 2 2 x (2) sin 2 2.Cho z = cosx + isinx. Chứng minh: 2 1 1 a. z z 2 2 cos2 x cox 1 . z z2 31 b. z 2i sin 3 x . z3 3 1 1 c. z z 3 2i sin 3 x sin x . z z GV Huỳnh Phúc Hải - ĐHSPĐN -4- Cell phone: 0935228284
- Tài liệu LTĐH TOÁN – Chuyên đề số phức & BT Lưu hành nội bộ Số phức và bài toán tính tổng chứa số tổ hợp 1.Lý thuyết. *Ta dùng số phức để tính tổng của các C k khi tổng này có hai đặc điểm: n - Các dấu trong tổng xen kẽ đều nhau . - k luôn lẻ, hoặc luôn chẵn hoặc khi chia k cho một số ta luôn được cùng một số dư. *Khai triển nhị thức Newton (1 + x)n = C 0 xC1 x 2 C 2 ... x n -1C n -1 x n C n . n n n n n *Một số tính chất được sử dụng trong dạng toán: - Hai số phức z = x + iy, w = x/ + iy/ bằng nhau khi và chỉ khi x = x/ và y = y/ - z = r(cos + isin) zn = [r(cos + isin)]n = rn(cosn + isinn) *Một số dạng khai triển thường được sử dụng - Khai triển (1 + x)n, cho x nhận giá trị là những số phức thích hợp (thường ta chọn là x = i). So sánh phần thực và phần ảo của cùng một số phức trong hai cách tính. - Khai triển trực tiếp các số phức (thường chỉ xét các số phức có argument là , , ). 6 4 3 Sau đó so sánh phần thực và phần ảo của cùng một số phức trong hai cách tính. - Khai triển (1 + x)n, đạo hàm hai vế theo x sau đó cho x nhận giá trị là những số phức thích hợp (thường ta chọn là x = i). Sau đó so sánh phần thực và phần ảo của cùng một số phức trong hai cách tính. Để chọn một trong cac khai triển trên ta chủ yếu dựa và số C k trong tổng n 2.Bài tập 0 2 4 2006 2008 1)Tính tổng sau S = C2009 C2009 C2009 ... C2009 C2009 1 3 5 2007 2009 P = C2009 C2009 C2009 ... C2009 C2009 Bài giải : Xét khai triển 1 i 2009 = C 0 2009 C2009 C2009 ... C2009 C2009 2 4 2006 2008 + C 1 2009 C 2009 C2009 ... C 2009 C 2009 i 3 5 2007 2009 2009 Mặt khác ta tính 1 i theo dạng lượng giác của số phức và áp dụng công thức Moivre ta được : 2009 2009 2009 1 i 2009 = 2 . cos 4 i sin 2 = 2 1004 21004.i Vậy so sánh phần thực và phần ảo ta có S = 21004 n n Nhận xét : bằng việc xét khai triển 1 i Cn i k k ta có kết quả tổng quát sau : k 0 0 n n 2 4 Cn Cn Cn .... 2 .cos 4 n n n * C 1 C 3 C 5 .... n n n 2 .sin 4 GV Huỳnh Phúc Hải - ĐHSPĐN -5- Cell phone: 0935228284
- Tài liệu LTĐH TOÁN – Chuyên đề số phức & BT Lưu hành nội bộ 2.Tính tổng: D = 310 C0 39 C2 38 C4 37 C6 ... 3 2 C16 3C18 C20 20 20 20 20 20 20 20 Giải: Xét khai triển: 3 i 20 ( 3 ) 20 C0 i( 3 )19 C1 ( 3 )18 C2 ... ( 3 )2 C18 i 3C19 C20 = 20 20 20 20 20 20 = (3 10 C0 39 C2 38 C4 37 C6 ... 32 C16 3C18 C20 ) + 20 20 20 20 20 20 20 19 1 17 3 3 17 19 + ( 3 ) C ( 3 ) C ... ( 3 ) C 3C i 20 20 20 20 Mặt khác: 20 20 20 3 1 π π 20π 20π 3 i 220 2 i 2 220 cos isin 6 6 220 cos 6 isin 6 4π 4π 1 3 220 cos isin 220 2 i 219 219 3 i 3 3 2 So sánh phần thực của 3 i 20 trong hai cách tính trên ta có: D = 310 C0 39 C2 38 C4 37 C6 ... 32 C16 3C18 C20 = - 219 20 20 20 20 20 20 20 Dạng 2: Khai triển (1 + x)n, đạo hàm hai vế theo x sau đó cho x nhận giá trị là những số phức thích hợp Ví dụ 1: Tính tổng: D = C1 3C 3 5C5 7C 7 ... 25C 25 27C 27 29C29 30 30 30 30 30 30 30 E = 2C 2 4C4 6C 6 8C8 ... 26C 26 28C 28 30C30 30 30 30 30 30 30 30 Giải: (1 + x)30 = C 0 xC1 x 2 C 2 x 3C3 ... x 28C 28 x 29C 29 x 30 C30 30 30 30 30 30 30 30 Đạo hàm hai vế ta có: 30(1 + x)29 = C1 2xC 2 3x 2 C3 ... 28x 27 C 28 29x 28C 29 30x 29 C30 30 30 30 30 30 30 Cho x = i ta có: 30(1 + i)29 = ( C1 3C3 5C5 7C7 ... 25C25 27C27 29C29 ) + 30 30 30 30 30 30 30 + ( 2C2 4C4 6C6 8C8 ... 26C26 28C28 30C30 )i 30 30 30 30 30 30 30 Mặt khác: GV Huỳnh Phúc Hải - ĐHSPĐN -6- Cell phone: 0935228284
- Tài liệu LTĐH TOÁN – Chuyên đề số phức & BT Lưu hành nội bộ 29 30(1 + i)29 = 30 2 29 cos π isin π 4 4 30 2 29 cos 29π isin 29π 4 4 29 30 2 2 2 2 i 15.215 15.215 i 2 So sánh phần thực và ảo của 30(1 + i)29 trong hai cách tính trên ta có: D = C1 3C3 5C5 7C7 ... 25C25 27C27 29C29 = - 15.215 30 30 30 30 30 30 30 E = 2C2 4C4 6C6 8C8 ... 26C26 28C28 30C30 = - 15.215 30 30 30 30 30 30 30 2.Tính tổng S = 2.3C2 4.32 C4 6.33 C6 ... 18.39 C18 20.310 C20 20 20 20 20 20 Giải: Xét khai triển: (1 + 3 x)20 = = C 0 ( 3x)C1 ( 3x) 2 C 2 ( 3x)3 C3 ... ( 3x)19 C19 ( 3x) 20 C 20 20 20 20 20 20 20 Đạo hàm hai vế ta có: 20 3(1 3x)19 = = 3C1 2.3xC 2 3.( 3) 3 x 2C3 ... 19.( 3 )19 x18C19 20.310 x19C 20 20 20 20 20 20 Cho x = i ta có: 20 3(1 3i)19 = 3 5 17 17 19 20 20 = 3C1 3. 3 C3 5. 3 C5 ... 17. 3 20 C 19. 3 C19 20 20 2.3C2 4.32 C4 6.33 C6 ... 18.39 C18 20.310 C20 i . 20 20 20 20 20 19 19 Mặt khác: 20 3 (1 3i)19 = 20 3.219 1 3 i 20. 3.219 cos π isin π 2 2 3 3 19π 19π 1 3 20. 3.219 cos isin 20. 3.219 2 i 10. 3.219 30.219 i 3 3 2 So sánh phần ảo của 20 3 (1 3i)19 trong hai cách tính trên ta có: S = 2.3C2 4.32 C4 6.33 C6 ... 18.39 C18 20.310 C20 = 30.219 20 20 20 20 20 3.Tính các tổng sau: M = C0 3C2 5C4 7C6 ... 13C12 15C14 15 15 15 15 15 15 N = 2C1 4C3 6C5 8C7 ... 14C13 16C15 15 15 15 15 15 15 GV Huỳnh Phúc Hải - ĐHSPĐN -7- Cell phone: 0935228284
- Tài liệu LTĐH TOÁN – Chuyên đề số phức & BT Lưu hành nội bộ Giải: Xét khai triển: (1 + x)15 = C 0 xC1 x 2C 2 x 3C3 ... x13C13 x14C14 x15C15 15 15 15 15 15 15 15 Nhân hai vế với x ta có: x(1 + x)15 = xC 0 x 2 C1 x 3C 2 x 4 C3 ... x14 C13 x15C14 x16C15 15 15 15 15 15 15 15 Đạo hàm hai vế ta có: (1 + x)15 + 15x(1 + x)14 = C0 2xC1 3x 2C 2 4x 3C3 ... 14x13C13 15x14C14 16x15C15 15 15 15 15 15 15 15 Với x = i ta có: (1 + i)15 + 15i(1 + i)14 = 0 2 4 6 12 14 = C 3C 5C 7C ... 13C 15C + 15 15 15 15 15 15 + 2C1 4C3 6C5 8C 7 ... 14C13 16C15 i 15 15 15 15 15 15 Mặt khác: 15 14 (1 + i)15 + 15i(1 + i)14 = 2 15 cos π isin π 4 4 14 cos π isin π 15i. 2 4 4 2 15 cos 15π isin 15π 15.27 i cos 14π isin 14π 2 15 4 4 4 4 2 2 2 i 15.27 2 27 27 i 15.27 14.27 27 i 7.28 27 i So sánh phần thực và ảo của (1 + i)15 + 15i(1 + i)14 trong hai cách tính trên ta có: M = C0 3C2 5C4 7C6 ... 13C12 15C14 = 7.28 15 15 15 15 15 15 N = 2C1 4C3 6C5 8C7 ... 14C13 16C15 = -27 15 15 15 15 15 15 3.Bài tập tham khảo 1) Tính các tổng sau: 3 5 27 29 1 30 30 30 A 3C1 3 3 C3 5 3 C5 ... 27 3 C27 29 3 C29 30 30 A 2.3C2 4.32 C4 6.33C6 ... 28.314 C28 30.315 C30 2 30 30 30 30 30 Hướng dẫn: Xét khai triển: 1 3x 30 . Đạo hàm hai vế, cho x = i và so sánh phần thực, phần ảo của hai số phức. ĐS: A1 = 15 3.229 ; A2 = - 45.2 29 GV Huỳnh Phúc Hải - ĐHSPĐN -8- Cell phone: 0935228284
- Tài liệu LTĐH TOÁN – Chuyên đề số phức & BT Lưu hành nội bộ 2) Tính các tổng sau: B C0 2C2 3.4C4 5.6C6 7.8C8 ... 21.22C22 23.24C24 1 25 25 25 25 25 25 25 B C1 2.3C3 4.5C5 6.7C7 8.9C9 ... 22.23C23 24.25C25 2 25 25 25 25 25 25 25 Hướng dẫn: Xét khai triển: (1 + x)25. Đạo hàm hai vế hai lần, sau đó cho x = i. So sánh phần thực và phần ảo của hai số phức bằng nhau. ĐS: B1 = 75.214 – 1; B2 = –25(1 + 3.214) 3) Tính các tổng sau: C C0 3C2 5C4 7C6 ... 17C16 19C18 21C20 1 20 20 20 20 20 20 20 C 2C1 4C3 6C5 8C7 ... 16C15 18C17 20C19 2 20 20 20 20 20 20 20 Hướng dẫn: Xét khai triển: ( 1 + x)20. Nhân hai vế với x. Đạo hàm hai vế. Cho x = i. ĐS: C1 = - 11.2 10; C2 = - 10.210 4) Tính các tổng sau: D 12 C1 32 C3 52 C5 72 C7 ... 952 C95 972 C97 992 C99 1 100 100 100 100 100 100 100 D 2 2 C 2 4 2 C 4 6 2 C6 82 C8 ... 962 C96 982 C98 1002 C100 2 100 100 100 100 100 100 100 Hướng dẫn: Xét khai triển: (1 + x)100. Đạo hàm hai vế. Nhân hai vế với x. Lại đạo hàm hai vế. Cho x = i. ĐS: D1 = - 50.100.250; D2 = -50.250. n 2n 5) Chứng minh rằng C2 n 3C2 n 9C2 n 27C2 n ... 3 C2 nn 2 2 n.cos 0 2 4 5 2 . 3 6) Tính tổng sau S = C20 3C20 32 C20 33 C20 ... 310 C20 0 2 4 5 20 Nguyên tắc thành công: Suy nghĩ tích cực; Cảm nhận đam mê; Hành động kiên trì ! Bí ẩn của thành công là sự kiên định của mục đích! Chúc các em học sinh THÀNH CÔNG trong học tập! Biên soạn và chỉnh lý: GV - Th.s Huỳnh Phúc Hải Email: uocmoxanh_284@yahoo.com ; uocmoxanh284@gmail.com ĐT: 0935.228284 – 0905.228284 – 096.4455112 GV Huỳnh Phúc Hải - ĐHSPĐN -9- Cell phone: 0935228284
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Số phức trong các đề thi Đại học
0 p | 297 | 70
-
Tài liệu ôn thi Đại học: Tổ hợp và số phức - Trường THPT Cẩm Lý
20 p | 197 | 39
-
Luyện thi ĐH môn Toán: Bài toán về quỹ tích phức (Phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
5 p | 153 | 24
-
Luyện thi ĐH môn Toán: Mở đầu về số phức (Phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
8 p | 131 | 22
-
Luyện thi ĐH môn Toán: Dạng lượng giác của số phức - Thầy Đặng Việt Hùng
8 p | 145 | 20
-
Số phức, sác xuất thống kê qua các kì thi Đại học từ 2002 - 2014
5 p | 146 | 18
-
Luyện thi ĐH môn Toán: Mở đầu về số phức (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
4 p | 126 | 18
-
19 bài tập thể tích trong các kì thi tốt nghiệp THPT
5 p | 96 | 12
-
Luyện thi ĐH môn Toán: Bài toán về quỹ tích phức (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
4 p | 109 | 10
-
MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO TỪ CÁC ĐÊ THI VÀO TRƯỜNG CHU VĂN AN Và AMSTERDAM
11 p | 102 | 8
-
CÁC BÀI TẬP SO SÁNH THỂ TÍCH
2 p | 79 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Định hướng cho học sinh lớp 12 trường THPT Hậu Lộc 3 giải nhanh một số bài tập số phức ở mức độ vận dụng
24 p | 40 | 6
-
600 câu trắc nghiệm số phức năm 2017 - phần 1
35 p | 57 | 5
-
Ôn tập vận dụng cao tổng hợp số phức - Tài liệu ôn thi THPT QG môn Toán
74 p | 14 | 5
-
Hướng dẫn giải bài toán cực trị số phức
11 p | 55 | 3
-
SKKN: Định hướng cho học sinh lớp 12 trường THPT Hậu Lộc 3 giải nhanh một số bài tập số phức ở mức độ vận dụng
24 p | 57 | 3
-
100% dạng bài mũ – Logarit, số phức
318 p | 34 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn