ễ ị GVHD: Nguy n Th Anh Th ư
ƯỜ Ạ Ọ TR NG Đ I H C TRÀ VINH
Ọ Ứ Ụ KHOA HOÁ H C NG D NG
BÀI THU HO CHẠ
Ệ
H KEO
Ủ
Ệ
Ố
Ứ
Ụ
Ế
VÀ NG D NG C A H KEO TRONG BÀO CH THU C
ướ ư ễ ị ẫ Nguy n Th Anh Th Giáo viên h ng d n:
ệ ự
Nhóm th c hi n:
(cid:0) ườ Lý Tr ng Dũ MSSV: 112614056
ễ
(cid:0) Nguy n Minh L ng
ư MSSV: 112614094
(cid:0) ạ ỳ
Ph m Hu nh Ngân MSSV: 112614102
ử
(cid:0) Nguy n H u Văn
ễ
MSSV: 112614175
(cid:0) ạ Ph m Hoàng Tu n ấ MSSV: 112614172
ễ ị GVHD: Nguy n Th Anh Th ư
Trà Vinh ,2016
Ụ Ụ M C L C
Ộ N I DUNG TRANG
Ị
I. Đ NH NGHĨA
.........................................................................................1
II.
Ạ Ệ PHÂN LO I H KEO ..........................................................................1
ướ ạ
a. Theo kích th
c h t phân tán .......................................................1
ạ ậ ợ
b. Theo tr ng thái t p h p pha c a h
ủ ệ.............................................1
ườ ộ ươ ữ ạ ườ
c. Theo c
ng đ t ng tác gi a h t phân tán, môi tr ng c a h ủ ệ...2
Ủ Ệ Ặ Ể
III. Đ C ĐI M C A H KEO
..................................................................2
IV.
Ấ Ủ Ệ TÍNH CH T C A H KEO ................................................................2
ọ ủ ệ ấ
a. Tính ch t quang h c c a h phân tán
..........................................3
ấ ộ ọ ử ủ ệ
b. Tính ch t đ ng h c theo phân t
c a h keo ..............................3
ệ ủ ệ ấ
c. Tính ch t đi n c a các h keo
.....................................................5
Ề Ế Ị
V. ĐI U CH DUNG D CH KEO
............................................................6
ề
a. Đi u Ch ế......................................................................................6
b. Tinh ch keoế
.................................................................................6
VI.
Ứ Ụ Ế NG D NG TRONG BÀO CH THU C Ố .........................................6
ễ ị GVHD: Nguy n Th Anh Th ư
ủ ươ
a. Nh t
ng th c ố ............................................................................7
b. Thu c mố
ở.....................................................................................7
Ệ TÀI LI U THAM KH O Ả ..........................................................................8
ễ ị GVHD: Nguy n Th Anh Th ư
Ị I. Đ NH NGHĨA
ệ ộ ệ ố ể ủ ậ ấ H keoệ , còn g i làọ h phân tán cao ộ
, là m t h th ng có hai th c a v t ch t, m t
ỗ ợ ồ ỗ ợ ồ ỗ
ạ
d ng h n h p ợ ở ữ h n h p đ ng nh t gi a ấ .
ấ và h n h p không đ ng nh t
ộ ệ ọ ỏ ủ ạ ỏ ộ Trong m t h phân tán keo, các gi t nh hay h t nh c a m t ch t, ấ ch tấ
ượ ấ ộ ườ phân tán, đ c phân tán trong m t ch t khác, môi tr ng phân tán .
ộ ệ ử ấ Trong m t h keo cao phân t , các ch t cao phân t ử ượ
đ c phân tán trong
ộ ườ ấ ồ ườ m t tr ng đ ng nh t (môi tr ng phân tán).
ề ấ ấ ộ ồ ữ R t nhi u ch t quen thu c bao g m c ả bơ, s aữ , kem s a, các aerosol (Ví dụ
ươ ủ ế ợ như s ng mù khóis ế
ngươ (ti ng Anh: Smog, k t h p c a t ừ smoke và fog), khói
ự ề ệ ứ ể ề ệ ọ ộ xe), nh a đ ườ ,m cự , s nơ , b t bi n đ u là h keo. B môn nghiên c u v h keo ng
ọ ườ ở ầ ượ
đ c nhà khoa h c ng i Scotland Thomas Graham m đ u vào năm 1861.
Ạ Ệ II.PHÂN LO I H KEO
ướ ạ
1. Theo kích th
c h t phân tán
ự ướ ườ ủ ệ ạ D a vào kích th ặ
c ho c đ ng kính c a h t phân tán, các h phân tán đ ượ
c
ạ chia làm ba lo i chính sau:
ệ ử ệ ấ ở ạ ầ ử ấ H phân tán t : Trong h , ch t phân tán ữ
d ng nh ng ph n t ỏ
r t nh , kích
7cm, chúng là nh ng phân t
ướ ữ ử ả th ỏ ơ
c nh h n 10 ơ
và ion đ n gi n.
ệ ạ ồ ướ ế ệ H phân tán keo: G m các h t phân tán có kích th c 107 đ n 104cm. H phân
ườ ượ ọ ặ ệ ệ tán keo th ng đ c g i là h keo ho c h son(sol).
ệ ạ ướ ớ ệ ệ ơ ồ
H phân tán thô: G m các h t có kích th c l n h n 104cm, h thô là h vi d ị
ề ữ ể th không b n v ng.
ậ ợ ủ ệ ạ
2. Theo tr ng thái t p h p pha c a h
ươ ự ạ ả ơ ườ Ph ng pháp đ n gi n cho cách phân lo i này là d a vào pha môi tr ng c a h ủ ệ
ệ ạ ị ể
ể
đ phân lo i các h vi d th .
ủ ệ ứ ụ ệ ế
4
ố
H keo và ng d ng c a h keo trong bào ch thu c
ễ ị GVHD: Nguy n Th Anh Th ư
ườ ệ ệ ọ ồ Môi tr ng phân tán khí: G i chung là son khí (aeorosol) g m các h : H L/K
ọ ỏ ư ố ươ ệ (các gi t l ng phân b trong pha khí) nh : mây, s ạ ắ
ng mù… H R/K (các h t r n
ư ử ệ ệ ố ụ
phân b trong pha khí) nh khói, b i…H K/K (h phân tán phân t ).
ườ ệ ỏ ồ ọ ố Môi tr ệ
ng phân tán l ng: G m các h : H K/L (các b t khí phân b trong pha
ư ọ ướ ệ ỏ ố ỏ ỏ
l ng) nh b t xà phòng trong n c… H L/L (các giotl l ng phân b trong pha l ng)
ư ề ơ ướ nh : huy n phù, keo vô c … trong n c.
ườ ệ ệ ạ ắ ồ ố Môi tr ng phân tán r n: G m các h : H K/R (các h t khí phân b trong pha
ậ ệ ư ọ ệ ố ỷ ọ ỏ ắ
r n) nh b t khí trong thu tinh, các v t li u x p… H L/R (các gi t l ng phân b ố
ư ữ ắ ọ ỏ ườ ự ệ ộ trong pha r n) nh : nh ng gi t l ng trong môi tr ậ
ng đ ng th c v t… H R/R (các
ư ầ ắ ắ ợ ỷ ạ
h t phân tán r n trong pha r n) nh : thu tinh m u, h p kim…
ườ ộ ươ ữ ạ ườ ủ ệ
3. Theo c
ng đ t ng tác gi a h t phân tán và môi tr ng c a h
ệ ườ ượ ệ ạ ị ể
Các h vi d th trong môi tr ỏ
ng l ng đ ư
c chia làm 2 lo i là h keo ghét l u
ư ư ệ và h keo a l u.
ư ư ệ ệ ạ ầ ồ ớ H keo ghét l u: H keo g m các h t phân tán h u nh không liên quan v i môi
ườ ượ ọ ặ ệ ư ệ ế tr ng thì đ c g i là h keo ghét l u ho c h keo ghét dung môi (lyophobe), n u môi
ườ ướ ọ ướ tr ng n ệ
c thì g i là h keo ghét n c (hydrophobe).
ư ư ệ ồ ẽ ớ ệ ế ạ ặ ườ H keo a l u: H g m các h t phân tán liên k t ch t ch v i môi tr ủ
ng c a
ư ư ệ ệ ế ườ ệ ượ ọ
h đ ư
c g i là h keo a l u hay h keo a dung môi (luophile), n u môi tr ng n ướ
c
ư ướ ượ ọ
đ ệ
c g i là h keo a n c (hydrophile)
Ủ Ặ Ể Ệ III.Đ C ĐI M C A H KEO
ị
(cid:0) Dung d ch keo có kh năng phân tán ánh sáng.
ả
(cid:0) ự ế ấ ậ ị S khu ch tán trong dung d ch keo r t ch m.
ấ ấ ẩ ấ ị
(cid:0) Áp su t th m th u trong dung d ch keo r t nh .
ỏ
ẩ ạ ả ị ọ ấ
(cid:0) Dung d ch keo có kh năng th m tích ( h t keo không l
t qua màn bán th m).
ủ ệ ứ ụ ệ ế
5
ố
H keo và ng d ng c a h keo trong bào ch thu c
ễ ị GVHD: Nguy n Th Anh Th ư
ề ữ ị
(cid:0) Dung d ch keo không b n v ng.
ườ ệ ượ
(cid:0) Dung d ch keo th
ị
ng có hi n t ệ
ng đi n di.
Ủ Ấ Ệ IV.TÍNH CH T C A H KEO
ọ ủ ệ ấ
1. Tính ch t quang h c c a h phân tán
ủ ệ ự
a. S phân tán ánh sáng c a h keo
ố ẻ ế ộ ộ ị ố Khi chi u m t chùm sáng vào m t dung d ch keo trong su t đ trong bóng t i thì
ộ ả ệ ở ấ ấ ầ ị ờ ụ ạ
th y m t d i sáng m đ c d ng hình nón xu t hi n ph n dung d ch có ánh sáng đi
qua.
ệ ướ ạ ớ ơ ướ ả ạ H phân tán có kích th c h t l n h n b c sóng ph n x ánh sáng làm cho h ệ
ụ ướ ỏ ơ ạ ướ ả ệ
có màu đ c. H keo có kích th c h t nh h n b c sóng, nên có kh năng phân tán
ánh sáng.
ở ệ ủ ự ể ặ ị ươ Đ c đi m c a ánh sáng phân tán b i h keo là nó b phân c c. Theo ph ng t ớ
i
ư ự ầ ị ươ ánh sáng phân tán h u nh không b phân c c, trong khi đó, theo ph ớ
ng vuông góc v i
ươ ớ ư ị ự ầ ph ng t i thì ánh sáng phân tán h u nh b phân c c hoàn toàn.
ộ ố ế ư ể ậ Ta có th rút ra m t s k t lu n nh sau:
ạ ướ ạ ạ ớ
H t keo có kích th
ớ
c càng l n(V càng l n) tán x càng m nh.
ộ ạ ạ ạ ồ ớ ị
N ng đ h t càng l n, ánh sáng b tán x càng m nh.
ớ ướ ạ ạ ắ
Ánh sáng t
i có b ế
ị
c sóng càng ng n càng b tán x m nh khi chi u
ệ
vào h keo.
ủ ệ ự ấ ụ
b. S h p th ánh sáng c a h keo
ự ệ ệ ồ ị ị
Nói chung, các h phân tán bao m các d ch th c, dung d ch keo, h phân tán thô
ụ ề ả ấ ố ở ữ ế
n u có màu và không trong su t thì đ u có kh năng h p th ánh sáng nh ng m c đ ứ ộ
ắ ủ ế ố ả ụ ề ộ ị
khác nhau. Màu s c c a dung d ch keo ph thu c vào nhi u y u t ấ
ấ ủ
: b n ch t c a ch t
ủ ệ ứ ụ ế ệ
6
ố
H keo và ng d ng c a h keo trong bào ch thu c
ễ ị GVHD: Nguy n Th Anh Th ư
ườ ạ ạ ồ ướ phân tán và môi tr ộ
ng phân tán, n ng đ , hình d ng h t, b c sóng ánh sáng, góc
nhìn.
ắ ấ ứ ạ ủ ạ
Nhìn chung, màu sacws c a sol kim lo i có màu s c r t ph c t p. Nguyên nhân
ạ ừ ấ ụ ạ ạ ừ là do sol kim lo i v a h p th m nh ánh sáng l i v a phân tán ánh sáng.
ấ ộ ọ ử ủ ệ
2. Tính ch t đ ng h c theo phân t
c a h keo
ể ộ
a. Chuy n đ ng Brown
ể ể ộ ộ ệ ủ ạ Chuy n đ ng Brown là chuy n đ ng nhi t c a các h t pha phân tán trong h ệ
ư ệ ị ể
keo cũng nh các h vi d th .
ụ ể ễ ộ ồ ộ ừ
Chuy n đ ng Brown di n ra không ng ng, không ph thu c vào các ngu n sáng
ượ ể ạ ộ ệ ộ năng l ng bên ngoài và chuy n đ ng càng m nh khi nhi t đ càng cao.
ự ế ị
b. S khu ch tán trong dung d ch keo
ự ế ộ ự ễ ộ ủ ế ể ồ S khu ch tán là m t quá trình t ấ
ằ
di n bi n đ sang b ng n ng đ c a ch t
ườ phân tán vào môi tr ng phân tán.
ủ ệ ấ ặ ư ế ế ộ ố ộ ủ
Khu ch tán là m t tính ch t đ c tr ng c a h phân tán. T c đ khu ch tán c a
ớ ố ỏ ơ ủ ề ế ạ ộ ử ặ các h t keo nh h n nhi u so v i t c đ khu ch tán c a phân t ho c ion, vì kích
ướ ạ ề ơ ớ ớ ử ặ th c h t keo l n h n nhi u so v i phân t ho c ion.
ủ ế ủ ự ự ế ộ ệ ủ Nguyên nhân ch y u c a s khu ch tán là s chuyên đ ng nhi t c a các phân
ườ ử ấ
t ch t phân tán và môi tr ng phân tán.
ấ ủ ẩ ấ ị
c. Áp su t th m th u c a dung d ch keo
ề ủ ự ế ấ ẩ ộ ử Th m th u là s khu ch tán m t chi u c a các phân t dung môi qua màng bán
ề ướ ấ ả ộ ị th m theo chi u h ồ
ng làm gi m n ng đ dung d ch.
ự ẩ ự ế ộ ộ ơ ư ế
ấ
Nói m t cách r ng h n thì s th m th u là s khu ch tán và dung môi đ a đ n
ộ ể ằ ồ ộ ủ ệ
ự
s sang b ng n ng đ trong toàn b th tích c a h .
ủ ệ ứ ụ ệ ế
7
ố
H keo và ng d ng c a h keo trong bào ch thu c
ễ ị GVHD: Nguy n Th Anh Th ư
ấ ủ ố ạ ụ ứ ẩ ấ ộ ị ỉ Áp su t th m th u c a dung d ch keo ch ph thu c vào s h t ch không ph ụ
ả ấ ộ ướ ạ thu c vào b n ch t và kích th c h t keo.
ự ệ ắ
d. S sa l ng trong h keo
ấ ố ớ ự ự ủ ế ỏ Khi xem xét s khu ch tán, chúng ta đã b qua l c hút c a trái đ t đ i v i các
ự ạ ướ ủ ớ ư ạ ạ
h t phân tán. Th c ra các h t phân tán có kích th c đ l n nh h t phân tán thô d ễ
ị ắ ự ắ ọ ố ọ ạ ố ớ ị dàng b l ng đ ng xu ng đáy bình, s i là s sa l ng. Trái l ự
i đ i v i dung d ch th c,
ử ặ ướ ự ể ộ ệ ớ ả ưở các phân t ho c ion có kích th c bé thì s chuy n đ ng nhi t l n, nh h ủ
ng c a
ầ ử ự ự ể ắ ở ọ tr ng l c tr nên không đáng k , nghĩa là không có s sa l ng ph n t ấ
các ch t tan.
ự ế ộ ệ ọ ự ệ ế Trong th c t ự
, trong m t h (g i là h đa phân tán) thì s khu ch tán và s sa
ề ả ơ ứ ạ
ắ
l ng x y ra ph c t p h n nhi u.
ộ ớ ủ ệ
e. Đ nh t c a các h keo
ị ướ ớ ề ơ Do dung d ch keo có các ph n t ầ ử ơ ử
l ớ
l ng v i kích th ớ
c l n h n nhi u so v i
ướ ủ ử ườ ệ ả kích th c c a các phân t thông th ự ả
ậ ố
ng. Nrrn h keo có v n t c ch y tăng, s ch y
ộ ớ ể ả ơ dòng chuy n csang ch y cu n s m h n.
ấ ỏ ủ ả ả ặ ạ ộ ớ
M t khác, h t keo làm gi m kho ng không gian c a ch t l ng cho nên đ nh t
ờ ớ ơ ị ị
ủ
c a dung d ch keo bao gi cũng l n h n dung d ch phân tán.
ệ ủ ệ ấ
4. Tính ch t đi n c a các h keo
ộ ố ệ ượ ệ ệ
a. M t s hi n t
ng đi n trong h keo
ệ ượ ệ ượ ệ ệ ượ ệ ạ ắ Hi n t ng đi n di (hay hi n t ể
ng đi n chuy n) là hi n t ng các h t r n di
ể ườ ướ ụ ủ ệ ườ chuy n trong môi tr ỏ
ng l ng, d i tác d ng c a đi n tr ng.
ệ ượ ệ ượ ệ ẩ ự ệ ể ẩ ấ Hi n t ng đi n th m (hay hi n t ủ
ng đi n th m th u) là s di chuy n c a
ươ ắ ướ ố ụ ủ ệ ườ ỏ
pha l ng t ớ
ng đ i so v i pha r n d i tác d ng c a đi n tr ng.
ệ ứ ệ ượ ệ ệ ấ ạ ắ Hi u ng Dorn: là hi n t ể
ng dòng đi n xu t hi n khi các h t pha r n chuy n
ấ ỏ ệ ượ ứ ớ ượ ớ ệ ượ ộ
đ ng so v i ch t l ng đ ng yên. Hi n t ng này ng c v i hi n t ệ
ng đi n di.
ủ ệ ứ ụ ệ ế
8
ố
H keo và ng d ng c a h keo trong bào ch thu c
ễ ị GVHD: Nguy n Th Anh Th ư
ệ ượ ự ủ ế ể ắ ấ ả ộ ỏ ớ Hi n t ệ
ng th ch y: s chuy n đ ng c a pha l ng v i pha r n làm xu t hi n
ế ượ ệ ệ ườ ợ ượ ớ ệ ượ ệ ẩ dòng đi n. Đi n th đ c đo trong tr ng h p này ng c v i hi n t ng đi n th m.
Ứ ệ ượ ụ ệ ệ ủ
ng d ng c a hi n t ng đi n trong h keo:
ệ ượ ệ ể ượ ữ ầ ng đi n di có th tách đ ủ
c nh ng thành ph n c a ụ
Áp d ng hi n t
ứ ạ ữ ỗ ợ ự ệ ấ ử nh ng h n h p ph c t p các protit t nhiên và các ch t đi n ly cao phân t .
ươ ề ặ ậ ệ ẫ ộ ớ ủ ệ ệ Dùng ph ỏ
ng pháp đi n di ph lên b m t v t li u n đi n m t l p m ng
ớ ề ộ ồ ầ ạ ấ ế các h t keo có đ đ ng nh t cao v i b dày c n thi t.
ệ ượ ể ủ ề ặ ụ ạ Đi n di còn đ c áp d ng đ ph cao su lên b m t kim lo i.
ệ ẩ ượ ứ ậ ệ ụ ệ ố Đi n th m đ ọ
c ng d ng trong vi c làm khô các v t li u x p và l c
ế ủ ớ
tách các l p k t t a…
ấ ạ ạ ư
b. C u t o h t ghét l u
ủ ế ủ ạ ệ ầ ớ Hai thành ph n ch y u c a h t keo là nhân keo và l p đi n kép.
(cid:0) Nhân keo:
ề ử ử ả ậ ặ ơ ấ
Nhân keo do r t nhi u phân t , nguyên t ho c ion đ n gi n t p h p l ợ ạ
i,
ườ ỏ ủ ạ ớ ự ợ ơ cũng có tr ng h p do s chia nh c a h t l n h n.
ấ ạ ư ể ể ặ ầ ị ậ
Nhân keo có th có c u t o tinh th ho c vô đ nh hình, nh ng là ph n v t
ấ ổ ư ế ể ầ ộ ị ổ
ch t n đ nh, h u nh không có bi n đ i trong các quá trình chuy n đ ng c a h ủ ệ
phân tán.
(cid:0) ớ ệ
L p đi n kép:
ệ ệ ớ ồ ớ ượ ấ ạ ấ L p đi n kép g m hai l p đi n tích ng ứ
ư
c d u nhau, nh ng c u t o ph c
ổ ướ ế ộ ườ ạ
t p và luôn luôn bi n đ i d i tác đ ng bên ngoài (môi tr ự
ng, pH, l c ion, nhi ệ
t
ộ
đ …).
ớ ượ ự ấ ệ
L p đi n kép đ ụ
ủ ế
c hình thành ch y u do s h p ph .
ủ ệ ứ ụ ệ ế
9
ố
H keo và ng d ng c a h keo trong bào ch thu c
ễ ị GVHD: Nguy n Th Anh Th ư
Ế Ề Ị
V. ĐI U CH DUNG D CH KEO
ế
1. Đi u chề
ươ ế ề ươ ươ Có hai ph ng pháp chính đi u ch là ph ng pháp phân tán và ph ng pháp
ụ ng ng tư
ươ ệ ạ ỏ ồ Ph ng pháp phân tán: bao g m các bi n pháp chia nh các h t phân tán có
ướ ớ ạ ướ ụ ợ ỏ kích th c l n thành các h t có kích th c nh , thích h p. Ví d : nghiêng, xay, giã,
ồ dùng h quang, siêu âm,…
ươ ư ụ ệ ầ ậ ợ ồ Ph ng pháp ng ng t : bao g m các bi n pháp t p h p các ph n tuer nh ỏ
ướ ợ ậ
thành cac h t có kích th c thích h p.
2. Tinh ch keoế
ế ề ề ả ấ ệ
Trong quá trình đi u ch , do nguyên li u đã dùng, do ph i thêm ch t làm b n…
ượ ườ ề ấ ạ ố ị
nên dung d ch keo thu đ c th ấ
ng không s ch. Trong d các ch t làm b n thì ch t
ấ ả ệ ưở ấ ủ ệ ế ệ ế ớ đi n ly là ch t nh h ng l n đ n tính ch t c a h keo. Do đó ci c tinh ch keo,
ướ ế ỏ ệ ằ ệ ằ ấ ươ ẩ tr c h t nh m tách các ch t đi n ly ra kh i h b ng ph ng pháp th m tích.
ươ ể ẩ ươ ọ Ngoài ph ng pháp th m tích còn có th dùng ph ng pháp siêu l c.
VI.
Ứ Ố Ụ Ế NG D NG TRONG BÀO CH THU C
ươ
1. Nhũ t
ố
ng thu c
ươ Nhũ t ng là gì?
ượ ể ệ ươ ạ ố ồ Theo D c Đi m Vi t Nam (DĐVN), nhũ t ố
ng thu c g m các d ng thu c
ể ố ề ặ ượ ế ằ ụ ề ỏ
l ng ho c m m đ u ng tiêm dùng ngoài đ ủ
c đi u ch b ng cách dùng tác d ng c a
ể ộ ấ ỏ ấ ợ ồ ượ ọ ề
ch t nhũ hoá thích h p đ tr n đ u hai ch t l ng không đ ng tan đ c g i là cách quy
ướ ầ ướ c d u và n c.
a.
Ứ ủ ụ ươ ố ượ ng d ng c a nhũ t ng thu c trong ngành d c
ủ ệ ứ ụ ệ ế
10
ố
H keo và ng d ng c a h keo trong bào ch thu c
ễ ị GVHD: Nguy n Th Anh Th ư
ư ố ườ ự ố ượ ấ Dùng đ a thu c qua đ ng u ng,qua da và qua tr c tràng khi đ ầ
c ch t là d u
ặ ầ ấ ướ ạ ế ồ ộ ượ ho c ch t tan trong d u d i d ng bào ch có n ng đ hàm l ợ
ng thích h p.Làm cho
ố ượ ấ ự ả ầ ấ ờ ễ ố
thu c d u ng khi d ị
c ch t làm d u vì làm gi m tính nh n và che d u s khó ch u
ụ ươ ầ ươ ầ ươ ầ ủ ầ
c a d u.Ví d :nhũ t ng d u gan cá,nhũ t ng d u parafin,nhũ t ầ
ng th u d u…nhũ
ườ ể ả ố ươ
t ng dùng đ ng ng ph i là ki u D/N.
ự ấ ụ ủ ầ ượ ầ ạ ấ Gia tăng s h p th c a d u và các d c ch t tan trong d u t ộ
i thành ru t
ươ ườ ộ ườ ụ ố ể
non.Ki u nhũ t ng dùng đ ụ
ng tiêm ph thu c vào đ ề
ng,do thu c và m c đích đi u
ể ượ ử ụ ọ ườ ể ị ể ỉ tr .Ki u D/N có th đ c s d ng cho m i đ ắ
ng tiêm,ki u D/N ch dùng tiêm b p
ặ ướ ụ ụ ể ươ ặ ướ ho c d i da đ cho tác d ng kéo dài.Ví d :nhũ t ắ
ng tiên b p ho c d ể
i da đ cho
ụ ườ ứ ễ ể ờ ị tác d ng kéo dài làm tăng c ng đáp ng kháng th ,kéo dài th i gian mi n d ch.
ẩ ườ ườ ướ ạ ế
Các ch ph m d ng da toàn thân dùng qua đ ng tiêm d i d ng nhũ
ươ ượ ể ư ấ ỉ ị ươ
t ng.Các nhũ t ng vô trùng đ c ch đ nh đ đ a các ch t béo,cacbon hydat và
ượ ươ ư ệ ơ ể ệ
vitamin vào c th b nh nhân suy nh c.Vài nhũ t ng D/N hi n đang l u hành trên
ị ườ ớ ể ướ ả ươ th tr ng v i ti u phân phân tán có kích th c trong kho ng 0.5=2 micromet t ng t ự
ư ướ ủ ưỡ ể ấ nh kích th c c a các vi phân d ng tr p ( là các ti u phân béo thiên nhiên có trong
máu ).
ế ư ụ ạ ấ ố ươ Các thu c dùng ngoài da d ng bào ch ng d ng c u trúc nhũ t ề
ng nhi u
ấ ả ạ ươ ề ượ ử ụ ố nh t.C hai lo i nhũ t ng N/D, D/N đ u đ c s d ng cho các thu c dùng ngoài do
ả ẫ ố ố ả ị ệ ủ ệ ế ẩ kh năng d n thu c qua da t t ( làm tăng hi u qu tr li u c a ch ph m).
ỡ
2. Thu c mố
ể ề ể ấ ạ ố ỡ ố ạ
Thu c m là d ng thu c có th ch t m m, dùng đ bôi lên da hay niêm m c
ệ ấ ằ ả ố ặ ư
nh m b o v da ho c đ a thu c th m qua da.
ỡ ồ ề ấ ầ ố ộ ợ ồ
Thành ph n thu c m g m m t hay nhi u h p ch t hoà tan hay phân tán đ ng
ộ ượ ỗ ợ ượ ợ ề
đ u trong m t tá d c hay h n h p tá d c thích h p.
ủ ệ ứ ụ ệ ế
11
ố
H keo và ng d ng c a h keo trong bào ch thu c
ễ ị GVHD: Nguy n Th Anh Th ư
ể ấ ắ ề ấ ạ ộ ố ỡ ị Kem bôi da cũng là m t lo i thu c m có th ch t r n m m và r t m n do thành
ầ ủ ượ ấ ỏ ớ ượ ể ỏ ấ ph n c a nó có hàm l ng l n các ch t l ng (tá d ặ ợ
c th l ng ho c h p ch t tan trong
ặ ướ ườ ấ ươ ể ặ ầ
d u ho c n c) th ng có c u trúc nhũ t ng ki u D/N ho c N/D.
ấ ỏ ụ ể ố ượ ọ
(cid:0) Ví d : Madecasol… Các kem thu c có th ch t l ng sánh đ
ữ
c g i là s a
ữ ắ dùng cho da (s a t m lactacid, hazelin…).
ủ ệ ứ ụ ế ệ
12
ố
H keo và ng d ng c a h keo trong bào ch thu c
ễ ị GVHD: Nguy n Th Anh Th ư
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ạ ọ ư ạ ễ
(cid:0) Hóa keo TS. Nguy n Th Thu.NXB đ i h c s ph m
ị
ữ ễ ậ ỹ
(cid:0) Hóa Lý Và Hóa Keo (NXB Khoa H c K Thu t 2009) Nguy n H u Phú
ọ
ủ ệ ứ ụ ế ệ
13
ố
H keo và ng d ng c a h keo trong bào ch thu c