Bài tập trắc nghiệm Vật lí 11 ôn tập học kì 1
lượt xem 3
download
Bài tập trắc nghiệm Vật lí 11 ôn tập học kì 1 được tổng hợp và giới thiệu đến các em học sinh với 200 bài tập, phục vụ quá trình ôn luyện, củng cố kiến thức của các em.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập trắc nghiệm Vật lí 11 ôn tập học kì 1
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 11 ÔN TẬP HỌC KÌ I Câu 1. Hai chất điểm mang điện tích q1, q2 khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây không đúng? A. q1 và q2 đều là điện tích dương. B. q1 và q2 đều là điện tích âm. C. q1 và q2 trái dấu nhau. D. q1 và q2 cùng dấu nhau. Câu 6. Hạt mang tải điện trong chất điện phân là A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương. C. electron. D. electron, ion dương và ion âm. Câu 7. Khi nhiệt độ tăng điện trở của kim loại tăng là do A. số electron tự do trong kim loại tăng. B. số ion dương và ion âm trong kim loại tăng. C. các ion dương và các electron chuyển động hỗn độn hơn. D. sợi dây kim loại nở dài ra. Câu 8. Khi nhiệt độ tăng điện trở của chất điện phân giảm là do A. số electron tự do trong bình điện phân tăng. B. số ion dương và ion âm trong bình điện phân tăng. C. các ion và các electron chuyển động hỗn độn hơn. D. bình điện phân nóng lên nên nở rộng ra. Câu 9. Bản chất của dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời chủ yếu của A. các electron tự do. B. các ion dương và ion âm. C. các ion dương, ion âm và electron tự do. D. các electron tự do và các lỗ trống. Câu 10. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của chất điện phân A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. có khi tăng có khi giảm. Câu 11. Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất khí ở điều kiện thường là A. các electron bứt khỏi các phân tử khí. B. sự ion hóa do va chạm. C. sự ion hoá do các tác nhân đưa vào trong chất khí. D. không cần nguyên nhân nào cả vì đã có sẵn rồi. Câu 13. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng của
- A. các ion dương cùng chiều điện trường. B. các ion âm ngược chiều điện trường. C. các electron tự do ngược chiều điện trường. D. các prôtôn cùng chiều điện trường. Câu 14. Trong dung dịch điện phân, các hạt tải điện được tạo thành do A. các electron bứt ra khỏi nguyên tử trung hòa. B. sự phân li các phân tử thành ion. C. các nguyên tử nhận thêm electron. D. sự tái hợp các ion thành phân tử. Câu 18. Hai điện tích điểm q1= 2.10 C; q2= 4.10 C đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực tương 9 9 tác giữa chúng có độ lớn A. 8.105N B. 9.105N C. 8.109N D. 9.106N Câu 19. Hai điện tích điểm q1 = 109C và q2 = 2.109C hút nhau bằng lực có độ lớn 105N khi đặt trong không khí. Khoảng cách giữa chúng là A. 3cm B. 4cm C. 3 2 cm D. 4 2 cm Câu 24. Hai điện tích điểm q1 = 108C, q2 = 2.108C đặt cách nhau 3cm trong dầu có hằng số điện môi bằng 2. Lực hút giữa chúng có độ lớn A. 104N B. 103N C. 2.103N D. 0,5.104N Câu 25. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = 109C và q2 = 4.109C đặt cách nhau 6cm trong điện môi thì lực tương tác giữa chúng là 0,5.105N. Hằng số điện môi bằng A. 3 B. 2 C. 0,5 D. 2,5 Câu 29 Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó A. vô cùng lớn. B. có giá trị âm. C. bằng không. D. có giá trị dương xác định. Câu 30. Chọn câu sai A. Ở điều kiện bình thường, không khí là điện môi. B. Khi bị đốt nóng chất khí trở nên dẫn điện. C. Nhờ tác nhân ion hóa, trong chất khí xuất hiện các hạt tải điện. D. Khi nhiệt độ hạ đến dưới 0 0C các chất khí dẫn điện tốt. Câu 31. Khi chất khí bị đốt nóng, các hạt tải điện trong chất khí A. chỉ là ion dương. B. chỉ là electron. C. chỉ là ion âm. D. là electron, ion dương và ion âm. Câu 33. Dòng điện trong chất khí A. Có cường độ dòng điện luôn luôn tăng khi hiệu điện thế tăng. B. Luôn tồn tại khi trong chất khí có điện trường.
- C. Là dòng chuyển dời có hướng của các phân tử, nguyên tử. D. Là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và các electron. Câu 35. Ở điều kiện bình thường chất khí không dẫn điện vì A. có nhiều electron tự do. B. có nhiều ion dương và ion âm. C. có nhiều electron tự do và lỗ trống. D. có rất ít các hạt tải điện. Câu 36. Trong các bán dẫn loại nào thì mật độ lỗ trống lớn hơn mật độ electron tự do? A. Bán dẫn tinh khiết. B. Bán dẫn loại p. C. Bán dẫn loại n. D. Bán dẫn có pha tạp chất. Câu 37. Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi điện phân A. dung dịch muối của kim loại có anốt làm bằng kim loại khác. B. dung dịch axit có anốt làm làm bằng kim loại. C. dung dịch muối của kim loại có anốt làm bằng kim loại đó. D. dung dịch muối, axit, bazơ có anốt làm bằng kim loại. Câu 41. Hai điện tích q1= 4.108C và q2= 4.108C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng 4cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q = 2.107C đặt tại trung điểm O của AB là A. 0N B. 0,36N C. 36N D. 0,09N Câu 44. Điều kiện để có dòng điện là A. chỉ cần có các vật dẫn. B. chỉ cần có hiệu điện thế. C. chỉ cần có nguồn điện. D. duy trì hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. Câu 45. Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. vôn kế. B. ampe kế. C. tĩnh điện kế. D. công tơ điện. Câu 46. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng hoạt động? A. Bóng đèn nêon. B. Quạt điện. C. Bàn ủi điện. D. Acquy đang nạp điện. Câu 48. Điện năng không thể biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào sau đây? A. Bếp điện. B. Quạt điện. C. Bàn ủi điện. D. Bóng đèn dây tóc. Câu 49. Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện. C. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện. D. tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của dây dẫn. Câu 51. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. B. khả năng thực hiện công của nguồn điện. C. khả năng dự trử điện tích của nguồn điện. D. khả năng tích điện cho hai cực của nó. Câu 53. Tác dụng đặc trưng cho dòng điện là tác dụng A. hóa học. B. từ. C. nhiệt . D. sinh lý.
- Câu 55. Có hai điện tích q1= 2.106 C, q2 = 2.106 C, đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một khoảng 6cm. Một điện tích q3= 2.106 C, đặt trên đường trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 cm. Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là A. 14,40N B. 17,28 N C. 20,36 N D. 28,80N Câu 58. Có hai quả cầu giống nhau cùng mang điện tích có độ lớn như nhau ( q1 q2 ), khi đưa chúng lại gần thì chúng đẩy nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng A. hút nhau B. đẩy nhau C. có thể hút hoặc đẩy nhau D. không tương tác nhau. Câu 59. Theo quy ước thì chiều dòng điện là chiều A. chuyển động của các hạt mang điện âm. B. chuyển động của các nguyên tử. C. chuyển động của các hạt mang điện dương. D. chuyển động của các electron. Câu 60. Công suất định mức của các dụng cụ điện là A. Công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được. B. Công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được. C. Công suất đạt được khi nó đang hoạt động trong mọi trường hơp. D. Công suất đạt được khi sử dụng đúng điện áp định mức. Câu 64. Khi mắc các điện trở nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch. B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch. C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch. D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch. Câu 68. Một nguồn điện suất điện động E và điện trở trong r được nối với một mạch ngoài có điện trở tương đương R. Nếu R = r thì A. dòng điện trong mạch có giá trị cực tiểu. B. dòng điện trong mạch có giá trị cực đại. C. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu. D. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại. Câu 70. Hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện qua điện trở đó A. tăng 3 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 3 lần. D. giảm 9 lần. Câu 73. Hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn là 10 V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là 2 A. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó là 15 V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó là A. A. B. A. C. 3 A. D. A.
- Câu 74. Công suất định mức của các dụng cụ điện là A. Công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được. B. Công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được. C. Công suất mà dụng cụ đó đạt được khi hiệu điện thế đặt vào nó đúng bằng hiệu điện thế định mức. D. Công suất mà dụng cụ đó có thể đạt được khi đặt vào giữa hai đầu dụng cụ đó một hiệu điện thế bất kì. Câu 75. Khi một điện trở R được nối vào nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Để công suất trên R đạt cực đại thì giá trị của nó bằng A. 8r. B. 4r. C. 2r. D. r. Câu 78. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. B. Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các hạt tải điện. C. Chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển của các ion dương. D. Chiều dòng điện quy ước ngược chiều chuyển động của các êlectron tự do. Câu 93. Khi một quạt điện đang hoạt động thì điện năng chuyển hóa thành A. cơ năng và hóa năng. B. cơ năng và nhiệt năng. C. cơ năng và quang năng. D. cơ năng năng lượng điện trường. Câu 96. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện gồm 2 điện trở 10 và 30 ghép nối tiếp bằng 20 V. Cường độ dòng điện qua điện trở 10 là A. 0,5 A. B. 0,67 A. C. 1 A. D. 2 A. Câu 97. Một dòng điện 0,8 A chạy qua cuộn dây của loa phóng thanh có điện trở 8 . Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là A. 0,1 V. B. 5,1 V. C. 6,4 V. D. 10 V. Câu 99. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch điện gồm 4 điện trở 6 mắc nối tiếp là 12 V. Dòng điện chạy qua mỗi điện trở bằng A. 0,5 A. B. 2 A. C. 8 A. D. 16 A. Câu 102. Điện trở của hai điện trở 10 và 30 ghép song song là A. 5 . B. 7,5 . C. 20 . D. 40 . Câu 103. Một bếp điện 230 V – 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 115 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW. B. có công suất toả nhiệt bằng 1 kW. C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW. D. nổ cầu chì. Câu 108. Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc bóng đèn là I = 0,273 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong một phút. A. 1,024.1018. B. 1,024.1019. C. 1,024.1020. D. 1,024.1021. Câu 109. Một bàn ủi điện khi sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì cường độ dòng điện chạy qua bàn ủi là 5 A. Tính nhiệt lượng toả ra trong 20 phút. A. 132.103 J. B. 132.104 J. C. 132.105 J. D. 132.106 J.
- Câu 110. Một acquy có suất điện động 12 V. Tính công mà acquy này thực hiện khi một electron dịch chuyển bên trong acquy từ cực dương tới cực âm của nó. A. 192.1017 J. B. 192.1018 J. C. 192.1019 J. D. 192.1020 J. Câu 111. Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài và hai quả cầu không chạm nhau. Tích cho hai quả cầu điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn khác nhau thì lực tác dụng làm dây hai treo lệch đi những góc so với phương thẳng đứng là A. Bằng nhau B. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn C. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn D. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn Câu 112. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có cùng khối lượng 2,5g, điện tích 5.107C được treo tại cùng một điểm bằng hai dây mảnh. Do lực đẩy tĩnh điện hai quả cầu tách ra xa nhau một đoạn 60cm, lấy g=10m/s2. Góc lệch của dây so với phương thẳng là A. 140 B. 300 C. 450 D. 600 Câu 113. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong vật dẫn có rất nhiều điện tích tự do B. Trong những vật điện môi có chứa rất ít điện tích tự do C. Xét về toàn bộ, một vật trung hòa về điện sau đó được nhiễm điện do hưởng ứng thì vẫn là một vật trung hòa về điện D. Xét về toàn bộ, một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hòa về điện Câu 114. Vật A nhiễm điện dương đưa lại gần vật B trung hoà được đặt cô lập thì vật B cũng nhiễm điện, là do A. điện tích trên vật B tăng lên. B. điện tích trên vật B giảm xuống. C. điện tích trên vật B phân bố lại D. điện tích trên vật A truyền sang vật B Câu 115. Vật A trung hoà điện đặt tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A cũng nhiễm điện dương, là do
- A. điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật A B. ion âm từ vật A di chuyển sang vật B C. electron di chuyển từ vật A sang vật B D. electron di chuyển từ vật B sang vật A Câu 116. Chọn câu đúng A. Có thể cọ xát hai vật cùng loại với nhau để được hai vật tích điện trái dấu. B. Nguyên nhân của sự nhiễm điện do cọ xát là các vật bị nóng lên do cọ xát. C. Cọ thước nhựa vào mảnh dạ thì mảnh dạ cũng tích điện. D. Vật tích điện chỉ hút được các vật cách điện như giấy, không hút kim loại Câu 117. Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N, ta thấy thanh nhựa hút cả hai vật M và N. Tình huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra? A. M và N nhiễm điện cùng dấu B. M và N đều không nhiễm điện C. M nhiễm điện, còn N không nhiễm điện D. M và N nhiễm điện trái dấu Câu 118. Trong trường hợp nào dưới đây sẽ xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng? Đặt một quả cầu mang điện ở gần đầu của một A. thanh kim loại không mang điện B. thanh kim loại mang điện dương C. thanh kim loại mang điện âm D. thanh nhựa mang điện âm Câu 119. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện trường? A. Xung quanh điện tích có điện trường, điện trường truyền tương tác điện B. Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực lên điện tích đặt trong nó C. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra D. Điện trường đều là điện trường có các đường sức song song nhưng không cách đều nhau
- Câu 120. Cường độ điện trường là đại lượng A. véctơ B. vô hướng, có giá trị dương. C. vô hướng, có giá trị dương hoặc âm. D. vectơ, có chiều luôn hướng vào điện tích. Câu 121. Véctơ cường độ điện trường E tại một điểm trong điện trường luôn A. cùng hướng với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. B. ngược hướng với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. C. cùng phương hướng với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. D. vuông góc với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. Câu 122. Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về A. khả năng thực hiện công. B. tốc độ biến thiên của điện trường. C. mặt tác dụng lực D. năng lượng. Câu 123. Điện trường đều là điện trường có A. độ lớn của điện trường tại mọi điểm là như nhau B. véctơ E tại mọi điểm đều bằng nhau C. chiều của vectơ cường độ điện trường không đổi D. độ lớn do điện trường đó tác dụng lên điện tích thử là không đổi Câu 124. Chọn câu sai A. Đường sức là những đường mô tả trực quan điện trường. B. Đường sức của điện trường do một điện tích điểm gây ra có dạng là những đường thẳng.
- C. Véc tơ cường độ điện trường E có hướng trùng với đường sức D. Các đường sức của điện trường không cắt nhau. Câu 125. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng? A. Tại một điểm trong điện trường ta chỉ vẽ được một đường sức điện đi qua B. Các đường sức điện của hệ điện tích là đường cong không kín C. Các đường sức điện không bao giờ cắt nhau D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. Câu 126. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường B. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm C. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau. Câu 127. Công thức xác định độ lớn cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q
- Câu 130. Hai điện tích q1 = 106C; q2 = 106C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm trong không khí. Cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm M của AB là A. 4,5.106V/m B. 0 C. 2,25.105V/m D. 4,5.105V/m Câu 131. Hai điện tích điểm q1 = 106 và q2 = 106C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 40cm trong chân không. Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm N cách A 20cm và cách B 60cm có độ lớn A. 105V/m B. 0,5.105V/m C. 2.105V/m D. 2,5.105V/m Câu 132. Công của lực lạ khi làm dịch chuyển điện lượng q = 1,5 C trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó là 18 J. Suất điện động của nguồn điện đó là A. 2,7 V. B. 27 V. C. 1,2 V. D. 12 V. Câu 133. Suất điện động của một nguồn điện một chiều là 4 V. Công của lực lạ làm di chuyển một điện lượng 8 mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là A. 0,032 J. B. 0,320 J. C. 0,500 J. D. 500 J. Câu 134 Một bếp điện có hiệu điện thế và công suất định mức là 220 V và 1100 W. Điện trở của bếp điện khi hoạt động bình thường là A. 0,2 . B. 20 . C. 44 . D. 440 . Câu 135. Nguồn điện có r = 0,2 , mắc với R = 2,4 thành mạch kín, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu R là 12 V. Suất điện động của nguồn là A. 11 V. B. 12 V. C. 13 V. D. 14 V. Câu 136. Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12 V 6 W mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu điện thế 240 V. Để các bóng đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là A. 2 bóng. B. 4 bóng. C. 20 bóng. D. 40 bóng. Câu 137. Một nguồn điện có suất điện động 15 V, điện trở trong 0,5 mắc với mạch ngoài có hai điện trở R1 = 20 và R2 = 30 mắc song song. Công suất của mạch ngoài là A. 4,4 W. B. 14,4 W. C. 17,28 W. D. 18 W. Câu 138. Một bộ nguồn gồm 18 nguồn giống nhau, mỗi cái có suất điện động 2 V và điện trở trong 0,15 mắc thành 3 dãy, mỗi dãy có 6 nguồn mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. 12 V; 0,3 . B. 36 V; 2,7 . C. 12 V; 0,9 . D. 6 V; 0,075 . Câu 139. Hai acquy có suất điện động 12 V và 6 V, có điện trở trong không đáng kể mắc nối tiếp với nhau và mắc với điện trở 12 thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là A. 0,15 A. B. 1 A. C. 1,5 A. D. 3 A. Câu 140. Một acquy suất điện động 6 V điện trở trong không đáng kể mắc với bóng đèn loại 6 V 12 W thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là A. 0,5 A. B. 1 A. C. 2 A. D. 4 A.
- Câu 141. Một acquy có suất điện động 2 V, điện trở trong 1 . Nối hai cực của acquy với điện trở R = 9 thì công suất tiêu thụ trên điện trở R là A. 3,6 W. B. 1,8 W. C. 0,36 W. D. 0,18 W. Câu 142. Một nguồn điện có điện trở trong r = 0,1 , mắc với điện trở R = 4,8 thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của ngồn điện là A. 14,2 V. B. 12,75 V. C. 12,25 V. D. 12,2 V. Câu 143. Một nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1 thì có thể cung cấp cho mạch ngoài một công suất lớn nhất là A. 3 W. B. 6 W. C. 9 W. D. 12 W. Câu 144. Có 6 chiếc pin giống nhau, mỗi cái có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,6 . Nếu ghép 3 pin song song với nhau rồi ghép nối tiếp với 3 pin còn lại thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. 6 V và 2 . B. 9 V và 3,6 . C. 1,5 V và 0,1 . D. 4,5 V và 0,9 . Câu 145. Một nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1 thì có thể tạo ra được một dòng điện có cường độ lớn nhất là A. 2 A. B. 4 A. C. 6 A. D. 8 A. Câu 146. Hiệu điện thế hai đầu một dây dẫn là 10 V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là 2 A. Nếu hiệu điện thế hai đầu một dây dẫn là 25 V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là A. 0,4 A. B. 1 A. C. 4 A. D. 5 A. Câu 147. Một dây dẫn kim loại có điện lượng q = 30 C đi qua tiết diện của dây trong thời 2 phút. Số electron qua tiết diện của dây trong 1 giây là A. 3,125.1018 hạt. B. 15,625.1017 hạt. C. 9,375.1018 hạt. D. 9,375.1019 hạt. Câu 148. Một dây dẫn kim loại có điện trở là R bị cắt thành hai đoạn bằng nhau rồi được mắc song song với nhau thì điện trở tương đương của nó là 10 Ω. Tính R. A. R = 3 Ω. B. R = 15 Ω. C. R = 20 Ω. D. R = 40 Ω. Câu 149. Hai điện trở R1 = 10 Ω, R2 = 20 Ω mắc nối tiếp với nhau rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có suất điện động 60 V, có điện trở trong không đáng kể. Hiệu điện thế hai đầu R2 là A. 10 V. B. 20 V. C. 30 V . D. 40 V. Câu 150. Mạch điện gồm ba điện trở mắc song song. Biết R 2 = 10 Ω, R1 = R3 = 20 Ω. Cường độ dòng điện qua R3 là 0,2 A. Cường độ dòng điện qua mach chính là A. 0,3 A. B. 0,4 A. C. 0,6 A. D. 0,8 A. Câu 151. Trong thời gian 4 s có một điện lượng Δq = 1,5 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng đèn. Cường độ dòng điện qua đèn là A. 0,375 A. B. 2,66 A. C. 6,0 A. D. 3,75 A. Câu 152. Số electron dịch cchuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 2 s là 6,25.1018 e/s. Khi đó dòng điện qua dây dẫn đó là A. 1,0 A. B. 2,0 A. C. 5,12 mA. D. 0,5 A.
- Câu 153. Suất điện động của nguồn điện một chiều là E = 4 V. Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q = 8 mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là A. 32 mJ. B. 320 mJ. C. 0,5 J. D. 500 J. Câu 154. Một acqui có dung lượng 5 Ah. Biết cường độ dòng điện mà nó cung cấp một bóng đèn thắp sáng là 0,25 A. Thời gian sử dụng để thắp sáng bóng đèn của acqui là A. t = 5 h. B. t = 10 h. C. t = 20 h. D. t = 40 h. Câu 155. Một bóng đèn có công suất định mức 100 W sáng bình thường ở hiệu điện thế 110 V. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là A. A. B. A. C. 1,1 A. D. 1,21 A. Câu 156. Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 100 Ω và cường độ dòng điện qua bếp là I = 5 A. Nhiệt lượng tỏa ra trong mỗi giờ là A. 2500 J. B. 2,5 kWh. C. 500 J. D. 5 kJ. Câu 157. Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì dòng điện có cường độ 4 A. Dùng bếp này thì đun sôi được 2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 250 C trong thời gian 10 phút. Cho nhiệt dung riêng của nước là c = 4200 J.kg–1.K–1. Hiệu suất của bếp xấp xĩ bằng A. 70 %. B. 60 % . C. 80 %. D. 90%. Câu 158. Một nguồn điện có điện trở trong r = 0,2 Ω được mắc nối tiếp với điện trở R = 2,4 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là U = 12 V. Suất điện động của nguồn là A. 11 V. B. 12 V . C. 13 V. D. 14 V. Câu 159. Một vôn kế mắc vào nguồn điện suất điện động E = 120 V, điện trở trong r = 50 Ω. Biết số chỉ vôn kế U = 118 V. Điện trở của vôn kế là A. 2,95 kΩ. B. 29,5 kΩ. C. 295 kΩ. D. 5,92 kΩ. Câu 160. Một điện trở R = 4 Ω mắc vào nguồn điện có suất điện động E = 1,5 V để tạo thành một điện kín thì công suất tỏa nhiệt ở điện trở này là 0,36 W. Điện trở trong của nguồn điện là A. 0,5 Ω. B. 0,25 Ω. C. 0,75 Ω. D. 1,0 Ω. Câu 161. Hai điện tích q1 = q2 = 5.109 C, đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích bằng A. 18000 V/m B. 36000 V/m C. 1,800 V/m D. 0 V/m Câu 162. Hai điện tích q1 = q2 = 5.1016C, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8cm trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn bằng A. 1,2178.103 V/m B. 0,6089.103 V/m C. 0,3515.103 V/m D. 0,7031.103 V/m Câu 163. Tại hai điểm A, B trong không khí lần lượt đặt hai điện tích điểm qA= qB = 3.107C,
- AB=12cm. M là một điểm nằm trên đường trung trực của AB, cách đoạn AB 8cm. Cường độ điện trường tổng hợp do qA và qB gây ra có độ lớn A. bằng 1,35.105V/m và hướng vuông góc với AB B. bằng 1,35.105V/m và hướng song song với AB C. bằng 1,35 3 .105V/m và hướng vuông góc với AB D. bằng 1,35 3 .105V/m và hướng song song với AB Câu 164. Ba điện tích dương q1 = q2= q3= q= 5.109C đặt tại 3 đỉnh liên tiếp của hình vuông cạnh a = 30cm trong không khí. Cường độ điện trường ở đỉnh thứ tư có độ lớn A. 9,6.103V/m B. 9,6.102V/m C. 7,5.104V/m D.8,2.103V/m Câu 165. Tại ba đỉnh của tam giác vuông cân ABC, AB=AC=a, đặt ba điện tích dương qA= qB= q; qC= 2q trong chân không. Cường độ điện trường E tại H là chân đường cao hạ từ đỉnh góc vuông A xuống cạnh huyền BC có biểu thức 18 2.109.q 18.109.q 9.109.q 27.109.q A. a2 B. a2 C. a2 D. a2 Câu 166. Ba điện tích Q giống hệt nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh a. Độ lớn cường độ điện trường tại tâm của tam giác đó là Q Q A. E18.109 a 2 B. E 27.109 a 2 Q C. E 81.109 a 2 D. E = 0. Câu 167. Bốn điện tích cùng dấu, cùng độ lớn Q đặt tại 4 đỉnh của hình vuông ABCD cạnh a. Cường độ điện trường tại tâm O của hình vuông có độ lớn Q Q A. E 36.109 a 2 B. E 72.109 a 2
- Q C. 0 D. E18 2.109 a 2 Câu 168. Hai điện tích điểm q1=2.106 C và q2= 8.106C lần lượt đặt tại A và B với AB= 10cm. Gọi E1 và E2 lần lượt là vec tơ cường độ điện trường do q 1, q2 sinh ra tại điểm M trên đường thẳng AB. Biết E2 4E1. Khẳng định nào sau đây về vị trí của điểm M là đúng? A. M nằm trong đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm. B. M nằm trong đoạn thẳng AB với AM= 5cm. C. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm. D. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với AM= 5cm. Câu 169. Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Gọi EA, EB là cường độ điện trường do Q gây ra tại A và B, r là khoảng cách từ A đến Q. Cường độ điện trường do Q gây ra tại A và B lần lượt là EA và EB . Để EA có phương vuông góc EB và EA = EB thì khoảng cách giữa A và B là A. r 3 B. r 2 C. r D. 2r Câu 170. Cường độ điện trường do một điện tích điểm sinh ra tại A và B lần lượt là 25V/m và 49V/m. Cường độ điện trường EM do điện tích nói trên sinh ra tại điểm M (M là trung điểm của đoạn AB) được xác định bằng biểu thức nào sau đây? A. 37 V/m B. 12V/m C. 16,6V/m D. 34V/m Câu 171. Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Gọi EA, EB là cường độ điện trường do Q gây ra tại A va B; r là khoảng cách từ A đến Q. Để EA cùng phương , ngược chiều EB và EA = EB thì khoảng cách giữa A và B là A. r B. r 2 C. 2r D. 3r Câu 172. Hai điện tích điểm q1= 4C và q2 = 9C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9cm trong chân không. Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng O cách B một khoảng A. 18cm B. 9cm C. 27cm D. 4,5cm
- Câu 173. Hai điện tích q1=3q và q2=27q đặt cố định tại 2 điểm A, B trong không khí với AB=a. Tại điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng 0. Điểm M A. nằm trên đoạn thẳng AB với MA=a/4 B. nằm trên đoạn thẳng AB với MA= a/2 C. nằm ngoài đoạn thẳng AB với MA=a/4 D. nằm ngoài đoạn thẳng AB với MA= a/2 Câu 174. Tại hai đỉnh MP của một hình vuông MNPQ cạnh a đặt hai điện tích điểm qM= qP = 3.106 C. Phải đặt tại đỉnh Q một điện tích q bằng bao nhiêu để điện trường gây bởi hệ ba điện tích này tại N triệt tiêu? A. q = 6 2 .106 C B. q = 6 2 .106 C C. q = 3 2 .106 C D. q=3 2 .106 C Câu 175. Một hạt bụi tích điện có khối lượng m=108g nằm cân bằng trong điện trường đều có hướng thẳng đứng xuống dưới và có cường độ E= 1000V/m, lấy g=10m/s 2. Điện tích của hạt bụi là A. 1013 C B. 1013 C C. 1010 C D. 1010 C Câu 176. Quả cầu nhỏ khối lượng 20g mang điện tích 107C được treo bởi dây mảnh trong điện trường đều có véctơ E nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương đứng một góc =300, lấy g=10m/s2. Độ lớn của cường độ điện trường là A. 1,15.106V/m B. 2,5.106V/m C. 3,5.106V/m D. 2,7.105V/m Câu 177. Quả cầu nhỏ khối lượng 0,25g mang điện tích 2,5.109C được treo bởi một sợi dây và đặt V/m, lấy g=10m/s2. Góc vào trong điện trường đều E có 6 phương nằm ngang và có độ lớn E= 10 lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là A. 300 B. 600 C. 450 D. 650 Câu 178. Một quả cầu khối lượng m=1g có đi ện tích q>0 treo bởi sợi dây mảnh ở trong điện trường có cường độ E=1000 V/m có phương ngang thì dây treo quả cầu lệch góc =300 so với phương thẳng đứng, lấy g=10m/s2. L ực căng dây treo quả cầu ở trong điện trường bằng
- A. T 3.10 N . 2 B. T 2.102N . 3 C. T 102N D. T .102N 2 Câu 179. Quả cầu mang điện có khối lượng 0,1g treo trên sợi dây mảnh được đặt trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ E=1000V/m, khi đó dây treo bị lệch một góc 45 0 so với phương thẳng đứng, lấy g=10m/s2. Điện tích của quả cầu có độ lớn bằng A. 106 C B. 10 3 C C. 103 C D. 106 C Câu 180: Quả cầu mang điện tích q=106 C có khối lượng 0,1g treo trên sợi dây mảnh được đặt trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ E=1000V/m, khi đó dây treo bị lệch một góc so với phương thẳng đứng, lấy g=10m/s2. Giá trị góc lệch đó bằng: A. 30o B. 45o C. 60o D. 75o Câu 181: Tính cường độ điện trường tại một điểm trong không gian xung quanh điện tích điểm q 1nC cách điện tích đó một khoảng bằng 1m. A. 9V/m B. 90V/m C. 900V/m D. 45V/m Câu 182. Một giọt dầu hình cầu bán kính R nằm lơ lửng trong không khí trong đó có điện trường đều, vectơ cường độ điện trường hướng từ trên xuống và có độ lớn E, biết khối lượng riêng của dầu và không khí lần lượt là d , KK(d kk ), gia tốc trọng trường là g. Điện tích q của quả cầu là A. q 4R3KK d B. q 4R3d KK 3E 3E C. q 4R3KK d D. q 4R2KK d 3E 3E Câu 183. Điện tích q đặt vào trong điện trường, dưới tác dụng của lực điện trường điện tích sẽ A. di chuyển cùng chiều E nếu q 0. C. di chuyển cùng chiều E nếu q > 0 D. chuyển động theo chiều bất kỳ.
- Câu 184. Một điện tích điểm q=107C đặt trong điện trường của điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F=3.103N. Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là A. 2.104V/m B. 3. 104V/m C. 4.104V/m D. 2,5.104V/m Câu 185. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi một điện tích chuyển động trong điện trường đều và chỉ chịu tác dụng của lực điện trường thì điện tích luôn chuyển động nhanh dần đều B. Khi một điện tích chuyển động trong điện trường đều và chỉ chịu tác dụng của lực điện trường thì quỹ đạo của điện tích là đường thẳng C. Lực điện trường tác dụng lên điện tích tại mọi vị trí của điện tích đều như nhau. D. Lực điện trường tác dụng lên điện tích điểm có phương trùng với tiếp tuyến của đường sức Câu 186. Hai điện tích thử q1, q2 (q1 =4q2) theo thứ tự đặt vào 2 điểm A và B trong điện trường. Lực tác dụng lên q1là F1, lực tác dụng lên q2 là F2(với F1 = 3F2). Cường độ điện trường tại A và B là E1 và E2 với 4 A. E2 = 0,75E1 B. E2 = 2E1 C. E2 = 0,5E1 D. E2 = E1 3 Câu 187. Lực điện trường là lực thế vì công của lực điện trường A. phụ thuộc vào độ lớn của điện tích di chuyển. B. phụ thuộc vào đường đi của điện tích di chuyển. C. không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi của điện tích. D. phụ thuộc vào cường độ điện trường. Câu 188. Một điện tích điểm q di chuyển từ điểm M đến N trong điện trường đều như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Lực điện trường thực hiện công dương. B. Lực điện trường thực hiện công âm. C. Lực điện trường không thực hiện công.
- D. Không xác định được công của lực điện trường. Câu 189. Dưới tác dụng của lực điện trường, một điện tích q > 0 di chuyển được một đoạn đường s trong điện trường đều theo phương hợp với E góc . Trong trường hợp nào sau đây, công của điện trường lớn nhất? A. = 00 B. = 450 C. = 600 D. 900 Câu 190.Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E có quĩ đạo là một đường cong kín có chiều dài quĩ đạo là s thì công của lực điện trường bằng A. qEs B. 2qEs C. 0 D. qEs Câu 191. Một thanh nhựa và một thanh đồng (có tay cầm cách điện) có kích thước bằng nhau. Lần lượt cọ xát hai thanh vào một miếng dạ, với lực bằng nhau và số lần cọ xát bằng nhau, rồi đưa lại gần một quả cầu bấc không mang điện, thì A. Thanh kim loại hút mạnh hơn. B. Thanh nhựa hút mạnh hơn. C. Hai thanh hút như nhau. D. Không thể xác định được thanh nào hút mạnh hơn. Câu 192. Một thanh nhựa và một thanh đồng (có tay cầm cách điện) có kích thước bằng nhau. Lần lượt cọ xát hai thanh vào một miếng dạ, với lực bằng nhau và số lần cọ xát bằng nhau, rồi đưa lại gần một quả cầu bấc không mang điện, thì A. Thanh kim loại hút mạnh hơn. B. Thanh nhựa hút mạnh hơn. C. Hai thanh hút như nhau. D. Không thể xác định được thanh nào hút mạnh hơn. Câu 193. Đặt vào hai đầu một điện trở R = 20 Ω một hiệu điện thế U = 2 V trong khoảng thời gian t = 20s. Lượng điện tích di chuyển qua điện trở là A. q = 200 C. B. q = 20 C. C. q = 2 C. D. q = 0,2 C. Câu 194. Đặt vào hai đầu điện trở R 100 một hiệu điện thế U=200V. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở bằng: A. 1A B. 1mA C. 2A D. 0,5A
- Câu 195: Đặt vào hai đầu điện trở R 20 một hiệu điện thế U=40V. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian 1 phút? A. 4,8kJ B. 9,6kJ C. 10kJ D. 1J Câu 196: Một đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 và R2 mắc song song. R1 30 . Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế U=24V. Để cường độ dòng điện trong mạch bằng 2A thì giá trị điện trở R2 phải là: A. 10 B. 20 C. 30 D. 12 Câu 197: Đặt một điện tích điểm q=1J trong dầu thì thấy tại điểm cách điện tích một khoảng bằng 1m có cường độ điện trường bằng 5625V/m. Hằng số điện môi của dầu bằng: A. 1,5 B. 1,6 C. 1,7 D. 1,9 Câu 198: Đoạn mạch AB gồm nguồn điện có suất điện động 16V điện trở trong r 1 , điện trở R 2 và một máy thu điện có suất phản điện ' 4V , điện trở trong r' 1 mắc nối tiếp thì thấy cường độ dòng điện chạy qua mạch bằng 2,5A và chạy từ A đến B. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AB bằng: A. 1V B. 2V C. 2,5V D. 5V Câu 199: Một bộ nguồn mắc hỗn hợp đối xứng làm 4 dãy, mỗi dãy có 2 nguồn 0 6V;r0 1 . Bộ nguồn này tương đương với một nguồn có suất điện động và điện trở trong bằng: A. 12V;r 0,5 B. 24V;r 0,5 C. 12V;r 1 D. 24V;r 1 Câu 200: Một bộ nguồn mắc hỗn hợp đối xứng gồm 4 dãy, mỗi dãy có 6 nguồn có suất điện động và điện trở trong bằng: 0 4V;r 1 . Mạch ngoài chứa điện trở R 6,5. Cường độ dòng điện chạy trong mạch ngoài bằng: A. 1A B. 2A C. 3A D. 1,5A BẢNG ĐÁP ÁN 1 C 2 D 3 C 4 C 5 C 6 A 7 C 8 B 9 C 10 B 11 C 12 D 13 C 14 B 15 B 16 C 17 B 18 A 19 C 20 A 21 C 22 C 23 C 24 B 25 B 26 A 27 A 28 B 29 C 30 D 31 D 32 B 33 D 34 B 35 D 36 B 37 C 38 B 39 A 40 B 41 B 42 D 43 D 44 D 45 D 46 C 47 D 48 B 49 B 50 C 51 B 52 B 53 B 54 A 55 B 56 A 57 D 58 B 59 C 60 D 61 D 62 C 63 D 64 B 65 A 66 A 67 C 68 D 69 C 70 A 71 B 72 D 73 C 74 C 75 D 76 B 77 D 78 B 79 D 80 A 81 B 82 C 83 B 84 A 85 B 86 A 87 C 88 D 89 A 90 B 91 D 92 A 93 B 94 D 95 B 96 A 97 C 98 D 99 A 100A 101 C 102 B 103 A 104 B 105 B 106 D 107 B 108 C 109 B 110 B
- 111 A 112 A 113 D 114 C 115 C 116 C 117 D 118 A 119 D 120 A 121 C 122 C 123 B 124 C 125 D 126 B 127 D 128 B 129 D 130 D 131 C 132 D 133 A 134 C 135 C 136 C 137 C 138 A 139 C 140 C 141 C 142 C 143 C 144 A 145 C 146 D 147 B 148 D 149 C 150 D 151 A 152 D 153 A 154 C 155 B 156 B 157 C 158 C 159 A 160 D 161 D 162 A 163 D 164 B 165 A 166 D 167 C 168 B 169 B 170 D 171 A 172 C 173 A 174 A 175 A 176 A 177 C 178 C 179 D 180 B 181 A 182 A 183 C 184 B 185 D 186 D 187 C 188 C 189 A 190C 191 C 192 C 193 C 194 C 195 A 196 B 197 B 198 B 199 A 200 C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phương pháp kỹ thuật giải nhanh bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 (Tập 1): Phần 1
81 p | 472 | 93
-
Phần 2: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí lớp 11
143 p | 294 | 74
-
Phương pháp kỹ thuật giải nhanh bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 (Tập 1): Phần 2
117 p | 271 | 73
-
phương pháp giải bài tập trắc nghiệm vật lí 11: phần 1
156 p | 248 | 63
-
phương pháp giải bài tập trắc nghiệm vật lí 11: phần 2
133 p | 201 | 52
-
Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 - Hướng dẫn ôn tập và các phương pháp giải nhanh (Tái bản lần thứ tám): Phần 1
201 p | 192 | 42
-
Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 - Hướng dẫn ôn tập và các phương pháp giải nhanh (Tái bản lần thứ tám): Phần 2
116 p | 151 | 34
-
Một số phương pháp giải bài tập trắc nghiệm Vật lí 12: Phần 1
164 p | 176 | 31
-
phương pháp giải bài tập trắc nghiệm vật lí 10: phần 1
127 p | 113 | 22
-
Một số phương pháp giải bài tập trắc nghiệm Vật lí 12: Phần 2
147 p | 127 | 20
-
Sổ tay hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 (Cơ học - Điện xoay chiều): Phần 2
207 p | 154 | 14
-
Chia sẻ phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm Vật lí (Tập 1) (Tái bản lần thứ nhất): Phần 1
176 p | 107 | 14
-
Sổ tay hướng dẫn giải nhanh các dạng bài tập trắc nghiệm Vật lí (Tập 1): Phần 2
170 p | 104 | 12
-
Chia sẻ phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm Vật lí (Tập 1) (Tái bản lần thứ nhất): Phần 2
144 p | 86 | 12
-
Sổ tay hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 (Cơ học - Điện xoay chiều): Phần 1
160 p | 115 | 11
-
Sổ tay hướng dẫn giải nhanh các dạng bài tập trắc nghiệm Vật lí (Tập 1): Phần 1
119 p | 119 | 10
-
Chia sẻ phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm Vật lí (Tập 2) (Tái bản lần thứ nhất): Phần 2
140 p | 87 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn