I TÍNH:
NHI M S C TH GI Ắ
Ể Ớ
Ễ
bào c a m i loài sinh v t g m ễ ắ ậ ồ
ỗ i tính B nhi m s c th l ể ượ 2 lo i: Nhi m s c th th ễ ộ ạ ắ ng b i (2n) trong t ế ắ ộ ủ ng và nhi m s c th gi ể ớ ễ ể ườ
ng: Nhi m s c th th ắ ể ườ ễ
_ Gi ng nhau c 2 gi i cùng loài. ố ở ả ớ
_ S l ng nhi u ố ượ ề
_ T n t i t ng c p t ồ ạ ừ ặ ươ ng đ ng. ồ
_ Ch a các gen qui đ nh tính tr ng th ng. ứ ạ ị ườ
ng nh nhau cho m i cá th đ c và ườ ể ự ư ọ
_ Di tr cái.
I TÍNH:
NHI M S C TH GI Ắ
Ể Ớ
Ễ
i tính: Nhi m s c th gi ắ ể ớ ễ
t, khác nhau gi a ễ ệ ữ
_ Nhi m s c th đ c bi ể ặ ắ gi ng đ c và gi ng cái cùng loài. ố ự ố
ng đ ng (XX) ho c ỉ ồ ặ
_ Ch có m t c p t không t ươ ộ ặ ươ ng đ ng (XY, XO) ồ
i tính X: hình que, kích ể ớ
ễ c l n. th Nhi m s c th gi ắ ướ ớ
i tính Y: Hình móc, kích ể ớ
ễ c nh th Nhi m s c th gi ắ ướ ỏ
ứ ị
ứ ạ i tính, NST còn ng di truy n ề ườ
i tính. _ Ngoài ch a gen qui đ nh gi ớ ch a gen qui đ nh tính tr ng th ị liên k t v i gi ớ ế ớ
I TÍNH:
NHI M S C TH GI Ắ
Ể Ớ
Ễ
_ Khi ti p h p trong gi m phân: ế ả ợ
Các đo n mà X và Y ti p h p v i nhau đ c coi là ế ợ ượ
t ng đ ng (nh gen trên NST th ng) ươ ư ớ ườ ạ ồ
Các đo n mà X và Y không ti p h p đ c v i nhau ợ ượ ớ
ế ng đ ng (do gen trên X không có alen ươ ồ
i gen trên Y không có alen
ng ng trên Y và ng ng ng trên X) Di truy n khác nhau gi a gi ng c l ượ ạ ề ữ ố
ạ thì không t t ươ ứ t ươ ứ đ c và gi ng cái cùng loài ự ố
X Y
Vùng t ươ ng đ ng ồ
ươ ng đ ng ồ
ươ ng đ ng ồ
Vùng không t trên Y Vùng không t trên X
I TÍNH:
Ớ
Ự 1.1 C s t
1. S XÁC Đ NH GI Ị bào h c: ọ ơ ở ế
i tính c a m i cá th tùy thu c vào s có m t c a c p nhi m s c ặ ủ ặ ự ể ễ ắ ộ ớ
ủ i tính trong t ỗ bào. _ Gi gi ớ ế
, m i NST trong c p NST gi ạ ặ
ng phân ly v 2 c c t ề ử ỗ bào t o nên giao t ự ế i tính ớ đ n b i ộ ử ơ ạ
_ Trong quá trình gi m phân t o giao t ả s cùng các NST th ườ ẽ ch a NST gi i tính X ho c Y. ứ ặ ớ
ụ ủ
ạ ử ẽ i tính X và Y l ử ớ s có s t ạ ể ẫ ự ổ ợ i đ xác đ nh gi ớ ị h p ng u nhiên c a các i tính c a sinh ủ
_ Trong quá trình th tinh t o giao t mang MST gi lo i giao t ạ v t.ậ
P
XX x XY
X
X X
Y
GP
(Gi (Gi ớ ồ i đ ng giao t ) ử ớ ị i d giao t ) ử
F
XX
XY
XX
XY
i thích t
ự
ơ ồ
ả
ạ
i sao s phân ự
D a vào s đ lai trên, hãy gi 1 : 1 ly đ c : cái luôn có t l
ỉ ệ
ự
Ị
I TÍNH: 1. S XÁC Đ NH GI Ớ Ự i tính: 1.2 C s xác đ nh gi ớ
ơ ở
ị i tính có tính đ c tr ng t ng sinh v t, không mang ý ặ ự ị ớ ư ở ừ ậ
S xác đ nh gi nghĩa ti n hóa. ế
Đ i t ng ố ượ
i, thú, ru i gi m, cây gai, ấ ườ XX XY Ng ồ cây chua me …
ế ướ XY XX Chim, ch nhái, bò sát, b m, dâu tây,…
ằ ấ ọ XX XO Châu ch u, cào cào, b xít, t m dâu…
XO XX R p, b nh y, m i… ậ ệ ố ọ
1. S XÁC Đ NH GI nh h
i tính:
Ị Ự 1.3 Các y u t ế ố ả
Ớ ưở
I TÍNH: ng đ n s xác đ nh gi ế ự
ị ớ
ớ ớ i tính c a sinh v t còn ch u nh ậ ị ả
ủ ng bên trong và bên ngoài. Ngoài vai trò c a NST gi h ưở ủ ng b i tác đ ng c a môi tr ộ
ở a) Các y u t ủ môi tr i tính, gi ườ ng trong: ế ố ườ
Các hormon sinh d c: ụ
_ G m: n là estrogen và progesteron. nam là testosteron ồ Ở ữ Ở
ữ ụ ạ
_ Nh ng hormon này có tác d ng m nh m lên s hình thành các đ c ặ t vào giai đo n s m c a s phát tri n cá th tính sinh d c ph , đ c bi ể ẽ ạ ớ ự ủ ự ụ ặ ụ ệ ể
Thay đ i hormon sinh d c có th làm thay đ i gi ổ ớ ụ ổ ể i tính c a sinh ủ
v t dù c p NST gi ặ ậ ớ i tính không đ i ổ
Ví d : làm gà mái bi t gáy… ụ ế
1. S XÁC Đ NH GI nh h
i tính:
Ị Ự 1.3 Các y u t ế ố ả
Ớ ưở
I TÍNH: ng đ n s xác đ nh gi ế ự
ị ớ
Thí nghi m
gà:
ệ ở
a) Các y u t môi tr ng trong: ế ố ườ
ố
ộ ể
Gà tr ng: b lông s c s , c a dài, mào ặ ỡ ự t gáy, dáng đi oai v , y m phát tri n, bi ệ ế ế b n tính hung hăng ả
ộ
Gà mái: b lông kém s c s , c a không phát tri n, mào nh , không bi ặ ỡ ự t gáy. ế ể ỏ
Thí nghi m 1: ệ
C t b tinh hoàn gà tr ng (lo i hormon sinh d c đ c), ghép bu ng tr ng ụ ự ắ ỏ ứ ồ ố
gà mái vào (thêm hormon sinh d c cái) ạ ụ
hormon sinh d c ụ đ cự
ế ể ế
ệ ả
_ Mào, y m không phát tri n, ti ng gáy, dáng đi oan v , b n tính hung hăng b m t ị ấ đi (do m t đi hormon sinh d c đ c). ụ ự ấ
ộ
_ B lông màu s c s b m t, c a không phát tri n (b át b i hormon sinh d c cái). ặ ỡ ị ấ ự ở ụ ể ị
hormon sinh d c cái ụ
Thí nghi m 2: ệ
ắ ỏ ụ ồ
ứ tr ng vào (thêm hormon sinh d c đ c): C t b bu ng tr ng gà mái (lo i hormon sinh d c cái), ghép tinh hoàn gà ố ạ ụ ự
hormon sinh d c cái ụ
ở ị
_ Lông, c a phát tri n (do không b át b i ể ự hormon sinh d c cái) ụ
t gáy, dáng đi ế
_ Mào, y m phát tri n, gà bi ế ể oan v , b n tính hung hăng (do hormon ệ ả sinh d c đ c) ụ ự
hormon sinh d c ụ đ cự
1. S XÁC Đ NH GI nh h
i tính:
Ị Ự 1.3 Các y u t ế ố ả
Ớ ưở
I TÍNH: ng đ n s xác đ nh gi ế ự
ị ớ
b) Các y u t môi tr ng ngoài: ế ố ườ
_ Hoàn c nh th tinh, đi u ki n phát tri n c a phôi (nhi ụ ề
ưỡ ớ t đ , ánh ệ ộ i tính trong đ i cá th ể ờ
đ c : cái khi sinh. ả sáng, dinh d và thay đ i cá t l ổ ể ủ ệ ng…) cũng có th làm thay đ i gi ổ ể ỉ ệ ự
_ Ví d :ụ
l n: l n nái ăn đ y đ ầ ủ S l n cái trên m i l a đ b ng 1.5 ỗ ứ ẻ ằ ố ợ
Ở ợ ợ l n s l n đ c. ầ ố ợ ự
d a chu t: Khi b un khói S hoa cái tăng. Ở ư ộ ị ố
1. S XÁC Đ NH GI
Ớ
i tính:
Ự Ị 1.4 Ý nghĩa c a s xác đ nh gi ủ ự
I TÍNH: ị
ớ
a) Trong s n xu t: ấ ả
i tính sinh v t giúp cho con ng ớ
ị đ c, cái ậ đ i sau nh m đ a l ườ i hi u qu s n ể ỉ ệ ự ở ở ờ i có th ể ả ả ư ạ ệ ằ
t đ Bi c c ch xác đ nh gi ế ượ ơ ế ch đ ng đi u khi n t l ủ ộ ề xu t cao. ấ
ệ ế ạ
ụ ứ ợ
Ở ầ c a t ủ ế có c p NST gi t ử t m dâu: vi n sĩ Axtaurop dùng các tác nhân phóng x làm ch t nhân bào tr ng, sau đó cho th tinh b ng 2 tinh trùng mang NST X, h p ằ i tính XX và phát tri n thành toàn t m đ c. ể ặ ự ằ ớ
ứ ụ ế
tr ng (XX) Tiêm hormon sinh d c cái oestrogen vào tr ng th tinh có ki u gen gà ố ụ tr ng s n ra gà mái ẽ ở ứ
1. S XÁC Đ NH GI
Ớ
i tính:
Ự Ị 1.4 Ý nghĩa c a s xác đ nh gi ủ ự
I TÍNH: ị
ớ
b) Trong y h c:ọ
Bi c c ch xác đ nh gi i tính i ra đã hi u đ c ớ ể ượ
i, ng ườ ng pháp tr li u m t s b nh có liên quan đ n ộ ố ệ ng ở ườ ị ệ ế
i. t đ ế ượ ơ ế nguy n nhân đ đ ra ph ể ề ệ i tính ng NST gi s l ớ ố ượ ị ươ ng ở ườ
Ví d : h i ch ng T cn XO, h i ch ng Claiphento XXY ụ ộ ơ ơ ứ ứ ộ
2. DI TRUY N LIÊN K T GI
I TÍNH:
Ế
Ề
Ớ
2.1 Khái ni m:ệ
ớ ạ
Di truy n liên k t gi ằ ề ị ng di truy n các tính tr ng mà i tính (s xu t hi n các tính tr ng ệ ề ự ấ ạ
i tính là hi n t ệ ượ ế gen qui đ nh chúng n m trên NST gi ớ t rõ r t gi a đ c và cái) này phân bi ữ ự ệ ệ
2.2 Gen trên nhi m s c th gi ể ớ ễ ắ i tính X và qui lu t di truy n chéo: ậ ề
: Lai thu n ngh ch ru i gi m m t đ và ru i ồ ắ ỏ ấ ậ ồ ị
a) Thí nghi m c a Morgan ủ ệ gi m m t tr ng: ắ ắ ấ
Ề
Ế
2. DI TRUY N LIÊN K T GI 2.2 Gen trên nhi m s c th gi
Ớ ể ớ
I TÍNH i tính X và qui lu t di truy n chéo: ậ
ễ ề ắ
Lai thu nậ
Ề
Ế
2. DI TRUY N LIÊN K T GI 2.2 Gen trên nhi m s c th gi
Ớ ể ớ
I TÍNH i tính X và qui lu t di truy n chéo: ậ
ễ ề ắ
Lai ngh ch: ị
Lai thu nậ Lai ngh chị
Ế
Ề
2. DI TRUY N LIÊN K T GI 2.2 Gen trên nhi m s c th gi
Ớ ể ớ
I TÍNH i tính X và qui lu t di truy n chéo: ậ
ễ ề ắ
: a) Nh n xét ậ
_ Tính tr ng do 1 c p alen qiu đ nh. ặ ạ ị
ắ ỏ ắ ắ ớ
_ Màu m t đ là tr i hoàn toàn so v i màu m t tr ng ộ (cid:222) Qui đ nh gen: R: m t đ ; r: m t tr ng ắ ắ ắ ỏ ị
_ K t qu phép lai thu n ngh ch khác nhau ế ả ậ ị
_ Có hi n t ng di truy n chéo ệ ượ ề
_ T l ki u hình phân b không đ u 2 gi i đ c và cái. ỉ ệ ể ề ở ố ớ ự
(cid:222) i tính Tính tr ng di truy n liên k t v i gi ề ế ớ ạ ớ
Ề
Ế
2. DI TRUY N LIÊN K T GI 2.2 Gen trên nhi m s c th gi
Ớ ể ớ
I TÍNH i tính X và qui lu t di truy n chéo: ậ
ễ ề ắ
b) C s t bào h c: ơ ở ế ọ
h p c a ự ủ ặ
ớ ế ự i tính trong gi m phân và s t ả h p c a c p gen qui đ nh màu ổ ợ ủ ặ ự ổ ợ ủ ị
_ S phân ly c a c p NST gi chúng qua th tinh d n đ n s phân ly và t ẫ ụ m t.ắ
ồ ự ỉ ầ ặ ộ
rXr) m i bi u hi n m t tr ng.
ắ ắ ệ ầ ớ
rY) là bi u hi n m t tr ng, còn ru i cái c n ph i có c ả ớ
i tính XX (X _ Gen trên X không có alen trên Y ru i đ c ch c n m t gen l n trên i tính X (X NST gi ể hai gen l n trên c p NST gi ớ ặ ặ ả ắ ắ ồ ể ệ
_ S đ lai thu n và lai ngh ch: ậ ơ ồ ị
ệ ệ ặ ằ
ng Ở ườ i tính X gây ra và di truy n theo qui lu t liên k t gi ề ớ i, b nh mù màu và b nh máu khó đông do gen l n n m trên NST i tính (gen trên X và ậ ế ớ
_ gi qui lu t di truy n chéo) ề ậ
Ề
Ế
2. DI TRUY N LIÊN K T GI 2.2 Gen trên nhi m s c th gi
Ớ ể ớ
I TÍNH i tính X và qui lu t di truy n chéo: ậ
ễ ề ắ
Lai thu nậ
x
♂ m t tr ng ắ ắ XrY
PTC ♀ m t đắ ỏ XRXR XR Xr Y GP
XRXr XRY
: (100 % m t đ ) ắ ỏ x ♂ XRY F1 F1 x F1 ♀ XRXr
Xr XR Y GF1 XR
XRXR : XRXr : XRY : XrY F2
25%m t tr ng 75% m t đắ ỏ ắ ắ
Ề
Ế
2. DI TRUY N LIÊN K T GI 2.2 Gen trên nhi m s c th gi
Ớ ể ớ
I TÍNH i tính X và qui lu t di truy n chéo: ậ
ễ ề ắ
Lai ngh chị
x PTC
♂ m t đắ ỏ XRY
♀ m t tr ng ắ ắ XrXr Xr XR Y GP
:
F1 XRXr ♀ m t đắ ỏ XrY ♂ m t tr ng ắ ắ
♀ XRXr x ♂ XwY F1 x F1
XR Xr Xw Y GF1
XRXr XrXr : XRY XrY F2
ắ ắ 1♂ m t đắ ỏ : 1♂ m t ắ
: 1♀ m t đắ ỏ 1♀ m t tr ng tr ng ắ
Ề
Ế
2. DI TRUY N LIÊN K T GI 2.3 Gen trên nhi m s c th gi
Ớ ể ớ
I TÍNH i tính Y và qui lu t di truy n th ng: ậ
ễ ề ắ ẳ
ng NST gi ứ ặ ớ
ứ i tính i tính Y ch a ít gen ho c không ch a gen qui đ nh ạ ị NST tr v ơ ề ớ ị
_ Th ườ tính tr ng nào khác ngoài gen qui đ nh tính tr ng gi ạ m t di truy n. ề ặ
ở ạ ươ ồ
đo n không t ệ ể ng đ ng trên Y (không có alen trên X) dù tr i ộ i d giao ể ự ế ớ ị ề ề ỉ
_ Gen hay l n đ u bi u hi n ki u hình và ch truy n tr c ti p cho gi ặ (XY) t ử
ượ c truy n tr c ti p cho 100% s cá th ể ự ế ề ố
ạ : => tính tr ng do gen trên Y đ ử Di truy n th ng. d giao t ề ị ẳ
i, gen qui đ nh t ị ậ ng Ở ườ
t dính ngón tay s 2 và 3, gen xác đ nh túm i tính ồ ố ị ng đ ng c a NST gi ủ ươ ạ ớ
nam gi _ lông trên vành tai n m trên đo n không t ằ Y (cid:222) Ch bi u hi n ệ ở ỉ ể i ớ
Ề
Ế
2. DI TRUY N LIÊN K T GI 2.3 Gen trên nhi m s c th gi
Ớ ể ớ
I TÍNH i tính Y và qui lu t di truy n th ng: ậ
ễ ề ắ ẳ
T t dính ngón tay s 2 và 3 ậ ố Túm lông trên vành tay
2. DI TRUY N LIÊN K T GI
Ề
Ớ
2.4 Ý nghĩa c a di truy n liên k t gi i tính: ủ
Ế ề
I TÍNH ế ớ
s m phân bi ự ữ ế ớ ớ ệ ự
_ D a vào nh ng tính tr ng liên k t gi phân l p nuôi riêng ho c đi u ch nh t l ạ ặ i tính ỉ ệ ự ề ậ ỉ đ c, cái theo yêu c u s n xu t. ấ t đ c, cái ầ ả
_ Ví d :ụ
AY )
i tính X qui đ nh lông v n đ phân ể ằ
bi gà, d a và gen tr i A trên NST gi ớ ộ Ở t gà tr ng, mái khi m i n (gà tr ng ệ ị ố XAXA có v n s m h n gà mái X ằ ẫ ớ ở ự ố ơ
ằ
ứ ể ở
ng ườ t đ c cái ệ ự ự ằ
XAXa cho màu sáng n t m i ta d a vào gen A trên h n t m cái ự i tính X t o màu v tr ng đ phân bi giai đo n tr ng ạ ch đ ng ch n tr ng t m đã th tinh d c vào màu s c c a v ắ ủ ỏ ở ằ ứ ớ
) t m, t m đ c cho nhi u t ề ơ ơ ằ ự Ở ằ NST gi ỏ ứ ạ ớ th tinh ứ ọ ủ ộ ụ tr ng (tr ng th tinh ch a c p NST gi ứ ứ ặ ụ đ c, tr ng th tinh ch a c p ụ ự ụ i tính ứ ặ XaY cho màu s m ẫ nở t m mái ứ ằ