TR NG CAO Đ NG Đ C TRÍ ƯỜ Ứ Ẳ

NG Ọ ƯỜ

KHOA: CÔNG NGH SINH H C-MÔI TR Ệ NGÀNH:CÔNG NGH SINH H C Ệ L P: 08SH1 Ớ

DANH SÁCH NHÓM V:

t Y n

1. Nguy n Thành Trung(1989) ễ 2. Nguy n Thành Trung(1988) ễ 3. Tô Xuân Truy nề 4. Ngô Anh Tu nấ 5. H Thanh Tu n ấ 6. Nguy n Giác Viên ễ 7. Bùi Vi ế ế

MỞ ĐẦU

Tinh b t đã đ c bi ộ ượ i ườ

hàng nghìn năm. Ng b t ngu n t ti ng Hy ọ ộ ừ ắ ồ ừ ế

t đ n t ế ế ừ La Mã g i là amilum, m t t L p, amilon. ạ

 Tinh b t có vai trò đ c bi ệ

ng cho ặ t cung c p dinh d ấ ưỡ

lúa mì và ng c c.

c tách ra t ừ ộ ủ ố ọ ầ

ộ i.ườ con ng Tinh b t đ ộ ượ Bi n tính tinh b t là m t ph n quan tr ng trong công ế ẹ ộ nghi p s n xu t bánh k o, bia… ấ ệ ả

N I DUNG

I. C u t o và tính ch t c a tinh b t ộ ấ ạ ấ ủ

II. Bi n tính tinh b t b ng enzim . ộ ằ ế

. III. ng d ng c a tinh b t bi n tính Ứ ụ ủ ộ ế

IV. K t lu n ế ậ

I. C U T O VÀ TÍNH CH T C A TINH B T. Ộ Ủ Ấ Ấ Ạ

1. C u t o: ạ Tinh b t là lo i polysaccarit có kh i l ấ ạ ộ ố ượ ử

ạ ị cao ng phân t c n i nhau b i các liên k t ế ở ơ ượ ố

g m các đ n v glucoz đ ơ ồ – glycozit. (C6H10O5)n. ) Tinh b t bao g m 2 thành ph n: ồ ầ ộ

+ Amiloza + Amilopectin

ầ ụ ạ

2. Hình d ng:ạ Có d ng hình tròn, b u d c, hay đa giác …  Tính ch t c lí khác nhau nh nhi t đ h hoá, kh năng ư ệ ộ ồ ả

h p th xanh metylen ... ấ

ấ ơ ụ

Amiloza Amilopectin

ố ồ ồ

C u ấ t oạ ắ ố ế ế ớ

-G m 6 g c glucozo t o ạ thành 1 vòng xo n c, liên k t 1- 4 Glicozit, t o ạ ế m ch th ng. ẳ ạ - G m liên k t 1- 4 Gluzit liên k t v i 1- 6 Glicozit t o thành ạ chu i xo n c. ắ ố ổ

Tính ch tấ

- Đ hòa tan: + D hòa tan + Khó hòa tan(t0 cao). ộ ễ

t: ố ạ

- T o màu i + Cho màu xanh. + T o đ b n ộ ề ạ + Cho màu tím, đ .ỏ + T o đ nh t. ộ ạ ớ

C u t o tinh b t ộ ấ ạ

II. BI N TÍNH TINH B T

(cid:8) Trong th c t

ấ ứ

ộ ả

ườ ấ

ạ ư ấ ị ộ t, giàu amiloza, ố

ặ ộ

s n xu t, ng v i m i m t s n ớ ự ế ả ng đòi h i 1 d ng tinh ph m th c ph m th ỏ ẩ ự b t ho c m t d n su t tinh b t nh t đ nh nh : ộ ẫ tính b t ph i có đ hòa tan t ả amilopectin, tính b n.v.v…

ộ ề

ượ

i ta ph i bi n hình tinh b t

ng

 Đ có đ ể ườ

c nh ng lo i hình tinh b t phù h p ả

ữ ế

 M c đích c a bi n hình tinh b t nh m:

ế

Tăng giá tr c m quan. ị ả T o m t hàng m i. ớ ạ ặ

C i bi n các tính ch t c a s n ph m. ẩ ấ ủ ế ả ả

D a vào b n ch t c a ph

ươ

ng pháp có th ể

ng pháp nh sau:

ả ấ ủ phân lo i các ph ạ

ươ

ư

Ph ươ ậ ng pháp bi n hình v t lí ế

Ph ươ ng pháp bi n hình hóa h c ọ ế

Ph ng pháp bi n hình b ng enzym. ươ ế ằ

ộ 2.1. Bi n hình sinh h c tinh b t

ế

 Các tác nhân bi n hình tinh b t b ng enzim:

ộ ằ

ế

 Các enzym th y phân .  Các enzym xúc tác ph n ng t ng h p các

ả ứ ổ ợ

 Dextrin hóa: s th y phân n a v i và thu nh n

oligosaccarit.

ữ ậ ờ

ự ủ maltodextrin.

2.1.1.Tác nhân th y phân

ơ ế ủ ự ế ằ

ắ ầ ủ ả

ế ạ ộ

 C ch th y phân b t đ u b ng s làm y u liên k t ế glucozit C1-C4 ph i th y phân. Khi liên k t glucozit b đ t s t o nên m t ion oxicacbonium(tr ng thái ị ứ ẽ ạ chuy n).ể

n ử ướ ớ ộ

Oxicacbonium tác d ng v i m t phân t ụ c t o thành li n r i b tâm ho t ề ờ ỏ ượ ạ c và ạ

hai oligosaccarit đ đ ng c a enzym. ủ ộ

ế

ồ ạ ủ ạ ạ ộ ị

ủ m ch và t n t ề phóng ra glucoz và các oligosaccarit. Enzym a- amilaza th y phân liên k t a-1,4 trên nhi u ề i i nhi u v trí c a cùng m t m ch, gi ả ơ

K t qu tác đ ng c a a- amilaza th ng làm gi m ế ả ả

ủ nhanh đ nh t c a dung d ch tinh b t . ộ ớ ủ ườ ộ ộ ị

ủ ủ ế ả ẩ ố

c th c ự ủ

Khi th y phân amiloza s n ph m cu i cùng ch y u là maltoza và maltotrioza.Do maltotrioza b n h n nên ơ vi c th y phân nó thành maltoza và glucoz đ ơ ượ hi n ngay sau đó. ệ ệ

Có hai c ch tác d ng lên amiloza ế ị

trong dung d ch: c ch t n công nhi u l n và c ch t n công u tiên. ơ ụ ề ầ ơ ế ấ ở ế ấ ư ơ

Th y phân enzym đ thu dextrin và các s n ph m đ c thù ẩ

Th y phân tinh b t b ng enzim t o ra đ ộ ằ

ng, t ườ ừ ạ

ủ đ ng có th t o ra nh ng s n ph m khác nhau là c ơ ả ữ ườ s chính đ s d ng tinh b t trong công nghi p . ở ể ạ ể ử ụ ệ ộ

 u đi m: Ư ể + S phân c t tinh b t b i enzym đ c hi u ộ ở ự ệ ắ ặ

c nh ng s n ph m r t đ c ượ ữ ả ẩ ặ ấ

ệ ơ ả

h n .ơ + T o ra đ ạ thù . + Ph n ng nhanh, công ngh đ n gi n ả ứ và ít gò bó.

Enzim tham gia th y phân tinh b t ộ

Gi i thích quy trình: ả

Quá trình t o dung d ch đ ng có th chia làm giai ạ ị ườ ể

đo n:ạ

Dextrin hóa

Đ ng hóa ườ

Đ ng phân hóa ồ

Ứ Ộ Ụ Ả

III. NG D NG BI N TÍNH B T TRONG S N Ế XU T BIA

3.1. Nguyên li u:ệ

Ch t ph gia

Hoa bia.

Men N c.ướ

. M ch nha ạ

Quy trình s n xu t bia ả

Quy trình s n xu t bia ả

Quy trình gây m ch nha

Máy nghi n ề

B n lên men bia

Bu ng n u bia

Kho xu t bia

Gi

i thích quy trình s n xu t bia:

ả ả

 H2O: N c là nguyên li u c b n trong quá trình s n xu t - N c là nguyên li u c b n trong quá trình s n xu t ấ ơ ả ướ ấ ướ ơ ả ng r t l n đ n ch t l bia, nh h ấ ượ ế ưở ả bia, nh h ng r t l n đ n ch t l ấ ượ ế ưở ả - Thành ph n c a n Thành ph n c a n ộ vào l c ph thu c ụ ủ ầ c ph thu c ộ ủ ụ ầ c p.ấ

c cung ng c a bia. ủ ng c a bia. ủ ng n ượ ướ ệ ệ ấ ớ ấ ớ ướ ướ

ng r t l n d n quá trình s n xu t bia. ưở ấ ớ ấ ả

 pH: - pH nh h ả  Các ch tiêu hóa lí: Các ch tiêu hóa lí: ỉ ỉ ế + Đ m ộ ẩ + Đ m ộ ẩ

ộ ộ+ Đ hòa tan + Đ hòa tan

Hoa HOUBLON: Hoa HOUBLON:  Là nguyên li u quan tr ng th hai trong s n xu t Là nguyên li u quan tr ng th hai trong s n xu t ấ ọ ấ ọ bia. bia.

ứ ứ ệ ệ ả ả

 u đi m: Ư ể ơ ạ

ư t ra các ch t có kh ả ấ

t trùng. ả ổ ị

+ T o v đ ng và mùi th m ị ắ đ c tr ng cho bia. ặ + Ti ế năng ti + Tăng kh năng n đ nh cho bia.

Thành ph n hóa h c c a Houblon:

ọ ủ

ấ ắ ấ ắ ầ ầ

 Ch t đ ng = 18,5% Ch t đ ng = 18,5%  Tinh d u = 0,5% Tinh d u = 0,5%  Polphenol = 3,5% Polphenol = 3,5%  Protein = 10% Protein = 10% Các ch t vô c = 8% Các ch t vô c = 8% ấ ấ ơ ơ

Có 2 lo i: + t o h ng ạ ượ

 Các d ng hoa houlon: ng (hàm l ươ ạ + t o v ( hàm l ạ

ng b - axit cao). a - axit cao). ị ượ

N m men:

ủ ủ

Ch ng n m men. ấ Ch ng n m men. ấ - Ch ng n m men lên men chìm Saccharomyces ấ

carlsbergencis. ạ ấ ế

0C). Ng ng ho t đ ng - Đây là lo i n m men hi u khí dùng trong quá trình hô ở ạ ộ ư ố

ng ≥ 200% quá trình phát tri n n m h p và tăng sinh kh i ( 25- 30 ấ 0C. nhi t đ 40 ệ ộ - N ng đ dd đ ộ ồ ườ ể ấ

- Hàm l i kh năng tăng ạ ộ ưở ả

men và lên men ng ng ho t đ ng. ng t ớ ấ ừ 2 và o2 nh h ả sinh kh i và t c đ phát tri n n m men. ể ố ng co ượ ố ộ

Quy trình s n xu t bia g m 3 giai đo n chính:

ế ế ế ế

t bia. t bia. ọ ọ

ệ ề ấ

ế ế ệ ệ ạ ạ

ề ề

c ớ ướ c ớ ướ ộ ộ

ng cùng hoa houblon. ng cùng hoa houblon. ng ng ườ ườ

ặ ặ

 Ch bi n d ch lên men Ch bi n d ch lên men ị ị  Lên men chính, lên men ph .ụ Lên men chính, lên men ph .ụ  L c bia và chi L c bia và chi ế ế  Dây chuy n công ngh trong khâu n u: - Ti p nh n tàn tr nguyên li u g o malt. Ti p nh n tàn tr nguyên li u g o malt. ữ ậ ữ ậ - Nghi n nguyên li u Nghi n nguyên li u ệ ệ - Tr n b t nguyên li u v i n Tr n b t nguyên li u v i n ộ ệ ộ ệ - Đ ng hóa ườĐ ng hóa ườ - L c d ch đ L c d ch đ ườ ị ọ ườ ị ọ - Đun sôi d ch đ ị - Đun sôi d ch đ ị - L ng c n và tách c n ặ ắ - L ng c n và tách c n ặ ắ t đ - H nhi ệ ộ ạ

ng hóa nguyên li u

N u đ ấ

ườ

M c đích: chuy n các ch t d ng cao phân t ụ

t ấ ạ ạ ề ạ ể ễ ấ có trong ế

ử malt v d ng d hòa tan và t o thành ch t chi extract). (extract).

 Quá trình th y phân các ch t d i tác d ng c a các ấ ướ ủ ụ ủ

ng là đ ng và enzim có trong malt. ấ ễ

ườ dextrin, các ch t vô c và m t ph n là protein.  Các ch t d hòa tan trong malt th ườ ầ ấ ộ ơ

 Các ch t khó hòa tan ph n l n là tinh b t, võ tr u và ấ ấ

ầ ớ ử ộ khác, khi n u xong s ẽ ấ

ộ ố ỗ c dũ l ạ ượ

m t s h n h p cao phân t ợ i trong bã hèm. đ

Ph ng pháp l c ươ ọ

L c b ng thùng l ng L c b ng khung b n ọ ắ ằ ọ ằ ả

 Bã hèm

Bình quân 100kg nguyên li u s có t 110 kg – 120kg ẻ ệ ừ

hèm t 75- 80% n ướ ướ

ấ ả

 Vì trong bã hèm có ch a nhi u ch t có kh năng lên nhi ề t đ cao s phát tri n ẽ ệ ộ ể ế ứ c. ứ ở

men, n u ch a lâu và VSV.

Thành ph n c a bã hèm:

ủ ầ : 75- 80% cướ ấ

- Ch t béo : 2% - Cellutose : 5%

- Khoáng : 1% - n - protein : 5% - protein digestible : 3,5%

Ki m tra d ch đ

ng

ườ

(cid:222) ấ ả ườ ng là s n ph m c a khâu n u, nh ng ủ

ệ ủ

ố ộ

ắ ộ ng.v.v…qua đó đi u ch nh l t, ch t l ng ố i ta c n n m v ng các ch ỉ ữ ườ ng, đ pH, đ măn, đ màu, đ ộ i công ề ộ ỉ ạ

D ch đ ư ẩ ị nó là nguyên li u c a khâu lên men, cho nên mu n đ t m t quá trình lên men t ấ ượ ạ theo yêu c u. Ng ầ tiêu nh đ đ ư ộ ườ trong d ch đ ườ ị ngh c a mình. ệ ủ

Quy trình lên men đ

ng thành c n và co

2

ườ

ủ ạ ộ

(cid:219) Trong quá trình ho t đ ng s ng c a n m men, thông ấ ng đ u đ c ườ ượ ề i phóng năng 2. gi ả

(cid:219) i tác d ng c a ụ ứ ạ ướ ủ

(cid:219) ư ả ơ

ố t c các đ qua quá trình TĐC và NL, t ấ ả lên men chuy n hóa thành c n và co ồ ể l ng: ượ 2C2H5OH + 2 CO2 + Q› PT: C6H12O6 fi Đây là quá trình sinh hóa ph c t p, d Enzim amilzza và coenzim. Trong bia ch a h n 60 lo i ester nh ng có 6 ester nh ạ ứ ng quy t đ nh đ n h h ươ ế ị ng v c a bia. ị ủ ưở ế

6 Enzim đóng vai trò t o h

ng v cho bia

ươ

- Ethyl aceùtate - Ethyl aceùtate - Issoamylactate - Issoamylactate - Isobutylactate Isobutylactate - β pheùnylactate - β pheùnylactate - Eùthylcaproate - Eùthylcaproate - Eùthycarylate - Eùthycarylate

ng ester ph thu c vào t ng lo i bia t ỉ ừ ạ ộ

ụ ng.

(cid:222) t đ , nhi (cid:222) Hàm l ọ ả ườ ụ

ủ t đ ệ ộ ệ ộ 2 càng kém, và

ượ tr ng d ch c a đ ủ ị 2 ph thuôc vào nhi B o hòa CO càng cao thì đ hòa tan c a CO ộ ng i. c l ượ ạ

c khi l c.

 Đ c tính c a bia tr

ướ

(cid:219) i, l c men và các ạ ọ

0C, hàm ả ạ

(cid:219) 0- 1 ở ổ ị

2 lúc ch a đ t tr ng thái b o hòa ph i đ t ít

ư

ạ ạ t men chi Sau khi th i b n m men còn sót l ả ỏ ấ ch t gây huy n ph . ủ Bia lúc này ng CO l ượ nh t 0,5%, t l ấ ề tr ng thái keo, n đ nh ở ạ ả ế << 5%, pH= 4,2- 4,4… ỉ ệ

ươ ng pháp nh m n đ nh đ keo trong bia: ị ằ ổ ộ

 Các ph

(cid:222) ng nitrogel th p, võ ấ ạ

ử ụ ỏ

(cid:222) t. ờ i t ả ố ộ

(cid:222) ế ủ ả

(cid:222) ng sau khi đun sôi ph i đ t 5,2- 5,3. ả ườ

(cid:222) S d ng malt đ i m ch có hàm l ạ ượ ng protein cao(11%). m ng, hàm l ượ Th i gian n y m n dài, l nh, đ phân gi ạ ầ ả Đun sôi đ m b o k t t a protein t pH d nh đ ị Ch s d ng O ỉ ử ụ t. ố ả ạ t, không l n t p ch t. ẩ ạ ế ấ

2 tinh khi ằ

(cid:222) ả ư ụ ấ , ,

B o qu n bia b ng các ch t ph gia nh kisesslgel ch t PVPP… ả ấ

IV. K T LU N

(cid:219) ẩ ệ ự

ậ ẩ ử ụ ả

ả ự

c xúc tác t ượ

ặ ẩ ọ ổ nhiên b i ở ự ệ ư ể

ể ạ ẻ ậ

Nguyên li u s d ng trong CN th c ph m là các chúng là các v t th s n ph m nông s n th c t ể ự ế ả s ng, do đó trong quá trình b o qu n ho c ch ế ả ố bi n chúng thành các s n ph m th c ph m x y ả ẩ ả ế ra hàng lo t các quá trình bi n đ i sinh h c mà ế ạ các quá trình này đ enzyme b n th hay do nhà công ngh đ a vào ả đ đ t m c đích đ t ra. Vì v y có th nói enzym ụ đóng vai trò ch ch t trong các quá trình ch ế ủ bi n và b o qu n th c ph m . ả ặ ố ự ế ẩ ả

IV. K T LU N

Enzyme tăng tính ch t c m quan c a s n ph m ẩ ủ ả ấ ả

EM là công c trong quá trình chuy n hóa công ngh ụ ể ệ

Enzyme nâng cao giá tr th ị ươ ng ph m c a nguyên li u ệ ủ ẩ

EM kh c ph c khi m khuy t t ế ự ụ ế ắ nhiên c a nguyên li u ệ ủ

Tai li u tham kh o

ủ ọ ọ

1. Lê Ng c Tú (ch biên), 1999. Hóa h c th c ự ph m. NXB Khoa h c và K thu t, Hà N i. ộ ẩ ậ ọ ỷ

2. Lê Văn Hoàng , Tr ươ ạ

ị ứ

ề ằ ươ

ưở ế

ạ ọ ẵ ọ

ng Th Minh H nh, Châu Thanh Hi n,2002. Nghiên c u bi n hình tinh b t ộ ế s n dây b ng ph ng pháp enzym. Các y u t ế ố ắ ng đ n quá trình bi n hình tinh b t. T p nh h ạ ộ ế ả chí Khoa h c và Công ngh , Đ i h c Đà N ng, ệ s 9, tr.45-50. ố

3. Baigiang.violet.vn.

THE END !!!