1
ụ ụ M c l c
2
ạ CÂU 1: Phân lo i m ng máy tính.
ạ ả ạ ướ ạ ượ ạ (cid:0) Đ phân lo i đ c m ng máy tính tr ể c tiên ta ph i hi u m ng máy tính
(cid:0) ả ề
ể ể ớ ệ ố ổ ơ c k t nói v i nhau, t
đó có th t ư ớ ề
ừ ố ỉ ụ ệ ố ệ ở ẽ ạ
ề ả ượ ể là gì? ạ Chúng ta có th hi u đ n gi n m ng máy tính là h th ng nhi u máy tính ượ ế ể ươ đ ng tác trao đ i thông tin v i nhau. (cid:0) M ng máy tính không gi ng nh các h th ng thu phát (sóng truy n hình, ạ ộ chúng ch ph thu c vào v tinh. Còn m ng máy tính nh ế c truy n t ệ ng r t l n đ n vi c thông tin có đ
ư ủ
ả radio,…) b i l ấ ớ ể ưở h i đi không. Có th ề ạ ạ phân lo i m ng máy tính theo nhi u cách khác nhau nh : kháchch , không gian đ a lí,…ị ả ị 1. Kho ng cách đ a lí.
ạ ị (cid:0) D a vào ph m vi phân b c a m ng máy tính theo không gian đ a lí nên ạ
ư ể ạ
1.1.
ự ổ ủ ườ i ta có th phân ra thành các lo i nh sau: ng ( Local Area Network ). LAN ạ ạ ọ (cid:0) M ng LAN hay còn g i là m ng c c b . ụ ộ
(cid:0) ượ ế ố ườ ắ ặ ộ ng đ c k t n i ( l p đ t) trong m t không gian (bán kính)
ư ạ Là m ng th ỏ ẹ h p nh : các công ty, văn phòng nh .
(cid:0) ố Bán kính t i đa 1km.
(cid:0) ố ượ ừ ụ ế vài ch c cho đ n vài trăm
ườ S l máy (thông th ể ế ố ớ ng máy tính có th k t n i v i nhau t ướ i 100 máy). ng là d
(cid:0) ườ ử ụ ữ
ề ứ ụ ổ ư i s d ng dùng chung nh ng tài nguyên quan ầ dĩa CDROM, các ph n m m ng d ng và
Ư ể u đi m: cho phép ng ọ tr ng nh : máy in màu, ữ nh ng thông tin khác.
(cid:0) Hình minh h a:ọ
3
1.2. MAN (Metropolitan Area Network ).
ạ ạ ọ (cid:0) M ng WAN hay còn g i là m ng đô th . ị
(cid:0) ượ ắ ế ố ạ ặ ộ ị c l p đ t (k t n i) trong ph m vi đô th hay m t trung tâm
ạ Là m ng đ văn hóa.
(cid:0) ỏ ơ Bán kính: nh h n 50km.
(cid:0) ố ượ ể ạ ớ S l ng máy tr m có th lên t i hàng nghìn máy.
(cid:0) ế ề ể Liên k t nhi u LAN đ thành MAN.
(cid:0) Ư ể ể ử ụ ườ ề ủ ễ u đi m: có th s d ng đ ng truy n c a vi n thông.
ả ọ (cid:0) Hình nh minh h a:
4
1.3. WAN (Wide Area Network ).
ệ ộ ạ ạ ọ (cid:0) M ng WAN hay còn g i là m ng di n r ng.
(cid:0) ặ ế ố ữ ạ ặ ộ ố c l p đ t (k t n i) trong ph m vi là m t qu c gia ho c gi a
ự ố ượ ắ ạ Là m ng đ các qu c gia trong khu v c.
(cid:0) ế ể ề Liên k t nhi u MAN và LAN đ thành WAN.
(cid:0) Ư ể ể ử ụ ườ ề ủ ễ u đi m: có th s d ng đ ng truy n c a vi n thông.
ả ọ (cid:0) Hình nh minh h a:
5
1.4. GAN (Global Area Network ).
ạ ầ ạ ọ (cid:0) M ng GAN hay còn g i là m ng toàn c u.
(cid:0) ượ ế ố ụ ề ề ặ ố ạ Là m ng đ c k t n i trong nhi u qu c gia ho c nhi u châu l c.
(cid:0) ườ ặ ệ ề ễ ể ế ố ằ Có th k t n i b ng đ ng truy n vi n thông ho c v tinh.
ả ọ (cid:0) Hình nh minh h a:
ể ạ ậ 2. Kĩ thu t chuy n m ch.
ể ể ạ ạ ạ Chia làm 3 lo i: chuy n m ch gói, thông báo, chuy n m ch kênh.
ạ ể 2.1. Chuy n m ch kênh.
6
ữ ầ ế ậ t l p
ổ ẽ ế ố ị ộ ộ (cid:0) Khi có hai máy c n trao đ i thông tin cho nhau thì gi a chúng s thi ẽ ắ ế ố m t kênh c đ nh và s k t thúc khi m t trong hai máy ng t k t n i.
ụ ể ệ ạ ạ (cid:0) Ví d : m ch chuy n kênh là m ng đi n tho i. ạ
(cid:0) ề ượ ế u đi m: kênh truy n đ
ề ữ ệ ượ ả ứ ụ ả ọ ớ ờ ố c dành riêng trong su t quá trình giao ti p nên c đ m b o ( quan tr ng v i các ng d ng th i
ự Ư ể ố ộ t c đ tuy n d li u đ ư gian th c nh audio, video)
ờ ệ ề (cid:0) Nh c đi m: t n th i gian thi
ố ườ ữ ng truy n gi a hai kênh. Hi u (vì có lúc trên kênh không có d ữ
ế ậ ườ t l p đ ề ng truy n không cao ế ố ư ượ ử c s
ề ượ ể ấ ử ụ su t s d ng đ ề ủ ệ li u truy n c a hai máy k t n i, nh ng các máy khác không đ ụ d ng kênh truy n này).
ể ạ 2.2. Chuy n m ch thông báo.
(cid:0) ế ậ ữ
ố ộ ậ ế ồ ư ộ ả ị ế t l p liên k t dành riêng gi a hai máy giao ti p mà thay vào ỉ c xem nh m t kh i đ c l p bao g m c đ a ch
ồ ỉ
ạ ế ề
Không thi ượ ỗ đó m i thông báo đ ị ngu n và đ a ch đích. ẽ ượ ỉ ỗ ậ ẽ ữ ư c truy n qua các máy trong m ng cho đ n khi nó c đ a ch đích, m i máy trung gian s nh n và l u tr thông báo
ậ ể ế ế ẵ
ạ ế ế ể
ạ ạ ể ế ế ể ượ ọ ể ế ư c g i là m ng l u và chuy n ti p
(cid:0) u đi m:
ả ơ ệ
ạ ả
ề
ề
(cid:0) M i thông báo s đ ỗ ế ượ ị đ n đ ế cho đ n khi máy trung gian k ti p s n sàng đ nh n thông báo sau đó nó chuy n ti p thông báo đ n máy k ti p, chính vì lý do này mà m ng chuy n m ch thông báo còn có th đ (Store and Forward Network). Ư ể - Cung c p m t s qu n lý hi u qu h n ộ ự ả - Gi m s t c ngh n trên m ng.. ẽ - Tăng hi u qu s d ng kênh truy n. ả ử ụ - (cid:0) Nh ấ ự ắ ệ ậ ể c đi m
ế ợ
ữ ờ ứ ự
ượ ữ ả ể ư ể ỹ k thu t này các máy có th dùng chung kênh truy n. ượ - Đ tr do vi c l u tr và chuy n ti p thông báo là không phù h p ộ ễ ể ệ ư ớ ụ v i các ng d ng th i gian th c. - Các tr m trung gian ph i có dung l
ớ ấ ớ ộ ng b nh r t l n đ l u gi ế ị ạ c c a các thông báo không b h n ch ).
ư ụ ể c đ a ra nh m t n d ng các u đi m và khác ph c
ượ ằ ỹ ậ ụ ậ ạ ướ ủ (kích th ạ ể 2.3. Chuy n m ch gói. (cid:0) K thu t này đ ượ ư ậ ỹ ủ ể ữ nh ng nh c đi m c a hai k thu t trên.
7
ậ ượ
ỹ ướ (cid:0) K thu t này các thông báo đ ổ ữ ệ ồ ị ị ỉ
c chia thành các gói tin (packet) có kích ỉ ồ c thay đ i, m i gói tin bao g m d li u, đ a ch ngu n, đ a ch đích ạ ỗ ề ị ỉ th và các thông tin v đ a ch các tr m trung gian.
(cid:0) ườ
ả ọ ườ ộ ậ ấ ệ t không ph i luôn luôn đi theo m t con đ ượ ọ c g i là ch n đ ộ ng duy ng đ c l p (independent routing).
(cid:0) Các gói tin riêng bi ề nh t, đi u này đ Ư ể
- ể ượ ằ
ỏ ữ ệ ậ ả ườ ng h p kênh truy n b n/
c qu n lý b ng cách chia nh d li u vào các ề ề ng khác nhau trong tr ế ị ự ố ợ - N u m t liên k t b s c trong quá trình truy n thông thì các gói tin
ạ ể ượ ử
ộ i có th đ ờ ượ c g i đi theo các con đ ậ ườ ệ ng khác. ả ề c th i gian truy nh p và tăng hi u qu truy n tin.
ủ ầ u đi m: ả D i thông có th đ ườ đ ế còn l - Gi m đ ả (cid:0) Nh c đi m: khó khăn c a ph ng pháp chuy n m ch gói c n gi
ượ ế ươ ể ể ạ ạ ậ ạ ơ i n i nh n đ t o l ạ ả i ầ i thông báo ban đ u
ể ậ ư ử ấ ợ quy t là t p h p các gói tin t ệ cũng nh x lý vi c m t các gói tin.
ế ị ạ CÂU 2: Các thi t b m ng.
(cid:0) ế ị ạ Có 5 thi t b m ng: Hub, Switch, Ronter, Brigde, Repeater.
ể ộ (cid:0) N i dung tìm hi u:
Hình nh.ả
ậ ố Thông s kĩ thu t.
Công d ng.ụ
ắ ặ Cách l p đ t.
Giá ti n.ề
Nhà cung c p.ấ
1. Hub
ề ổ ư ộ ố ừ ế ổ (cid:0) Hud gi ng nh m t Repeater nhi u c ng ( t 4 đ n 24 c ng).
ộ ổ ẽ ớ ấ ả (cid:0) Khi thông tin vào m t c ng thì s đi t ổ t c các c ng khác. i t
ượ ử ụ ạ (cid:0) Hub đ c s d ng trong các m ng 10BASET hay 100BASET
.
(cid:0) Khi c u hình m ng là hình sao (Star topology), Hub đóng vai trò là trung
ấ ủ ạ tâm c a m ng. ạ
8
(cid:0) ạ Có 2 lo i: Active Hub và Smart Hub.
ả (cid:0) Hình nh: ổ Hub DLink 8 c ng DGS 1008A
ượ ể ả Dung l ng Switch chuy n t i 16Gbps.
ậ ể ặ ng dãy d i thông. V n chuy n các hình nh, CGI, CAD, ho c
Tăng c ậ ả ươ ứ ệ ườ các t p tin đa ph ả ạ ng ti n xuyên m ng ngay t c thì .
ả ầ ặ Ch c n c m vào và s d ng (plug and play) mà không c n ph i cài đ t
ỉ ầ ắ ứ ạ ầ ấ ả ẩ ử ụ ph c t p. Cũng không c n c u hình s n ph m.
ả ấ Giá thành : 579.000 VND Hãng s n xu t: DLink
2. Switch.
(cid:0) ượ ề ổ ư ộ Switch đ c coi nh m t Bridge nhi u c ng.
(cid:0) ỉ ạ ế ả i có kh năng k t
ệ ể ộ ế ố ổ ổ ơ ề Bridge ch có 2 c ng làm vi c đ liên k t thì Switch l ố ượ n i đ c nhi u h n tùy thu c vào s c ng có trên Switch.
(cid:0) ụ ữ ệ ừ ứ ể ồ ngu n
.
ự ả Công c này có 2 ch c năng chính là chuy n các khung d li u t ế đ n đích, xây d ng các b ng Switch
(cid:0) ủ ạ ộ ố ộ ơ ấ ề ớ
ự ơ ạ ộ ứ ề ấ ơ ư
ạ ả ả T c đ ho t đ ng c a Swtich cao h n r t nhi u so v i Repeater, kh năng ho t đ ng cũng tích c c h n do cung c p nhi u ch c năng h n nh t o ạ m ng LAN o (VLAN).
ả (cid:0) Hình nh: Switch DLink 24P DGS 121028
9
24port UTP: 10/100/1000Mbps, 4port Gigabit SFP Smart Switch
ể ạ Chuy n m ch Store & Forward , Smart Switch.
ử ụ ầ ả ặ Ch c n c m vào và s d ng (plug and play) mà không c n ph i cài đ t
ỉ ầ ắ ứ ạ ph c t p.
ả ấ
Giá thành: 6.696.000đ Hãng s n xu t: DLink. 3. Ronter.
(cid:0) ụ ế ố ệ ề ạ ớ ặ Có nhi m v k t n i hai ho c nhi u m ng IP v i nhau.
(cid:0) ạ ế ố ụ ộ ố
ế ườ
ư ạ Router k t n i các lo i m ng khác nhau, t ạ ườ ệ ộ ng dây đi n tho i đ đ cao cho đ n đ ậ ừ ữ nh ng Ethernet c c b t c ố ộ ậ ng dài có t c đ ch m. ầ
ơ ệ ườ ệ ệ ủ ng đi cho các gói tín hi u, đ c bi
ặ ả ầ ố ộ ệ ạ (cid:0) Nh ng kh năng làm vi c c a Router ch m h n Bridge, do c n ph i ả ế ố t khi k t n i ề i càng ph i c n làm vi c nhi u
ả ể tính toán đ tìm ra đ ạ ớ v i các m ng không cùng t c đ thì l h n.ơ
(cid:0) Hình nh : DLink DIR820L Wireless AC1000 Dual Band Cloud
ả Router.
10
ườ
ứ ạ ặ ầ ề Đ ng truy n : 10/100Mbps. ả Không c n ph i cài đ t ph c t p.
ả ấ
Giá thành: 1.050.00 0đ Hãng s n xu t: DLink. 4. Brigde.
(cid:0) ể ạ ượ ữ ạ ộ
c dùng đ k t n i gi a hai m ng đ t o thành m t ạ ầ ể ế ố ữ ạ ố ụ Công c này đ ẳ ớ m ng l n, ch ng h n c u n i gi a hai m ng Ethernet.
ộ ề ộ
i m t máy khác v i hai ử ạ (cid:0) Khi có m t máy tính này truy n tín hi u t ệ ớ ẽ ạ ớ i gói tin và g i nó
ạ
(cid:0) ẫ ệ ề
ộ ầ ạ ế ế ự ấ ệ ủ ể t đ n s xu t hi n c a Bridge, do nó ho t đ ng
(cid:0) ề ư ể ử ượ ạ ư ị c nhi u l u thông trên m ng cũng nh đ a
ỉ ế ố
ạ ế ố ộ ữ ơ ử ụ ữ ẽ ạ
ả ạ m ng hoàn toàn khác nhau, thì Bridge s sao chép l ớ t i m ng đích. Các máy tính thu c m ng khác nhau v n có th truy n tín hi u cho ạ ộ nhau mà không c n bi trong su t.ố ộ M t Bridge có th x lý đ ỉ ộ ch IP cùng m t lúc. Tuy nhiên, Bridge ch k t n i nh ng m ng cùng ạ lo i và s d ng cho nh ng m ng t c đ cao s khó h n n u chúng ằ n m cách xa nhau. (cid:0) Hình nh: Netgear
11
.
5. Repeater.
(cid:0) ế ị ở ớ Repeater là thi
(cid:0) Khi chúng ta s d ng Repeater, tín hi u v t lý
đ u vào s đ ơ ệ ệ ổ ở ầ ạ ấ ạ ừ
ế ể ể ế ượ ữ
l p 1 (Physic Layer) trong mô hình OSI. t b ậ ử ụ ẽ ượ c ầ ị đó cung c p tín hi u n đ nh và m nh h n cho đ u ơ ị c nh ng v trí xa h n. ớ ự ố ng truy n v i nh ng khu v c văn phòng
ề ệ ữ ề khu ch đ i, t ra, đ có th đ n đ (cid:0) Mu n đ m b o t c đ đ ả ả ố ộ ườ ử ụ ệ ớ ợ
ử ụ làm vi c l n, hay s d ng trong đi n tín, truy n thông tin qua s i quang,... thì nên s d ng Repeater.
ả (cid:0) Hình nh:
12