Khoa Môi tr

ng & TNTN

ườ

ươ ươ

Huỳnh V ng Thu Minh GVHD: Huỳnh V ng Thu Minh GVHD: SVTH: Nguy n Văn Hi u Nguy n Văn Hi u ể ễ SVTH: ể ễ

NHI T Đ KHÔNG KHÍ NHI T Đ KHÔNG KHÍ

Ệ Ộ Ệ Ộ

ộN i dung N i dung

ệ ộ

t đ không khí

ng đ n

nh h

t đ không khí ệ ộ ưở

ế

t đ không

ệ ộ

nhi  nh h Ả khí đ i v i cây tr ng

 Gi

 Đ c tính nhi ặ  Bi n thiên nhi ế  Các y u t ế ố ả t đ không khí ệ ộ ng c a nhi ưở ủ ồ ố ớ i pháp c i thi n nhi ệ

t đ ệ ộ

không khí

Nhi

ệ ộ

ượ

c hi u ể

nh th nào?!

t đ không khí đ ư ế

t đ không khí đo

ệ ộ

nhiên và phân b khí áp trên đ a ố

ổ c t ướ ự

ế ị

t đ không khí có ý nghĩa quy t đ nh đ n sinh ế ệ ộ ng, và phát tri n năng su t c a cây tr ng.

• Theo qui đ nh, nhi đ cao 2m ở ộ ị trên m t đ t (N i không có ánh sáng tr c ti p ự ế ơ ặ ấ đây không khí đ i l u d h n). chi u vào, ố ư ể ơ ở ế • Nhi t đ không khí là đ ng l c, nguyên nhân d n ẫ ự ộ ệ ộ đ n các bi n đ i ph c t p c a khí quy n nh s ư ự ứ ạ ủ ế ế tu n hoàn n ị ầ c u.ầ • Nhi tr ưở

ấ ủ

(n

t đ : Đ n v đo nhi ị ơ ệ ộ ẩ ẩ

(h i n

oK

oF

i ướ c đá đang tan) Chu n d ướ Chu n trên c đang sôi) ơ ướ

00C 2730K 320F 1000C 3730K 2120F

00R 800R

Thang nhi t Celsius ệ Thang nhi t Kenvin ệ Thang nhi t Fahrenheit ệ t Reomur oR Thang nhi ệ • S d n nhi : t phân t ử ệ ự ẫ

Qv = -l dt/dz

t phân t

(cal cm

ượ

-1 giây-1 đ -ộ 1

t đ c a không khí

ng d n nhi -2.giây-1) ẫ ử t c a không khí: 0,000048 cal cm ệ ủ ệ ộ ủ

Qv: thông l l :h s d n nhi ệ ố ẫ dt/dz::gradient nhi ổ ổ ổ

0C cm-1) t b ng quá trình đ i l u ố ư t b ng quá trình lo n l u ạ ư c ế ơ ướ

• Trao đ i nhi • Trao đ i nhi • Trao đ i nh ti m nhi t ng ng k t h i n ệ ằ ệ ằ ờ ề ư ệ

QE = L. mn

cướ

t (600 cal g

ư

ơ

ệ ng n

c b c h i ho c ng ng t

ượ

-1) cho quá trình b c h i và ng ng t ố ụ ơ

ư

ướ

L là ti m nhi ề c ướ là l mn

ế

• Bi n thiên hàng ngày ự

– Th i gian xu t hi n c c tr : C c đ i lúc 13-14g, c c ị

ệ ti u lúc 5-6g sáng. ể

– Biên đ nhi

0[250], ôn đ i 8-9

0, c c đ i 3-4

0)

t đ ngày đêm t đ i 10-12

ệ ớ

ờ ể

ế

t) trên m t bi n và m t đ t ể

ặ ấ

t

ệ ộ ộ • Vĩ đ đ a lý (nhi ộ ị • Mùa trong năm • Đ a hình ị • Th i ti t ờ ế • Kho ng cách đ n b bi n ả • M t đ m ặ ệ – So sánh biên đ nhi – nh h Ả

ưở

ệ ộ D t đ ( ng c a kho ng cách t ả

ế D i b bi n đ n

ớ ờ ể

t theo đ cao

S bi n thiên nhi ự ế

S bi n thiên nhi

t đ theo đ cao (trong đi u ki n lý t

ng)

ự ế

ệ ộ

ưở

• Nhi ệ ộ

t đ trung bình – Trung bình ngày – Trung bình m t giai đo n khí h u ậ

• Nhi ố

n ATS = Σ ti i=1

ộ i cao và t ấ ố ấ ố ấ ố

ạ i th p ấ i th p tuy t đ i ệ ố i th p trung bình i th p sinh v t h c ậ ọ t đ trung bình (tích ôn trung bình): t đ t ệ ộ ố – T i cao và t ố – T i cao và t ố – T i cao và t ố • T ng nhi ệ ộ ổ

ệ ủ ề

ơ ấ

t đ ho t đ ng (tích ôn ho t đ ng) – Đánh giá ti m năng nhi t c a m t vùng ộ – Phân vùng khí h u, b trí c c u mùa v ố ậ • T ng nhi ạ ộ ổ ụ ạ ộ ệ ộ

n AcTS = Σ(tbio-min< ti < tbio-max ) i=1

ng ả ầ ậ ưở

ệ ủ t đ h u hi u (tích ôn h u hi u) – Ph n ánh nhu c u nhi • T ng nhi ệ ộ ữ ổ ữ ệ ệ

t c a sinh v t và m i giai đo n sinh tr ạ ỗ n ETS = Σ (ti – b) i=1

– Ph n ánh nhu c u nhi ng, phát ầ ệ ủ t c a sinh v t và m i giai đo n sinh tr ỗ ạ ậ ưở

– S d ng đ d báo các th i kỳ v t h u c a cây tr ng. ả ể ử ụ tri n c a chúng ủ ể ự ậ ậ ủ ờ ồ

• Nhi

i th p sinh v t h c (bio-minimum):

t đ t ệ ộ ố

ng, phát tri n

ấ ệ ộ ấ

ấ ồ ể

– Là nhi – Ph thu c vào lo i cây, gi ng (ngu n g c), đi u ki n s ng… i đó cây tr ng ng ng sinh tr ưở ố

ậ ọ t đ th p nh t mà t ạ ố ạ ộ

ế

0C

0C ố

0C

ừ ề ệ ồ ố

oC)

• Nhi

– Th i kỳ phát d c: M n c m h n vào th i kỳ ra hoa (lúa th i kỳ ra hoa 18-20 ờ ờ

i thích (bio-optimum):

t đ thu n l ng, phát tri n. ệ ộ ậ ợ ấ ể

0C.

t đ càng tăng quá trình sinh tr ưở i (Vant-Hoff) i nh t cho quá trình sinh tr ng càng thu n l ậ ợ ưở

• Nhi

ụ • Lúa mì: -6 đ n -10 • Bông, đay, mía, thu c lá: 13-14 • Ngô: nhi 0C, ôn đ i 10ớ t đ i 13 ệ ớ ơ ả ẫ ụ ờ t đ t ệ ộ ố – Là kho ng nhi ả – Nhi ệ ộ – Thông th t đ t ệ ộ ố

• Nhi

– Là nhi t đ cao nh t mà t i đó cây tr ng ng ng sinh tr ng , phát tri n. ng n m trong kho ng 20 và 30 ườ ả i cao sinh v t h c (bio-maximum) ậ ọ ạ ừ ưở ể ồ

ấ i th p: ấ ng, phát tri n kém do đ nh t c a nguyên sinh ch t tăng. ưở ớ ủ ấ ộ

• Nhi

ế ố ạ ể h n ch . ế

ệ ộ t đ c n t ệ ộ ậ ố – Cây tr ng sinh tr ồ Nhi ệ ộ ấ t đ c n t ệ ộ ậ ố

– Nhi ng , phát tri n. Cây tr ng hô h p m nh ệ ộ ể ấ ạ ồ

t đ th p là y u t i cao: t đ cao là y u t ế ố ạ nên tiêu hao nhi u dinh d ề h n ch sinh tr ưở ế ng, s c s ng gi m. ố ưỡ ứ ả

t, m th i ti

t gió Lào gây r ng hoa b

H ng Tr ch

i

Ch đ nhi ế ộ

ệ ẩ

ờ ế

ưở ở ươ

Ngày Th i gian theo dõi Đ m (%) Nhi ờ ộ ẩ ệ ộ 0C) t đ (

20/IV 12.49 PM – 3.49 PM 45,1 – 36,5 44,7 – 47,7

21/IV 1.49 PM – 2.49 PM 41,3 – 42,0 48,2 – 48,2

22/IV 12.49 PM – 3.49 PM 37,3 – 31,5 46,0 – 50,1

23/IV 12.49 PM – 3.49 PM 34,1 – 31,4 46,5 – 52,1

24/IV 10.49 AM – 2.49 PM 38,3 – 40,4 46,0 – 49,4

Hình 1. B i Phúc Tr ch r ng hoa ưở ụ ạ

Hình 2. B i r ng qu ả ưở ụ

Gi

i h n nhi

t đ đ i v i quang h p (Mavi, 1994)

ớ ạ

ệ ộ ố ớ

i

ố đ g n ơ ư

t

ô h k t

ấ h c g n ợ ư

l

g n ọ r T

Nhi

ệ ộ ố ớ

t đ đ i v i quang h p và hô h p c a cây khoai tây (Mavi, 1994) ấ

t đ c a m t s lo i rau trong th i kỳ sinh tr

ng

Yêu c u nhi ầ

ệ ộ ủ

ộ ố ạ

ưở

Ngu n: Giáo trình Cây rau (T Thu Cúc – 2000)

Nhi

Nhi

Nhi

Lo i rau ạ

ệ ộ 0C) t đ (

Lo i rau ạ

ệ ộ 0C) t đ (

Lo i rau ạ

ệ ộ 0C) t đ (

Min

Opt

Min

Opt

Min

Opt

Đ u Hà Lan

-10

15 - 25

Spinach

-13

12 – 25

Sup l

xanh

-19

8 - 27

ơ

Di p xoăn

-3

15 - 23

Măng tây

-15

15 – 30

-20

10 - 30

ế

C i b p ả ắ

-12

18 - 30

-15

20 – 30

Hành tây

-20

10 - 30

D a chu t ộ

ư

-12

18 - 30

-15

15 – 30

Cà chua

-20

15 - 35

tỚ

Bí đỏ

C n tây

-12

10 - 22

-16

14 – 30

-22

8 - 30

C c iủ ả

Cà r tố

i h n nhi

0C) c a cây tr ng

t đ t

ớ ạ

ệ ộ ố ấ

ậ ọ

i th p sinh v t h c (B ồ

BoC

BoC

B ng 3.12. Gi ồ Ngu n : (FAO, Rome, 1991) [19] Lo i cây ạ

Lo i cây ạ

Chanh

-5

+5

Chu i, đu đ ố

M , đào

-3

+5

ơ

Cà phê v iố

Cam, quýt

-4 ‚ -2 ‚ -2 ‚

-3

Cà phê chè

+1

M n, táo, lê

-1

+9

H tiêuồ

-8 ‚

-10

Cao su

+15

Qu , tr u ế ẩ

Chè Shane

-5

Lúa

+13

0

Bông

+14

D aứ

0 ‚

-2

Khoai lang

+14

Chè n ĐẤ ộ

nh h

i t c đ phát d c (ph n ng c m ôn):

ả ứ

ưở ữ

ng và ng

i khi tăng.

t đệ ộ tăng rút ng n TG sinh tr

ưở

c l ượ ạ

• ng t ớ ố ─ Tích ôn h u hi u là 1 h ng s ệ ─ Nhi ─ D tính s ngày phát d c ự

t hình thành hoa:

ng c m ng nhi ả ứ

• Hi n t ệ ượ ─ Giai đo n xuân hoá. ạ ─ Nhi t đ xuân hoá. ệ ộ ─ X lý xuân hoá cho hoa loa kèn, đào qu … ử

• C ng đ quang h p và hô h p c a cây: ợ

ườ

Hình 3. Cây đào Sa Pa và đ l nh ộ ạ

Hình 4. Mùa hoa đào Sa Pa ở

Hình 5. Hoa Lan Sa Pa

Hình 6. Do l nh Lay n thóc ít n hoa ơ ở ạ

ư ơ ặ

• Tr ng cây che bóng • Tr ng các lo i cây h đ u v i nhi u t ng

• Tr ng r ng phòng h ộ ừ • Xây d ng h ch a n c ướ ồ • Che ph b ng các lo i v t li u nh r m ạ ậ ệ ủ ằ r , c khô m c, cành, lá cây... trên m t ạ ỏ đ t ho c quanh các g c cây ấ ồ ồ

ề ấ

ọ ậ

tán che ph đ t.

ạ ủ ấ

ệ ồ

ng, x i xáo đ t, t

• Các bi n pháp k thu t canh tác khác nh ư ậ gieo tr ng đúng m t đ , đi u ch nh sinh ề ậ ộ i n c, bón phân tr ấ ướ ướ ưở h u c ...có tác d ng đi u hòa ch đ ề ụ ế ộ ữ t c a đ t, nh ng đ ng th i cũng gián nhi ồ ư ấ ti p đi u hòa ch đ nhi t c a không khí. ế ộ ế

ơ ệ ủ ề

ờ ệ ủ

Ả Ơ Ả Ơ

Ạ Ạ

C M N CÔ VÀ CÁC B N C M N CÔ VÀ CÁC B N ĐÃ QUAN TÂM THEO DÕI!!! ĐÃ QUAN TÂM THEO DÕI!!!