BÀI TH O LU N Ả Đ NH GIÁ TÀI S N

CH Đ : Ủ Ề

V N Đ GI I PHÓNG M T B NG CHO

Ề Ả

Ạ CÁC D ÁN Đ U T B T Đ NG S N T I Ầ Ư Ấ Ộ

HÀ N I HI N NAY

Nhóm 2

L P KT0203

Đ I H C Đ I NAM

Ạ Ọ

HÀ N I, 2011 Ộ

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 1

DANH SACH NHOM 2

́ ́

1. D

NG THU H

NG

ƯƠ

ƯƠ

2. HOÀNG THI LOAN

̣

3. LÊ HĂNG LY

̀

4. LÊ THANH NAM

5. LÊ THUY LIÊN

̀

6. TRÂN DIÊU LINH

̀ ̣

7. NGUYÊN BICH NGOC

̃ ́ ̣

8. NGÔ THU H

NGƯƠ

9. LY DIÊU LINH

́ ̣

10. TRINH THU HUYÊN

̣ ̀

11. TRÂN THI MAI

̀ ̣

12. NGUYÊN MANH LINH

̃ ̣

13. HOANG BICH NGOC

̀ ́ ̣

14. TÔNG THU HUYÊN

́ ̀

15. PHUNG THU HUYÊN

̀ ̀

16. PHUNG THU H

NG

ƯƠ

̀

17. ĐAO THI NGA

̀ ̣

18. LUC THI KHANH

̣ ̣ ́

19. NGUYÊN THI BICH NGOC

̃ ̣ ́ ̣

20. NGUYÊN THI MAI

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 2

̃ ̣

M C L C Ụ Ụ

.........................................................................................................................................................

4

L i m đ u ờ ở ầ

Ch

ng 1: Lý lu n chung

.....................................................................................................................................

4

ươ

.....................................................................................................

4

ề ả

ặ ằ i phóng m t b ng

1.1 Khái ni m v gi

1.2 Đ c đi m c a công tác gi

i phóng m t b ng

..................................................................................

5

ặ ằ

1.3 Vai trò

......................................................................................................................................................

6

nh h

i phóng m t b ng cho các d án đ u t

BĐS

HN

1.4 Các nhân t

ố ả

ưở

ng đ n v n đ gi ấ

ề ả

ế

ặ ằ

ầ ư

10

1.5 Ch tiêu đánh giá hi u qu

................................................................................................................

12

1.6 Kinh nghi m t

các n

c phát tri n

.................................................................................................

16

ướ

Ch

ươ

ng 2: Th c tr ng ự

2.1 Các văn b n pháp lí liên quan

............................................................................................................

24

2.2 Th c tr ng gi

i phóng m t b ng

Hà N i qua các năm

ặ ằ

2.2.1 M t s k t qu đ t đ

c v GPMB năm 2002-2003

........................................................

25

ộ ố ế

ả ạ ượ ề

2.2.3 T ng k t công tác GPMB năm 2009

..................................................................................

27

ế

2.3 Nh ng h n ch y u kém trong công tác GPMB trên đ a bàn Hà N i trong th i gian qua

ế ế

2.3.1 V đ i t

ng đ

c đ n bù thi

..................................................................................

29

ề ố ượ

ượ ề

t h i ệ ạ

t h i

................................................................................................................

29

2.3.2 V m c đ n bù thi ề ứ ề

ệ ạ

2.3.3 V các chính sách h tr và n đ nh cu c s ng

...................................................................

30

ộ ố

ỗ ợ

2.3.4 Công tác t

ch c th c hi n GPMB và đ n bù thi

....................................................

30

ổ ứ

t h i ệ ạ

2.4 Nguyên nhân cua cac han chê

............................................................................................................

31

̉ ́ ̣ ́

Ch

ng 3: Ph

ng h

ng và gi

i pháp hoàn thi n công tác GPMB

ươ

ươ

ướ

3.1 Gi

i pháp cho công tác GPMB

3.1.1 Công b , công khai chi ti

t các v n đ liên quan đ n d án

.............................................

32

ế

ế ự

.............................................

33

3.1.2 Chính sách đ n bù, h tr cho ng ề

ỗ ợ

ườ

i có đ t b thu h i ồ ấ ị

3.1.3. Đ y nhanh vi c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t…

.....................................

34

ề ử ụ

ệ ấ

3.1.4 Công tác tuyên truy n giáo d c.

.................................................................................................

35

................................................

36

3.1.5 Nâng cao năng l c qu n lý, trình đ chuyên môn… ả

3.2 Ví d gi

i pháp gi

i phóng m t b ng trên đ a bàn Hà N i:

ụ ả

ặ ằ

.......................................................................................................................................

37

3.2.1 Th c tr ng ự

3.2.2 Gi

i pháp

.......................................................................................................................................

37

K T LU N

.......................................................................................................................................

39

Ậ .......

Ghi chú

GPMB: gi

i phóng m t b ng

ặ ằ

DA: d ánự

BĐS: b t đ ng s n ả ấ ộ

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 3

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

Hà N i là trung tâm kinh t

chính tr văn hoá và xã h i c a c n

c, là m t trong hai đô th đ c bi

ế

ộ ủ ả ướ

ị ặ

ệ t

c nh ng th i c và thách th c trong th i kỳ h i nh p. K t

khi n

đang đ ng tr ứ

ướ

ờ ơ

ể ừ

ướ

ậ c ta ra nh p

c chú ý h n v i t

cách là th đô c a m t qu c gia. Th c hi n ngh

WTO Hà N i ngày càng đ ộ

ượ

ớ ư

ơ

quy t c a Chính ph đ a Hà N i không nh ng là trung tâm kinh t ộ

ế ủ

ủ ư

ế

ộ ủ , chính tr văn hoá và xã h i c a

c mà còn là m t đô th hi n đ i mang t m c khu v c và th gi

c n ả ướ

ị ệ

ế ớ

ế i. Đ th c hi n ngh quy t ệ

ể ự

này Đ ng b và nhân dân Thành ph đã t ng b

c nh ng thành t u v kinh t

c đ t đ ướ ạ ượ

ế

ộ và xã h i.

C th

ụ ể t ng s n ph m n i đ a (GDP) c a th đô năm 2010 tăng 11% so v i năm 2009, cao h n ch

ộ ị

ơ

tiêu mà H i đ ng Nhân dân Tp đã đ ra. Trong đó, khu v c d ch v tăng 11%, công nghi p - xây

ộ ồ

d ng tăng 11,5%, nông nghi p tăng 6,2%. C c u kinh t ệ ự

ơ ấ

ế

chuy n d ch theo h ị

ướ

ng tích c c: tăng t ự

tr ng ngành d ch v và công nghi p – xây d ng, gi m t

tr ng ngành nông nghi p. V i k t qu

ỷ ọ

ớ ế

này, tăng tr

ng GDP bình quân giai đo n 2006 - 2010 đ t 10,7%/năm. GDP bình quân đ u ng

ưở

ườ i

c a th đô đ t kho ng 37 tri u đ ng (kho ng 1.950 USD)…. ệ ủ

ứ Tuy v y Hà N i v n đang đ ng

ộ ẫ

tr

, giao

ướ

c nh ng thách th c l n c a m t đô th nh v n đ ô nhi m, lao đông và vi c làm, nhà ư ấ

ứ ớ ủ

thông v n t

khi Hà Tây sáp nh p vào Hà N i di n tích đ t th đô đã m r ng tình

ậ ả

i…Đ c bi ặ

t t ệ ừ

ở ộ

th đô có nhi u bi n chuy n, nhi u d án nhà

ng xá, công viên đ

c kí

hình b t đ ng s n ấ ộ

ả ở ủ

ế

, đ ở ườ

ượ

duy t kèm theo đó v n đ gi

i phóng m t b ng cho các d án đ u t

cũng tr nên b t c p h n…

ề ả

ặ ằ

ầ ư

ấ ậ

ơ

bài th o lu n s đánh giá tình hình gi

i phóng m t b ng các d án đ u t

b t đ ng s n

ậ ẽ

ặ ằ

ầ ư ấ ộ

ả ở

ộ Hà N i,

nh ng thành công cũng nh h n ch còn t n t

i và đ ra các gi

ư ạ

ồ ạ

ế

i pháp kh c ph c. ắ

CH

NG 1

ƯƠ

LY LUÂN CHUNG

́ ̣

1.1 Khái ni m v gi i phóng m t b ng ề ả ệ ặ ằ

ệ Trong xã h i phát tri n nh ngày nay cùng v i quá trình công nghi p hóa, hi n ư ể ệ ộ ớ

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 4

đa hóa đ t n c nhi u công trình, d án đ xây d ng. Đ i v i nh ng d ấ ướ ị ự ề c đ u t ượ ầ ư ố ớ ự ữ ự

án c n đ t nh xây d ng b nh vi n, tr ng h c, các khu công nghi p, h th ng giao ư ư ệ ệ ầ ấ ườ ệ ố ệ ọ

thông th y l i phóng m t b ng. Nh v y gi ủ ợ i…thì luôn g n li n v i công tác gi ề ắ ớ ả ặ ằ ư ậ ả i

phóng m t b ng là gi? ặ ằ

“GPMB là quá trình Nhà n c thu h i đ t c a t ướ ồ ấ ủ ổ ứ ử ụ ch c, cá nhân, h gia đình s d ng ộ

đ t đ chuy n giao cho ch d án. Sau đó ch d án s di d i các đ i t ấ ể ủ ự ủ ự ố ượ ẽ ể ờ ng nh nhà ư

, các công trình xây d ng trên đ t, cây c i hoa màu… tr l i m t b ng đ thi công ở ả ạ ự ấ ố ặ ằ ể

công trình trên c s b i th ng thi t h i, n đ nh l ơ ở ồ ườ ệ ạ ổ ị ạ ố i cu c s ng cho nh ng đ i ộ ố ữ

t ng ph i di d i – ng i b thu h i đ t”. ượ ả ờ ườ ị ồ ấ

1.2 Đ c đi m c a công tác gi i phóng m t b ng. ủ ể ặ ả ặ ằ

- Đ i t i phóng m t b ng r t đa d ng và ph c t p. ố ượ ng c a gi ủ ả ặ ằ ứ ạ ấ ạ

ồ ấ Khi th c hi n công tác quy ho ch, k ho ch s d ng đ t, công tác thu h i đ t ử ụ ự ế ệ ạ ạ ấ

GPMB, Nhà n c ph i ti n hành thu h i đ t c a cá nhân, t ướ ồ ấ ủ ả ế ổ ứ ỗ ch c, h gia đình. M i ộ

c th c hi n t d án có s d ng đ t đ ử ụ ự ấ ượ ệ ạ ự ớ i nh ng vùng, nh ng khu v c nh t đ nh v i ấ ị ữ ữ ự

nhiên, kinh t , xã h i khác nhau. đ c đi m t ặ ể ự ế ộ

Th c t ự ế cho th y vi c thu h i đ t ệ ồ ấ ở ấ ị các khu trung tâm đông dân, khu đô th ,

khu thu n l i cho vi c phát tri n làm ăn thì công tác gi i phóng m t b ng th ậ ợ ệ ể ả ặ ằ ườ ng

khó khăn h n nh ng vùng nông thôn, ngo i thành, nông nghi p là ch y u. ). ơ ở ữ ủ ế ệ ạ

Ngoài ra giá đ n bù thi t h i gi a các d án, gi a các m nh đ t có v trí cũng nh ề ệ ạ ự ữ ữ ả ấ ị ư

m c đích s d ng khác nhau là khác nhau d n đ n khó khăn, ph c t p trong công tác ứ ạ ử ụ ụ ế ẫ

ng thi t h i. b i th ồ ườ ệ ạ

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 5

- Công tác gi i phóng m t b ng đòi h i m t l ả ặ ằ ộ ượ ỏ ng v n l n ố ớ

Nh đã nói trên gi i phóng m t b ng là quá trình thu h i đ t c a cá nhân, t ư ở ả ồ ấ ủ ặ ằ ổ

ch c…Vì v y ng i b thu h i đ t s đ c b i th ứ ậ ườ ị ồ ấ ẽ ượ ồ ườ ặ ng m t kho n b ng ti n ho c ề ằ ả ộ

hi n v t( đ t) t ậ ấ ươ ứ ng ng v i đ t b thu h i nh m n đ nh cu c s ng cho h . ọ ớ ấ ị ộ ố ằ ổ ệ ồ ị

Trong khi giá đ t đai, BĐS trên th tr ng ngày càng tăng cao, các d án đ u t ị ườ ấ ầ ư ự

xây d ng c s h t ng phát tri n kinh t ơ ỏ ạ ầ ự ể ế ố ầ ngày càng nhi u. Do đó ngu n v n c n ề ồ

thi t cho vi c đ n bù là không nh ế ệ ề ỏ

Ngoài kho n ti n đ n bù cho nh ng ng ề ữ ề ả ườ ị ả i b thu h i đ t thì công tác g i ồ ấ

phóng m t b ng cũng m t m t kho n không nh cho qua trình gi ặ ằ ấ ả ộ ỏ ả ỏ ặ i t a, san l p m t ấ

b ng.ằ

- Trong gi i phóng m t b ng th ng có nh ng ngo i ng phát sinh. ả ặ ằ ườ ạ ứ ữ

ờ Khi thu h i đ t thì nhi u cá nhân, dân c , h gia đình v n không ch u di r i ư ộ ồ ấ ề ẫ ị

nh h ng đ n ti n đ công trình cũng nh gây tr ng i cho công tác gi ả ư ử ế ế ạ ộ ở ả ỏ i t a, đ n bù. ề

Trong các d án m đ ng giao thông, m t s h không b thu h i h t đ t mà ở ườ ự ồ ế ấ ộ ố ộ ị

ấ v n còn m t ph n nh di n tích đ t phía trong. Sau khi GPMB, ph n di n tích đ t ẫ ỏ ệ ệ ầ ấ ầ ộ

này đ c h gia đình t n d ng đ xây nhà, d ng ki ượ ộ ậ ụ ự ể ố t ho c xây c a hàng kinh ử ặ

doanh. Tuy nhiên nh ng ki n trúc này không đ tiêu chu n, nh h ng t i m quan, ẩ ả ủ ữ ế ưở ớ ỹ

ki n trúc c a đ ủ ườ ế ng ph , đô th . ị ố

1.3 Vai trò

Trong quá trình phát tri n c a m i qu c gia, Nhà n ể ủ ỗ ố ướ ấ c thu h i nh ng vùng đ t ữ ồ

nh : h th ng giao thông, thu l i, c p thoát đ xây d ng c s h t ng kinh t ể ơ ở ạ ầ ự ế ư ệ ố ỷ ợ ấ

n c; c s h t ng xã h i: b nh vi n, tr ng h c, khu vui ch i gi i trí, th d c th ướ ơ ở ạ ầ ệ ệ ộ ườ ơ ọ ả ể ụ ể

thao; các c s s n xu t l n và nh : khu công nghi p, khu ch xu t, khu kinh t ; m ơ ở ả ấ ớ ế ệ ấ ỏ ế ở

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 6

t y u c a s phát tri n. Nhìn r ng đô th , s p x p l ộ ị ắ ế ạ ệ ố i h th ng dân c …là quy lu t t ư ậ ấ ế ủ ự ể

vào s phát tri n kinh t c trên th gi ự ể ế xã h i c a các n ộ ủ ướ ế ớ ệ i ta th y nông nghi p ấ

tr ng r t nh trong t ng thu nh p qu c dân, trong khi đó công nghi p và chi m t ế ỷ ọ ệ ấ ậ ỏ ổ ố

c phát tri n có t d ch v chi m t ụ ị ế ỷ ọ tr ng l n h n nhi u (các n ơ ề ớ ướ ể ỷ ọ ệ tr ng nông nghi p

ch chi m 2%-3% t ng thu nh p qu c dân còn công nghi p chi m 25%-30%, d ch v ệ ế ế ậ ổ ố ị ỉ ụ

dân s đô th cũng cao, đ c bi các g n 70% trong t ng thu nh p qu c dân). T l ầ ỷ ệ ậ ố ổ ặ ố ị t ệ ở

n c này dân s đô th chi m kho ng 70n% dân s c n ướ c phát tri n (nh ng n ể ữ ướ ố ả ướ c, ế ả ố ị

Singapo phát tri n đô th 100%...). Nh v y xu h ị ư ậ ể ướ ẽ ng đô th hoá di n ra m nh m , ễ ạ ị

vi c chuy n đ i m c đích s d ng đ t, quy ho ch các khu dân c , khu kinh t … s ử ụ ư ụ ế ệ ể ạ ấ ổ ẽ

đáp ng cho nhu c u phát tri n qu c gia. ứ ể ầ ố

- Gi i phóng m t b ng là yêu c u t ả ặ ằ ầ ấ ế ủ ớ . t y u c a quá trình đ i m i ổ

Cùng v i quá trình đô th hoá, dân s ngày m t gia tăng do hai nguyên nhân ớ ộ ố ị

chính là s tăng t ự ự ệ nhiên và tăng c h c. Trong vi c gia tăng dân s c h c thì vi c ệ ố ơ ọ ơ ọ

gia tăng dân s Hà N i là r t l n do có s di dân t ố ở ấ ớ ự ộ ừ ặ nông thôn ra (lu ng di dân đ c ồ

tr ng Vi t Naml). Ngoài ra có s chia tách h t đ i gia đình thành nhi u h nh ư ở ệ ộ ừ ạ ự ề ộ ỏ

và cu c s ng c a con ng i ngày càng nâng cao t đó phát sinh nhu c u c n có nhà ộ ố ủ ườ ừ ầ ầ ở

t y u. Đi u đó đòi h i m t l ng nhu c u t r ng rãi, ti n nghi h n là đi u t ộ ề ấ ế ộ ượ ề ệ ơ ỏ ầ ươ ng

cũng nh nhu c u khác đ đ m b o cho cu c s ng nh khu vui đ i l n v nhà ố ớ ề ở ộ ố ể ả ư ư ầ ả

ng h c... Đáp ng nhu c u này c n GPMB ch i gi ơ ả i trí, b nh vi n, công viên, tr ệ ệ ườ ứ ầ ầ ọ

ầ nh m t o ra qu đ t đ xây d ng các công trình đó. H th ng giao thông cũng c n ỹ ấ ể ệ ố ự ằ ạ

đ c đ u t m r ng và xây d ng m i đáp ng nhu c u đi l i, l u thông hàng hoá… ượ ầ ư ở ộ ứ ự ầ ớ ạ ư

, chính tr , văn hoá, xã Qu đ t ngày càng h n h p và các yêu c u v kinh t ẹ ỹ ấ ề ạ ầ ế ị

h i, môi tr ng… tăng, không ph i khi nào cũng có m t b ng đ xây d ng, không ộ ườ ặ ằ ự ể ả

ph i khi nào cũng s d ng đ n qu đ t ch a s d ng hay xây d ng các công trình ư ử ụ ử ụ ỹ ấ ự ế ả ở

n i hoàn toàn v ng v không có con ng ơ ẻ ắ ườ ả i. Nh t là đ i v i nhu c u m r ng, c i ố ớ ở ộ ấ ầ

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 7

t o đô th thì vi c xây d ng các công trình trong khu dân c là đi u không th tránh ạ ư ự ể ề ệ ị

kh i. M t b ng là m t y u t h t s c quan tr ng đ i v i m t d án đ u t xây ộ ế ố ế ứ ộ ự ặ ằ ố ớ ầ ư ỏ ọ

d ng. Có m t b ng thì m i có th ti n hành đo đ c, thi công, xây l p công trình ự ặ ằ ể ế ạ ắ ớ

đ c. Công tác GPMB đã tr thành m t yêu c u tiên quy t đi tr c m t b c trong ượ ế ầ ở ộ ướ ộ ướ

các d án xây d ng. ự ự

ồ Trong nh ng năm g n đây, m t v n đ n i c m lên là vi c thu h i đ t, b i ề ổ ộ ộ ấ ồ ấ ữ ệ ầ

th ng GPMB đ ph c v cho quá trình đô th hoá, xây d ng c s h t ng, khu ườ ơ ở ạ ầ ể ụ ụ ự ị

công nghi p, khu đô th m i đang phát tri n m nh m … Trong th i gian t i, c n ị ớ ể ẽ ệ ạ ờ ớ ả ướ c

đ c bi ặ ệ ự t là đô th l n nh Hà N i có t c đ đô th hoá cao, quy mô đô th l n th c ố ộ ị ớ ị ớ ư ộ ị

ế hi n các d án m r ng không gian, c i t o nút giao thông, xây d ng các tuy n ả ạ ở ộ ự ự ệ

đ t s ườ ng, xây d ng khu đô th m i, phát tri n nhà… Công tác GPMB th c hi n t ể ị ớ ệ ố ẽ ự ự

góp ph n đ m b o nh p đ phát tri n đô th , nâng cao năng l c qu n lý đô th trong ự ể ả ầ ả ả ộ ị ị ị

tình hình m i. Tuy nhiên công tác này v n còn nhi u v ng m c do các khu đ t đã ề ướ ẫ ớ ắ ấ

đ c gi i to g n h t nh ng có m t s h gia đình b thu h i đ t trong di n gi i to ượ ả ộ ố ộ ồ ấ ả ầ ư ế ệ ị ả ả

ch a ch u di d i, tháo d nên c n tr vi c thi công th c hi n d án đ u t xây d ng. ệ ự ở ệ ầ ư ự ư ả ờ ỡ ị ự

- Công tác gi i phóng m t b ng góp ph n đ y nhanh công tác th c hi n quy ho ch, ả ặ ằ ự ệ ầ ẩ ạ

k ho ch s d ng đ t. ế ử ụ ấ ạ

Quy ho ch, k ho ch s d ng đ t là m t công c qu n lý c a Nhà n ụ ả ử ụ ủ ế ạ ạ ấ ộ ướ c

nh m qu n lý th ng nh t toàn b đ t đai trên ph m vi c n ộ ấ ả ướ ấ ằ ả ạ ố c, đ m b o đ t đai ả ả ấ

đ c s d ng h p lý, ti t ki m và hi u qu … Thông qua công c này, Nhà n ượ ử ụ ợ ế ụ ệ ệ ả ướ c

th c hi n quy n đ nh đo t đ i v i đ t đai, n m đ c th c tr ng và hi n tr ng s ạ ố ớ ấ ự ệ ề ắ ị ượ ự ệ ạ ạ ử

d ng đ t đ n t ng lo i đ t và đ m b o cho vi c giao đ t, cho thuê đ t, cho phép ụ ấ ế ừ ạ ấ ệ ả ả ấ ấ

chuy n m c đích s d ng đ n t ng cá nhân, t ế ừ ử ụ ụ ể ổ ứ ch c, h gia đình đ ộ ượ ệ c th c hi n ự

ề ấ đúng pháp lý và đ m b o công b ng xã h i. Đ ng th i đ a ra các chính sách v đ t ộ ờ ư ả ả ằ ồ

đai, h ng d n các cá nhân, t ướ ẫ ổ ứ ch c, h gia đình s d ng đ t m t cách ti ử ụ ấ ộ ộ ế t ki m và ệ

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 8

hi u qu . Nhà n ả ệ ướ c th c hi n quy ho ch và k ho ch s d ng đ t v i m c đích gì? ạ ấ ớ ử ụ ụ ự ệ ế ạ

Quy ho ch s d ng đ t là vi c b trí, s p x p, phân b l ệ ố ử ụ ổ ạ ế ấ ạ ắ ụ i qu đ t đai cho các m c ỹ ấ

đích s d ng c th phù h p v i giai đo n phát tri n c n c và t ng đ a ph ng. ể ả ướ ụ ể ử ụ ạ ợ ớ ừ ị ươ

K ho ch s d ng đ t là vi c l p ra các ch ấ ệ ậ ử ụ ế ạ ươ ự ng trình, d án, m c tiêu nh m th c ụ ự ằ

ấ hi n quy ho ch s d ng đ t đã đ ra. Th c hi n quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ự ử ụ ử ụ ệ ề ế ệ ấ ạ ạ ạ

h p lý là vi c chuy n đ i nh ng m nh đ t, nh ng khu đ t s d ng kém hi u qu ấ ử ụ ữ ữ ệ ệ ể ấ ả ổ ợ ả

sang m c đích s d ng có hi u qu kinh t ử ụ ụ ệ ả ế ấ cao h n; đ ng th i có s t p trung đ t ự ậ ồ ờ ơ

đai đ không nh ng mang l i hi u qu kinh t mà c hi u qu v môi tr ng, xã ữ ể ạ ệ ả ế ả ệ ả ề ườ

h i. Ví d cho vi c quy ho ch, k ho ch s d ng đ t là vi c chuy n đ i m c đích ử ụ ụ ụ ệ ế ệ ể ạ ạ ấ ộ ổ

s d ng đ t t ử ụ ấ ừ ấ ả đ t s n xu t nông nghi p sang đ t có m c đích s d ng trong lĩnh ấ ử ụ ụ ệ ấ

v c công nghi p, d ch v , th ệ ự ụ ị ươ ng m i. Hay đ t đang s d ng vào m c đích nông ử ụ ụ ạ ấ

nghi p, nhà ệ ở , buôn bán s n xu t nh l ả ỏ ẻ ấ sang xây d ng khu kinh t ự ế ấ , khu ch xu t, ế

ệ khu công ngh cao. Hay quy ho ch s d ng đ t cho m c đích s n xu t công nghi p ử ụ ụ ệ ạ ả ấ ấ

hoá ch t t i nh ng vùng xa dân c , c n di d i dân c đ tránh cho vi c ô nhi m môi ấ ạ ư ầ ư ể ữ ệ ễ ờ

tr ng s ng, ngu n n c ta, m t s ườ ồ ướ ố c sinh ho t cũng nh ngu n đ t s n xu t. ư ấ ả n ấ ở ướ ạ ồ ộ ố

di n tích đ t nông nghi p t i trung tâm thành ph , trong khu đô th hoá hay g n các ệ ạ ệ ấ ầ ố ị

tr c đ ụ ườ ệ ng giao thông l n đang d n b thu h p. Thay vào đó là các khu công nghi p, ẹ ầ ớ ị

khu kinh t , khu ch xu t ho c đ m r ng các nút đ ế ặ ể ở ộ ế ấ ườ ệ ng giao thông… Đây là vi c

ấ quy ho ch, k ho ch s d ng đ t h p lý, có hi u qu , chuy n m c đích s d ng đ t ấ ợ ử ụ ử ụ ụ ệ ể ế ạ ạ ả

nông nghi p sang phi nông nghi p v i hi u qu kinh t cao h n g p nhi u l n và ệ ệ ệ ả ớ ế ề ầ ấ ơ

góp ph n cho đô th hoá, phát tri n đô th . ị ể ầ ị

Vi c s d ng đ t đai ti t b i đ t đai là tài ệ ử ụ ấ ế t ki m, h p lý, hi u qu là r t c n thi ệ ấ ầ ệ ả ợ ế ở ấ

nguyên vô cùng quý giá c a m i qu c gia, là t li u s n xu t đ c bi t c a con ng ủ ỗ ố ư ệ ả ấ ặ ệ ủ ườ i

và là thành ph n quan tr ng c a môi tr ng s ng đ i v i t t c các sinh v t trên trái ủ ầ ọ ườ ố ớ ấ ả ậ ố

đ t. Vi c phát tri n đ t đai nh ngày nay đã ph i tr i qua m t th i kì t ấ ả ả ư ệ ể ấ ộ ờ ươ ng đ i dài ố

trong l ch s phát tri n c a nó. Th c t các khu dân c , khu công nghi p, nông ể ủ ự ế ử ị ư ệ

nghi p, lâm nghi p hình thành và phát tri n t nhiên nên manh mún, nh l ể ự ệ ệ ỏ ẻ ế và thi u

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 9

i m t l ng đ t đai b s d ng lãng phí, kém hi u qu . Thông qua đ ng b d n t ồ ộ ẫ ớ ộ ượ ị ử ụ ệ ấ ả

quy ho ch, k ho ch s d ng đ t, Nhà n i quy mô ử ụ ế ấ ạ ạ ướ c đã ti n hành b trí, s p x p l ố ế ạ ế ắ

cũng nh c c u s d ng đ t trong c n ư ơ ấ ử ụ ả ướ ấ ồ ự c nh m s d ng hi u qu nh t ngu n l c ử ụ ệ ằ ấ ả

đ t đai. Có s d ng hi u qu , h p lý ngu n l c này s t o đi u ki n cho vi c s ấ ồ ự ả ợ ử ụ ẽ ạ ệ ử ề ệ ệ

d ng các ngu n l c khác trong vùng. ụ ồ ự

Công tác GPMB cho phép s d ng ngu n l c đ t đai m t cách có hi u qu , là ồ ự ấ ử ụ ệ ả ộ

y u t ế ố ấ ổ không th thi u trong vi c th c hi n quy ho ch, k ho ch s d ng đ t t ng ử ụ ự ệ ế ệ ế ể ạ ạ

th cũng nh chi ti t. M t cách gián ti p, công tác GPMB đã đi u ti ư ể ế ế ề ộ ế ạ ộ t các ho t đ ng

liên quan đ n đ t đai c a t ch c, cá nhân, h gia đình. ủ ổ ứ ế ấ ộ

1.4 Các nhân t nh h ng đ n v n đ gi ố ả ưở ế ấ ề ả ự i phóng m t b ng cho các d án ặ ằ

đ u t BĐS HN ầ ư ở

Gi i phóng m t b ng đ ả ặ ằ ượ ủ c coi là khâu m u ch t quy t đ nh s thành công c a ế ị ự ấ ố

các d án đ u t hi n nay.Công tác gi i phóng m t b ng kéo dài s d n t ầ ư ệ ự ả ẽ ẫ ớ ặ ằ i th i gian ờ

tri n khai d án đ u t b ng ng tr ,phát sinh chi phí,gi m hi u qu đ u t .Có ầ ư ị ư ả ầ ư ự ệ ể ệ ả

nhi u nhân t nh h ng t ề ố ả ưở ớ ấ i v n đ này nh : ư ề

- Th c tr ng qu n lý đ t đai hay nói đúng h n là hi u l c pháp lý v qu n lý ệ ự ự ề ấ ả ạ ả ơ

đ t đai c a n i có d án. N i nào công tác qu n lý đ t đai t ấ ủ ơ ự ấ ả ơ ố ả t nh đã hoàn ch nh b n ư ỉ

đ đ a chính có ch t l ồ ị ấ ượ ệ ng,làm rõ ngu n g c đ t,ban hành công khai h n m c di n ố ấ ứ ạ ồ

tích đ t ấ ở ồ và đ t canh tác thì khâu đo đ t,xác đ nh tính pháp lý c a đ t đ áp giá b i ị ủ ấ ể ấ ạ

th ng ho c h tr ,di chuy n tái đ nh c th ng thu n l i h n.Trái l ườ ặ ỗ ợ ư ườ ể ị ậ ợ ơ ạ ơ i nh ng n i ữ

ch a ti n hành t t nh ng vi c thu c n i dung qu n lý đ t đai th ng xuyên nói trên ư ế ố ộ ộ ữ ệ ả ấ ườ

c thông báo v ch tr ng thu s g p không ít khó khăn.M t khác dù đã nh n đ ẽ ặ ậ ượ ặ ề ủ ươ

h i đ t và yêu c u gi nguyên hi n tr ng đ t n m trong ch gi i gi ồ ấ ầ ữ ấ ằ ỉ ớ ệ ạ ả ặ i phóng m t

ng t b ng nh ng m t s h dân v n t ằ ộ ố ộ ẫ ự ư ý tr ng cây,c i n i…làm nh h ơ ớ ả ồ ưở ớ ệ i vi c

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 10

th ng kê,gi ố ả i phóng m t b ng g p không ít khó khăn. ặ ặ ằ

ch c th c hi n và gi i quy t các th t c hành chính trong gi - Kh năng t ả ổ ứ ự ệ ả ủ ụ ế ả i

phóng m t b ng nh trích đo đ a chính,thu h i đ t,th m đ nh giá,phê duy t ph ặ ằ ồ ấ ư ệ ẩ ị ị ươ ng

ng,h tr và tái đ nh c án b i th ồ ườ ỗ ợ ị ư

- Kh năng gi i quy t các ch đ ,các chính sách đ i v i h dân trong vùng b ả ả ố ớ ộ ế ộ ế ị

nh h ng,thái đ và năng l c c a cán b ,công ch c c a c quan có th m quy n khi ả ưở ứ ủ ơ ự ủ ề ẩ ộ ộ

ti p xúc v i dân trong quá trình gi i quy t các ch đ chính sách tri n khai công tác ế ớ ả ế ộ ể ế

gi i phóng m t b ng.Nh ng ph c t p này th ng n y sinh do vi c không đ t đ ả ặ ằ ứ ạ ữ ườ ậ ượ c ệ ả

i dân v m c giá đ n bù.Điêù này gây khó khăn v sau và s đ ng thu n v i ng ự ồ ậ ớ ườ ề ứ ề ề

ng l ng l i thì m c giá th tr ng l i tăng. đòi h i th ỏ ươ ượ ạ ị ườ ứ ạ

S am hi u pháp lu t,cách gi i quy t nhanh g n cùng v i s c m thông,tôn ự ể ậ ả ớ ự ả ế ọ

i dân khi th c thi công v cúa c quan th m quy n s tránh tr ng l ọ ợ i ích c a ng ủ ườ ề ẽ ụ ự ẩ ơ

đ c các ph n ng tiêu c c lây lan gây b t l i phóng m t b ng. ượ ả ứ ấ ợ ự i cho ti n đ gi ế ộ ả ặ ằ

ng m c phát sinh c a các c quan ch c năng - Kh năng x lý nh ng v ử ữ ả ướ ứ ủ ắ ơ

Th c m c c a ng ắ ủ ắ ườ i dân ph n l n t p trung ầ ớ ậ ở ế ố ấ ạ k t qu đo đ c,ngu n g c đ t,h n ạ ả ồ

m c đ t,đ n giá ti n bù ho c h tr ..Trong b i c nh đó ch c n m t tr ng h p x ứ ấ ơ ặ ỗ ợ ố ả ộ ườ ỉ ầ ề ợ ử

lý sai quy đ nh,thi u trách nhi m,ch m gi ế ệ ậ ị ả ặ i quy t,vô c m,thiên v ,tiêu c c ho c ự ế ả ị

nh ng b vô nguyên t c có th làm toàn b ph ng án b i th ượ ộ ươ ể ắ ộ ồ ườ ả ng b đ v ph i ị ổ ỡ

làm l đ u.. i t ạ ừ ầ

- Kh năng hoàn thành khu tái đ nh c ,b trí di d i m m ph c v cho công ư ố ồ ả ụ ụ ả ờ ị

tác di dân,tái đ nh c đ c xây d ng ph i có đi u ki n b ng ho c t t h n khu dân c ư ượ ị ặ ố ơ ự ề ệ ả ằ ư

có đ t b thu h i ồ ấ ị

- Kh năng tài chính và năng l c qu n lý đi u hành c a nhà đ u t h t ng ầ ư ạ ầ ự ủ ề ả ả

Kh năng tài chính và năng l c qu n lý đi u hành c a nhà đ u t h t ng ph i đ ầ ư ạ ầ ả ủ ủ ự ề ả ả

ng cho các h dân theo đúng k hoach,ti n đ đã đ c thông đ chi tr b i th ể ả ồ ườ ế ế ộ ộ ượ

báo.Trong quá trình gi ả ầ i phóng m t b ng s tham gia tích c c,năng đ ng c a nhà đ u ặ ằ ự ự ủ ộ

t cùng v i các c quan th m quy n gi i quy t các khó khăn có vai trò r t quan ư ề ẩ ớ ơ ả ế ấ

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 11

tr ng trong vi c đ y nhanh ti n đ gi i phóng m t b ng ệ ẩ ộ ả ế ọ ặ ằ

- Công tác tuyên truy n v chính sách,pháp lu t,v đ t đai,b i th ng,gi ậ ề ấ ề ề ồ ườ ả ỏ i t a

ng xuyên sâu r ng vì th s hi u bi t c a ng ch a th ư ườ ế ự ể ộ ế ủ ườ ế ễ ẫ i dân còn h n ch d d n ạ

đ n khi u n i v chính sách và giá đ n bù. ế ạ ề ề ế

- M t khác ý th c t ứ ự ặ ồ giác c a nhân dân trong ch p hành quy t đ nh thu h i ấ ế ị ủ

c tr nên nh y c m và ph c t p,hình thành nhi u khó khăn cho các đ t c a nhà n ấ ủ ướ ạ ả ứ ạ ề ở

nhà đ u t .Đi u này gây nên nhi u c n tr cho vi c gi ầ ư ề ề ả ệ ở ả ậ i phóng m t b ng,làm ch m ặ ằ

ti n đ có th gây thi t h i v tái chính ế ể ộ ệ ạ ề

1.5 Ch tiêu đánh giá hi u qu ả ệ ỉ

Các quy đ nh v T ch c gi i phóng m t b ng xây d ng công trình ề ổ ứ ị ả ặ ằ ự

- Khi t ch c gi ổ ứ ả i phóng m t b ng xây d ng ph i thành l p H i đ ng đ n bù ả ặ ằ ộ ồ ự ề ậ

gi i phóng m t b ng xây d ng. ả ặ ằ ự

- Tr i phóng m t b ng xây d ng theo quy ho ch xây d ng đ ườ ng h p gi ợ ả ặ ằ ự ự ạ ượ c

xây d ng công trình thì vi c đ n bù gi i phóng phê duy t mà ch a có d án đ u t ư ầ ư ự ệ ệ ề ự ả

m t b ng xây d ng đ ặ ằ ự ượ c th c hi n nh sau: ệ ư ự

+ y ban nhân dân c p có th m quy n ch trì t ch c gi Ủ ủ ề ấ ẩ ổ ứ ả ặ ằ i phóng m t b ng

thông qua H i đ ng đ n bù gi ộ ồ ề ả ặ i phóng m t b ng xây d ng do mình thành l p, ho c ặ ằ ự ậ

giao cho doanh nghi p chuyên v gi i phóng m t b ng đ m nh n; ề ả ệ ặ ằ ả ậ

+ Kinh phí đ gi ngân sách ho c huy đ ng và đ ể ả i phóng m t b ng l y t ặ ằ ấ ừ ặ ộ ượ c

thu h i l i khi giao đ t, cho thuê đ t cho ch đ u t ồ ạ ủ ầ ư ấ ấ ự xây d ng công trình có d án ự

c gi i phóng; trên m t b ng đã đ ặ ằ ượ ả

+ Th i gian gi i phóng m t b ng xây d ng đ c th c hi n theo yêu c u phát ờ ả ặ ằ ự ượ ự ệ ầ

tri n kinh t i có th m quy n. ể ế - xã h i c a đ a ph ộ ủ ị ươ ng và quy t đ nh c a ng ế ị ủ ườ ề ẩ

- Tr i phóng m t b ng xây d ng theo d án đ u t ườ ng h p gi ợ ả ặ ằ ầ ư ự ự xây d ng công ự

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 12

trình thì vi c đ n bù gi i phóng m t b ng xây d ng đ ệ ề ả ặ ằ ự ượ c th c hi n nh sau: ệ ư ự

+ Ð i v i d án đ u t có m c đích kinh doanh thì H i đ ng đ n bù gi ố ớ ự ầ ư ộ ồ ụ ề ả i

phóng m t b ng xây d ng do ch đ u t ủ ầ ư ặ ằ ự ớ xây d ng công trình ch trì ph i h p v i ố ợ ự ủ

ch c gi Ủ y ban nhân dân c p có th m quy n t ấ ề ổ ứ ẩ ả ố ớ ự i phóng m t b ng; đ i v i d án ặ ằ

đ u t ầ ư ồ xây d ng công trình không có m c đích kinh doanh, ph c v cho c ng đ ng ụ ụ ụ ự ộ

thì H i đ ng đ n bù gi ộ ồ ề ả ẩ i phóng m t b ng xây d ng do y ban nhân dân c p có th m ặ ằ Ủ ự ấ

xây d ng công trình t ch c gi quy n ch trì ph i h p v i ch đ u t ố ợ ủ ầ ư ủ ề ớ ự ổ ứ ả ặ i phóng m t

b ng;ằ

+ Kinh phí gi i phóng m t b ng đ c l y tr c ti p t d án đ u t ả ặ ằ ượ ấ ự ế ừ ự ầ ư ự xây d ng

công trình;

+ Th i gian gi ờ ả ệ i phóng m t b ng xây d ng ph i đáp ng ti n đ th c hi n ộ ự ặ ằ ự ứ ế ả

xây d ng công trình đã đ c phê duy t. c a d án đ u t ủ ự ầ ư ự ượ ệ

ng pháp và khung giá đ n bù tài s n khi - Chính ph quy đ nh nguyên t c, ph ị ủ ắ ươ ề ả

gi i phóng m t b ng xây d ng làm c s cho y ban nhân dân c p t nh xác đ nh giá ả ặ ằ ấ ỉ ơ ở Ủ ự ị

ng mình. đ n bù c a đ a ph ề ủ ị ươ

- T ch c, cá nhân có tài s n trong ph m vi m t b ng xây d ng, đã đ c gi ổ ứ ặ ằ ự ả ạ ượ ả i

ng ch và ch u hoàn quy t đ n bù theo đúng quy đ nh mà không th c hi n thì b c ị ế ề ị ưỡ ự ệ ế ị

toàn chi phí cho vi c c ệ ưỡ ng ch . ế

- Ng i nào c ý làm sai quy đ nh v đ n bù tài s n khi gi ườ ề ề ả ố ị ả ặ ằ i phóng m t b ng

xây d ng đ v l i ho c gây thi ch c, cá nhân thì tùy c, t ể ụ ợ ự ặ ệ ạ t h i tài s n c a Nhà n ả ủ ướ ổ ứ

ự ế theo m c đ vi ph m s b x lý k lu t ho c b truy c u trách nhi m hình s , n u ẽ ị ử ứ ộ ỷ ậ ặ ị ứ ệ ạ

gây thi t h i thì ph i b i th ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ệ ạ ả ồ ườ ủ ậ ị

Quá trình gi i phóng m t b ng (GPMB) còn nh ng b t c p v vi c xác đ nh ả ề ệ ặ ằ ấ ậ ữ ị

giá đ t, khâu tri n khai cũng thi u ch t ch , đôi lúc b t h p lý t ế ấ ợ ẽ ể ấ ặ ừ ự chính khâu th c

hi n khi n ng c ngay - tr ng Ban ch đ o GPMB TP Hà ế ệ ườ i dân khó đ ng thu n đ ồ ậ ượ ưở ỉ ạ

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 13

N i Nguy n Đ c Bi n nh n m nh nh ng đi u này khi trao đ i v i báo chí, và ữ ổ ớ ứ ề ễ ề ạ ấ ộ

ộ kh ng đ nh s m ph i có nh ng trung tâm th m đ nh giá đ t ho t đ ng m t cách đ c ạ ộ ữ ả ẳ ấ ẩ ớ ộ ị ị

l p.ậ

Quá trình gi i phóng m t b ng (GPMB) còn nh ng b t c p v vi c xác đ nh ả ề ệ ặ ằ ấ ậ ữ ị

giá đ t, khâu tri n khai cũng thi u ch t ch , đôi lúc b t h p lý t ế ấ ợ ẽ ể ấ ặ ừ ự chính khâu th c

hi n khi n ng c ngay - tr ng Ban ch đ o GPMB TP Hà ệ ế ườ i dân khó đ ng thu n đ ồ ậ ượ ưở ỉ ạ

N i Nguy n Đ c Bi n nh n m nh nh ng đi u này khi trao đ i v i báo chí, và ữ ổ ớ ứ ề ễ ề ấ ạ ộ

ộ kh ng đ nh s m ph i có nh ng trung tâm th m đ nh giá đ t ho t đ ng m t cách đ c ạ ộ ữ ả ẳ ẩ ấ ớ ộ ị ị

l p.ậ

Ông Bi n nói: "Hi n t ệ ạ ề ả i Hà N i v n ch a có nh ng trung tâm nh v y và c n ph i ộ ẫ ư ậ ư ữ ầ

thành l p không ch m t mà nhi u trung tâm gi ỉ ộ ề ậ ữ ệ vai trò th m đ nh giá đ t. Công vi c ẩ ấ ị

ế c a nh ng trung tâm này không ch th m đ nh giá đ t c a các d án liên quan đ n ủ ấ ủ ỉ ẩ ự ữ ị

vi c đ n bù, b i th ệ ề ồ ườ ng GPMB, mà còn th m đ nh r t nhi u yêu c u khác liên quan ấ ề ẩ ầ ị

ế đ n giá đ t đai. Nh ng trung tâm này s làm nh ng công vi c nh cân đong, đo đ m ế ư ữ ữ ệ ẽ ấ

khi có yêu c u c a các đ n v . ơ ị ầ ủ

ấ Cũng đã có ý ki n cho r ng vi c xác đ nh giá đ t v n đã ph c t p, nh ng giá đ t ứ ạ ấ ố ư ệ ế ằ ị

ng cao h n khi n cùng m t d án nh ng ng m i năm thay đ i m t l n theo h ổ ộ ầ ỗ ướ ộ ự ư ế ơ ườ i

g ng m u di d i l i b thi t thòi h n ng c đ n bù sau, d n t i đ i tâm lý ngóng ươ ờ ạ ị ẫ ệ ơ ườ ượ ề ẫ ớ

đ i, th a ông? ư ợ

Đúng là có nh ng th c t nh v y. Tôi nghĩ r ng vi c đi u ch nh giá đ t m i năm ự ế ư ậ ữ ệ ề ấ ằ ỗ ỉ

m t l n là vi c làm r t không nên. N u giá đ t thay đ i h ng năm c c kỳ v t v , k ấ ả ể ổ ằ ộ ầ ự ế ệ ấ ấ

. Th c t có d án chúng ta ph i m t t i vài c trong GPMB và cho c nhà đ u t ả ầ ư ả ự ế ấ ớ ự ả

năm m i GPMB xong, nh v y c m i năm ph i đi u ch nh ph ư ậ ứ ỗ ề ả ớ ỉ ươ ồ ng án đ n bù, b i ề

th ng m t l n. Rõ ràng là thi t cho ng i di d i tr c. Giá đ t nên có s n đ nh ít ườ ộ ầ ệ ườ ờ ướ ự ổ ấ ị

nh t là năm năm vì quá trình đ u t ầ ư ấ ỏ , quá trình phát tri n c a d án cũng đòi h i ể ủ ự

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 14

ph i dài h i. ả ơ

nh ng d án đ Có m t th c t ộ ự ế ữ ự ườ ấ ng vành đai hay nh ng công trình giao thông r t ữ

ư c n ph i tri n khai nhanh đ tháo g tình tr ng ách t c giao thông hi n nay, nh ng ầ ể ể ệ ả ắ ạ ỡ

m t s d án quan tr ng v n ch a tri n khai đ c. Lý do ch đ u t đ a ra v n là ộ ố ự ư ể ẫ ọ ượ ủ ầ ư ư ẫ

chuy n ch m GPMB? ậ ệ

Nói đ n khó khăn GPMB là đúng nh ng không ph i lúc nào cũng đ l i cho GPMB. ổ ỗ ư ế ả

ữ V c ch , chính sách chúng ta ph i nghiên c u cho phù h p h n. Đ i v i nh ng ề ơ ế ố ớ ứ ả ơ ợ

tuy n đ ng vành đai, công trình giao thông nói nóng b ng khâu GPMB cũng đúng ế ườ ỏ

nh ng chúng ta cũng ph i xem l ư ả ạ i qui trình Th c hi n ệ ự

Qui ho ch c a nh ng tuy n đ ế ườ ữ ủ ạ ầ ng này thì có, nh ng đ tri n khai qui ho ch đó c n ể ể ư ạ

ph i c th hóa b ng d án, t c là d án đ ả ụ ể ự ự ứ ằ ượ ế c duy t. T d án đó m i tính đ n ừ ự ệ ớ

chuy n ch gi i GPMB. Bây gi ỉ ớ ệ i, m c gi ố ớ ờ ữ ệ nh ng d án đó ch a có đ đi u ki n ư ủ ề ự

pháp lý, làm ch a đúng nguyên t c - t c là nhi u công trình d án còn ch a xong thì ứ ự ư ư ề ắ

không GPMB đ c là đi u d hi u. ượ ễ ể ề

i pháp nào đ tháo g tình tr ng này, th a ông? V y gi ậ ả ư ể ạ ỡ

c s đ ng b v c ch , chính sách sát V n đ quan tr ng nh t là ph i đ m b o đ ấ ả ả ả ượ ự ồ ộ ề ơ ế ề ấ ọ

v i th c ti n. ớ ự ễ

6 nguyên nhân, t n t i trong GPMB: ồ ạ

ạ 1- Công tác qu n lý đ t đai c a các c p chính quy n còn nhi u h n ch , tình tr ng ủ ề ế ề ấ ả ấ ạ

l n chi m đ t, giao c p đ t trái th m quy n còn di n ra. ấ ễ ề ế ấ ấ ấ ẩ

2-. C ch chính sách b i th ơ ế ồ ườ ồ ng, h tr và tái đ nh c thay đ i nhi u và thi u đ ng ỗ ợ ư ế ề ổ ị

b , t o nên nh ng mâu thu n l n. ộ ạ ẫ ớ ữ

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 15

3- Vi c đ u t ệ ầ ư ự các d án còn dàn tr i và thi u t p trung trong tri n khai các d án ế ậ ự ể ả

GPMB, còn m t s d án sau GPMB tri n khai đ u t ộ ố ự ầ ư ậ ch m đ đ t tr ng kéo dài ể ấ ố ể

gây lãng phí.

i sau thanh tra, ki m tra gi 4- Công tác thanh tra, ki m tra và kh c ph c t n t ể ụ ồ ạ ắ ể ả ế i quy t

c coi tr ng. đ n th khi u n i có lúc, có n i ch a đ ơ ư ượ ư ế ạ ơ ọ

5- Vi c chu n b nhà tái đ nh c còn nhi u h n ch , ch t l ng m t s khu nhà tái ấ ượ ư ề ế ệ ẩ ạ ị ị ộ ố

ủ đ nh c còn ch a đ ng b c s h t ng k thu t và xã h i, do v y đ i s ng c a ị ộ ơ ở ạ ầ ư ồ ờ ố ư ậ ậ ộ ỹ

ng ườ i dân trong các khu tái đ nh c còn g p khó khăn. ị ư ặ

6- L c l ng tham gia công tác GPMB, nh t là c p c s , còn thi u chi u sâu (do ự ượ ấ ở ấ ơ ở ế ề

t có n i th c hi n qui trình không nghiêm trong GPMB. kiêm nhi m), cá bi ệ ệ ự ệ ơ

1.6 Kinh nghi m các n c phát tri n ệ ướ ể

* V n đ xây d ng và th c hi n quy ho ch ự ự ệ ề ấ ạ

- Vi c xây d ng quy ho ch đ c tuân th theo m t quy trình ch t ch , tuân ự ệ ạ ượ ủ ẽ ặ ộ

th ý ki n ch đ oc a lãnh đ o cao c p, t n d ng tri t đ ý ki n c a các chuyên gia ỉ ạ ủ ậ ụ ủ ế ạ ấ ệ ể ế ủ

v quy ho ch và các c quan chuyên môn đ đ m b o quy ho ch có đ ề ể ả ạ ả ạ ơ ượ ộ ầ c m t t m

nhìn chi n l c dài h n, có tính khoa h c cao. ế ượ ạ ọ

- Quy ho ch sau khi đ c phê duy t s mang tính pháp lý cao, vi c đi u ch nh ạ ượ ệ ẽ ề ệ ỉ

quy ho ch ph i tuân th m t quy trình ph c t p và nghiêm ng t nh m h n ch ủ ộ ứ ạ ả ạ ặ ằ ạ ế

nh ng thay đ i so v i quy ho ch ban đ u. ớ ữ ạ ầ ổ

- Vi c tri n khai d án tuân th theo quy trình ch t ch t phê duy t thi ẽ ừ ủ ự ể ệ ặ ệ ế ế t k

ợ quy ho ch, giám sát quá trình thi công và nghi m thu công trình đ đ m b o phù h p ể ả ệ ạ ả

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 16

v i quy ho ch chung. Trong quá trình xây d ng công trình, Nhà n ớ ự ạ ướ c th hi n rõ ể ệ

ch c năng h tr , t v n thi t k , xây d ng công trình, giám sát th ỗ ợ ư ấ ứ ế ế ự ườ ệ ng xuyên vi c

xây d ng công trình. ự

- Vi c qu n lý quy ho ch đ ệ ả ạ ượ c th c hi n trên c s h th ng thông tin, c s ơ ở ệ ố ơ ở ự ệ

d li u v quy ho ch v i toàn b các thông s c a quy ho ch, quá trình tri n khai, ữ ệ ố ủ ể ề ạ ạ ộ ớ

đi u ch nh quy ho ch, ki m soát đ ể ề ạ ỉ ượ ệ c m t cách nhanh và chính xác vi c th c hi n ự ệ ộ

quy ho ch, v a h n ch đ c tiêu c c trong quá trình qu n lý quy ho ch. ừ ạ ế ượ ạ ự ạ ả

- Đ qu n lý t t công tác quy ho ch đòi h i ph i đào t o m t đ i ngũ cán b ể ả ố ộ ộ ả ạ ạ ỏ ộ

có năng l c, trình đ chuyên môn thu n th c v n hành b máy qu n lý quy ho ch. ụ ậ ự ả ầ ạ ộ ộ

- Đ đ m b o thành công trong qu n lý quy ho ch cũng đòi h i các c p, các ể ả ả ạ ấ ả ỏ

ắ ề ầ ngành, doanh nghi p và nhân dân ph i có nh n th c đúng đ n và sâu s c v t m ứ ệ ắ ả ậ

quan tr ng c a quy ho ch và có ý th c tuân th quy ho ch. ứ ủ ủ ạ ạ ọ

- Quá trình qu n lý quy ho ch đòi h i ph i gi i quy t hài hòa l ả ạ ả ỏ ả ế ợ i ích c a nhà ủ

và l đ u t ầ ư ợ i ích c a Nhà n ủ ướ ọ ủ c sao cho v n đ m b o tính đúng đ n, khoa h c c a ẫ ắ ả ả

quy ho ch trong khi v n tôn tr ng l i ích c a nhà đ u t ẫ ạ ọ ợ . ầ ư ủ

c *. V n đ mô hình t ề ấ ổ ứ ch c qu n lý nhà n ả ướ

- Trong giai đo n đ u phát tri n, đ c KKT đ ể ạ ầ ặ ượ c qu n lý b i m t Ban qu n lý ộ ả ả ở

riêng t ng t nh Ban qu n lý KKT hi n nay c a Vi ươ ự ư ủ ệ ả ệ ả t Nam, ch u trách nhi m qu n ệ ị

lý đ c KKT v m t kinh t , xây d ng, quy ho ch…) ề ặ ặ (đ u t ế ầ ư ự ạ

- Sau khi các đ c KKT đ ặ ượ c m r ng và phát tri n đ n trình đ nh t đ nh, Ban ế ấ ị ở ộ ể ộ

c nh p v chính quy n đ a ph ng, Ch t ch UBND thành ph qu n lý đ c khu đ ặ ả ượ ề ề ậ ị ươ ủ ị ố

đ ng th i là Tr ờ ồ ưở ố ị ng Ban qu n lý đ c khu. Các s , ngành c a UBND thành ph ch u ủ ả ặ ở

trách nhi m qu n lý đ c KKT v các m t kinh t ề ệ ả ặ ặ ế , xã h i, hành chính – lãnh th . ổ ộ

* V n đ đ t đai ề ấ ấ

- Vi c s d ng đ t đ đ u t các công trình, d án trong KKT đ u đ ấ ể ầ ư ệ ử ụ ề ượ ự ự c th c

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 17

hi n theo hình th c đ u th u. Trong quá trình đ u th u, đ khuy n khích đ u t ứ ấ ầ ư , ể ế ệ ầ ầ ấ

Nhà n c ki m soát giá thành ướ ể ở ứ ợ ự m c h p lý đ đ m b o giá trúng th u xây d ng ể ả ả ầ

không th p h n giá thành xây d ng đ nhà đ u t có l i nhu n. Nhà n c gi ầ ư ự ể ấ ơ ợ ậ ướ ữ ề quy n

ự đ a ra m c giá th p nh t làm c s cho vi c đ u th u đ đ m b o giá đ t xây d ng ư ệ ấ ể ả ơ ở ứ ấ ấ ầ ả ấ

không th p h n m c giá sàn. ơ ứ ấ

- V v n đ đ n bù đ t đai: ề ề ề ấ ấ

Nhà n c đ m b o đ i s ng lâu dài cho ng ướ ả ờ ố ả ườ ư i dân b ng cách: (i) không đ a ằ

toàn b s ti n đ n bù cho ng i dân mà thanh toán ti n cho ng ộ ố ề ề ườ ề ườ ề i dân làm nhi u

i dân s d ng ph n ti n gi i đ góp v n kinh doanh, t o thu l l n ho c h tr ng ầ ặ ỗ ợ ườ ử ụ ề ầ ữ ạ ể ạ ố

nh p và vi c làm lâu dài; (ii) đào t o ngh , t o vi c làm thích h p cho ng i dân. ề ạ ệ ệ ạ ậ ợ ườ

ng H i, chính quy n đ m b o đ i s ng và vi c làm cho ng i dân + T i Th ạ ượ ờ ố ề ệ ả ả ả ườ

b ng cách thành l p các doanh nghi p, c s s n xu t mà thành viên tham gia là ằ ơ ở ả ệ ậ ấ

ng i dân b m t đ t, giao đ t cho h đ h t ườ ọ ể ọ ổ ứ ả ể ậ ch c s n xu t kinh doanh. Đ t p ị ấ ấ ấ ấ

h p ng i dân, lãnh đ o chính quy n đ a ph ng t i n i m t đ t đ ợ ườ ề ạ ị ươ ạ ơ ấ ấ ượ c ch đ nh làm ị ỉ

ch doanh nghi p, c s s n xu t. ơ ở ả ủ ệ ấ

- V n đ quy ho ch, s d ng đ t ph c v cho phát tri n đ c KKT đ c Chính ụ ụ ử ụ ể ề ạ ấ ấ ặ ượ

ph Trung Qu c tri n khai quy t li ế ệ ủ ể ố t, đ c bi ặ ệ ấ t là công tác đ n bù, tr ng thu đ t. ư ề

Công tác t ch c đ n bù, giá đ n bù, k ho ch đ n bù đ c Nhà n c phê chu n và ổ ứ ề ề ế ề ạ ượ ướ ẩ

th c hi n th ng nh t. Vi c đ n bù đ c tri n khai d i hình th c th a thu n và ệ ề ự ệ ấ ố ượ ể ướ ứ ậ ỏ

c ưỡ ng ch . ế

- Th tr Trung Qu c đ c chia thành 2 lo i: th tr ị ườ ng đ t đai ấ ở ố ượ ị ườ ạ ng c p 1 và ấ

th tr ị ườ ng c p 2. ấ

+ Th tr ng c p 1 là th tr ng đ t đ xây d ng c s h t ng, ch a cho thuê ị ườ ị ườ ấ ơ ở ạ ầ ấ ể ự ư

l i. Th tr ng c p 1 thu c quy n ki m soát tr c ti p c a Chính ph . Chính ph t ạ ị ườ ự ế ủ ủ ổ ủ ề ể ấ ộ

ch c đ u th u đ l a ch n nhà đ u t ể ự ứ ấ ầ ư ầ ọ xây d ng c s h t ng sau đó t ơ ở ạ ầ ự ổ ứ ấ ch c đ u

thuê l i đ t. giá đ l a ch n nhà đ u t ọ ể ự ầ ư ạ ấ

+ Th tr ng c p 2 là th tr c cho thuê l i là th tr ng đ ị ườ ị ườ ấ ng đ t đã đ ấ ượ ạ ị ườ ượ c

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 18

phép chuy n nh ng. ể ượ

- Nhà n ướ ự c ki m soát ch t ch quy ho ch s d ng đ t, c c u ngành, lĩnh v c ấ ơ ấ ử ụ ẽ ể ặ ạ

thu hút đ u t ầ ư vào đ c KKT. Vi c s d ng đ t, chuy n nh ệ ử ụ ể ặ ấ ượ ng đ t ph i tuân th ả ấ ủ

ng c a Nhà n c v quy ho ch và phát tri n ngành, lĩnh v c. đ nh h ị ướ ủ ướ ề ự ể ạ

- T i Trung Qu c, vi c tr ng thu đ t, quy ho ch, đ u th u, đ u giá đ t đai ư ệ ạ ấ ấ ấ ạ ấ ầ ố

đ u do Nhà n ề ướ ứ ờ c đ ng ra th c hi n và ki m soát. Vì v y, trách nhi m đ m b o đ i ự ể ệ ệ ả ậ ả

i dân m t đ t thu c v Nhà n c. Quy đ nh này đã h n ch s ng, vi c làm cho ng ố ệ ườ ộ ề ấ ấ ướ ạ ị ế

đ c tình tr ng mâu thu n, khó gi và ng ượ ẫ ạ ả i quy t gi a nhà đ u t ữ ầ ư ế ườ ể ệ i dân và th hi n

rõ vai trò tích c c c a Nhà n ự ủ ướ c trong v n đ s d ng đ t đai vào phát tri n KKT. ấ ề ử ụ ể ấ

* V n đ c ch , chính sách ề ơ ế ấ

- V ngu n l c đ u t cho ồ ự ầ ư ặ đ c KKT, thành ph m : ngu n v n đ u t ố ở ầ ư ề ồ ố

Th ng H i cũng nh đ c KKT Sán Đ u, Th m Quy n ch y u t ượ ủ ế ừ ư ặ ế ả ẩ ầ khu v c Nhà ự

n c, khu v c doanh nghi p và khu v c đ u t n c ngoài. Trong th i kỳ đ u phát ướ ự ầ ư ướ ự ệ ầ ờ

tri n, Nhà n c t p trung ngu n l c đ đ u t xây d ng k t c u h t ng KKT ể ướ ậ ồ ự ể ầ ư ế ấ ạ ầ ự

nh m t o đ ng l c thu hút đ u t n c ngoài và đ u t t nhân. ầ ư ướ ự ạ ằ ộ ầ ư ư

- Vi c thu hút đ u t c đ nh h ng theo ngành, lĩnh v c ngay t đ ầ ư ượ ị ệ ướ ự ừ ạ giai đo n

đ u.ầ

- C ch u đãi đ i v i các đ c KKT th hi n trên các m t: ơ ế ư ố ớ ặ ể ệ ặ

+ Đ c KKT là n i đ c th nghi m các mô hình phát tri n. ơ ượ ặ ử ể ệ

ủ + Đ c xây d ng văn b n pháp quy, c ch chính sách phát tri n đ c KKT c a ơ ế ượ ự ể ả ặ

ng trong khuôn kh c a pháp lu t Trung Qu c. đ a ph ị ươ ổ ủ ậ ố

+ Đ c h ng chính sách u đãi đ u t ượ ưở ầ ư ư vào đ c KKT. ặ

- Sau 30 năm phát tri n mô hình đ c KKT, Chính ph Trung Qu c ch tr ủ ươ ng ủ ể ặ ố

ti p t c phát tri n các đ c KKT theo h ng đ i m i v ph ng th c v n hành, th ế ụ ể ặ ướ ớ ề ươ ổ ứ ậ ể

ch theo h ng phát tri n m t cách toàn di n, hài hòa trên các m t. ế ướ ệ ể ặ ộ

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 19

- Chính sách thu t i Trung Qu c đ i v i đ c KKT khá linh ho t: ế ạ ố ố ớ ặ ạ

ự + Trong th i kỳ đ u phát tri n các đ c KKT (năm 80 c a th k 20), các d án ế ỷ ủ ể ầ ặ ờ

vào đ c KKT đ ng thu su t thu thu nh p doanh nghi p u đãi 15%, đ u t ầ ư ặ c h ượ ưở ế ấ ệ ư ế ậ

ệ so v i m c thu thu nh p doanh nghi p bình quân là 40% ngoài các đ c KKT. Hi n ứ ệ ế ậ ặ ớ

nay sau m t th i gian phát tri n, thu su t thu nh p doanh nghi p đ u t ế ấ ầ ư ệ ể ậ ờ ộ ặ vào các đ c

KKT v c b n đã cân b ng v i các thu su t áp d ng ngoài đ c KKT. ề ơ ả ế ấ ụ ằ ặ ớ

+ Chính ph quy đ nh m c thu c đ nh ph i n p vào ngân sách Trung ế ố ị ả ộ ủ ứ ị ươ ng

và m t t l c gi i đ a ph l ng đ c quy t đ nh ộ ỷ ệ nh t đ nh đ ấ ị ượ i t ữ ạ ạ ị ươ ng. Đ a ph ị ươ ượ ế ị

m c u đãi đ u t trên c s t l thu đ c gi ứ ư ầ ư ơ ở ỷ ệ ế ượ l ữ ạ i trên đ a bàn. ị

+ Thu đ c phân thành lo i thu đóng vào ngân sách đ a ph ng và thu ế ượ ế ạ ị ươ ế

đóng vào ngân sách Trung ng. ươ

- Chính sách thu t i Trung Qu c cũng đang trong quá trình c i ti n t ế ạ ả ế ừ ố ụ áp d ng

thu theo đ a bàn sang áp d ng u đãi đ i v i lĩnh v c công ngh cao; t phân bi ụ ư ố ớ ự ệ ế ị ừ ệ t

trong và ngoài KKT (m c hi n t i 15%) sang áp d ng chung cho c trong và ngoài ệ ạ ứ ụ ả

KKT theo l trình; t phân bi t u đãi gi a đ u t n c ngoài và đ u t trong n ộ ừ ệ ư ữ ầ ư ướ ầ ư ướ c

sang áp d ng chung u đãi. Vi c thay đ i chính sách thu th c hi n phù h p v i quá ế ự ư ụ ệ ệ ớ ợ ổ

trình phát tri n kinh t – xã h i c a Trung Qu c. ể ế ộ ủ ố

- Ngu n l c quan tr ng nh t đ phát tri n đ c KKT là c ch , chính sách cho ể ơ ế ồ ự ể ặ ọ

và huy đ ng v n đ u t đ c KKT, khuy n khích đ u t ặ ầ ư ế ầ ư ộ ố ư thông qua các chính sách u

đãi thu , huy đ ng v n t ố ừ ế ộ chuy n nh ể ượ ng quy n s d ng đ t, vay v n ngân hàng, ấ ề ử ụ ố

thành l p Ngân hàng kêu g i đ u t , u tiên đ u t FDI. Vi c th c hi n linh ho t và ọ ầ ư ư ầ ư ậ ự ệ ệ ạ

m c a các chính sách u đãi cho KKT đã gi i quy t v n đ v v n đ u t huy ở ử ư ả ề ề ố ế ấ ầ ư

giai đo n đ u đang khát v n. đ ng cho KKT ộ ở ạ ầ ố

ể Nh n xét chung và rút ra nh ng kinh nghi m xây d ng đ c KKT, có th áp ữ ự ệ ậ ặ

i Vi t Nam d ng t ụ ạ ệ

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 20

*V v n đ xây d ng và tri n khai quy ho ch ề ấ ự ề ể ạ

c xây d ng, tri n khai quy ho ch không có s khác - Có th th y r ng các b ể ấ ằ ướ ự ự ể ạ

bi t nhi u gi a Trung Qu c v i Vi t Nam. Tuy nhiên, so v i Vi ệ ố ớ ữ ề ệ ớ ệ ố t Nam, Trung Qu c

đã tri n khai các b ể ướ c xây d ng và th c hi n quy ho ch ự ạ ở ộ m t trình đ cao h n, th ộ ự ệ ơ ể

hi n ệ ở các m t c th sau: ặ ụ ể

+ Vi c tri n khai xây d ng và th c hi n quy ho ch Trung Qu c đ ạ ở ự ự ể ệ ệ ố ượ ế c ti n

ầ hành m t cách nghiêm ng t h n: l y ý ki n r ng rãi c a các chuyên gia hàng đ u ế ộ ặ ơ ủ ấ ộ

trong lĩnh v c quy ho ch và ti p thu đ c nh ng ý ki n đó đ nâng cao ch t l ự ế ạ ượ ấ ượ ng ữ ế ể

quy ho ch; quá trình tri n khai có s giám sát ch t ch c a c quan qu n lý quy ẽ ủ ơ ự ể ạ ặ ả

ho ch trong t ng khâu xây d ng và th c hi n quy ho ch; h th ng thông tin quy ệ ố ự ừ ự ệ ạ ạ

c ghi l ho ch đ ạ ượ ậ c c p nh t đ y đ , các b ậ ầ ủ ướ c xây d ng, tri n khai đ u đ ể ề ượ ự ạ ằ i b ng

h th ng ph n m m t ệ ố ề ầ ự ộ đ ng hóa đ m b o h n ch tiêu c c. ả ự ế ạ ả

+ Nh n th c, ý th c cao c a các c p qu n lý Nhà n ủ ứ ứ ậ ả ấ ướ ệ c, c a các doanh nghi p ủ

và ng i dân v vai trò, t m quan tr ng c a quy ho ch và ch p hành quy ho ch. ườ ủ ề ầ ấ ạ ạ ọ

+ Đào t o đ c m t đ i ngũ cán b quy ho ch có trình đ và trách nhi m cao ạ ượ ộ ộ ệ ạ ộ ộ

c v quy ho ch. đ th c hi n công tác qu n lý Nhà n ể ự ệ ả ướ ề ạ

+ Xây d ng m t quy trình đi u ch nh Quy ho ch r t ch t ch , đ h n ch ẽ ể ạ ự ề ạ ấ ặ ộ ỉ ế

vi c đi u ch nh quy ho ch, ch đi u ch nh quy ho ch khi th c s c n thi t. ự ự ầ ỉ ề ề ệ ạ ạ ỉ ỉ ế

+ Ch tài x ph t vi ph m quy ho ch nghiêm minh. ử ạ ế ạ ạ

* V lĩnh v c đ t đai ự ấ ề

t Nam và Trung Qu c có nh ng đi m khác bi t khá rõ trong v n đ - Gi a Vi ữ ệ ữ ể ố ệ ấ ề

s d ng, cho thuê đ t, c th là: ử ụ ấ ụ ể

+ T i Trung Qu c, vi c l a ch n nhà đ u t ệ ự ầ ư ạ ố ọ ậ xây d ng c s h t ng, th m ơ ở ạ ầ ự

thuê l c th c hi n qua hình th c đ u th u công chí l a ch n nhà đ u t ọ ầ ư ự i đ t đ ạ ấ ượ ứ ấ ự ệ ầ

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 21

khai, theo s ki m soát ch t ch c a Nhà n c. ự ể ẽ ủ ặ ướ

+ Nhà n ướ ấ ơ ấ c Trung Qu c ki m soát ch t ch quy ho ch s d ng đ t, c c u ẽ ử ụ ể ạ ặ ố

vào đ c KKT; Nhà n ngành, lĩnh v c thu hút đ u t ự ầ ư ặ ướ c có vai trò h t s c tích c c và ế ứ ự

ch đ o trong công tác đ n bù, gi i phóng m t b ng. ủ ạ ề ả ặ ằ

- T th c t Trung Qu c có th rút ra m t s kinh nghi m có ừ ự ế ấ v n đ đ t đai ề ấ ở ộ ố ệ ể ố

kh năng áp d ng Vi t Nam nh sau: ụ ở ả ệ ư

, vi c đ u th u l a ch n ch đ u t xây d ng c s h + Xét v m t kinh t ề ặ ế ủ ầ ư ệ ấ ầ ự ọ ơ ở ạ ự

các KCN c a Vi t Nam thay vì vi c đ a ph ng t t ng có th xem xét áp d ng ầ ụ ở ể ủ ệ ệ ị ươ ự

. Tr c m t có th th c hi n thí đi m t i các KCN l a ch n và ch đ nh ch đ u t ỉ ự ủ ầ ư ọ ị ướ ể ự ệ ể ắ ạ

thu c đ a bàn có đi u ki n thu n l i trong thu hút đ u t và c s h t ng ngoài ộ ị ậ ợ ề ệ ầ ư ơ ở ạ ầ

KCN hoàn ch nh. ỉ

+ Vai trò ch đ o và quy t đ nh c a Nhà n c trong công tác gi ủ ạ ế ị ủ ướ ả ặ i phóng m t

i quy t đ c mâu thu n th b ng là h t s c đúng đ n vì s gi ằ ế ứ ẽ ả ắ ế ượ ẫ ườ ữ ng x y ra gi a ả

doanh nghi p và nhân dân trong đ n bù, gi i phóng m t b ng. H n n a, Nhà n ề ệ ả ơ ữ ặ ằ ướ c

i quy t v n đ vi c làm và n đ nh đ i s ng cho ng i dân b c n đ ng ra đ gi ầ ứ ể ả ề ệ ế ấ ờ ố ổ ị ườ ị

m t đ t. ấ ấ

+ Mô hình c a Trung Qu c là chính quy n đ a ph ố ủ ề ị ươ ng đ ng ra t ứ ổ ứ ả ch c s n

ầ xu t kinh doanh, c p đ t đ các h dân b thu h i đ t tham gia góp v n c ph n. ố ổ ấ ể ồ ấ ấ ấ ộ ị

Hình th c này có th áp d ng Vi t Nam nh ng c n ph i đ m b o đ ụ ở ứ ể ệ ả ả ả ượ ư ầ ề c các đi u

i ích gi a ng i dân và doanh nghi p. Vi c thành ki n nh : c n đ m b o hài hòa l ả ư ầ ệ ả ợ ữ ườ ệ ệ

i dân tham gia qu n lý nh l p các doanh nghi p ho c c s s n xu t do ng ậ ặ ơ ở ả ệ ấ ườ ư ở ả

c a ng Trung Qu c cũng ph i phù h p v trình đ , năng l c th c t ợ ự ế ủ ự ề ả ố ộ ườ ề i dân và đi u

ki n th c t c a các KCN, KKT Vi t Nam. ự ế ủ ệ ở ệ

+ Nhà n c có th không tr cho ng ướ ể ả ườ ệ i dân toàn b ti n đ n bù, nh ng vi c ộ ề ư ề

gi i ph n ti n đ n bù cũng c n ph i có s th a thu n c a ng l ữ ạ ậ ủ ự ỏ ề ề ầ ầ ả ườ i dân v th i gian, ề ờ

tr ng h p ti n m t giá và ph ườ ề ấ ợ ươ ả ổ ng án s d ng ph n ti n đó th nào đ đ m b o n ử ụ ể ả ề ế ầ

i dân. đ nh đ i s ng lâu dài cho ng ị ờ ố ườ

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 22

* V c ch , chính sách và mô hình qu n lý đ c khu kinh t , thành ph m ề ơ ế ả ặ ế ố ở

- Vi ệ ể t Nam đang trong giai đo n đ u phát tri n KCN, KKT nên ch a th áp ư ể ạ ầ

d ng chung chính sách thu nh ụ ế ư ở Trung Qu c và c n thi ố ầ ế ầ t ph i ti p t c u đãi đ u ả ế ụ ư

t cho KCN, KKT. ư

- Vi t Nam c n chú tr ng t i đ nh h ng thu hút đ u t vào các KCN, KKT ệ ầ ọ ớ ị ướ ầ ư

ngay t giai đo n đ u và c n tuân th ch t ch h n đ nh h ng v c c u đ u t ừ ủ ặ ẽ ơ ạ ầ ầ ị ướ ề ơ ấ ầ ư ,

lĩnh v c đ u t cho các KCN trên đ a bàn đ đ m b o phân b đ u t ự ầ ư ố ầ ư ộ ể ả ợ m t cách h p ả ị

lý trên c s l i th , ti m năng c a đ a ph ng và tăng c ng m i liên k t ngành ơ ở ợ ế ề ủ ị ươ ườ ế ố

trong KCN, KKT. Vi ở ệ t Nam, trong đi u ki n ngu n v n Nhà n ệ ề ồ ố ướ c còn h n ch thì ạ ế

vi c phát tri n KKT cũng c n ph i t p trung vào nh ng KKT thu n l ả ậ ậ ợ ữ ể ệ ầ i nh t đ phát ấ ể

tri n hoàn thi n các KKT này, t o đ ng l c cho phát tri n khu v c lân c n cũng nh ự ự ể ệ ể ạ ậ ộ ư

phát tri n các KKT ti p theo trong giai đo n sau. ể ế ạ

i Trung Qu c hi n đã chuy n t mô hình - V mô hình qu n lý đ c KKT t ả ề ặ ạ ể ừ ệ ố

thành l p riêng Ban qu n lý đ c KKT sang giao cho chính quy n thành ph qu n lý ề ả ặ ậ ả ố

ệ đ c KKT. Vi c chuy n cho UBND thành ph qu n lý đ c KKT là phù h p v i vi c ặ ể ệ ặ ả ợ ố ớ

m r ng đ c KKT v i quy mô quá l n t ở ộ ớ ạ ặ ớ ả i Trung Qu c và thu n ti n h n trong qu n ậ ệ ơ ố

lý đ c KKT th ng nh t trên các lĩnh v c kinh t , xã h i, hành chính, dân c . T i Vi ự ấ ặ ố ế ư ạ ộ ệ t

Vi Nam, vi c nghiên c u phát tri n KKT ứ ể ệ ở ệ ầ t Nam theo mô hình thành ph m là c n ố ở

thi ế ể ủ t nh ng cũng c n tính đ n th i đi m phù h p v i trình đ , quy mô phát tri n c a ư ể ế ầ ờ ộ ớ ợ

ng. các KKT cũng nh đ i ngũ cán b đ a ph ư ộ ộ ị ươ

Ki n ngh ế ị

Nh ng n i dung c th có th rút ra t ụ ể ữ ể ộ ừ ứ kinh nghi m c a Trung Qu c đ nghiên c u, ố ể ủ ệ

quy đ nh b sung vào c ch , chính sách hi n hành t p trung vào m t s v n đ sau: ệ ộ ố ấ ơ ế ề ậ ổ ị

+ Quy đ nh c th và ch t ch h n v vai trò c a các c quan qu n lý Nhà ề ụ ể ẽ ơ ủ ặ ả ơ ị

n c đ i v i KCN, KKT c p Trung ng và đ a ph ng đ i v i công tác xây ướ ố ớ ở ấ ươ ị ươ ố ớ

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 23

ề d ng và tri n khai quy ho ch; xây d ng và phát tri n c s h t ng KCN, KKT; đ n ự ể ơ ở ạ ầ ự ể ạ

bù, gi i phóng m t b ng, đ m b o đ i s ng c a ng i dân b thu h i đ t và quá ả ặ ằ ờ ố ủ ả ả ườ ồ ấ ị

trình s d ng đ t đai trong KCN, KKT. ử ụ ấ

ể + Quy đ nh ch tài ch t ch đ ràng bu c vi c tuân th quy ho ch phát tri n ẽ ể ủ ệ ế ặ ạ ộ ị

KCN, KKT cũng nh vi c giám sát, ki m tra, thanh tra vi c ch p hành quy đ nh v ư ệ ể ệ ấ ị ề

KCN, KKT.

ng ph i đ nh + Đi u ch nh công tác quy ho ch phát tri n KCN, KKT theo h ạ ể ề ỉ ướ ả ị

h ướ ể ng phát tri n KCN, KKT theo ngành, lĩnh v c phù h p v i đ a bàn phát tri n ớ ị ự ể ợ

ng thu hút đ u t vào KCN, KKT. KCN, KKT và chú tr ng v c c u, ch t l ọ ề ơ ấ ấ ượ ầ ư

+ Xây d ng (có th thí đi m) các KCN đ t o nên m i liên k t ngành ch t ch ể ạ ự ể ế ể ặ ố ẽ

ế ợ gi a các doanh nghi p trong KCN v i nhau và gi a trong và ngoài KCN; k t h p ữ ữ ệ ớ

gi a thu hút đ u t v i ho t đ ng nghiên c u phát tri n, d ch v k t n i doanh ầ ư ớ ụ ế ố ạ ộ ứ ữ ể ị

i th c nh tranh nghi p đ t o nên các clusters (t m d ch là KCN liên k t ngành) có l ạ ể ạ ế ệ ị ợ ế ạ

cao, đ t hi u qu cao trong phát tri n kinh t vùng. ệ ể ả ạ ế

+ Giao các b , ngành liên quan nghiên c u, xây d ng chính sách thu h i đ t và ứ ồ ấ ự ộ

i dân b thu h i đ t theo h ng h tr ng đm bo đ i s ng c a ng ờ ố ủ ườ ồ ấ ị ướ ỗ ợ ườ ề ấ i dân v đ t

đai, tài chính đ h tham gia góp v n, kinh doanh đ đm bo đ i s ng và vi c làm lâu ờ ố ể ọ ể ệ ố

dài cho ng i dân. ườ

CH

NG 2

ƯƠ

TH C TR NG GI I PHÓNG M T B NG CÁC D ÁN

Ặ Ằ

Đ U T B T Đ NG S N

HÀ N I HI N NAY

Ầ Ư Ấ Ộ

Ả Ở

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 24

2.1 Các văn b n pháp lí liên quan ả

• 123/2007/NĐ-CP - Ngh đ nh s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh ử ổ ộ ố ề ủ ổ ị ị ị ị

ng pháp xác đ nh giá s 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 v ph ố ề ươ ị

ạ ấ đ t và khung giá các lo i đ t. ấ

Ban hành : 27/07/2007

• 06/2007/TT-BTNMT - Thông t ng d n th c hi n m t s đi u c a NĐ h ư ướ ộ ố ề ủ ự ệ ẫ

ứ s 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 quy đ nh b sung v vi c c p gi y ch ng ố ề ệ ấ ấ ổ ị

nh n quy n s d ng đ t, thu h i đ t, th c hi n quy n s d ng đ t, trình t ề ử ụ ề ử ụ ồ ấ ự ệ ấ ậ ấ ự ,

th t c b i th ủ ụ ồ ườ ng h tr , tái đ nh c khi Nhà n ị ỗ ợ ư ướ c...

Ban hành : 15/06/2007

• 11/2007/CT-TTg - Ch th v vi c tri n khai thi hành Lu t Kinh doanh b t ấ ị ề ệ ể ậ ỉ

ả đ ng s n. ộ

Ban hành : 08/05/2007

• 81/2006/QH11 - Lu t C trú. ậ ư

Ban hành : 12/12/2006

• 138/2006/NĐ-CP - Ngh đ nh quy đ nh chi ti t thi hành các quy đ nh c a B ị ị ị ế ủ ị ộ

lu t Dân s v quan h dân s có y u t n c ngoài. ự ề ế ố ướ ự ệ ậ

• 05/2006/TT-BXD - Thông t

Ban hành : 15/11/2006

h ư ướ ủ ng d n th c hi n m t s n i dung c a ộ ố ộ ự ệ ẫ

Ngh đ nh s 90/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 c a Chính ph quy ủ ủ ố ị ị

t và h ng d n thi hành Lu t Nhà đ nh chi ti ị ế ướ ẫ ậ ở .

Ban hành : 01/11/2006

• 34/2006/CT-TTg - Ch th v vi c tri n khai thi hành Lu t Nhà ị ề ệ ể ậ ỉ ở .

Ban hành : 26/09/2006

• 23/2006/NQ-CP - Ngh quy t c a Chính ph v m t s gi ủ ề ộ ố ả ế ủ ị ằ i pháp nh m

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 25

thu c s h u Nhà n c cho ng i đang thuê đ y nhanh ti n đ bán nhà ế ẩ ộ ở ộ ở ữ ướ ườ

theo quy đ nh t i Ngh đ nh s 61/CP ngày 05/07/1994 c a Chính ph . ị ạ ủ ủ ố ị ị

Ban hành : 07/09/2006

• 08/2006/QĐ-BTNMT - Quy t đ nh ban hành quy đ nh v Gi y ch ng nh n ậ ế ị ứ ề ấ ị

ấ quy n s d ng đ t. ề ử ụ

Ban hành : 21/07/2006

ả 63/2006/QH11 - Lu t Kinh doanh b t đ ng s n. ấ ộ ậ

• 56/2005/QH11 - Lu t Nhà ậ ở .

Ban hành : 09/12/2005 -

• 01/2005/TT-BTNMT - Thông t h ư ướ ộ ố ề ủ ng d n th c hi n m t s đi u c a ự ệ ẫ

Ngh đ nh s 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 v thi hành Lu t Đ t đai. ề ậ ấ ố ị ị

Ban hành : 13/04/2005 -

• 188/2004/NĐ-CP - Ngh đ nh v ph ng pháp xác đ nh giá đ t và khung ề ươ ị ị ấ ị

ạ ấ giá các lo i đ t.

Ban hành : 16/11/2004 -

2.2 Th c tr ng ự ạ

2.2.1 M t s k t qu đ t đ c v GPMB năm 2002-2003 ộ ố ế ả ạ ượ ề

Đ hoàn thành các ch tiêu phát tri n kinh t ỉ ể ể ế ộ - xã h i c a thành ph Hà N i ộ ủ ố

trong 2 năm 2002-2003 thì ngoài các bi n pháp, chính sách kinh t ệ ế - xã h i khác thì ộ

công tác GPMB đóng vai trò h t s c quan tr ng. V i s quan tâm và n l c c a các ỗ ự ủ ế ứ ớ ự ọ

c p chính quy n công tác GPMB trong 2 năm 2002-2003 ti p t c chuy n bi n theo ấ ế ụ ể ế ề

h ng tích c c và có nh ng thành t u l n h n so v i các năm tr c. ướ ự ớ ự ữ ơ ớ ướ

Công tác GPMB năm 2002 đ c th hi n d i b ng sau: ượ ể ệ ướ ả

Năm Năm Tăng so Tăng so Năm Ch tiêu ỉ

2000 139 2001 351 2002 407 2000 192% 2001 16% T ng s d án ố ự ổ

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 26

73 247 322 26.6% 8.8% S d án đ DK ố ự ủ

64 GPMB 159 165 258% 104%

87.7 S DA xong GPMB 64.37 51.24 ố

854 1475 2770 325% 188% T l hoàn thành (%) ỷ ệ T ng DT đ t ph i thu ấ ổ ả

35123 46165 55691 131.4% 158.6% h iồ

S h có liên quan 7321 9659 13568 131.9% 185.3% ố ộ

87 98 165 112.6% 189.7% S h ph i b trí TĐC ả ố ố ộ

S d án xong GPMB ố ự

Trong năm 2002 nhi u d án đã đ c GPMB nh : khu liên h p th thao ề ự ượ ư ợ ể

Qu c Gia, c u Thanh Trì, khu đô th B c Thăng Long Vân Trì. ị ắ ố ầ

- Huy n ệ Gia Lâm, Đông Anh là 19 d án trên di n tích 70ha

Trong đó

- C u Gi y

ự ệ

ấ là 15 d án trên di n tích 97ha ầ ự ệ

là 51 d án v i t ng di n tích là 194ha.

- T Liêm ừ

ớ ổ ự ệ

Nh v y so v i năm 2001 thì di n đ t bàn giao m t b ng tăng 14% trong đó : ặ ằ ư ậ ệ ấ ớ

Tây Hoàn Ki m ế tăng 6 l n, ầ Thanh Trì tăng 4.5 l n, ầ Hai Bà Tr ng ư là 7.3 l n và ầ

H ồ là 1.6 l n. ầ

Công tác GPMB có nh ng chuy n bi n m nh m và đ t k t qu cao h n so ế ạ ế ữ ẽ ể ả ạ ơ

c. S l có thu h i đ t là 429 d án, tăng 105% so v i năm tr ớ ướ ố ượ ng các d án đ u t ự ầ ư ồ ấ ự

v i năm 2002. Có 260 d án đã th c hi n xong công tác GPMB v i t ng di n tích là ớ ớ ổ ự ự ệ ệ

1423ha tăng 420.6ha so v i năm 2002 ớ

TT S d án đã S d án đ ĐK Qu n huy n ệ ậ ố ự ố ự ủ

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 27

1 2 3 T Liêm Thanh Trì Gia Lâm GPMB 61 37 25 GPMB 62 52 34

( S li u : Ban ch đ o GPMB thành ph 2003) ố ệ ỉ ạ ố

c t p trung cao đ Trong năm 2003 các d án tr ng đi m, ti n đ GPMB đ ọ ự ế ể ộ ượ ậ ộ

đ m b o th i gian quy đ nh. M t s d án nh : d án thoát n ả ộ ố ự ư ự ả ờ ị ướ c giai đo n 1, khu ạ

liên h p th thao qu c gia, đ ng Đ i C n H Tây, đ ng Vành Đai 3…nhi u d ể ợ ố ườ ộ ấ ồ ườ ề ự

án v i kh i l ng GPMB l n đã có nh ng ti n b r t đáng k so v i các năm tr ố ượ ớ ộ ấ ữ ể ế ớ ớ ướ c

không ch v ti n đ v th i gian mà các khâu nh ngu n v n cho công tác GPMB ồ ề ờ ỉ ề ế ư ồ ố

xây d ng các khu tái đ nh c đ ư ượ ự ị c th c hi n m t cách đ ng b và có quy ho ch ồ ự ệ ạ ộ ộ

K ho ch 2003 thì t ng d án liên quan đ n công tác GPMB là t 350-400 d ự ế ế ạ ổ ừ ự

án v i t ng di n tích kho ng 1200ha ớ ổ ệ ả

2.2.3 T ng k t công tác GPMB năm 2009 ổ ế

- Thành ph đã th c hi n gi i phóng m t b ng cho 428 d án, trong đó 312 d ự ệ ố ả ặ ằ ự ự

án hoàn thành 100% kh i l , thu ố ượ ng, 116 d án đúng ti n đ phân kỳ đ u t ế ầ ư ự ộ

h i 1987,45(ha) đ t giao cho các ch đ u t ủ ầ ư ố ộ , b trí tái đ nh c co 2681 h . ư ấ ồ ị

Nhi u d án t n đ ng kéo dài đ c gi i quy t d t đi m nh : nút giao thông ề ự ọ ồ ượ ả ế ứ ư ể

(qu n Tây H ), khu Liên qu n ậ Thanh Xuân, nút giao thông Văn Cao H Tây ồ ậ ồ

C Vân H i phóng m t b ng thành ph , trên đ a bàn ơ ồ…tuy nhiên theo ban gi ả ặ ằ ố ị

thành ph có 5 công trình v i 8 d án tr ng đi m c a chính ph . Công trình ủ ự ủ ể ố ớ ọ

ph c v Đ i l k ni m 1000 năm Thăng Long – Hà N i, trong s 66 d án, ụ ụ ạ ễ ỷ ệ ự ố ộ

h ng m c còn 9 d án ch a đ đi u ki n tri n khai thu h i đ t gi i phóng ư ủ ề ồ ấ ụ ự ệ ể ạ ả

m t b ng . ặ ằ - Đ n nay , các d án còn v ự ế ướ ng m c gi ắ ả ế i phóng m t b ng và ch m ti n ặ ằ ậ

- D án XD nhà ga hành khách T2 c ng hàng không qu c tê

đ bao g m: ộ ồ

ự ả ố ́ N i Bài ộ

(huy n Sóc S n ơ ) liên quan 958 h dân ( 484 h đã bàn giao 40.9 ha/ ệ ộ ộ

89.69ha) di d i 623/970 ngôi m và ph i gi ả ờ ộ ả i quy t 12 bi n qu ng cáo ể ế ả

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 28

và tuy n đi n, cáp thông tin…Ti n đ yêu c u hoàn thành quý I/2010 ế ệ ế ầ ộ

phó th t ng CP Hoàng Trung H i đ ng ý v i đ xu t các b , ngành ủ ướ ớ ề ả ồ ấ ộ

ng GPMB phù h p. TW và TP cho áp d ng chính sách b i th ụ ồ ườ ợ

- D án đ ự

ng n i c u Nh t T n đ n nhà ga T2 N i Bài (di n tích 88,3 ườ ậ ậ ố ầ ế ệ ộ

ha g m huy n Sóc S n và Đông Anh) liên quan 980 h dân, 900 ngôi ệ ồ ơ ộ

m … m i có quy t đ nh thu h i đ t, c m m c, đi u tra, ki m đ m, xác ồ ấ ắ ế ị ề ể ế ộ ớ ố

l p h s đ a chinh, ti n đ hoàn thành quý III/2010. Đ i v i ậ ồ ơ ị ậ ố ớ c u Nh t ầ ế ộ

Tân : đ a bàn huy n ệ Đông Anh, liên qua 2326 h dân, đã di d i 468/746 ộ ờ ị

ngôi m , đã bàn giao 41,66 ha/91.64ha, ti n đ hoàn thành yêu c u trong ế ầ ộ ộ

quý I/2010. Phía qu n Tây H ậ ồ, di n tích 24,35ha, liên quan 511 h dân ệ ộ

(55 h tr ng d ng) đ t nông nghi p, 330 h đ t , 5 c quan. Khó khăn ộ ấ ở ộ ư ụ ệ ấ ơ

ở ấ ủ đây là di d i các công trình ng m n i và GPMB liên quan đ n đ t c a ổ ế ầ ờ

ố các h gia đình quân đ i, khi đ t 1,44ha làm nhà khách B ( b qu c ấ ộ ộ ộ

phòng)… ti n đ yêu c u hoàn thành GPMB đ t nông nghi p quý I/2010 ệ ế ầ ấ ộ

- D án : đ ự

ng ng ườ Văn Cao – H Tây (qu n Tây H ồ ậ ồ) đ ườ Lê Văn

- D án đ ự

L ngươ kéo dài (qu n ậ Thanh Xuân huy nệ T Liêm ) ừ

ườ ng 32 m r ng : đo n ở ộ ạ Mai D ch – C u Di n ễ ( qu n ậ C uầ ầ ị

Gi yấ ) đo n ạ Di n – Nh n ổ (huy n ệ Hoài Đ cứ ) hoàn thành GPMB, h ễ ngướ

- D án m r ng và hoàn thi n đ

ph n đ t huy n ấ . ệ T Liêmừ ầ

ng ở ộ ự ệ ườ Láng – Hòa L cạ , liên quan các huy n :ệ

còn 0.7 ha đ t, huy n T Liêmừ ệ Hoài Đ cứ c b n hoàn thành, còn m c 20 ngôi ơ ả ấ ắ

ng d n nút giao m c a 8 h dân phía đ ộ ộ ủ ườ ẫ An Khánh; huy n ệ Qu c Oai ố cơ

b n hoàn thành ả

- D án đ ự

ng vành đai 3 – nút ườ Mai D chị ấ còn 1,06 ha qu n ậ C u Gi y ầ

ch m th c hi n, m i phê duy t có 66/160 p/án dù TP đã tháo g h t khó ỡ ế ự ệ ệ ậ ớ

khăn…

2.3 Nh ng h n ch y u kém trong công tác GPMB trên đ a bàn Hà N i trong ế ế ữ ộ ạ ị

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 29

th i gian qua ờ

2.3.1 V đ i t ng đ c đ n bù thi ề ố ượ ượ ề t h i ệ ạ

- ng đ Tiêu chí quan tr ng đ xác đ nh đ ọ ể ị c đ i t ướ ố ượ ượ ề ấ c đ n bù h p pháp là gi y ợ

ấ ch ng nh n quy n s h u đ t. Tuy nhiên vi c c p gi y quy n s d ng đ t ề ử ữ ấ ề ử ụ ệ ấ ứ ậ ấ

còn g p nhi u khó khăn. Ngoài ra ng i dân cũng ch a th y đ c t m quan ề ặ ườ ấ ượ ầ ư

ặ tr ng c a gi y ch ng nh n quy n s h u đ t nên công tác đ n bù GPMB g p ề ở ữ ấ ứ ủ ề ậ ấ ọ

nh ng khó khăn không d gi ễ ả i quy t ế

ữ - M t s tr i dân có đ y đ gi y t ộ ố ươ ng h p ng ợ ườ ầ ủ ấ ờ ủ ề theo quy đ nh và có đ đi u ị

ki n đ đ c đ n bù GPMB tuy nhiên h l ể ượ ề ọ ạ ệ ụ i ch a hoàn thành các nghĩa v tài ư

chính cho nhà n c nên khi đ n bù gây ra nh ng th c m c cho ng i dân. ướ ữ ề ắ ắ ườ

2.3.2 V m c đ n bù thi ề ứ ề

t h i ệ ạ - Vi c đ n bù cho nhân dân h u h t đ ệ ề ầ ế ượ ố ề c tr b ng ti n, trong s ti n ả ằ ề

đ c đ n bù có ng ượ ề ườ i dân đ đi u ki n đ t o l p n i ệ ể ạ ậ ủ ề ơ ở ớ ề m i có đi u

cũ, song cũng có nhi u ng i do nhu ki n s ng t ệ ố ố ơ t h n ho c b ng n i ặ ằ ơ ở ề ườ

c u cu c s ng còn khó khăn, vì v y h đã không đ ti n t o d ng n i ầ ủ ề ạ ự ộ ố ơ ở ậ ọ

ư ậ ứ ộ ự m i, ph i s ng t m b v i đi u ki n s ng th p. Nh v y c m t d án ệ ố ả ố ợ ớ ề ạ ấ ớ

xây d ng m i ra đ i, bên c nh nh ng cái đ đ u t ầ ư ữ ự ạ ớ ờ ượ ọ c còn kéo theo m t

n đ nh. M c tiêu l n c a qu c gia v s h gia đình không có ch ố ộ ỗ ở ổ ớ ủ ụ ố ị ề

nhà c a nhân dân ph n nào không th c hi n đ c. ở ủ ệ ượ ự ầ

- B t c p hi n nay là giá đ n bù th p h n nhi u so v i giá th c t ấ ậ ự ế ề ệ ề ấ ớ ơ

chuy n nh ể ượ ủ ng đ t . Đ n giá 3519/1998/QĐUB ngày 12/9/1997 c a ấ ơ

UBND thành ph Hà N i còn quá th p so v i th c t ự ế ấ ố ớ ộ ế vì v y d n đ n ẫ ậ

vi c thu h i đ t g p nhi u khó khăn. ề ệ

ồ ấ ặ - Công tác đ n bù, gi i phóng m t b ng th ề ả ặ ằ ườ ư ng kéo dài nhi u năm nh ng ề

c đ a ra t đ u và không thay đ i. Đi u đó không ch gây giá đ n bù đ ề ượ ư ừ ầ ề ổ ỉ

ra nhi u tranh cãi v các m c đ n bù khác nhau trong cùng d án mà còn ứ ề ự ề ề

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 30

gây thi t thòi kép cho ng i dân: ti n m t giá và giá đ t trên th tr ệ ườ ị ườ ng ề ấ ấ

cũng tăng, nh t là khi giá đ t tái đ nh c l i th ư ạ ấ ấ ị ườ ấ ủ ng cao h n giá đ t c a ơ

n i b thu h i. ơ ị ồ

2.3.3 V các chính sách h tr và n đ nh cu c s ng ộ ố ổ ị ỗ ợ ề

- Do hi n nay chính sách tái đ nh c c a Vi ư ủ ệ ị ệ ấ ậ t Nam còn nhi u b t c p ề

nên nhi u d án đã không quan tâm t i vi c h tr cu c s ng cho ề ự ớ ệ ỗ ợ ộ ố

nh ng ng i tái đ nh c do v y cu c s ng c a h g p nhi u khó ữ ườ ủ ọ ặ ộ ố ư ề ậ ị

khăn. Do đó đ có th đ y nhanh ti n đ d án thì các c p chính ộ ự ể ẩ ể ế ấ

quy n, các c quan ch c năng và b n thân các ch đ u t ủ ầ ư ầ ạ c n t o ứ ề ả ơ

i dân trong di n di d i và ch khi m t cu c s ng n đ nh cho ng ỏ ộ ố ộ ị ườ ệ ờ ỉ

đó thì ng i dân m i t ườ ớ ự ọ nguy n di d i. Đây là m t đi u quan tr ng ệ ề ờ ộ

i phóng m t b ng, h n ch các chi phí đ đ y nhanh công tác gi ể ẩ ả ặ ằ ế ạ

không c n thi ầ ế t phát sinh do ch m tr trong công tác GPMB. ễ ậ

2.3.4 Công tác t ch c th c hi n GPMB và đ n bù thi ổ ứ ự ề ệ t h i ệ ạ

- Công tác c p gi y ch ng nh n quy n s h u đ t còn nhi u thi u sót và còn ề ở ữ ấ ứ ề ế ấ ấ ậ

ch m so v i nhu c u phát tri n c a thành ph mà đây là c s quan tr ng khi ể ủ ơ ở ầ ậ ớ ố ọ

xem xét đ n bù cho t ng đ i t ng s d ng đ t c th ố ượ ừ ề ấ ụ ể ử ụ

- Ch a có chính sách chi n l c v tái đ nh c , công tác n đ nh đ i s ng cho ư ế ượ ề ờ ố ư ổ ị ị

ộ ề c dân tái đ nh c còn nhi u thi u sót. H t ng k thu t ch a đ ng b đi u ư ư ồ ạ ầ ư ề ế ậ ỹ ị

ư ư này là m t tr ng i l n đ i v i công tác GPMB vì khi các khu tái đ nh c ch a ộ ở ố ớ ạ ớ ị

th đáp ng đ c các nhu c u t i dân thì h s không ch u di ứ ể ượ ầ ố i thi u c a ng ể ủ ườ ọ ẽ ị

d iờ

- Đ x lí ách t c v gi ể ử ề ả ắ i phóng m t b ng, th t ặ ằ ủ ướ ả ng cp đã ban hành văn b n

i phóng m t b ng thành d án thành ph n giao s 1665/TTg cho phép tách gi ố ả ặ ằ ự ầ

ng t cho đ a ph ị ươ ổ ứ ị ch c th c hi n. Tuy nhiên, đáng lo ng i là h u h t các đ a ự ệ ế ạ ầ

ph ng l i không có b máy chuyên trách v gi ươ ạ ề ả ộ ệ i phóng m t b ng nên vi c ặ ằ

tri n khai r t lúng túng. M t s cán b làm công tác gi i phóng m t b ng ộ ố ể ấ ộ ả ặ ằ ở ị đ a

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 31

ph ng thi u ph m ch t th m chí tiêu c c d n đ n m t lòng tin c a dân. ươ ự ẫ ủ ế ế ẩ ấ ậ ấ

- Tâm lí phân bi t gi a công trình do đ a ph ệ ữ ị ươ ố ng qu n lí và các công trình qu c ả

gia đi qua đ a bàn. V i các công trình c a đ a ph ủ ị ớ ị ươ ữ ng thì chính quy n nh ng ề

n i này vào cu c m nh m nh ng v i các công trình qu c gia, quy n l ơ ẽ ư ề ợ i ạ ộ ố ớ

không l n nên nhi u cán b không th t s t n tâm, t n l c. ậ ự ậ ậ ự ề ộ ớ

- M t s bât c p khác n y sinh trong th c ti n là : quy đ nh c a b Tài Chính ự ễ ủ ộ ộ ố ậ ả ị

đ c trích 2% t ng chi phí đ n bù gi ượ ề ổ ả ớ i phóng m t b ng đi u này h p lí v i ặ ằ ề ợ

các d án có kinh phí gi i phóng m t b ng hàng trăm, hàng nghìn t thì chi phí ự ả ặ ằ ỷ

c l đ ng thì s ti n đ đ th c hi n là r t l n. Ng ể ự ấ ớ ệ ượ ạ ớ i v i các d án ch vài t ự ỉ ỷ ồ ố ề ể

chi cho công tác t ch c gi ổ ứ ả i phóng m t b ng th t s không đáng k . Trong ậ ự ặ ằ ể

khi đó, t ấ ả ầ t c các th t c, quy trình v n ph i đ m b o, v n ph i thành l p đ y ả ả ủ ụ ậ ả ả ẫ ẫ

i phóng m t b ng. đ các ban đ n bù gi ủ ề ả ặ ằ

- Công tác tuyên truy n v n đ ng ng i dân tham gia vào công tác đ n bù gi ề ậ ộ ườ ề ả i

c chú tr ng do đó ch a khuy n khích đ c ng phóng m t b ng ch a đ ặ ằ ư ượ ư ế ọ ượ ườ i

dân t ự giác th c hi n ệ ự

- Do nh n th c v vai trò, trách nhi m c a m t b ph n cán b , t ch c có lúc ứ ề ộ ộ ủ ệ ậ ậ ộ ổ ứ

ư có n i còn ch a th ng nh t nên t o ra s trì tr đùn đ y trong x lý công vi c. ự ử ệ ệ ấ ạ ẩ ơ

ố - Chính quy n đ a ph ng và ch đ u t ề ị ươ ủ ầ ư không làm khéo th n tr ng và th u đao ậ ấ ọ

ng gi i pháp h tr ngh nghi p cho m c b i th ứ ồ ườ ả i phóng m t b ng và có gi ặ ằ ả ỗ ợ ệ ề

t ng lai c a nông dân…thì khó có th tri n khai các d án đ a ph ng. ươ ể ể ự ủ ở ị ươ

2.4 Nguyên nhân cua cac han chê ̉ ́ ̣ ́

- H th ng chính sách còn nhi u b t c p ch a phù h p v i tình hình phát tri n ể ệ ố ấ ậ ư ề ợ ớ

th c t nhi u ch còn thi u sót và ng ự ế ề ế ỗ ườ ể i dân có th khai thác đi m này đ có ể ể

nh ng hành vi c n tr công tác GPMB. ữ ả ở

- Công tác qu n lí đ t đai b buông l ng trong th i gian dài d n đ n các h s ỏ ồ ơ ế ả ấ ẫ ờ ị

ấ pháp lý v quy n s d ng đ t ch p vá, không đ y đ , tình hình l n chi m đ t ề ử ụ ầ ủ ề ế ấ ấ ắ

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 32

ị ử công và chuy n đ i m c đích s d ng đ t trái pháp lu t không b x lý ử ụ ụ ể ấ ậ ổ

nghiêm, gây khó khăn cho công tác xét duy t ph ệ ươ ắ ng án đ n bù gây nhi u th c ề ề

m c, khi u ki n ắ ế ệ - Giá b i th ng n u không đ c tính toán m t cách c n th n thì ng i dân s ườ ồ ế ượ ậ ẩ ộ ườ ẽ

không ch u di d i đi n i khác n u s ti n b i th ng không đ đ h trang ế ố ề ơ ờ ồ ị ườ ủ ể ọ

tr i nh ng nhu c u t ầ ố ữ ả i thi u khi chuy n đ n m t khu tái đ nh c m i ư ớ ể ế ể ộ ị

- Pháp lu t v đ t đai ch a th c hi n nghiêm, có hi n t ậ ề ấ ệ ượ ư ự ệ ấ ng l n chi m đ t ế ấ

công chuy n nh ng đ t đai, chuy n đ i m c đích và chuy n nh ể ượ ụ ể ể ấ ổ ượ ấ ng đ t

nông nghi p trái pháp lu t không b x lý nghiêm cũng gây r t nhi u khó khăn ị ử ệ ề ậ ấ

cho công tác qu n lý quy ho ch – xây d ng đô th và GPMB ự ạ ả ị

- N u các khu tái đ nh c không có c s h t ng kĩ thu t – xã h i đ đáp ng ứ ơ ở ạ ầ ộ ể ư ế ậ ị

đ c các nhu c u t i dân thì h cũng không ch u di d i. Đây ượ ầ ố i thi u c a ng ể ủ ườ ờ ọ ị

cũng là nguyên nhân quan tr ng làm ch m ti n đ GPMB ọ ế ậ ộ

CH

NG III

ƯƠ

PH

NG H

NG VÀ GI I PHÁP HOÀN THI N CÔNG

ƯƠ

ƯỚ

TÁC GPMB TRÊN Đ A BÀN HÀ N I Ộ

3.1 Gi i pháp cho công tác GPMB ả

3.1.1 Công b , công khai chi ti ố ế ự t các v n đ liên quan đ n d án (m t b ng xây d ng, ế ự ấ ề ặ ằ

quy ho ch, chính sách đ n bù, th m quy n c a các c quan ch c năng). ề ủ ứ ơ ề ẩ ạ

- c công b công khai cho dân c thu c khu d án đó Các thông tin v GPMB ph i đ ề ả ượ ư ự ộ ố

ng ti n thông tin đ i chúng n m rõ các thông tin có liên quan. Có th qua các kênh ph ắ ể ươ ệ ạ

nh đài, loa phát thanh c a đ a ph ng. Khi ng i dân hi u đ ủ ị ư ươ ườ ể ượ ồ c ý nghĩa c a vi c thu h i ủ ệ

i ích công c ng thì đ t GPMB đ xây d ng các công trình ph c v cho l ấ ụ ụ ự ể ợ i ích qu c gia, l ố ợ ộ

h s t ọ ẽ ự nguy n giao đ t cho ch d án. ấ ủ ự ệ

- Các thông tin c n công b công khai tr ầ ố ướ ế ề ộ ị c h t v n i dung c a d án bao g m: đ a ủ ự ồ

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 33

đi m, v trí, di n tích m t b ng c n gi i to ; công b công khai quy ho ch chi ti t cho dân ặ ằ ệ ể ầ ị ả ạ ả ố ế

ặ ằ hi u; th i gian ti n hành thu h i đ t cũng nh kh i công công trình, di n tích m t b ng ư ở ồ ấ ệ ể ế ờ

này đ ượ ử ơ ở ạ ầ c s dung cho m c đích nào (cho vi c xây d ng khu công nghi pc, c s h t ng ự ụ ệ ệ

hay xây d ng b nh vi n, tr i có th m quy n trong ự ệ ệ ườ ng h c…); ch d án là ai; ai là ng ủ ự ọ ườ ề ẩ

công tác thu h i đ t và tài s n trên đ t. Ti p đ n là các thông tin v chính sách đ n bù, h ồ ấ ế ề ế ề ả ấ ỗ

tr : m c giá đ n bù, di n tích đ ề ứ ệ ợ ượ ề ố c đ n bù, hình th c đ n bù… T t c đ u ph i công b , ấ ả ề ứ ề ả

công khai chi ti t đ n t ng h gia đình trong di n GPMB. ế ế ừ ệ ộ

- K t h p v i vi c tuyên truy n, v n đ ng, gi i thích, thuy t ph c, giúp ng i dân ế ợ ệ ề ậ ớ ộ ả ụ ế ườ

ế hi u rõ t m quan tr ng c a các công trình xây d ng có tác đ ng c th nh th nào đ n ụ ể ư ế ự ủ ể ầ ọ ộ

cu c s ng ng i dân; nâng cao nh n th c, ý th c c a ng i dân, h ng các đ i t ng b ộ ố ườ ứ ủ ứ ậ ườ ướ ố ượ ị

nh h ng b i d án đ n l i ích c a xã h i, c a c ng đ ng. ả ưở ở ự ế ợ ộ ủ ộ ủ ồ

i có đ t b thu h i. 3.1.2 Chính sách đ n bù, h tr cho ng ề ỗ ợ ườ ấ ị ồ

- Quy t đ nh thu h i đ t c a Nhà n ồ ấ ủ ế ị ướ c là m nh l nh đ i v i ng ệ ố ớ ệ ườ ồ i có đ t b thu h i, ấ ị

ng ch th c hi n. Th c t n u không giao đ t s b c ế ấ ẽ ị ưỡ ế ự ự ế ệ công tác GPMB b gián đo n là do ị ạ

ng i dân ch a ch u giao m t b ng cho ch d án vì nh ng v ng m c trong chính sách ườ ặ ằ ủ ự ữ ư ị ướ ắ

đ n bù GPMB. ề

- M t trong nh ng b t c p hi n nay là giá b i th ng thi ấ ậ ữ ệ ộ ồ ượ ệ ạ ệ t h i khi thu h i đ t. Vi c ồ ấ

t khi d án c n GPMB có ngu n v n t Ngân đ nh giá đ b i th ị ể ồ ườ ng là h t s c c n thi ế ứ ầ ế ố ừ ự ầ ồ

sách nhà n c hay đ u t c a doanh nghi p. Th tr ng b t đ ng s n c ta l ướ ầ ư ủ ị ườ ệ ấ ộ n ả ở ướ ạ ư i ch a

th c s phát tri n. S hình thành th tr ng không chính th c này d n đ n s thay đ i v ự ự ị ườ ự ể ế ự ổ ề ứ ẫ

giá r t ph c t p. Nh ng h gia đình b thu h i đ t s hình thành tâm lý so sánh giá đ t trên ồ ấ ẽ ứ ạ ữ ấ ấ ộ ị

th tr ng v i giá đ t đ c nh n đ n bù. M c giá b i th ị ườ ấ ượ ớ ứ ề ậ ồ ườ ng n u th p h n m c giá th ơ ứ ế ấ ị

tr ng s khi n cho các đ i t ng t i quy n l i. T đó hi n t ườ ố ượ ế ẽ ng b nh h ị ả ưở ớ ề ợ ệ ượ ừ ế ng khi u

n i di n ra tràn lan làm ch m ti n đ GPMB. ạ ễ ế ậ ộ

- ụ M t khác m t s h c tình chuy n đ i m c đích s d ng c a m nh đ t sang m c ộ ố ộ ố ử ụ ụ ủ ể ặ ả ấ ổ

đích s d ng khác có l i h n cho mình khi đ c đ n bù m c dù đ t đó đã đ c công b ử ụ ợ ơ ượ ề ặ ấ ượ ố

trên đ t nh m tr c l i. Khi không đ c đ n bù n m trong quy ho ch; ho c t o tài s n gi ằ ặ ạ ạ ả ả ụ ợ ấ ằ ượ ề

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 34

nh ng “mánh “ đó thì khi u ki n, không ch u th c hi n vi c di d i. ự ữ ế ệ ệ ệ ờ ị

- Nh v y c n có khung giá đ t chi ti ư ậ ầ ấ ế ả t cho t ng lo i đ t và tính giá tr cho các tài s n ạ ấ ừ ị

g n li n v i đ t sao cho sát v i giá th tr ắ ớ ấ ị ườ ề ớ ấ ng nh t. Ngoài ra c n qu n lý ch t ch khu đ t ẽ ấ ầ ả ặ

đã n m trong quy ho ch, gi ạ ằ ả i to . ả

- Hình th c b i th ng thi c Nhà n ứ ồ ườ t h i đ ệ ạ ượ ướ ủ ế c áp d ng theo hai hình th c ch y u ụ ứ

ng thi c thuê, là b i th ồ ườ ệ ạ ằ t h i b ng ti n ho c b ng đ t. V i nhà ặ ằ ề ấ ớ ở thì các h gia đình đ ộ ượ

mua nhà ở theo giá u đãi, ho c có h tr v di chuy n, n i ăn ch n ỗ ợ ề ố ở ư ể ặ ơ ề , đào t o ngh … ạ

Hi n nay các hình th c b i th ng đã m m d o h n tr ứ ồ ệ ườ ề ẻ ơ ướ ấ c r t nhi u (cho ng ề ườ ồ i b i

th ng t l a ch n hình th c đ c đ n bù trong m t s tr ườ ự ự ứ ượ ề ộ ố ườ ọ ữ ng h pc, u tiên cho nh ng ư ợ

ng i ch p hành vi c gi i to ngay nh ng v trí nhà thu n l ườ ệ ấ ả ậ ợ ữ ả ị i; đi u ch nh m t cách h p lý ộ ề ợ ỉ

ng cho tình hình c th đ a ph ng…) và t o đi u ki n cho cho ng v giá b i th ề ồ ườ ụ ể ở ị ươ ề ệ ạ ườ ị i b

thu h i đ t có môi tr t h n. ồ ấ ườ ng s ng t ố ố ơ

3.1.3. Đ y nhanh vi c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, tăng c ứ ề ử ụ ệ ấ ấ ẩ ậ ấ ườ ng qu n lý ả

nhà n c v đ t đai. ướ ề ấ

- Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t là c s đ u tiên cho b i th ng GPMB, nó ề ử ụ ơ ở ầ ứ ậ ấ ấ ồ ườ

đ m b o cho ng ả ả ườ ộ ở ữ ợ i có đ t b thu h i ch ng minh r ng m nh đ t đó thu c s h u h p ấ ị ứ ằ ả ấ ồ

pháp c a anh ta. Ho c m t s gi y t pháp lý khác ch ng minh h là ch s d ng t ộ ố ấ ờ ủ ặ ủ ử ụ ứ ọ ừ đó

Nhà n c m i có căn c đ b i th ng nh : các gi y t v quy n s d ng đ t do c quan ướ ứ ể ồ ớ ườ ấ ờ ề ề ử ụ ư ấ ơ

nhà n c cũ có th m quy n c p, ho c gi y t ng quy n s d ng đ t, mua ướ ề ấ ấ ờ ẩ ặ chuy n nh ể ượ ề ử ụ ấ

bán nhà c th c hi n tr c ngày 15- 10- 1993 và đ ở ắ g n li n đ t ề đ ấ ở ượ ự ệ ướ ượ c xác nh n không ậ

ng thi t h i v đ t và có tranh ch p c a c quan nhà n ấ ủ ơ ướ c có th m quy n. Vi c b i th ề ệ ồ ẩ ườ ệ ạ ề ấ

tài s n trên đ t l ấ ạ ả ả i ph thu c r t nhi u vào quy n s d ng đ t và quy n s h u tài s n. ề ử ụ ề ở ữ ộ ấ ụ ề ấ

Trong khi đó ph n l n đ t đai và tài s n ch a đ gi y t h p l ư ủ ấ ờ ợ ệ ầ ớ ấ ả ồ ơ ị , vi c qu n lý h s đ a ệ ả

chính v n còn b t c p do vi c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, s h u nhà còn ứ ấ ở ữ ề ử ụ ệ ấ ấ ậ ẫ ấ ậ

c khi có lu t đ t đai 2003 còn l ng l o, c quan qu n lý ch m. Vi c qu n lý đ t đai tr ả ệ ấ ậ ướ ậ ấ ẻ ả ỏ ơ

nhà n c v đ t đai v n ch a qu n lý đ ướ ề ấ ư ẫ ả ượ ủ c tình hình bi n đ ng đ t đai trên đ a bàn c a ế ấ ộ ị

mình. Khi th c hi n công tác GPMB c a nhi u d án th y đ ề ự ấ ượ ủ ự ệ c tình tr ng đ t đai và nhà ấ ạ ở

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 35

ch a rõ ngu n g c, mua bán chuy n nh ng trái phép d n t i khó khăn cho công tác kê ư ể ồ ố ượ ẫ ớ

khai và tình tr ng khi u ki n x y ra nhi u. Vì th áp d ng công tác c ụ ệ ế ế ề ả ạ ưỡ ng ch trong ế

GPMB là khó tránh kh i và ch là bi n pháp mang tính tình th tr ế ướ ệ ỏ ỉ c m t. ắ

- C n đ y nhanh công tác c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t và s h u nhà cho ề ử ụ ở ữ ứ ấ ẩ ầ ấ ấ ậ

các h gia đình, cá nhân, t ng qu n lý nhà n ộ ổ ứ ch c đi đôi v i vi c tăng c ớ ệ ườ ả ướ ề ự c v lĩnh v c

i. Công tác kê khai đ đ t đai t o đi u ki n cho công tác kê khai ti n hành thu n l ấ ậ ợ ế ề ệ ạ ượ ể c tri n

ng án b i th ng, tránh khai, th c hi n m t cách minh b ch, chính xác làm căn c l p ph ạ ứ ậ ự ệ ộ ươ ồ ườ

tình tr ng kê khai sai l ch s li u làm cho vi c l p ph ng án b i th ệ ậ ố ệ ệ ạ ươ ồ ườ ả ử ổ ng ph i s a đ i

nhi u l n. C n có nh ng bi n pháp thích h p đ gi ề ầ ể ả ữ ệ ầ ợ i quy t các v n đ v khi u n i, tranh ề ề ế ế ấ ạ

ng ch d t đi m đ i v i nh ng h gia ch p đ t đai đ ng th i th c hi n bi n pháp c ờ ự ệ ệ ấ ấ ồ ưỡ ố ớ ế ứ ữ ể ộ

h p l đình, cá nhân c tình vi ph m do b thu h i đ t nh ng không có gi y t ị ồ ấ ấ ờ ợ ệ ư ạ ố ả cho m nh

đ t b thu h i ồ ấ ị

3.1.4 Công tác tuyên truy n giáo d c. ụ ề

- Do các văn b n chính sách pháp lu t liên quan đ n GPMB đã đ ế ả ậ ượ ư c công khai nh ng

gi i thích ch a rõ ràng nên ng ả ư ườ ị ắ i b thu h i đ t ch a hi u c n k d n đ n th c m c, ể ặ ồ ấ ẽ ẫ ư ế ắ

ồ ấ khi u ki n. C n chú tr ng công tác tuyên truy n, giáo d c trong quá trình thu h i đ t ụ ề ế ệ ầ ọ

GPMB.

- Phát huy vai trò c a các t ch c qu n chúng, khuy n khích ng i dân, ng i b thu ủ ổ ứ ế ầ ườ ườ ị

h i đ t tham gia vào d án. ồ ấ ự

- ộ Phát huy vai trò c a h i c u chi n binh, h i ph n , đoàn thanh niên… v n đ ng ủ ộ ự ụ ữ ế ậ ộ

qu n chúng t o đi u ki n cho công tác GPMB di n ra thu n l i. T kê khai đăng kí nên ậ ợ ễ ệ ề ạ ầ ổ

ph i h p v i t v n đ ng tuyên truy n c a xã, ph ng, th tr n t i t ng h gia đình đ ố ợ ớ ổ ậ ề ủ ộ ườ ị ấ ớ ừ ộ ể

i thích, đ ng viên các h th c hi n t t công tác GPMB, t giác v n đ ng, tuyên truy n, gi ậ ề ộ ả ộ ự ệ ố ộ ự

ch p hành vi c d b công trình, v t ki n trúc và di d i đ giao l ệ ỡ ỏ ờ ể ế ấ ậ ạ ủ ầ i m t b ng cho ch đ u ặ ằ

t .ư

- Đ i v i các d án l n c n ti n hành đi u tra, tìm hi u kĩ các h gia đình trong khu ớ ầ ố ớ ự ể ề ế ộ

ch c bu i g p g gi a ch d án, các c p ngành liên quan và v c s GPMB. Có th t ự ẽ ể ổ ứ ỡ ữ ổ ặ ủ ự ấ

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 36

nhân dân đ có ph ng án GPMB h p lý và hi u qu nh t. ể ươ ệ ấ ả ợ

- T o ni m tin c a qu n chúng nhân dân đ i v i các ch tr ng, chính sách c a Nhà ố ớ ủ ươ ủ ề ầ ạ ủ

n c. Gi ướ ả i quy t d t đi m và k p th i nh ng khi u ki n c a nhân dân, x lý nghiêm minh ế ệ ủ ế ứ ữ ử ể ờ ị

các tr i khi ti n hành công tác GPMB. ườ ng h p chây lỳ ho c có ý đ nh tr c l ặ ụ ợ ợ ị ế

- Nhà n c ta là Nhà n c c a dân, do dân, vì dân, vì th s c m nh c a Nhà n ướ ướ ủ ế ứ ủ ạ ướ ầ c c n

đ c k t h p v i s c m nh c a qu n chúng nhân dân s t o di u ki n thu n l i cho công ượ ế ợ ớ ứ ẽ ạ ậ ợ ủ ề ệ ạ ầ

tác GPMB nói riêng và các v n đ liên quan đ n l i ích qu c gia nói chung. ế ợ ề ấ ố

3.1.5 Nâng cao năng l c qu n lý, trình đ chuyên môn, ph m ch t c a cán b trong ấ ủ ự ộ ộ ả ẩ

công tác GPMB.

- Công tác GPMB di n ra nh ng đ a bàn có đ c đi m kinh t , văn hoá, chính tr càng ễ ở ữ ể ặ ị ế ị

ầ ph c t p thì vi c ti n hành thu h i và đ n bù càng khó khăn, ph c t p. Không nh ng c n ứ ạ ứ ạ ữ ệ ế ề ồ

s h p tác c a nhân dân mà đòi h i cán b th c hi n công tác thu h i và đ n bù ph i có ộ ự ự ợ ủ ệ ề ả ỏ ồ

trình đ chuyên môn cao, hi u bi ể ộ ế ự t sâu r ng v lĩnh v c này. Vì v y nâng cao năng l c ự ề ậ ộ

qu n lý, trình đ chuyên môn c a cán b qu n lý là vi c h t s c c n thi ệ ế ứ ầ ủ ả ả ộ ộ ế t. T ch c các ổ ứ

c khi th c hi n công tác GPMB, đ c bi t cán b c p xã l p t p hu n cho cán b tr ớ ậ ộ ướ ấ ự ệ ặ ệ ộ ở ấ

ch a có chuyên môn cao trong lĩnh v c này. C n k t h p các s , ban, ngành trong công tác ế ợ ự ư ầ ở

GPMB đ có bi n pháp gi i to m t b ng h p lý, tránh đ c s xô xát, gi m thi u đ ệ ể ả ả ặ ằ ợ ượ ự ể ượ c ả

bi n pháp c ng ch trong công tác thu h i đ t. K t h p gi a các c p, các ngành trong ệ ưỡ ế ợ ồ ấ ữ ế ấ

công tác đ nh giá, l a ch n hình th c đ n bù. ứ ề ự ọ ị

- ộ Ph m ch t c a cán b trong công tác GPMB cũng là m t v n đ khó khăn. Trong đ i ộ ấ ấ ủ ề ẩ ộ

ệ ngũ cán b có m t b ph n không nh gây c n tr trong công tác đ n bù d n đ n vi c ộ ộ ề ế ậ ả ẫ ộ ỏ ở

khi u n i t cáo t các h gia đình có đ t b thu h i lên c quan nhà n ạ ố ế ừ ấ ị ộ ồ ơ ướ ề c có th m quy n. ẩ

i d ng s thi u hi u bi Có không ít cán b cao c p tham ô, tham nhũng đã l ấ ộ ợ ụ ự ế ể ế ủ ố t c a đ i

t ng b thu h i đ t, c tình không công b công khai d án cũng nh chính sách đ n bù ượ ồ ấ ố ự ư ề ố ị

i cá nhân. Trong nh ng năm qua, Vi t Nam đã phanh phui ra các phi v tham ô, đ tr c l ể ụ ợ ữ ở ệ ụ

tham nhũng Ngân sách nhà n c c a các cán b trong các c quan nhà n c. S ti n tham ướ ủ ộ ơ ướ ố ề

nhũng là r t l n (t i vài ch c t ấ ớ ớ ụ ỷ ồ ủ đ ngt) trong nhi u lĩnh v c khác nhau. Theo th ng kê c a ự ề ố

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 37

các c quan ngôn lu n thì các v tham nhũng, b t xén có liên quan đ n đ t đai chi m t ụ ế ế ậ ấ ơ ớ ỷ ệ l

khá cao. Ch y u là vi c c t xén trong các m c đ n bù cho vi c thu h i đ t, GPMB; s t ứ ề ệ ắ ồ ấ ủ ế ự ự ệ

ý thay đ i chính sách đ n bù c a c p d i đ b túi, ho c ch m đ n bù cho ng i dân ủ ấ ướ ể ỏ ề ề ặ ậ ổ ườ

ho c tìm m i c đ không đ n bù. Ngoài ra m t s d án đ treo, đã GPMB nh ng không ọ ớ ể ộ ố ự ư ể ề ặ

th c hi n d án khi n dân chúng không tin t ng. Ho c GPMB, đ u t c s h t ng đ ệ ự ự ế ưở ầ ư ơ ở ạ ầ ặ ể

bán đ t đã thu h i v i giá trên tr i sau đó h ng l i…Tình tr ng này đã xu t hi n trong ồ ớ ấ ờ ưở ợ ệ ấ ạ

c Nhà n c x lý nghiêm minh, đúng ng i, đúng t i. m t s năm g n đây c n đ ầ ộ ố ầ ượ ướ ử ườ ộ

- Công tác đào t o, giáo d c cán b c n đ t Nam đ ộ ầ ượ ụ ạ c coi tr ng (Vi ọ ệ ượ ộ c coi là m t

trong nh ng n c có t tham nhũng cao nh t th gi i…V), cán b trong c quan qu n lý ữ ướ l ỷ ệ ế ớ ấ ả ộ ơ

nhà n c nói chung, cán b qu n lý đ t đai nói riêng c n đ c th m nhu n t t ng H ướ ầ ượ ả ấ ộ ầ ư ưở ấ ồ

ng xuyên t ch c t p hu n, b i d Chí Minh, quan đi m c a Đ ng. Th ể ủ ả ườ ổ ứ ậ ồ ưỡ ấ ứ ng ki n th c ế

qu n lý nhà n c v đ t đai và các ch đ chính sách có liên quan đ n GPMB cho đ i ngũ ả ướ ề ấ ế ộ ế ộ

cán b chuyên trách t huy n đ n c s . Nâng cao trách nhi m c a ng ộ ừ ế ơ ở ủ ệ ệ ườ i cán b , có hình ộ

ng ph t nghiêm minh, x lý thích đáng đ i v i nh ng cán b vì l i ích riêng mà vi th c th ứ ưở ố ớ ữ ử ạ ộ ợ

ph m pháp lu t trong quá trình th c hi n nhi m v . Ng i cán b không nh ng có trí, ụ ự ệ ệ ậ ạ ườ ữ ộ

dũng mà c n ph i có c đ c. Bác đã t ng răn d y ng i cán b “ cán b là ng ả ứ ừ ả ầ ạ ườ ộ ộ ườ ầ ớ i đ y t

c a nhân dân” nên ph i h t mình vì công vi c, vì n ủ ả ế ệ ướ c quên mình, vì dân ph c v . ụ ụ

3.2 Ví d gi i pháp gi i phóng m t b ng trên đ a bàn Hà N i: ụ ả ả ặ ằ ộ ị

3.2.1 Th c tr ng: ự ạ

Theo quy ho ch s d ng đ t đ n năm 2010 đã đ c Th t ấ ế ử ụ ạ ượ ủ ướ ệ ng Chính ph phê duy t, hi n ủ ệ

tr ng di n tích đ t nông nghi p c a Hà N i là 50.325,03 ha, chi m 54,44% di n tích t ộ ệ ủ ế ệ ệ ấ ạ ự

nhiên. D báo đ n năm 2020, đ t nông nghi p ch còn chi m t ấ ự ế ế ệ ỉ ừ 25 - 30% di n tích đ t t ệ ấ ự

nhiên. T năm 2000 - 2010, Nhà n và công ừ ướ ẽ c s ph i thu h i kho ng 870 ha đ t có nhà ả ả ấ ồ ở

trình. S có kho ng 35.000 h gia đình b nh h ng ch ị ả ẽ ả ộ ưở ỗ ở ứ ph i di chuy n theo các m c ể ả

i phóng m t b ng, gi i quy t vi c làm đ khác nhau. Đ ng th i, áp l c v thu h i đ t, gi ộ ự ề ồ ấ ờ ồ ả ặ ằ ả ế ệ

cho ng i nông dân b thu h i đ t v n là v n đ tr ng tâm c n gi i quy t. V y gi i pháp ườ ồ ấ ẫ ề ọ ấ ầ ị ả ế ậ ả

tr c m t cho giai đo n t nay đ n năm 2005 đ i v i v n đ này s nh th nào? ướ ạ ừ ắ ẽ ư ế ố ớ ấ ề ế

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 38

3.2.2 Gi i pháp : ả

Trên c s th c hi n Ngh quy t HĐND thành ph v công tác gi ơ ở ự ố ề ế ệ ị ả ặ ằ i phóng m t b ng

(GPMB) và Ngh quy t H i ngh l n th 7 BCH Trung ị ầ ứ ế ộ ị ươ ớ ng Đ ng khoá IX v đ i m i ề ổ ả

chính sách, pháp lu t đ t đai trong th i kỳ công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c, gi ậ ấ ấ ướ ệ ệ ạ ờ ả i

pháp c b n v công tác GPMB trong th i kỳ m i là tr ơ ả ề ớ ờ ướ ế ầ ự c h t c n chú tr ng xây d ng ọ

chính sách thu h i đ t, chính sách giá, chính sách đi u ti t thu giá tr gia tăng (đ a tô chênh ồ ấ ề ế ị ị

l ch) khi Nhà n ệ c đ u t ướ ầ ư xây d ng c s h t ng. Ti p t c tri n khai các quy ho ch chi ế ụ ơ ở ạ ầ ự ể ạ

ti t là các đ ng đ ng b v i tuy n ph , nút giao thông, khu v c phát tri n công ế t, đ c bi ặ ệ ườ ộ ớ ự ể ế ồ ố

nghi p và đô th . T ng b ị ừ ệ ướ ệ c th c hi n thu h i đ t, GPMB theo quy ho ch, t o đi u ki n ồ ấ ự ệ ề ạ ạ

ch đ ng đ u t và thu hút đ u t đ i v i các d án. ủ ộ ầ ư ầ ư ố ớ ự

Đ th c hi n t tái ể ự ệ ố t công tác GPMB, c n đ i m i công tác chu n b qu nhà ớ ầ ẩ ổ ỹ ị , đ t ở ấ ở

ng ch đ ng, phân b l đ nh c theo h ư ị ướ ủ ộ ố ạ ợ ờ i h p lý dân c và t o đi u ki n tái n đ nh đ i ư ề ệ ạ ổ ị

s ng, tái t o thu nh p. C th , khai thác tri ố ụ ể ậ ạ ệ ể t đ qu đ t 20%, th c hi n thu h i ngay đ ự ỹ ấ ệ ồ ể

theo ph ng th c tr c ti p ho c đ t hàng nh m ch đ ng qu n lý, phân b s đ u t ầ ư ươ ự ế ặ ặ ủ ộ ổ ử ứ ằ ả

d ng. Nghiên c u quy ho ch xây d ng t ụ ứ ự ạ ừ ớ 5 - 6 khu tái đ nh c v i quy mô 50 - 60 ha v i ư ớ ị

ả t ng di n tích kho ng 300 ha theo mô hình khu đô th m i bao g m c các công trình s n ổ ị ớ ệ ả ả ồ

ạ xu t, kinh doanh d ch v ... đ đáp ng nhu c u tái đ nh c cho th i kỳ sau năm 2005, t o ầ ư ứ ụ ể ấ ờ ị ị

i dân n đ nh cu c s ng, có vi c làm và thu nh p. Trên c s quy đi u ki n cho ng ệ ề ườ ộ ố ơ ở ệ ậ ổ ị

ho ch chi ti t và k ho ch s d ng đ t đã đ ạ ế ử ụ ế ạ ấ ượ ủ ộ c duy t, UBND các qu n huy n ch đ ng ệ ệ ậ

l p k ho ch chuy n đ i c c u s n xu t d ch v , đào t o chuy n ngh , quy ho ch l ấ ị ậ ổ ơ ấ ả ụ ể ề ể ế ạ ạ ạ ạ i

các khu dân c .ư

M t v n đ quan tr ng c n đ t ra là ph i đ m b o đ và k p th i v n cho GPMB, ả ả ả ủ ộ ấ ờ ố ề ầ ặ ọ ị

ng tr ứ ướ ố c v n xây d ng qu nhà, đ t tái đ nh c . Th c hi n t o v n theo quan đi m: s ư ệ ạ ự ự ể ấ ố ỹ ị ử

d ng đ t đô th ph i ra ti n, khai thác ti m năng v n có t ụ ề ề ả ấ ố ị ừ ấ ạ đ t thông qua vi c đ y m nh ệ ẩ

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 39

chính sánh đ u giá quy n s d ng đ t đ t o v n xây d ng c s h t ng ơ ở ạ ầ ề ử ụ ấ ể ạ ự ấ ố

K T LU N

ắ V i t c đ phát tri n, xây d ng ngày càng cao, đáp ng yêu c u CNH -HĐH đ t ớ ố ộ ứ ự ể ầ

n c, v n đ đ n bù GPMB ngày càng tr nên ph c t p, đ c bi t khi th tr ng nhà ướ ứ ạ ề ề ấ ặ ở ệ ị ườ

c đang đ t có nh ng bi n đ ng và khó ki m soát. Đây cũng là v n đ mà các n ấ ữ ề ế ể ấ ộ ướ

phát tri n g p ph i. ể ả ặ

Trên đây là các đánh giá v th c tr ng công tác GPMB th đô trong th i qian ề ự ạ ở ủ ờ

qua, ta có th th y đ c nh ng thành công cũng nh nh ng h n ch , th y đ c vai ể ấ ượ ữ ư ữ ế ấ ạ ượ

trò c a công tác đ n bù GPMB trong vi c đ u t các d án, qua các phân tích đánh ầ ư ủ ệ ề ự

giá đ tìm ra gi i pháp tháo g , h c h i thêm kinh nghi m c a các n ể ả ỡ ọ ủ ệ ỏ ướ ể c phát tri n ,

làm t ố t công tác này s t o ti n đ v ng ch c cho s phát tri n c a th đô trong ắ ề ữ ẽ ạ ủ ự ủ ể ề

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 40

nh ng năm t i. ữ ớ

Nhóm 2 KT0203 Đ i h c Đ i Nam

ạ ọ

Page 41