Ộ Ụ Ạ Ộ Ộ Ủ Ệ B  GIÁO D C VÀ ĐÀO T O C NG HÒA XàH I CH  NGHĨA VI T NAM

ƯỜ ộ ậ ự ạ TR NG .........

Đ c l p ­ T  do ­ H nh phúc ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­

BÀI THU HO CHẠ

Ồ ƯỠ ƯỜ B I D NG TH NG XUYÊN GIÁO VIÊN

ườ Module TH4: Môi tr ạ ọ ớ ng d y h c l p ghép

ọ Năm h c: ..............

ọ H  và tên: . ............................................................................................................................

ơ Đ n v : ị ..................................................................................................................................

ườ 1. Môi tr ọ ậ ớ ng h c t p l p ghép

ớ * L p ghép:

ọ ớ ứ ổ ạ ộ ứ ạ ọ ộ D y h c l p ghép (DHLG) là m t hình th c t

ạ ế ữ ề ộ ổ ứ ạ ở ch c d y h c mà m t GV có trách   ụ    hai hay nhi u trình đ  khác nhau đ t đ n nh ng m c ệ nhi m t ọ  ch c d y h c cho HS

ọ ồ ụ ặ ớ ở ộ ư ậ tiêu giáo d c đã đ t ra. Nh  v y, LG là l p h c g m HS các trình đ  (TĐ) khác nhau

ứ ạ ỗ ớ ọ ộ và trong m i l p có hai hay vài nhóm trình đ  (NTĐ) khác nhau. Hình th c d y h c LG

ớ ổ ế ở ướ ứ ổ ứ ạ ở ỗ ỗ khác v i hình th c t ọ  ch c d y h c ph  bi n ệ c ta hi n nay n

ộ ộ ạ ở ị có m t GV, cùng m t lúc d y HS

ả ổ ứ ọ ậ ườ ạ ơ ộ i GV cùng m t lúc ph i t ằ m nh r ng ng

ề ự ủ ủ ụ ệ ể ặ ạ

ườ ề ậ ấ ầ ặ ở ch  trong m i LG   ấ    các TĐ khác nhau. Đ nh nghĩa trên cũng nh n ữ    ch c cho HS các NTĐ h c t p. H n n a, ụ ủ   khái ni m này cũng làm rõ đ c đi m c a LG v  s  đa d ng c a m c tiêu giáo d c c a ạ i GV d y LG các NTĐ khác nhau. Do v y, có r t nhi u yêu c u đ t ra cho ng HS

ổ ứ ạ ạ ọ ọ ử ị trong công tác t ch c d y h c D y h c LG ở ướ  n c ta đã có l ch s  khá lâu dài. Ngày

ủ ế ượ ấ ở ữ ư ư ớ ớ ẻ nay, các LG ch  y u đ c th y nh ng vùng xa xôi h o lánh, dân c  th a th t v i đa

ườ ộ ượ ậ ở ữ ả ố s  HS là ng ể ố i dân t c thi u s . Các LG đ c thành l p

ộ ổ ẻ ế ọ ộ ồ ườ ọ ể đ  thu hút tr  em trong đ  tu i đi h c trong c ng đ ng đ n tr nh ng thôn xóm, b n làng   ả   ng h c mà không ph i

ượ ữ ủ ườ ọ đi xa nên tránh đ c nh ng r i ro trên quãng đ

ế ế ọ ổ ứ ẻ ở ộ ả c nh thi u GV, thi u phòng h c, t ch c cho các tr  em

ộ ớ ả ộ ượ ứ ổ ứ nhau trong m t l p do m t GV qu n lí đ c coi là hình th c t ng đi h c cho các em. Trong hoàn   ọ ớ    m t vài NTĐ cùng h c v i ế   ọ t ạ  ch c d y h c ti

ữ ự ụ ệ ệ ấ ầ ợ ki m và phù h p nh t. Trong nh ng năm qua, LG đã góp ph n th c hi n m c tiêu

ụ ư ụ ổ ậ ườ ụ ể ẻ ọ ọ Giáo d c cho m i ng i cũng nh  m c tiêu Ph  c p giáo d c ti u h c cho tr

ể ồ ữ ậ ớ ọ em   ớ   nh ng vùng khó khăn. L p ghép có th  g m 2, 3, 4 hay th m chí 5 NTĐ cùng h c v i

ổ ế ể ồ ư ớ nhau, nh ng ph  bi n là các l p ghép có 2 NTĐ. Các LG có th  g m các NTĐ sát nhau

ư ề ặ ồ

ự ế ề ể ặ ầ ồ nh  LG 1+2, 1+2+3, 2+3 ho c 3+4+5; cũng có LG g m các NTĐ không li n nhau, ví   ọ   , các LG g m các NTĐ li n nhau đ u ti u h c ụ d : 1+4, 2+5 ho c 1+2+4. Trong th c t

ỉ ệ ấ ế chi m t  l cao nh t.

ọ ề ọ ồ ả ộ ộ

ượ ủ ế ở ấ ử ể ọ ở Đ c hình thành ch  y u c p ti u h c. LG Vi t

ồ ạ ụ ề ế ầ ơ ộ ồ Trong n n giáo d c phong ki n, đã t n t

ệ ề ả ạ ọ ộ

ướ ư ể ạ   ớ l p h c g m h c sinh có hai hay nhi u trình đ  khác nhau do m t giáo viên gi ng d y. ệ  Nam đã có m t l ch s  lâu đ i. ờ   ộ ị ị   ứ i hình th c LG s  khai, m t th y đ  ch u ẫ   trách nhi m gi ng d y cho nhi u h c trò có các trình đ  khác nhau. Ngày nay, LG v n ọ   c phát tri n nh  Nga, Hoa Kì, Ôxtrâylia... Đã đóng góp quan tr ng ồ ạ ở t n t các n i

ụ ể ổ ậ ự ệ ệ ọ trong vi c th c hi n ph  c p giáo d c ti u h c.

ườ ự ở ớ ạ *Môi tr ọ ng d y h c tích c c l p ghép

ở ả ộ ổ Trong LG, HS

ộ ộ ặ ể ủ ữ ườ ế Vì th , môi tr ộ ng LG có nh ng đ c đi m c a m t xã h i hay m t gia đình: có ng

ả ườ ườ ổ ơ ườ ơ i ít tu i h n, có ng ổ ơ ớ l n tu i h n, có ng i có kh  năng h n và có ng

ạ ạ ộ ẽ ạ ữ ể ề ệ ặ cùng ho t đ ng và sinh ho t chung. Chính nh ng đ c đi m này s  t o đi u ki n đ

ế ỗ ợ ẫ ọ ậ ỡ

ữ ở c ta, các nhóm HS ố s ng. Trong LG ở ướ  n

ụ ọ ậ ạ ộ ươ ữ ụ ậ nh ng ch

ự ạ ộ ỏ HS trong cùng m t LG cũng khác nhau. Chính s  đa d ng này đòi h i LG ph i đ

ọ ế ứ ữ ứ ệ ể ạ ồ ồ ị trang b  nh ng ngu n tài li u và đ  dùng d y h c h t s c phong phú đ  đáp  ng đ

ủ ệ ầ ạ các NTĐ khác nhau nên có đ  tu i khác nhau và kh  năng khác nhau.   ườ   i ơ   i kém h n ể  ộ   khuy n khích các em quan tâm, giúp đ  và h  tr  l n nhau trong h c t p và trong cu c ọ    nh ng TĐ khác nhau nên các em theo h c ủ   ệ ng trình và m c tiêu riêng, do v y nhi m v  h c t p và các ho t đ ng c a ả ượ   c ượ   c ố ớ   ộ các nhu c u đa d ng c a HS. Trong LG m t GV có trách nhi m chuyên môn đ i v i

ộ ườ ể ự ế ả ạ ộ m t vài NTĐ khác nhau nên ng

ố ợ ổ ả ứ ủ ạ ầ ấ ả t t c  các nhóm mà ph i ph i h p t

ộ ậ ủ ạ ộ ườ ữ ơ các ho t đ ng đ c l p c a trò. Môi tr i GV không th  cùng m t lúc gi ng d y tr c ti p cho   ớ   ạ ộ  ch c đan xen các ho t đ ng d y c a th y v i ọ ậ ự ậ ủ    l p c a ng LG là n i nh ng kĩ năng h c t p t

ả ượ ệ ừ ấ ớ HS ph i đ c hình thành và rèn luy n t r t s m.

ườ ọ ậ ệ ở ế ố ụ ệ ề ả ộ ­ Môi tr ng h c t p thân thi n LG có hi u qu  ph  thu c vào nhi u y u t , bao

ườ ậ ườ ầ ồ g m môi tr ấ ng v t ch t và môi tr ng tinh th n.

ườ ễ ậ ấ ạ ộ ọ ở ­ Môi tr ng v t ch t là toàn b  không gian di n ra quá trình d y­h c mà đó có

ế ả b ng, bàn, gh , ánh sáng, âm thanh, không khí...).

ườ ệ ầ ồ ườ ộ ồ ­ Môi tr ố ng tinh th n g m các m i quan h : GV, HS, nhà tr ng, c ng đ ng.

ế ố ườ ậ ườ ệ ầ ặ ­ Các y u t trong môi tr ấ ng v t ch t và môi tr ẽ ớ   ng tinh th n liên h  ch t ch  v i

ườ ọ ậ ệ ở nhau trong môi tr ng h c t p thân thi n LG.

ườ ả ề ủ ả ậ ấ ầ ả ầ ­ Môi tr ạ   ư ậ ng t p hu n c a chúng ta cũng nh  v y, c n đ m b o c  v  yêu c u v t

ấ ẫ ầ ch t l n tinh th n.

́ ́ ̃ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ Môt sô cách săp xêp chô ngôi cua HS và GV tao nên môi tr ̀ ươ ng hoc tâp thân thiên ́ ̣ ở ơ    l p

ghép

ề ộ ướ ồ ữ 2­ HS ng i quay v  m t h ng theo hình ch  U

̀ ́ươ ̉ 3­ HS ngôi h ngvào nhau theo nhóm nho

́ ̀ ̀ ́ ơ ̣ 1­ HS ngôi quay vê môt h ́ ̣ ươ ng đôi diên v i GV

̃ ự ̣ ́ Linh v c vât chât:

́ ̉ ơ ở ị ̉ ̣ ̣ Đam bao c  s  vât chât phòng hoc theo quy đ nh.

̣ ợ ̣ ̣ ̉ ử s  dung không gian phòng hoc h p lí, cu thê:

́ ợ ́ + Bàn ghê phù h p, ngay ngăn;

́ ́ ượ ̣ ̉ ̣ ̀ + Đô dùng đ ở c săp xêp gon gàng, đu tài liêu, sách v ;

̃ ́ ơ ̣ ̉ + L p hoc sáng sua, đ ̀ ươ ng ra vào dê dàng và thông thoáng;

̃ ́ ơ ̣ ̣ ̣ + L p hoc sach se, gon gàng;

̀ ̀ ̣ ượ ự ự ư ̣ ̣ ̉ ́ ơ + L p hoc đ c trang trí và tr ng bày băng các đô dùng day hoc tích c c t làm cua GV

̉ ̉ ̉ và san phâm cua HS;

̀ ̉ ̣ + Thay đôi cách trang trí theo bài hoc trong tuân...

̃ ự ̀ Linh v c tinh thân:

ự ế ầ ế Các lĩnh v c liên quan đ n HS mà GV c n bi t:

̀ ̃ ự Linh v c gia đinh

́ ́ ̉ ̣ Làm thê nào đê có môi tr ̀ ̃ ươ   ng sach se, ngăn năp?

ể ườ ọ ạ ẽ ầ ắ ớ Đ  có môi tr ng l p h c s ch s , ngăn n p GV c n chú ý:

ủ ấ ả ứ ệ ẹ ­ Nâng cao ý th c trách nhi m c a t t c  các thành viên liên quan: GV, HS, cha m  HS;

ệ ằ ụ ể ụ ủ ệ ệ ữ ­ Phân công c  th  các vi c h ng ngày; nêu rõ nhi m v  c a HS trong vi c gi ̀ ớ    gin l p

ắ ẽ ọ ạ h c s ch s , ngăn n p;

ả ủ ộ ậ ụ ự ồ ỡ ệ ­ T n d ng s  giúp đ  hi u qu  c a c ng đ ng.

ạ ộ ủ ọ 2. không gian ho t đ ng c a giáo viên và h c sinh:

Không gian phòng h cọ

̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉

́ ́ ́ ̉ ư ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ­ Tân dung không gian phòng hoc (trang trí anh, đô dùng day hoc, bài làm tôt cua HS; bô   ́ ́ trí các góc bô môn h p lý; săp xêp bàn ghê theo cách tô ch c các hoat đông) là môt yêu

́ ́ ́ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ tô quan trong đê kích thích, lôi cuôn tre đên tr ̀ ng và hoc có hiêu qua.

̀ ̃ ư ư ̣ ̉ ̣ ̉ ­ Không gian phòng hoc cân th

̀ ̀ ̀ ươ ng xuyên thay đôi (tr ́ ̃ ̀  nh ng quy đinh treo anh lãnh ́ ́ ơ ́ ơ ư ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ tu, 5 điêu Bác Hô day, ...) đê tao nên nét t ́ i m i, s c hâp dân đôi v i HS và đam bao

̀ ̀ ́ ơ ư ̀ ơ ử ư ợ ̣ ̣ phù h p v i t ng môn hoc và t ng th i gian s  dung.

̀ ̃ ́ ́ ự ượ ơ ̣ ̉ ̣ ­ S  an toàn cho HS cung rât cân đ ́ c chú ý (vât treo phai chăc chăn, không r i; vât bày

ở ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ phai gon gàng, không can tr  hoat đông cua HS...)

ế ị ồ ọ ở ớ ổ ứ 3. T  ch c thi t b , đ  dùng trong phòng h c l p ghép:

̃ ự ̣ ́ Linh v c vât chât:

́ ̉ ơ ở ị ̉ ̣ ̣ Đam bao c  s  vât chât phòng hoc theo quy đ nh.

̣ ợ ̣ ̣ ̉ ử s  dung không gian phòng hoc h p lí, cu thê:

́ ợ ́ + Bàn ghê phù h p, ngay ngăn;

́ ́ ượ ̣ ̉ ̣ ̀ + Đô dùng đ ở c săp xêp gon gàng, đu tài liêu, sách v ;

̃ ́ ơ ̣ ̉ + L p hoc sáng sua, đ ̀ ươ ng ra vào dê dàng và thông thoáng;

̃ ́ ơ ̣ ̣ ̣ + L p hoc sach se, gon gàng;

̀ ̀ ̣ ượ ự ự ư ̣ ̣ ̉ ́ ơ + L p hoc đ c trang trí và tr ng bày băng các đô dùng day hoc tích c c t làm cua GV

̉ ̉ ̉ và san phâm cua HS;

̉ ̣ + Thay đôi cách trang trí theo bài hoc trong tuân.̀

́ ̀ ́ ́ ̀ ị ̣ ̣ Săp xêp thiêt b , đô dùng trong phòng hoc nhăm muc đích gì?

̃ ơ ư ươ ươ ̉ ư ̣ ̉ ̣ ­ Quy đinh nh ng n i nào cua phòng hoc (th ̀ ng là t ̀ ợ ng) là thích h p đê tr ng bày

̃ ́ ̀ ̀ ̃ ơ ư ̣ ̉ nh ng s  đô, hoa đô, bài viêt, tranh ve cua HS.

̃ ̃ ́ ̃ ̀ ự ị ự ư ̣ ̣ ̉ ̉ ­ L a chon nh ng góc bô môn: chô đê các mô hình, thiêt tham b ; chô đê đô dùng t làm

ự ươ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ cua GV, HS. Góc đê sách, tài liêu khao, khu v c đoc... tùy theo hình thê kích th ́ c cua

̃ ̀ ượ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ng nhóm HS và nh ng muc tiêu cân đat, có thê có

̀ ́ ươ ử i s  dung và sô l ́ ̃ ư phòng hoc, ng ́ nh ng cách săp xêp khác nhau.

̀ ̀ ư ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ­ Các mang t ̀ ̉  ươ ng: dùng đê trang trí các góc bô môn. Tùy t ng hoat đông, t ng chu

̀ ư ươ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ điêm, t ng môn hoc và điêu kiên có thê trang trí lên t ̀ ng:

̣ ̉ + Các loai tranh anh in.

̃ ̀ ̀ ̣ ự ư ơ ư ̉ ̉ ̣ + Nh ng bang biêu, s  đô, mô hình do HS, GV, cha me HS. S u tâm hoăc t làm.

́ ̀ ̀ ̀ ử ị ̣ + V  trí, màu săc treo các đô dùng: Đô dùng nào s  dung lâu dài treo lên cao, đô dùng

̀ ́ ̃ ̀ ̃ ở ơ ơ ợ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ theo chu đê treo n i thích h p đê dê tháo g , thay đôi. Màu săc cân đam bao tính mĩ

̣ ươ ̣ ̣ thuât và vê sinh hoc đ ng̀

̣ Các góc bô môn

+ Góc Toán

́ ̣ + Góc Tiêng Viêt

ự ̣ + Góc T  nhiên và Xã hôi

̣ + Góc các bô môn

ượ ̣ ở ị ̉ ̣ ̉ Bang: Trong phòng hoc bang đen đ c đăt v  trí sao cho:

̃ + HS dê quan sát.

ử ̣ ̣ ̉ ̉ ́ + GV và HS s  dung tôi đa diên tích cua bang.

̃ ̣ ̉ ̀ + Môi NTĐ cân có môt bang

̣ ở ̉ ̉ ­ Tu, giá sách: + Tu nên đăt góc phòng.

̣ ở ơ ử ̉ + Giá sách đăt ̀  n i gân c a sô.

̀ ̀ ́ ́ ́ ơ ̉ ồ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ + Đ  dùng, tài liêu, hô s  đê trong tu và giá cân đ c săp xêp gon gàng, ngăn năp thuân

̣ ử ̣ ̣ tiên cho viêc s  dung.

́ ị ̉ ̣ ̣ Bàn, hòm đê thiêt b  day ­ hoc:

̃ ư ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ươ i mang t ự

́ Môt sô bàn kê d ́ ̀ ̉ ư ng cua các góc bô môn đê tr ng bày nh ng san phâm t ̀ ́ ị ư ̣ ̉ ̉ ̣ làm, thiêt b  dành cho môn hoc đó. San phâm tr ng bày cân có nhãn ghi tên. Môt sô bàn

̀ ́ ́ ở ́ ơ ư ị ư ̉ ̣ ̣ kê ́  góc phòng đê đăt hòm thiêt b   ng v i t ng tiêt hoc.

́ ́ ự ự ươ ự ơ ở ơ ̣ ̣ ̣ ̣ Th c hành xây d ng môi tr ̀ ng day hoc tích c c l p ghép môt sô gi ̀  hoc:

̃ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Trong gi

̀ ̣   ơ  hoc này môi NTĐ có nhiêm vu khác nhau, vì vây cân tao cho môi nhóm môt ̃ ̃ ́ ơ ̀ ơ ợ ̉ ̣ ̣ ̣

́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ tr

̀ ́ ̣ ở ượ ươ ̣ ̣ khoang không gian phù h p v i các hoat đông se diên ra cùng môt th i gian trong môi   ̀ ̣  ươ ng hoc tâp LG. Viêc săp xêp không gian bao gôm: săp đăt đô dùng day ­ hoc, thiêt bi ̀ ́ ơ   ơ ̣  day và đúng v i theo nôi dung môn hoc các góc bô môn cân đ c tiên hành tr ́ c gi

̣ ̣ ̉ nôi dung bài hoc cua các NTĐ.

ươ ư ơ ơ ơ 4. Môi tr ng day hoc tích c c l p ghép môt sô gi hoc:

̃ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Trong gi

̀ ̣   ơ  hoc này môi NTĐ có nhiêm vu khác nhau, vì vây cân tao cho môi nhóm môt ̃ ̃ ́ ơ ̀ ơ ợ ̉ ̣ ̣ ̣

́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ tr

́ ̀ ̣ ở ượ ươ ̣ ̣ khoang không gian phù h p v i các hoat đông se diên ra cùng môt th i gian trong môi   ̀ ̣  ươ ng hoc tâp LG. Viêc săp xêp không gian bao gôm: săp đăt đô dùng day ­ hoc, thiêt bi ̀ ́ ơ   ơ ̣  day và đúng v i theo nôi dung môn hoc các góc bô môn cân đ c tiên hành tr ́ c gi

̣ ̣ ̉ nôi dung bài hoc cua các NTĐ.

ườ ọ ậ ồ ườ ậ ườ ầ 1. Môi tr ng h c t p LG bao g m môi tr ấ ng v t ch t và môi tr ng tinh th n.

ườ ễ ậ ấ ạ ộ ọ ở ­ Môi tr ng v t ch t là toàn b  không gian di n ra quá trình d y ­ h c mà đó có

ế ả b ng, bàn, gh , ánh sáng, âm thanh, không khí... .

ườ ệ ầ ồ ườ ộ ồ ­ Môi tr ố ng tinh th n g m các m i quan h : GV, HS, nhà tr ng, c ng đ ng.

ế ố ườ ậ ườ ệ ầ ặ ­ Các y u t trong môi tr ấ ng v t ch t và môi tr ẽ ớ   ng tinh th n liên h  ch t ch  v i

ườ nhau trong môi tr ọ ậ ng h c t p LG.

ơ ồ ườ ấ ớ ậ ộ S  đ : Môi tr ng v t ch t l p ghép 3 trình đ

ườ ầ ườ ạ ọ ồ * Môi tr ng tinh th n trong môi tr ng d y h c LG bao g m

ế ố ả ưở ế ớ ự ọ ậ GV: Là y u t bên ngoài  nh h ng tr c ti p t ề   i HS trong quá trình h c t p. GV đi u

ệ ậ ệ ủ ố ố ỉ ế ể ạ ắ ớ ch nh m i quan h  c a mình trên m i quan h  m t thi t, g n bó v i HS đ  t o nên

ườ ọ ậ ệ môi tr ng h c t p thân thi n.

ườ ơ ẻ ề ọ ề ợ ụ ủ ạ Nhà tr ng: Là n i tr  em h c v  quy n l

ậ ợ ệ ệ ố ố ườ ớ ữ ớ ớ ki n thu n l i cho m i quan h  t ề   ỗ i và nghĩa v  c a m i cá nhân, t o đi u ườ   ng i l n. Nhà tr t gi a HS v i HS, HS v i ng

ụ ứ ế ể ạ ộ ứ giáo d c, d y ki n th c, chăm lo ý th c xã h i, phát tri n nhân cách cho HS.

ệ ủ ữ ề ả ưở ế ề Gia đình: Nh ng đi u ki n c a gia đình  nh h

ấ ượ ệ ữ ủ ẹ ẹ ố ọ ậ ủ   ạ ộ ng nhi u đ n ho t đ ng h c t p c a ầ ữ HS. Ch t l ng c a m i quan h  gi a cha m  và con cái, gi a cha m  và th y cô góp

ấ ượ ầ ọ ậ ủ ầ ph n nâng cao ch t l ng h c t p c a HS và kích thích th y, cô giáo trong vai trò

ng ườ ướ i h ẫ ng d n.

ề ộ ồ ớ ố ị ị ướ ế ị C ng đ ng: V i các truy n th ng, giá tr , đ nh h ng kinh t ả   , chính tr  và tôn giáo  nh

ưở ệ ọ ệ ạ ế ế h ng gián ti p đ n vi c d y và vi c h c.

ả ưở ế ườ ọ ậ HS: Cá nhân, nhóm HS có  nh h ng đ n môi tr ệ ạ   ủ ng h c t p LG c a HS và vi c d y

ủ c a GV.

ạ ộ ọ ủ Không gian ho t đ ng c a giáo viên và h c sinh

ườ ạ *. Môi tr ọ ớ ng d y h c l p ghép ở ộ ố ờ ọ  h c m t s  gi

ờ ọ ầ ạ ụ ệ ậ ỗ ỗ Trong gi h c này m i NTĐ có nhi m v  khác nhau, vì v y, c n t o cho m i nhóm

ạ ộ ẽ ễ ả ộ ợ ớ ộ ờ m t kho ng không gian phù h p v i các ho t đ ng s  di n ra cùng m t th i gian trong

ườ môi tr ọ ậ ng h c t p LG.

ờ ạ ầ ủ ả ớ ạ ộ ờ Gi d y c n có th i gian cho ho t đ ng chung c a c  l p.

ệ ạ ự ạ ườ ọ ậ ọ GV d y LG có vai trò quan tr ng trong vi c t o d ng môi tr ng h c t p LG trong

ọ ụ ể ộ ọ ượ ử ụ ế ắ ạ m t phòng h c c  th . Không gian phòng h c LG đ

ợ ớ ồ ờ ổ ứ phù h p v i các nhóm HS khác nhau đ ng th i giúp GV t c s  d ng, s p x p linh ho t và   ạ   ạ ộ  ch c các ho t đ ng đa d ng

ễ ộ m t cách d  dàng.

ủ ự ệ ườ ọ ớ ệ ạ 5. Vai trò c a giáo viên trong vi c xây d ng môi tr ả ng d y h c l p ghép có hi u qu :

ạ ạ ệ ệ ổ ườ ườ ủ ề ọ Trong d y h c hi n đ i, ng i ta đ  cao vai trò c a ng i GV trong vi c t

ọ ậ ủ ạ ộ ướ ữ ệ ế ẫ ấ ơ h

ướ ườ ườ ẵ ỏ ứ    ch c, ứ   ng d n ho t đ ng h c t p c a HS h n là vi c cung c p cho HS nh ng ki n th c ế ặ   t đ t có s n trong các sách giáo khoa hay sách h ẫ ng d n. Ng i GV gi i là ng i bi

ữ ữ ư ữ ề ể ấ ỏ ợ ợ ế ra nh ng câu h i, nêu ra nh ng v n đ  và đ a ra nh ng g i ý h p lí đ  khuy n khích

ầ ự ứ ự ế ạ ữ HS có nhu c u và t

ể ả ể ề ượ ư ườ ế ấ ả tác đ  có th  gi giác tìm ki m tri th c, suy nghĩ sáng t o và th c hành nh ng thao   ầ   i GV trên tay c m c đ a ra. Hình  nh ng ữ i quy t nh ng v n đ  đ

ể ọ ố ồ ạ ạ ấ ị ủ ườ cu n sách đ  đ c cho HS nghe r i chép l i đã làm h  th p giá tr  c a ng i GV trong

ườ ầ ả ườ ứ ữ ế ọ ạ d y h c. Ng i GV c n ph i là ng

ế ể ươ ớ ị ủ ữ ủ ạ ớ ầ năng c n thi t đ  v n t i nh ng giá tr  c a nhân lo i. V i vai trò c a ng i giúp các em chi m lĩnh tri th c và có nh ng kĩ   ườ ổ ứ    ch c i t

ạ ộ ứ ổ ứ ạ ề ấ ọ ể ử ụ ho t đ ng trong LG, GV có th  s  d ng r t nhi u các hình th c t

ứ ữ ự ủ ể ể ầ ch c d y h c khác   ạ   nhau đ  đáp  ng nh ng nhu c u và s  phát tri n khác nhau c a các cá nhân. Bên c nh

ứ ự ả ớ ừ ừ ế ả

ứ ọ ậ ể ổ ứ ữ ự ề ể ả ộ hình th c tr c ti p gi ng bài cho c  l p, cho t ng NTĐ, hay cho t ng cá nhân, GV còn   ệ    ch c nh ng hình th c h c t p khác: m t HS đi u khi n c  NTĐ th c hi n có th  t

ọ ậ ộ ố ữ ệ ạ ớ m t s  kĩ năng nào đó; HS cùng h c t p và làm nh ng công vi c v i các b n trong

ặ ừ ỏ ồ ự ữ ệ ộ ữ   nh ng nhóm nh  g m hai hay m t vài em; ho c t ng cá nhân HS th c hi n nh ng

ụ ượ ệ nhi m v  đ c giao.

........, ngày....tháng....năm...

Ng ườ ế i vi t