1

Bài thuy t trình đ a lí n

c Anh

ế

ướ

M c l c ụ ụ

Khái quát v v ề ươ ng qu c ANH ố

1 V TRÍ Đ A LÍ ĐI U KI N T NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Ệ Ự Ề Ị Ị

1.1 V TRÍ Đ A LI Ị Ị

1.2 ĐI U KI N T NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Ệ Ự Ề

2 DÂN C XÃ HÔI VÀ CH Đ CHÍNH TR Ị Ế Ộ Ư

2.1 DÂN C XÃ H I Ộ Ư

2.2 CH Đ CHÍNH TR Ị Ế Ộ

3 KINH TẾ

3.1 KHÁI QUÁT

3.1.1 T TH K XIV Đ N CHI N TRANH TH GI I TH 2 Ừ Ế Ỉ Ế Ớ Ế Ế Ứ

3.1.2 SAU NĂM 1945

nQUAN H Gi A Vi T NAM VÀ ANH Ệ Ử Ệ

.3.2 CÁC NGÀNH KINH TẾ

n V ề Công nghi p ệ

nV Nông nghi p ệ ề

n V d ch v : ề ị ụ

3.3 CÁC VÙNG KINH TẾ

Nhóm 1

2

Bài thuy t trình đ a lí n

c Anh

ế

ướ

Đ A LÍ KINH T XÃ H I Ộ Ế Ị

V NG QU C LIÊN HI P ANH ƯƠ Ố Ệ

B n có bi t gì v V ng Qu c Anh ? ạ ế ề ươ ố

Bài thuy t trình c a nhóm chúng tôi s cung c p cho các b n m t s ki n th c v ộ ố ế ứ ề ủ ế ẽ ấ ạ

kinh t - xã h i c a v ộ ủ ươ ế ng qu c Anh. ố

Xin m i các b n chú ý l ng nghe và đóng góp ý ki n đ bài thuy t trình c a chúng ủ ế ể ế ạ ắ ờ

tôi hoàn thi n h n ệ ơ

B n đ v ồ ươ ả ng qu c Anh ố

 Khái quát:V ng qu c liên hi p Anh và b c Ailen. ươ ệ ắ ố

V ng qu c liên hi p anh và b c ailen (tên ti ng anh là United kingdom of gritain ươ ệ ế ắ ố

and northern icreland) g i t t là v ng qu c liên hi p anh là m t qu c đ o, g m 4 ọ ắ ươ ố ả ệ ố ộ ồ

Nhóm 1

3

Bài thuy t trình đ a lí n

c Anh

ế

ướ

c) chính là Anh (england), cotland, wales và b c ailen . N m phía tây ph n (n ầ ướ ắ ằ ở

b c châu âu. ắ

- Diên tích t nhiên:244.100 km2 ự

- Dân s :61.113.205 tri u ng i (2009) x p h ng th 21 trên th gi ệ ố ườ i ế ớ ứ ế ạ

- Th đô: luân đôn là thành ph l n nh t trong liên minh châu âu (EU) ố ớ ủ ấ

Th đô luân đô n m bên dòng sông Thêm ủ ằ

-Tôn giáo chính: thiên chúa giáo (71,8% dân s (2001) ố

-Đ n v ti n t : b n anh (GBP) ị ề ệ ả ơ

-Ngôn ng :ti ng anh là cũng là lo i ngôn ng đ i. ử ế ử ượ ử ụ c s d ng ph bi n nh t th gi ổ ế ế ớ ấ ạ

Nhóm 1

4

Bài thuy t trình đ a lí n

c Anh

ế

ướ

c Anh Qu c kì n ố ướ

1. V TRÍ Đ A LÍ, Đi U Ki N T NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Ệ Ự Ề Ị Ị

1.1 V TRÍ Đ A LÍ Ị Ị

B n đ Châu Âu ả ồ

Nhóm 1

5

Bài thuy t trình đ a lí n

c Anh

ế

ướ

-T a đ đ a lí 500-600 VĐB, ọ ộ ị

100 KTT - -20 KTĐ. Kinh

tuy n g c đi qua th đô ế ố ủ

luân đôn.( Anh n m múi gi ằ ở ờ

GMT 0 )

ớ ạ - Phía tây và b c giáp v i đ i ắ

tây d ươ ớ ng, phía đông giáp v i

bi n b c h i, phía nam qua eo ể ắ ả

bi n măng s .=> ể ơ

1.2 ĐI U KI N T NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Ệ Ự Ề

-KHÍ H U: Anh có khí h u bi n th t th ng,nh ng nhìn chung v i khí h u ôn hòa Ậ ể ấ ậ ườ ư ậ ớ

t đ trung bình ít khi quá 320c và d i -100c.Mùa đông/xuân tháng 2-tháng 3 v i nhi ớ ệ ộ ướ

tháng 10-thangs1 là mùa m a, m.các tháng g i là mùa khô, còn vào mùa thu đông t ọ ừ ư ẩ

5,6 và 7 có nhi u n ng nh t, còn các tháng 11, 12 và giên ít n ng nh t. ề ắ ắ ấ ấ

Khí h u bình quân c a Anh ủ ậ

Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm

Trung 7 9 12 15 18 21 21 18 14 10 7 13 7

bình Trung

bình 1 2 4 6 9 11 11 9 7 4 2 6 1

th p ấ °

L nượ 84 60 67 57 56 63 54 67 73 84 84 90 838 g m aư

Nhi t đ và l ệ ộ ượ ng m a c a Anh ư ủ

-Đ a hình: ph n l n là đ i gh gh và các ng n núi th p; đ ng b ng đông và đông ồ ề ầ ớ ạ ấ ằ ồ ồ ị ở

nam.

Nhóm 1

6

Bài thuy t trình đ a lí n

c Anh

ế

ướ

-Tài nguyên thiên nhiên; than đá d u m , khí t ầ ỏ ự ắ nhiên, thi c đá vôi, qu ng s t ế ặ

mu i,đ t sét, đá ph n th ch cao, chì, silic, đ t canh tác màu m . ỡ ố ấ ấ ấ ạ

-Có đ ng b bi n dài 12.492km, b nhi u c t x thu n l i xây d ng các h i c ng. ườ ề ắ ẻ ờ ể ậ ợ ị ả ả ự

-Không có các h th ng sông l n. Đáng k nh t là sông Thêm l n nh t mi n nam có ể ệ ố ề ấ ấ ớ ớ

giá tr GTVT ị

-Thiên tai:gói bão v mùa đông, có nhi u s ng mù nh h ng đ n giao thông và ề ươ ề ả ưở ế

i dân. s c kh e ng ỏ ứ ườ

-Anh là n nhiên r ng ít nh t th gi i.chi m ch 15% di n tích c ướ c có di n tích t ệ ự ế ớ ừ ấ ế ệ ỉ ả

c.ướ n

=>N c Anh có đi u ki n t nhiên đ phát tri n kinh t ệ ự ướ ề ể ể ế ữ xã h i, tuy nhiên nh ng ộ

đi u ki n đó không ph i là nhân t ệ ề ả ố quy t đ nh hàng đ u đ anh tr thành c ầ ế ị ể ở ướ ng

qu c kinh t trên th gi i ố ế ế ớ i trong l ch s c ng nh hi n t ử ủ ư ệ ạ ị

2. DÂN C XÃ H I CH Đ CHÍNH TR Ị Ế Ộ Ộ Ư

2.1 DÂN C VÀ XÃ H I. Ộ Ư

-Anh là qu c gia có dân s trung bình 61.113.205 tri u ng i (2009) ệ ố ố ườ

61.5

Dân

61

số

Anh

60.5

qua

60

các

59.5

59

2002

2005

2006

2007

2009

năm

(2002 -2009 )

-M c tăng dân s ch m h ng năm là 0.05% ố ậ ứ ằ

Nhóm 1

7

Bài thuy t trình đ a lí n

c Anh

ế

ướ

- M t đ dân s là 248 ng i/km2 (2004) ậ ộ ố ườ

- T l dân thành th cao 89% (2005),Anh có 7 tri u ng i đang s ng n c ngoài ỉ ệ ệ ị ườ ố ở ướ

- Ng i Anh theo đ o thiên ườ ạ

chúa, kho ng 71. 8% ả Tôn giáo Thiên chúa giáo Ph n trăm ầ 71.8 (2001)ng i Anh t coi mình ườ ự

Không tôn giáo 15.1 là tín đ Thiên chúa (Bách ồ

khoa toàn th m Wikipedia) ư ở Không rõ 7.8 ố (Tôn giáo: Đ o chính th ng ạ

Anh (57%), đ o Tin Lành ạ 2.8 Đ o h i ồ ạ

(15%), đ o Thiên Chúa (13%) ạ Đ o Hindu 1.0 ạ và m t s đ o khác nh ộ ố ạ ư

Hinđu, Sikh, Do Thái ) Đ o sikh 0.6 ạ

( vietkieu.info)

Đ o do thái 0.5 ạ

0.3 Đ o ph t ậ ạ

- Anh còn là quê h ươ ng c a cu c cách m ng KHKT và CMCN ạ ủ ộ

- Anh là n c coi trong giáo d c hàng đ u, ngân sách chi cho giáo d c Anh là 4.6 t ướ ụ ụ ầ ỉ

b ng anh (2004) chi m 6% GDP. Ch s phát tri n con ng ả ỉ ố ế ể ườ ế ạ i HDI là 0.939 x p h ng

th 15 (2003).có 18/100 tr ng ĐH hàng đ u th gi bi t ch là 99%(2011). ứ ườ i.t l ế ớ ỉ ệ ế ầ ử

- Luôn quan tâm và theo đu i các ch ng trình phúc l ổ ươ ợ ộ i xã h i, d ch v công c ng ụ ộ ị

(t ng chi tiêu cho xã h i 30% t ng chi tiêu chính ph , y t (ngân sách chi cho y t ủ ộ ổ ổ ế ế

kho ng 7% GDP (2003) ả

Nhóm 1

8

Bài thuy t trình đ a lí n

c Anh

ế

ướ

i Anh (80%), ngoài ra -Thành ph n dân t c t ầ ộ ươ ng đ i thu n nh t, ch y u là ng ấ ủ ế ầ ố ườ

còn có ng i Scôtlen VÀ Ailen. ườ

Dân t cộ Dân số T lỉ ệ

Ng i da tr ng 54153898 92.1% ườ ắ

Ng i da đen 1148738 2.0% ườ

Ng i lai 677117 1.2% ườ

Ng 1053411 1.8% ườ i Anh g c n ố Ấ

Ng i Anh g c Pakistan 747285 1.3% ườ ố

Ng i Anh g c Bangladesh 283063 0.5% ườ ố

Ng i Nam Á khác 247644 0.4% ườ

247403 0.4% ườ

Ng i Anh g c Hoa ố Khác (g m Đong Á, R p, châu Đ i D ng, M ồ Ả ậ ạ ươ ỹ 230615 0.4%

Latinh) *Ph n trăm trong t ng s dân V ng qu c Liên hi p Anh và B c Ireland ầ ươ ệ ắ ổ ố ố

-Quê h ng Anh là n i sinh ra c ng đ ng các nhà khoa h c,công ngh ,nhà văn:Các ươ ệ ơ ộ ồ ọ

phát minh và khám phá c a ng i Anh g m; máy ủ ườ ồ máy quay s iợ công nghi p đ u tiên, ệ ầ

và máy tính hi n đ i tính đ u tiên ầ ạ , World Wide Web ệ cùng v i ớ HTTP và HTML, sự

thành công đ u tiên con ng i, và truy n máu ề ầ ở ườ máy hút b iụ , máy xén cỏ, dây an

toàn, tàu đ m khí , microphone, đ ng c h i n c ệ , đ ng c ơ ộ đi nệ ơ ơ ướ , và các lý thuy tế ộ

nh ư lý thuy t ti n hoá c a Darwin ế ế ủ và thuy t nguyên t ế ử.[189] Newton đã phát tri nể

các ý t ng v , và phép tính vi phân, và ưở ề đ nh lu t v n v t h p d n ậ ạ ậ ấ ẫ , c h c Newton ơ ọ ị

c đ t cho . Các phát minh khác Robert Hooke v i tên c a ông đã đ ớ ủ ượ ặ đ nh lu t co giãn ậ ị

ng s t thermosiphon, tarmac, dây chun, b y chu t t b an toàn g m ồ đ ườ ắ m thép, ạ ộ , thi ẫ ế ị

đ ng b "m t mèo" , đ u máy h i n c ườ ắ ộ , cùng phát tri n ể bóng đèn đi nệ ơ ướ , máy gieo ầ

c dùng trong h tạ , đ ng c ph n l c ơ ả ự và nhi u k thu t và công ngh hi n đ i đ ề ỹ ệ ệ ạ ượ ậ ộ cơ

khí chính xác.

Nhóm 1

9

Bài thuy t trình đ a lí n

c Anh

ế

ướ

c s d ng ph bi n trên -Ngôn ng chính th c là ti ng Anh, cũng là ngôn ng đ ế ử ượ ủ ụ ổ ế ử ứ

toàn th gi i. ế ớ

Các n . Các qu c gia màu xanh t i có đa s ng i s d ng nh ướ c nói ti ng Anh ế ố ố ố ườ ử ụ ư

ti ng m đ . Các qu c gia màu xanh sáng coi ti ng Anh nh m t ngôn ng chính ư ộ ẹ ẻ ữ ế ế ố

các ngôn ng chính th c, ứ theo pháp lý hay trên th c tự ế. Ti ng Anh cũng là m t trong ế ộ ữ

th c c a Liên minh châu Âu .[ ứ ủ

i cao h n so v i các n c châu âu. - B t bình đ ng v thu nh p đ u ng ề ầ ẳ ậ ấ ườ ơ ớ ướ

- Anh là m t trong nh ng trung tâm văn hóa có nh h i nên ữ ả ộ ưở ng l n nh t th gi ấ ế ớ ớ

c Anh có nhi u công trình kiên trúc c , và các tr ng đ i h c có giá tr v l ch n ướ ề ố ườ ị ề ị ạ ọ

s ,văn hóa, ki n trúc,du l ch. Năm 2007 Anh có 27 di s n th gi ử i ế ớ ế ả ị

Nhóm 1

10

Bài thuy t trình đ a lí n

c Anh

ế

ướ

Đ i h c Oxford (5) ạ ọ

Đ i h c Cambridge (2) ạ ọ

Nhóm 1

11

Bài thuy t trình đ a lí n

c Anh

ế

ướ

University College London (UCL (4)

2.2 CH Đ CHÍNH TR Ị Ế Ộ

- V ng qu c liên hi p Anh và B c Ailen ệ ươ ố ắ ứ theo ch đ quân ch l p hi n, đ ng ế ộ ủ ậ ế

c là n hoàng.Qu c h i g m hai vi n: th ng ngh vi n và h ngh đ u nhà n ầ ướ ố ộ ồ ử ệ ượ ị ệ ạ ị

vi n.Th t ng đ ng đ u chính ph , n i các do th t ng ch đ nh và n hoàng phê ủ ướ ệ ủ ộ ủ ướ ứ ầ ử ị ỉ

chu n.n hoàng ANH hi n nay là Elizabeth II (bên trái) và th t ng là ông David ẩ ử ủ ướ ệ

Cameron11 tháng 5 2010 (bên ph i).ả

- N C Anh không có hi n pháp thành văn riêng, nh ng có các b lu t mang tính ƯỚ ộ ậ ư ế

hi n pháp ế

Nhóm 1

12

Bài thuy t trình đ a lí n

c Anh

ế

ướ

3. KINH TẾ

3.1 Khái Quát

i th 2 3.1.1 T th k XIV đ n chi n tranh th gi ế ừ ế ỉ ế ớ ứ ế

- Đ n th k xiv n c Anh trong giai đo n kinh t ti n t b n. ế ỉ ế ướ ở ạ ế ề ư ả

- TK XVII (1640-1660), n c Anh th c hi n cu c cách m ng t ướ ự ệ ạ ộ ư ả s n,m t trong ộ

i nh ng cu c cách m ng s m nh t th gi ạ ế ớ ữ ấ ộ ớ

=>M đ ng cho kinh t TBCN phát tri n ở ườ ế ể ở Anh và tr thành m t qu c gia giàu có. ộ ố ở

- Cu i TK XVIII, CM KHKT v i nhi u phát minh n i ti ng giúp gi m s c lao đ ng, ổ ế ứ ề ả ố ớ ộ

c phát tăng năng su t lao đ ng…sau đó là cu c CMCN đ làm cho Anh tr thành n ộ ả ấ ộ ở ướ

tri n t b n đ u tiên trên thê gi i,là m t “công x ng c a th gi i”. ể ư ả ầ ớ ộ ưở ế ớ ủ

- T cu i TK XVIII-đ u TK XX, ANH phát tri n m nh các ngành công nghi p.Anh ừ ố ể ệ ạ ầ

i và đ y m nh vi c xâm chi m thu c đ a. có đ i tàu bi n l n nh t th gi ể ớ ế ớ ấ ộ ộ ị ế ệ ạ ẩ

-Tr c chi n tranh th gi i th 2 di n tích đé qu c Anh lên t ướ ế ớ ế ứ ệ ố ớ i 34.6 tri u km2 ệ

(chi m h n ¼ DT th gi i),dân s 700 tri u ng i.ng i anh t hào v th i kì ế ớ ế ơ ệ ố ườ ườ ự ề ờ

này-”m t tr i không bao gi l n trên v ng qu c anh”=>Anh tr thành m t c ặ ờ ờ ạ ươ ộ ườ ng ố ở

qu c công nghi p, n n KT giàu có ph n th nh nh t TG. ệ ề ấ ố ồ ị

Nhóm 1

13

Bài thuy t trình đ a lí n

c Anh

ế

ướ

Đ qu c Anh 1879 ế ố

- T cu i TK XIX, sau chi n tranh th gi ừ ố ế ớ ế ạ i th 1 và th 2, ch u s c nh tranh m nh ị ự ạ ứ ứ

m c a Đ c và Hoa kì, n n kinh t ẽ ủ ứ ề ế và đ a v Anh b suy y u d n. ị ế ầ ị ị

3.1.2 Sau năm 1945.

- Trong su t th p k 50 và 60 c a TK XX m c tăng tr ng kinh t ủ ứ ậ ố ỉ ưở ế ủ ơ c a Anh th p h n ấ

hai l n so v i th gi i, và th p h n hai đ n nhi u l n so v i các n c khác. ế ớ ầ ớ ề ầ ế ấ ơ ớ ướ

-

1970 Anh có 700.000 ng i th t nghi p, và m c l m phát lên t i 7.2%. ườ ứ ạ ệ ấ ớ

=> t v trí s 1 v kh i l ừ ị ề ố ượ ố ố ng s n ph m công nghi p đ n th p ki 50 Anh s t xu ng ế ụ ệ ả ẩ ậ

th 5, th p k 60 th 8 và hàng th 13 th p k 70. ậ ỉ ứ ứ ứ ậ ỉ

- 22/6/1970 Anh chính th c gia h p kh i EEC (nay là EU). ứ ậ ố

- Th p k 70,80 và đ u 90 n n kinh t anh có b ậ ỉ ề ầ ế ướ ả ố c c i thi n, phát tri n cân đ i, ệ ể

năng đ ng h n,c c u đa d ng phát tri n thêm nh ng gành m i.tuy v y th i gian ơ ơ ấ ữ ể ạ ậ ộ ớ ờ

này Kt c a Anh v n còn m c tăng tr ng th p (m c tăng GDP th p k 70-80 là ủ ẩ ở ứ ưở ậ ỉ ứ ấ

2.1%.

- N a cu i th p k 90 và nh ng năm đ u c a thê k XXI kinh t ầ ủ ử ữ ậ ố ỉ ỉ ế ự ở Anh có s kh i

tăng tr ng kinh t s cT l ắ ỉ ệ ưở ế ủ ứ c a Anh trong giai đo n 1997-2006 là 2,7%, so v i m c ạ ớ

trung bình c a c châu Âu là 2,1%. T l th t nghi p ủ ả ỉ ệ ấ ệ ở ứ Anh hi n là 5,5%, so v i m c ệ ớ

Nhóm 1

14

Bài thuy t trình đ a lí n

c Anh

ế

ướ

trung bình c a c châu Âu là 8,1%.,do s h tr t ự ổ ợ ừ ủ ả ồ phía Hoa Kì,thu hút m nh ngu n ạ

FDI.M c tăng GDP năm 2006 là 2.75%.x p h ng c nh tranh qu c t th 22 (2002).t ố ế ứ ứ ế ạ ạ ỉ

th t nghi p là 5.4%(2007) và 7.9% (2010),8% (1/2011).GDP là 2100 t USD l ệ ấ ệ ỷ

(2006), GDP/Ng i là 35.000 USD (2006), T l l m phát là 2.3%(2006) ườ ỉ ệ ạ

- Anh có nh ng đi u ki n thu n l n c ngoài:chính ậ ợ ữ ề ệ i thu hút ngu n v n đ u t ồ ầ ư ướ ố

sách c i cách v kinh t xã h i phù h p;s h p tác phát tri n l n m nh c a EU; s ề ả ế ợ ự ợ ể ớ ủ ạ ộ ự

giúp đ c a Hoa Kì; ngu n nhân l c ch t l ở ủ ấ ượ ự ồ ệ ng cao; h th ng lu t pháp hoàn thi n; ậ ệ ố

h th ng tài chính ngân hàng phát tri n…=>Nh ng năm g n đây Anh tr thành n ệ ố ữ ể ầ ở ướ c

thu hút FDI hàng đ u thê gi i(FDI Anh ti p nh n là 63.1 t USD (2003)). ầ ớ ế ậ ỷ

-Anh cũng là n c có l ng đ u t ra n c ngoài nhi u.giai đo n 1995-2005 trung ướ ượ ầ ư ướ ề ạ

bình m i năm Anh đ u t ra n c ngoài trên 40 t USD. ầ ư ỗ ướ ỷ

8 t USD (2006) -Vi n tr kinh t ợ ệ ế ỷ

-Hi n nay n i. ệ ướ c Anh có ch s toàn c u hóa x p th 4 th gi ầ ế ớ ỉ ố ứ ế

-Luân Đôn là m t trong 3 trung tâm tài chính quan tr ng nh t th gi i sau newyork và ế ớ ấ ộ ọ

Tokio.

-N công năm 2007 là 864 t USD (36% GDP) năm 2009 là 9120 t (429% GDP) ợ ỉ ỷ

i sau Ailen. đ ng th 2 th gi ứ ứ ế ớ

nQUAN H Gi A Vi T NAM VÀ ANH Ệ Ử Ệ

t nam và v c thi t l p vào ngày -Quan h ngo i giao gi a vi ạ ữ ệ ệ ươ ng qu c Anh đ ố ượ ế ậ

1/9/1973

-Quan h gi a Anh và Vi ệ ữ ệ t Nam đã ti n tri n m nh m k t ể ẽ ể ừ ế ạ ồ chuy n thăm Anh h i ế

tháng 3-2008 c a Th t ng Nguy n T n Dũng. Ngày 8 tháng 9 năm 2010, Phó Th ủ ướ ủ ễ ấ ủ

ng kiêm B tr ng Ngo i giao Ph m Gia Khiêm và Ngo i tr ng Anh William t ướ ộ ưở ạ ưở ạ ạ

c Vi t Nam - V ng Hague đã ký k t ế Tuyên b Đ i tác Chi n l ố ố ế ượ ệ ươ qu c Anh ố

c s t o khuôn kh phát tri n toàn di n quan h • Quan h Đ i tác Chi n l ệ ố ế ượ ẽ ạ ể ệ ổ ệ

song ph t là tăng c ươ ng, đ c bi ặ ệ ườ ự ng h p tác sâu r ng trong nh ng lĩnh v c ữ ợ ộ

then ch t sau: ố

Nhóm 1

15

Bài thuy t trình đ a lí n

c Anh

ế

ướ

• H p tác chính tr ngo i giao ạ ợ ị

• Các v n đ toàn c u và khu v c ự ề ấ ầ

• Th ng m i và đ u t ươ ầ ư ạ

ộ ề • H p tác phát tri n kinh t -xã h i b n ể ế ợ

v ng ữ

• Giáo d c, Đào t o, Khoa h c và ụ ạ ọ

Công ngh ệ

• An ninh và Qu c phòng ố

• Giao l u nhân dân ư

Đ giúp đ ng i nghèo ỡ ườ ể Vi ở ệ ể t Nam, V ng qu c Anh, thông qua B Phát tri n ươ ố ộ

Qu c t i cho Vi t Nam t năm 1992, v i t ng s ố ế Anh, đã vi n tr không hoàn l ợ ệ ạ ệ ừ ớ ổ ố

ti n vi n tr đ n nay đ t 378 tri u b ng. ệ ả ợ ế ề ệ ạ

• T 1988 đ n 20/11/2004 Anh có 59 d án vào vi t nam t ng s v n đ u t ừ ự ế ệ ố ố ầ ư là ổ

1.2 t USD, v n th c hi n là h n 600 tri u USD. ỷ ự ệ ệ ố ơ

• 2004 giá tr xu t kh u c a Anh sang vi t nam đ t 160.265 USD, và giá tr ẩ ủ ị ấ ệ ạ ị

nh p kh u r Vi t Nan đ t 1.011.372 USD. ẩ ừ ệ ậ ạ

• Anh s d ng vi n tr cho Vi t Nam vào năm 2016 ẽ ừ ệ ợ ệ

3.2 CÁC NGÀNH KINH TẾ

lao đ ng phân theo ngành

t l ỉ ệ

n V Công nghi p: T ng giá tr ề ệ ổ ị

1%

18%

ế các s n ph m công nghi p chi m ệ ả ẩ

nông nghi pệ

23,4% GDP và thu hút 18,2% l cự

công nghi pệ

ng lao đ ng. l ượ ộ

d ch v

- T l lao đ ng phân theo ngành: ỉ ệ ộ

81%

- S n ph m công nghi p chính: ệ ả ẩ

Máy móc, thi t b t đ ng, tàu ế ị ự ộ

bi n, máy bay, ô tô và ph tùng, ụ ể

thi t b đi n và truy n thông, kim lo i, hóa ch t, than đá, d u m , hàng d t, qu n áo ế ị ệ ề ệ ạ ấ ầ ầ ỏ

và hàng tiêu dùng...

Nhóm 1

16

Bài thuy t trình đ a lí n

c Anh

ế

ướ

- các ngành công nghi p truy n th ng ngày càng gi m sút nh :khai thác than đá, ư ệ ề ả ố

i. luy n kim,d t may, công nghi p đóng tàu đ ng th 2 th gi ệ ế ớ ứ ứ ệ ệ

- Các ngành công nghi p nh khai thác d u khí,đi n t , hóa d u, s n xu t ô tô, tin ệ ử ư ệ ầ ầ ấ ả

Anh h c, vi n thông t o kh i s c cho n n kinh t ọ ớ ắ ề ể ạ ế

nV Nông nghi p: T ng giá tr các s n ph m nông nghi p chi m 0,9% GDP và ả ệ ế ệ ề ẩ ổ ị

thu hút 1,4% l c l ng lao đ ng. Nông nghi p có trình đ c gi i hóa cao. ự ượ ộ ơ ớ ệ ộ

- S n ph m nông nghi p chính: Ngũ c c, h t có d u, khoai tây, rau, gia súc, c u, gia ừ ệ ạ ầ ả ẩ ố

c m, cá. ầ

n V d ch v : ề ị ụ

- T ng giá tr lĩnh v c d ch v chi m 75,7% GDP và thu hút 80,4% l ng lao đ ng. ự ị ụ ế ổ ị ượ ộ

- GTVT:Anh v n là qu c gia có đ i tàu bi n l n trên th gi ể ớ ế ớ ẩ ố ộ ớ i.các h i c ng l n ả ả

c a Anh nh :Luôn đôn, Livopun, Glaxgau… ủ ư

- đ ng s t có m t đ cao t ng chi u dài là 17.00km,đ ng ô tô ch t l ườ ậ ộ ề ắ ổ ườ ấ ượ ng

t,N c Anh có 4 sân bay qu c t t ố ướ ố ế chính l n nh t là Luân đôn. ấ ớ

lNgo i th ng ạ ươ

USD (năm 2007). - Xu t kh u: đ t kim ng ch 441,4 t ạ ạ ẩ ấ ỷ

Xu t kh u hàng hóa và d ch v c a Anh tính theo đ u ng ụ ủ ầ ẩ ấ ị ườ i cao h n M và Nh t. ỹ ậ ơ

- Các m t hàng xu t kh u chính: Hàng công nghi p, máy móc, thu c lá, d ệ ấ ẩ ặ ố ượ ẩ c ph m,

th c ph m... ự ẩ

- Các b n hàng xu t kh u ch y u: M (14,1%), Đ c (11%), Pháp (7,8%), Iceland ủ ế ứ ạ ấ ẩ ỹ

(7,5%), Hà Lan (6,4%), B (5,3%), Tây Ban Nha (4,2%). ỉ

- Nh p kh u: đ t kim ng ch 616,8 t USD (2007). ạ ậ ẩ ạ ỷ

- Các m t hàng nh p kh u chính: Máy móc thi t b , nhiên li u, th c ph m. ậ ặ ẩ ế ị ự ệ ẩ

- Các b n hàng nh p kh u ch y u: Đ c (13,7%), M (8,3%), Hà Lan (7,2%), Pháp ủ ế ứ ạ ậ ẩ ỹ

(6,8%), Trung Qu c (5,9%), B (4,8%), Italy (4%), Nauy (4,9%). ố ỉ

l B o hi m, tài chính, ki m toán, giáo d c, ki m đ nh ch t l ấ ượ ụ ể ể ể ả ị ng d ch v hàng hóa ụ ị

cũng là nh ng ngành phát tri n c a Anh ể ủ ữ

Nhóm 1

17

Bài thuy t trình đ a lí n

c Anh

ế

ướ

l Du l ch Anh luôn là 10 n c có s l ng du khách qu c t ị ướ ố ượ ố ế ề và doanh thu v du

i.năm 2003 là 24.8 tri u l t khách.2012 Anh s đăng cai th l ch đ ng đ u th gi ị ế ớ ứ ầ ệ ượ ẽ ế

ng l n khách v n h i c hôi cho Anh thu hút l ậ ộ ơ ượ ớ

Tháp đ ng h big ben Anh C u cambrigh ồ ồ ở ầ

3.3 CÁC VÙNG KINH TẾ

3.3.1 Vùng Nam

-Vùng chi m 86% di n tích, 41% dân s c n ố ả ướ ế ệ ề c.vùng có th đô Luân đôn và nhi u ủ

TP công nghi p. O đây phát tri n các ngành công nghi p sane xu t ô tô, đi n t , tin ệ ử ử ệ ể ệ ấ

h c, ch bi n th c ph m, nông nghi p có chăn nuôi gia c m, bò s a, tr ng rau, hoa ọ ế ế ự ữ ệ ầ ẩ ồ

qua,;du l ch th ng m i và tài chính ị ươ ạ

3.3.2 Vùng Trung

- Chi m 20% di n tích và 36% dân s c a c n c. Đây là vùng công nghi p phát ố ủ ả ướ ế ệ ệ

tri n v i các ngành lu n kim, s n xu t ô tô, máy bay, thi t b ph c v giao thông, ể ệ ấ ả ớ ế ị ụ ụ

hóa ch tấ

Công nghi p d t.vùng có nhi u trung tâm công nghi p l n nh : bowtminham, ệ ớ ư ệ ệ ề

masetto, lancatto, livowpun…

3.3.3 X Scotlen ứ

Nhóm 1

18

Bài thuy t trình đ a lí n

c Anh

ế

ướ

c a vùng ch Chi m 32% di n tích, 9% dân s , đ a hình ch y u là đ i núi;kinh t ố ị ủ ế ế ệ ồ ế ủ ủ

y u t p trung phát tri n ế ậ ể ở ố ớ vùng đ ng b ng trung Scotlen.Glaxgau là thành ph l n ằ ồ

nh t c a vùng, có các ngành phát tri n nh ;luy n kim khai m xu t kh u than. Vùng ư ấ ủ ể ệ ẩ ấ ỏ

có m t s ngành công nghi p m i phat tri n v i quy mô nh . ỏ ộ ố ệ ể ớ ớ

3.3.4 X Uênxo ứ

Chi m 8% di n tích 5% dân só c n c.vùng phát tri n khai thác than, luy n kim ả ướ ế ệ ệ ể

màu c khí, chăn nuôi c u, tr ng khoai tây… ừ ơ ồ

3.3.5 B c Ailen ắ

Chi m 6% di n tích 6% dân s ,vung phát tri n nganh khai thác chê bi n d u m c ế ầ ỏ ơ ệ ế ể ố

khí;th ph là Benphot. ủ ủ

Nhóm 1

19

Bài thuy t trình đ a lí n

c Anh

ế

ướ

Nhóm 1