L p: 35CÔT2 Tr ng: CĐ GTVT 3 ườ
------------------------------------------------------------------------------------------------------
I – GI I THI U CHUNG:
Ngày nay, nh ng đ ng c cao t c nh , đ c bi t là các ơ
lo i xe t i, xe khách ng i ta th ng dùng b m cao áp ườ ườ ơ
VE, vì b m có k t c u g n nh , làm vi c v i đ chínhơ ế
xác cao. B m cao áp VE có các ch c năng sau :ơ
· Áp su t d u phun luôn luôn đ c gi c đ nh . ượ
· Cung c p m t l ng nhiên li u lý t ng vào trong ượ ưở
bu ng khí đ t theo t ng ch đ đ ng c , phù h p v i ế ơ
l ng khí n p vào. L ng d u cung c p đ c b m caoượ ượ ượ ơ
áp đi u khi n phù h p v i t c đ đ ng c . B m cao áp ơ ơ
giúp cho đ ng c không v t quá t c đ c c đ i cho ơ ượ
phép hay d i t c đ c m ch ng đã đ c n đ nh s n.ướ ượ
· B m cao áp n đ nh th i gian phun khi t c đ đ ng cơ ơ
và t i thay đ i, quy t đ nh th i gian phun s m hay mu n ế
(có b phun d u s m theo t i).
· B m cao áp VE phân ph i nhiên li u vào t ng xi lanhơ
m t cách đ ng đ u và chính xác.
II – C U T O B M CAO ÁP VE: Ơ
1
L p: 35CÔT2 Tr ng: CĐ GTVT 3 ườ
------------------------------------------------------------------------------------------------------
HÌNH 1: B m cao áp VE.ơ
1. Tr c
truy n đ ng.
2. B mơ
chuy n nhiên
li u.
3. Bánh răng
truy n đ ng.
4. Vòng con
lăn.
5. Con lăn.
6. Đ a cam.
7. B đi u
khi n phun s m.
8. Lõ xo h i
v piston.
9. B c đi u
ch nh nhiên li u.
10. Xilanh
chia.
11. Piston
chia.
12. Đ u chia.
13. Ch t M2.
14. C n kh i
đ ng.
15. C n đi u
khi n.
16. Vít đi u
ch nh toàn t i.
17. C n hi u
ch nh.
18. Đ ngườ
d u h i.
19. Vít c
không t i.
20. Lò xo đi u
t c.
21. Vít c
toàn t i.
2
L p: 35CÔT2 Tr ng: CĐ GTVT 3 ườ
------------------------------------------------------------------------------------------------------
22. C n ga.
23. ng tr t ượ
b đi u t c.
24. Qu văng.
25. Thăng b
đi u t c.
III – S Đ NGUYÊN LÝ LÀM VI C:Ơ
3
L p: 35CÔT2 Tr ng: CĐ GTVT 3 ườ
------------------------------------------------------------------------------------------------------
4
L p: 35CÔT2 Tr ng: CĐ GTVT 3 ườ
------------------------------------------------------------------------------------------------------
HÌNH 2: S đ làmơ
vi c c a b mVE. ơ
1 – Thùng ch a d u
2 – B m chuy n ti pơ ế
3 – L c tinh
4 – Van an toàn
5 – B m ti p v nơ ế
6 – C n đi u khi n
7 – Lò xo đi u khi n
8 – Đ ng d u vườ
9 – Pittong b mơ
10 – Đ ng d u đ nườ ế
kim phun
11 – Van phân ph i
12 – Van đ nh l ng ượ
(Vành tràn)
13 – Đĩa cam
14 – B đi u khi n
phun d u s m
IV – NGUYÊN LÝ HO T Đ NG:
HÌNH 3: Kho ng ch y c a pittông b m và ơ các giai
đo n cung c p nhiên li u.
1 – Pittông b mơ
2 – L n p nhiên li u
3 – Rãnh hút
4 – Bu ng cao áp
5 – Rãnh phân ph i
6 – Đ ng phân ph iườ
7 – L thoát nhiên li u
8 – Van đ nh l ng ượ
5