TUẦN 7
Thứ hai ngày.....tháng.........năm
LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
× ....= 1
1: ........=
× ....= 1
: .....=
× ....= 1
: ....... =
Bài 2: Tìm x
: X = + X : = 2 X - = - X + = +
Bài 3: Tính giá trị biểu thức
( + ) × × - × ( - ) :
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 15 m2 2 dm2 = …. dm2
43 dm2 6 cm2 = ….cm2
27 cm2 54 mm2 = …. mm2
10 hm2 5dam2 = ….m2
1 km2 2dam2 = …m2
b) 126 cm2 = ….dm2 ….cm2
1040 dm2 = …. m2 ….dm2
3426 mm2 = …. cm2 ….mm2
4425 dam2 = …hm2 …dam2
2348 hm2 = …km2 ….km2
Bài 5: Một đội công nhân đặt ống dẫn nước. Ngày thứ nhất đội đó làm được công việc,
ngày thứ hai làm được công việc.
a) Hỏi trong hai ngày đội công nhân đó làm được bao nhiêu phần công việc.
b) Nếu đội công nhân đó phải đặt 112m ống dẫn nước thì trong hai ngày đầu đã đặt được
bao nhiêu mét ống nước?
Bài 6: Lúc đầu 5 xe tải chở tổng cộng 210 bao đường vào kho, sau đó thêm 3 xe nữa
chở đường vào kho. Hỏi tất cả bao nhiêu bao đường được chở vào kho? (Biết các xe tải
chở số bao đường bằng nhau)
Bài 7*: Tìm phân số bằng phân số biết bằng hiệu của tử số trừ đi mẫu số của phân số đó
bằng 8.
Bài 8*: Một hình vuông lớn được ghép bởi hai hình vuông và hai hình chữ nhật (như hình
vẽ). Tính diện tích hình vuông lớn nhất.
Thứ ba ngày.....tháng.........năm
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
Bài 1: Đọc các số thập phân
0,3
0,07
0,123
0,089
Bài 2: Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
Bài
Bài 3: Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân:
a) ; ; ;
b) ; ; ;
Bài 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8dm = ............ m
15dm2 = ............ m2
20 cm = ............ m
600 m2 = = ............ ha
3dm= ............ m
ha = ............ ha
800 dm2 = ............ m2
Bài 5: Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
m dm cm mm Viết phân số thập phân Viết số thập phân
0 3
0 2 4
0 3 5
0 0 8
0 7
0 5 4
0 0 0 5
0 5 6 8
Bài 6: Viết phân số thập phân hoặc số thập phân thích hợp vào ô trống ( theo mẫu)
dm cm mm Viết phân số thập phân Viết số thập phân
4 5 0 ...........................m ...........................m
1 2 3 ...........................m ...........................m
m ...........................m
...........................m 0,35m
Bài 7*: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân
; ; ; ;
Bài 8*: Vẽ hình biểu diễn một phân số thập phân và viết phân số thập phân đó dưới dạng số
thập phân
Thứ tư ngày.....tháng.........năm
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN ( tiếp theo)
Bài 1: Cho số tự nhiên 10235. Điền dấu phẩy vào số đó để được số thập phân với
a) Phần nguyên có một chữ số:..................................................................................................
b) Phần nguyên có hai chữ số:..................................................................................................
c) Phần thập phân có một chữ số:............................................................................................
d) Phần thập phân có hai chữ số:.............................................................................................
Bài 2: Đọc các số thập phân sau
2,9 21,35cm
0, 7 7,09dm
5,74 3,49mm
Bài 3: Viết thành số thập phân
a) c) d)
b) e) g)
Bài 4: Viết thành phân số thập phân
a) 0,7= c) 0,56 = d) 0,089=
b) 1,2 = e) 0,235 = g) 0,009 =
Bài 5: Viết thành hôn số có phần phân số thập phân
1,2= 2,35 = 8,06 = 3,007 =
Bài 6: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:
a)5 c)78 d)85
b)9 e)10 g)8
Bài 7*: Bạn Bình ăn 2 quả táo. Hoa ăn quả táo. Em hãy viết số thập phân biểu thị số táo cả
hai bạn ăn.
Bài 8*: Hòa nói đã ăn 1,5 chiếc bánh. Hãy viết số bánh Bình ăn dưới dạng phân số thập
phân và dưới dạng hỗn số.
Thứ năm ngày.....tháng.........năm
HÀNG CỦA S THẬP PHÂN, ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Bài 1: Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ
số ở từng hàng.
a) 2,3
b) 307,15
c) 0,023
d)2874,67
Bài 2: Viết số thập phân có
a) Tám đơn vị, sáu phần mười.
b) Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm.
c) Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn.
d) Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn.
e) Không đơn vị, một trăm linh một phần nghìn.
g) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm và năm phần nghìn.
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) Số thập phân gồm 11 đơn vị và 53 phần trăm viết là ……………………………
b) Số thập phân gồm 0 đơn vị, 29 phần trăm và 8 phần nghìn viết là ………………
c) Số thập phân gồm 261 đơn vị, 4 phần mười và 7 phần nghìn viết là …………….
Bài 4: Viết mỗi chữ số của một số thập phân vào một ô trống “hàng” thích hợp (theo
mẫu):
Số thập
phân
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn vị
Hàng
phần
mười
Hàng
phần
trăm
Hàng
phần
nghìn
62,568 6 2 5 6 8
197,34
85,206
1954,112
2006,304
931,08
Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Số 2,3 gồm ....đơn vị và....phần mười
b) Số 4,75 gồm.....đơn vị, .....phần mười và........phần trăm
c) Số 467,89 gồm .....trăm.....chục.....đơn vị và.....phần mười,.....phần trăm
d) Số 234,456 gồm .....trăm.....chục.....đơn vị và.....phần mười,.....phần trăm,.....phần nghìn.
Bài 6: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân ( theo mẫu)
3,45 4,5 19,06 324,906
Bài 7*:Cho số thập phân 86, 324:
a) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào của số mới?
b) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái hai chữ số thì chữ số 6 thuộc hàng nào của số mới?
Bài 8*: Cho số thập phân 86, 3245:
a) Hãy chuyển dấu phẩy để số chữ số ở phần thập phân bằng số chữ số ở phần nguyên.
b) Hãy chuyển dấu phẩy để chữ số 3 thuộc hàng phần trăm.
Bài 9*: Viết số thập phân có một chữ số ở phần nguyên và ba chữ số ở phần thập phân sao
cho chữ số ở phần nguyên là chữ số lớn nhất có một chữ số, chữ số ở hàng phần mười kém
chữ số ở hàng phần nguyên một đơn vị, chữ số ở hàng phần trăm bằng một nửa chữ số ở
hàng phần mười, chữ số ở hàng phần nghìn bằng một nửa chữ số ở hàng phần trăm.
Thứ sáu ngày.....tháng.........năm
LUYỆN TẬP
Bài 1: Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số và số thập phân
a) c) d)
b) e) g)