TUẦN 6:
Thứ hai ngày.....tháng.........năm
LUYỆN TẬP
Bài 1: Đọc các số đo diện tích sau:
295 dam2 2006 hm2180 200 mm26780 hm2
762 m24824 km216 372 cm2738 m2
Bài 2: Viết các số đo diện tích sau:
a) Bốn trăm linh năm đề-ca-mét vuông.
b) Mười hai nghìn sáu trăm héc-tô-mét vuông.
c) Năm nghìn ba trăm hai mươi mốt mi-li-mét-vuông.
d) Mười chín nghìn không trăm hai mươi héc – tô - mét vuông.
e) Hai mươi hai mét vuông.
f) Một triệu chín trăm năm mươi bảy xăng-ti-mét vuông
g) Một nghìn bốn trăm linh hai mi-li-mét vuông.
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8 dam2 = …..m2
20 hm2 = …. dam2
5 cm2 = ….mm2
3 m2 = ….cm2
7 hm2 = …. m2
13 km2 = …. hm2
b) 300 m2 = ….. dam2
2100 dam2 = …..hm2
900 mm2 = …. cm2
8000 dm2 = ….m2
50 000 m2 = ….hm2
34 000 hm2 = ….km2
c) 1/10 hm2 = …. m2
3/5 hm2 = …. m2
d) 1/10 km2 =….hm2
1/2 km2 = ….hm2
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 38 m2 25 dm2 = …. dm2
15dm2 9cm2 = ….cm2
10 cm2 6 mm2 = …. mm2
1hm2 15dam2 = ….m2
12km2 4dam2 = …m2
b) 198 cm2 = ….dm2 ….cm2
2080 dm2 = …. m2 ….dm2
3107 mm2 = …. cm2 ….mm2
5427dam2 = …hm2 …dam2
6027hm2 = …km2 ….km2
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
2 m2 85 cm2 = …. cm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 285 B. 28 500 C. 2085 D. 20085
Bài 6: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm:
5 m2 8 dm2 …. 58 dm2 910 hm2 ….91 km2
7 dm2 5cm2 … 710 cm2 8 cm2 4 mm2 ….804/100 cm2
Bài 7: Người ta lát sàn một căn phòng hình chữ nhật chiều dài 6m, chiều rộng 4 m bằng
những mảnh gỗ hình chữ nhật chiềui 1m 20cm, chiều rộng 20cm. Hỏi cần bao nhiêu
mảnh gỗ để lát kín căn phòng đó?
Bài 8: Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhậtchiều rộng 60 m, chiều dài
bằng chiều rộng.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Biết rằng, trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 30 kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó,
người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?
Bài 9*: Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ theo tỉ lệkích thước như hình vẽ dưới đây.
Tính diện tích của mảnh đất với đơn vị là m2.
Thứ ba ngày.....tháng.........năm
HÉC-TA
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8ha = ............ m2
15ha = ............ m2
20 ha = ............ m2
600000 m2 = = ............ ha
ha = = ............ m2
ha = ............ m2
800000 m2 = ............ ha
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Diện tích rừng Cúc Phương là 22.200ha, hay diện tích rừng cúc Phương là..........m2
Bài 3: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
520 ha .........52km2
40 ha .........40000m2
3 km2 .........350ha
30000m2 .........3ha
99000m2 .........10ha
55000m2 .........5ha
Bài 4: Một khu đất có diện tích 6ha. Người ta sử dụng diện tích khu đất để xây nhà làm
đường đi, diện tích còn lại để trồng cây xanh. Hỏi diện tích trồng cây xanh là bao nhiêu mét
vuông?
Bài 5: Một khu rừng hình chữ nhật chiều rộng 12km. Chiều dài bằng chiều rộng. Hỏi
diện tích khu rừng đó bằng bao nhiêu ki-lô-mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?
Bài 6:nh ( đơn vị m2)
a) 3ha4m2 + 8ha24m2
b) 72ha – 56ha + 50m2
c) 8ha 27dam2 + 3ha35dam2 + 3ha65dam2
d) 98ha 20m2 × 2 + 23ha30m2 × 2
Bài 7*: Tìm y ( đơn vị ha)
a) y + 37ha + 130000m2 = 9100dam2
b) (15 + 10) × y = 5250000m2
Bài 8*: Hồ La-đô-ga ( Châu Âu) có diện tích 1830 000 ha, hồ Ca-xpi ( châu Á) có diện tích
371 000km2. Hỏi hồ nào có diện tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
Thứ tư ngày.....tháng.........năm
LUYỆN TẬP
Bài 1: Số?
11km 37m = …………. m 2045m = ………… km ……….. m
40m 5dm = ………….. dm 809dm = ……………. m ………….dm
3m 25cm = ……………cm 4205mm = …………..m………….mm
Bài 2: Phân số hoặc hỗn số?
29cm = ……………m 21m 35cm = ………………m
7dm = …………….m 7m 9dm = …………………m
57cm =……………m 3m 49mm = ……………….m
96m = …………….km 12km 45m = ………………km
579m = ……………km 45 278m = …………………km
Bài 3: Tính
a) 87m 23dm : 2
9m 8dm 7cm : 3
90dm 30cm : 10
19dm 8cm : 3
36m 8dm 7cm : 3
Bài 4: Dấu >; <; =
73m 8dm □ 7dam 83dm 23km 37m □ 23037m 602mm □ 3/5 m
4/5 km □ 799m 1 km □ 1200m m □ 111cm
Bài 5: Sợi dây thứ nhất dài , sợi dây thứ hai ngắn hơn sợi dây thứ nhất 9dm. Tính độ
dài sợi dây thứ hai?
Bài 6: Tính
7m 23dm : 2= …… cm 9m 8dm 7cm : 3 = ……cm 9dm 30cm : 10 = …….cm
Bài 7: Một ôtô chạy 100km hết 13 lít xăng. Hỏi cần bao nhiêu xăng khi ôtô chạy quãng
đường 300000m.
Bài 8: Cho một hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 1 m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 4cm.
Tính số đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó.
Bài 9*: Có hai sợi dây, sợi thứ nhất dài hơn sợi thứ hai 54m. Nếu cắt đi 1200cm ở mỗi sợi
thì phần còn lại của sợi thứ nhất gấp 4 lần phần còn lại của sợi thứ hai. Hỏi ban đầu mỗi sợi
dây dài bao nhiêu m?
Thứ năm ngày.....tháng.........năm
LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 1: Điền dấu >,<,=
2ha 8dam2 ……. 280dam2
7 ha ……. 7ha 12dam2
7 ha ……. 6ha 3dam2
8ha 15m2 ……. 80 150m2
9km2 5ha ……. 905ha
4km2 7ha ……. 4 km2
Bài 2:Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông
8ha = ……................m2 72 000dm2 = …….m290 000cm2 = ….............
….m2
15km2 = …….............m2
300dm2 =……................m2 2200dm2 =……................m2
95cm2 = …….............m2
14dm2 = …….............m2
1462dm2 = …….............m2
Bài 3: Diện tích khu rừng 24ha. Trong khu rừng có một hồ nước có diện tích bằng diện tích
khu rừng. Tính diện tích hồ nước tính theo đơn vị mét vuông.
Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính diện tích thửa ruộng.
b) Người ta trồng bắp cải trên thửa ruộng đó, cứ 10m2 thì thu hoạch được 50kg bắp cải. Hỏi
trên cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam bắp cải ?
Bài 5: Một sân vận động có tổng diện tích là 17ha, trong đó có sân bóng đá hình chữ nhật
với chiều dài 105m, chiều rộng 68m. Tính diện tích phần còn lại của sân vận động.
Bài 6: Người ta dùng gạch men để lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9m,
chiều rộng 8m. Hỏi cần bao nhiêu tiền mua gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết giá tiền
1m2 gạch men là 90000 đồng.
Bài 7*:nh diện tích miếng bìa có kích thước như hình bên với đơn vị là ha ( Tính bằng
hai cách)
Bài 8*: Một mảnh đấtđược vẽ theo tỉ lệ 1: 400 và có kích thước như hình bên. Hỏi diện tích
sân vận động đó bằng bao nhiêu mét vuông?
Thứ sáu ngày.....tháng.........năm
LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 1: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) ;;;
b) ; ;
c) ; ; ; ; ;
Bài 2: Tính
a) + × =...........................................................
c)
b) × + × =...................................
d)
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 24m2 = ............ dm2 15m2 22 cm2 =............... cm2
1km2 = .............m2 32 m2 49 dm2 = ............. dm2
Bài 4: Tìm x:
a) b)
c)
Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 45m, chiều rộng bằng chiều dài.
Người ta cấy lúa ở đó cứ 50m2 thu hoạch được 20kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó đã thu hoạch
được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Bài 6: Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 96m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện
tích sân trường hình chữ nhật đó
Bài 7*: Cho phân số: . Tìm một số tự nhiên sao cho khi ta cộng tử số với số tự nhiên này và
giữ nguyên mẫu số thì được một phân số mới bằng
Bài 8*: Vườn rau nhà anh Tám có dạng hình chữ nhật, chiều dài 36m, chiều rộng 17m.
Xung quanh vườn rau anh làm đường đi với kích thước như hình vẽ. Tính diện tích của
đường đi xung quanh vườn rau.