Bài thuyết trình Phương pháp mô hình hóa: Agile project management gồm các nội dung: Agile là gì, tuyên ngôn, đặc trưng, các phương pháp Agile, Agile vs Waterfall, Q&A.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Bài thuyết trình Phương pháp mô hình hóa: Agile project management
- AGILE PROJECT
MANAGEMENT
Gvhd: Ph ương pháp
Ths Ng uy ễn Cô ng
Ho an
Mô hình hóa
11520305
Trần Anh Quân
11520258 11520416
Nguy ễn Trung Nguyê n Võ Văn Tịnh
- Nội dung
Agile là gì? Tuyên Ngôn
Đặc
Các pp Agile
trưng
Agile vs
Q&A
Waterfall
- Sự ra đời của mô hình agile
•
B ỐI CẢNH
•
Các pp truyền thống cố gắng trang bị khả
năng
d ự đ oán trước cho quy trình phát triển
phần mềm
•
Tạo 1 bản k ế ho ạch t ừ đ ầu d ự án và xác
đ ịnh th ời gian hoàn thành dự án
•
Vì có kế hoạch từ đầu và bám theo nó nên
những thay đ ổi yê u c ầu ng ười dùng không
được chấp nhận.
- Sự ra đời của mô hình agile
•
Agile ra đời nhằm đáp ứng phần nào hạn
chế của những pp truyền thống.
•
Agile (Agile development method) ra đời
từ đầu những năm 90 do một nhóm các
nhà phát triển phần mềm nhưng đến đầu
những năm 2000 thì các pp agile mới bắt
đầu phổ biến.
- Agile là gì?
•
Agile project management -(quản lý dự án
linh hoạt)
•
Là một triết lí cùng với nhóm các phương
pháp và phương pháp luận phát triển sản
phẩm.
•
Nguyên tắc:
- Phát triển phân đoạn lặp (iterative)
- Tăng trưởng (incremental)
- Agile là gì?
•
Hợp tác giữa các nhóm tự quản và liên
chức năng
•
Lập kế hoạch thích ứng (adaptive
planning)
•
Phát triển và chuyển giao theo hướng tiến
hóa
- Agile là gì?
•
Sản phẩm đến tay người dùng sớm nhất.
- Tuyên ngôn Agile
•
1. “Cá nhân và s ự tương h ỗ quan trọng hơn
quy trình và công cụ”
A fool with a tool is just a
fool
- Tuyên ngôn Agile
•
2. “S ản ph ẩm xài đ ược quan trọng hơn
tài liệu về sản phẩm”
- Tuyên ngôn Agile
•
3. “Cộng tác v ới khách hàng quan trọng hơn
đàm phán hợp đồng”
- Tuyên ngôn Agile
•
4. “Ph ản h ồi v ới s ự thay đ ổi quan trọng
hơn
bám theo kế hoạch”
- 12 nguyên tắc trong Agile
•
1. Th ỏa mãn yêu c ầu c ủa khách hàng thông
qua việc giao hàng s ớm và liê n tục
•
2. Giao ph ần m ềm ch ạy đ ược c ho khách
hàng m ột c ác h th ường xuyê n (giao hàng tu ần
h ơn là hàng tháng)
- 12 nguyên tắc trong Agile
•
3. Chào đón việc thay đ ổi yêu c ầu, th ậm chí
là nh ững thay đ ổi yêu c ầu mu ộn
•
4. Nhà kinh doanh và kỹ s ư lập trình ph ải làm
việc cùng nhau hàng ngày trong s u ốt d ự án
- 12 nguyên tắc trong Agile
•
5. Các d ự án đ ược xây d ựng xung
quanh nh ững c á nhân có đ ộng lực. Cung c ấp
c ho h ọ môi trường và s ự h ỗ trợ c ần thiết, tin
tưởng h ọ đ ể hoàn thành công việc
•
6. Trao đ ổi trực tiếp m ặt đ ối m ặt là ph ương
pháp hiệu qu ả nh ất đ ể truy ền đ ạt thông tin
- 12 nguyên tắc trong Agile
•
7. Ph ần m ềm ch ạy đ ược là th ước
đo chính c ủa tiến đ ộ
•
8. Phát triển b ền v ững và duy trì đ ược nh ịp
đ ộ phát triển liê n tục
- 12 nguyên tắc trong Agile
•
9. Liê n tục quan tâm đ ến kĩ thu ật và thiết
kế đ ể c ải tiến s ự linh ho ạt
•
10. S ự đ ơn giản là c ần thiết – ngh ệ thu ật tối
đa hóa lượng công việc c h ưa hoàn thành
- 12 nguyên tắc trong Agile
•
11. Nhóm tự tổ ch ức
•
12. Thíc h ứng th ường xuyên v ới s ự thay đ ổi
- Đặc trưng Agile
•
1. Tính lặp (Iterative)
- Đặc trưng Agile
•
2. Tính tiệm tiến (Incre me ntal) và tiến hóa
(Evolutionary)
•
Cuối các phân đoạn, thường cho ra các
ph ần nh ỏ c ủa s ản ph ẩm cu ối cùng - thường
là đầy đủ, có khả năng chạy tốt, được
kiểm thử cẩn thận và có thể sử dụng ngay.
•
=>tích lũy, lớn dần lên cho tới khi toàn bộ
yêu cầu của khách hàng được thỏa mãn
- Đặc trưng Agile
•
3. Tính thíc h ứng (hay thích nghi – adaptive)
Các yêu c ầu thay đ ổi (thay đổi công nghệ,
thay đổi định hướng về mục tiêu v.v.) đ ều
có th ể đ ược đáp ứng theo cách thíc h h ợp